TS. NGUYỄN THỊ KIM THÀNH
MODULE GDTX
20
khai th¸c, sö dông,
b¶o qu¶n, söa ch÷a
vµ tù t¹o thiÕt bÞ d¹y häc
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 119
A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Nh ng n m qua, các tr ng trung h c ph thông trong c n c ã c
chú tr ng u t trang thi t b giáo d c áng k , trong khi ó, vi c u t
thi t b giáo d c cho các trung tâm GDTX còn thi u và ch a c chú
tr ng. Vì v y, vi c t ng c ng trang b và s d ng có hi u qu TBDH
nh m áp ng yêu c u i m i PPDH là góp ph n tích c c th c hi n
m c tiêu ào t o con ng i Vi t Nam n ng ng, t ch , sáng t o, trong
ó ph i k n TBDH t làm.
TBDH trong nhà tr ng nói chung và t i các c s GDTX nói riêng còn
nhi u v n b t c p v s l ng c ng nh ch t l ng, làm nh h ng
không nh n ch t l ng d y h c. M t s thi t b có ch t l ng kém
ho c do vi c s d ng c a GV c ng nh h c viên ch a úng quy cách nên
r t d h ng hóc. Vì v y, cán b lãnh o t i các c s GDTX c n có k
ho ch ch o v n b o qu n và s a ch a TBDH nh m áp ng k p
th i nhu c u d y h c c a GV và h c viên, áp ng nhu c u nâng cao ch t
l ng d y h c hi n nay.
Module này s giúp GV phát huy c t i a kh n ng c a mình và tr
thành ng i GV n ng ng, sáng t o và hi n i, bi t k t h p khéo léo
các lo i hình TBDH ph c v công tác gi ng d y. Tuy nhiên có thêm
ki n th c, GV nên tham kh o các tài li u có liên quan v TBDH cho các
c p h c, b c h c theo quy nh c a B Giáo d c và ào t o.
B. MỤC TIÊU
Nghiên c u vi c khai thác, s d ng, b o qu n, s a ch a
và t t o TBDH các c s GDTX.
I. MỤC TIÊU CHUNG:
I. MỤC TIÊU CỤ THỂ
1. Về kiến thức
— Li t kê
c tên c a m t s TBDH t i thi u theo quy nh c a môn h c
mình ph trách.
— Nâng cao kh n ng khai thác và s d ng các TBDH c a môn h c do
mình m nhi m m t cách có hi u qu trong quá trình d y h c t i các
c s GDTX.
120
|
MODULE GDTX 20
2. Về kĩ năng
— Bi t cách s a ch a nh ng h h ng nh các TBDH.
— Bi t t làm m t s TBDH n gi n t nh ng v t li u d ki m, chi phí th p.
3. Về thái độ
— Phát huy kh n ng tìm tòi ham h c h i c a GV và h c viên trong quá
trình khai thác và s d ng TBDH.
C. NỘI DUNG
THÔNG TIN NGUỒN
D y h c là m t quá trình mang tính sáng t o, trong ó GV có th n y sinh
làm các dùng d y h c n gi n, t các nguyên v t li u t n d ng v i
giá r , có th nhân m u m t cách d dàng, nhanh chóng. các n c
phát tri n, m c dù trang thi t b
các c s GDTX t ng i y ,
nh ng h c ng khuy n khích GV t làm dùng d y h c theo h ng này.
Bên c nh vi c t làm dùng d y h c c a GV, h c viên ngành GDTX
c ng là m t l c l ng c ng tác viên r t tích c c trong vi c làm m t s
dùng d y h c cho GV. Qua ó h c viên c rèn luy n thêm v k n ng
nghiên c u khoa h c, nh ó các thao tác t duy ngày càng c
phát tri n.
Nội dung 1
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN
HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG (bao gồm cả các cơ sở giáo
dục thường xuyên) [2,3,6]
Hoạt động 1: Danh mục thiết bị dạy học cấp Trung học cơ
sở và Trung học phổ thông cho các cơ sở giáo dục
thường xuyên (1 tiết)
B n ã t ng s d ng TBDH trong quá trình d y h c c s GDTX, hãy li t
kê các TBDH mà b n bi t.
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 121
B n hãy c nh ng thông tin d i ây có thêm hi u bi t v danh m c
TBDH t i thi u dùng cho các c s GDTX.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
1. Cơ sở ban hành danh mục TBDH tối thiểu cho các môn học ở cấp
Trung học cơ sở
* Ngh quy t s 40/2000/QH10 c a Qu c h i khoá X và Ch th
14/2001/CT—TTg c a Th t ng Chính ph v i m i Ch ng trình
giáo d c ph thông, t n m h c 2002 n 2009, các l p c p Trung h c
c s
c cung c p m i và b sung TBDH theo Danh m c TBDH t i
thi u b ng ngu n kinh phí Ch ng trình m c tiêu Qu c gia Giáo d c và
ào t o.
* Các ngh quy t c a B tr ng B Giáo d c và ào t o:
— Quy t nh s 21/2002/Q /BGD& T ngày 16/4/2002 v vi c ban hành
Danh m c TBDH t i thi u l p 6;
— Quy t nh s 24/2003/Q /BGD& T ngày 09/6/2003 v vi c i u ch nh,
b sung Danh m c TBDH t i thi u l p 7 ban hành kèm theo Quy t nh
s 13/2003/Q /BGD& T ngày 24/3/2003;
— Quy t nh s 10/2004/Q —BGD& T ngày 15/4/2004 v vi c ban hành
Danh m c TBDH t i thi u l p 8; Quy t nh s 20/2004/Q —BGD& T
ngày 20/7/2004 v vi c s a i, b sung Danh m c TBDH t i thi u l p 8;
— Quy t nh s 16/2005/Q —BGD& T ngày 17/5/2005 v vi c ban hành
Danh m c TBDH t i thi u l p 9.
122
|
MODULE GDTX 20
*
—
—
—
*
—
—
+
+
+
—
T n m h c 2009 — 2010, vi c mua s m b sung TBDH cho t t c các l p
c a c p Ti u h c và Trung h c c s
c th c hi n ch y u b ng kinh
phí chi th ng xuyên c a các c s giáo d c và b ng kinh phí Ch ng
trình m c tiêu Qu c gia Giáo d c và ào t o theo Thông t liên t ch s
125/2008/TTLT—BTC—BGD& T ngày 22/12/2008 c a liên B Tài chính —
Giáo d c và ào t o.
ng th i c n c vào:
Quy t nh s 16/2006/Q —BGD& T ngày 05/5/2006 c a B tr ng B
Giáo d c và ào t o v vi c Ban hành Ch ng trình Giáo d c ph thông.
Thông t liên t ch s 125/2008/TTLT—BTC—BGD& T ngày 22/12/2008
c a liên B Tài chính — Giáo d c và ào t o v vi c h ng d n qu n lí và
s d ng kinh phí th c hi n Ch ng trình m c tiêu Qu c gia Giáo d c và
ào t o n n m 2010.
Thông t s 19/2009/TT—BGD& T ngày 11/8/2009 v vi c ban hành
Danh m c TBDH t i thi u c p Trung h c c s .
Quy nh v t ch c mua s m:
Danh m c TBDH t i thi u do B Giáo d c và ào t o ban hành ch t
ra yêu c u t i thi u v s l ng, ch t l ng (mô t chi ti t) c a các thi t
b mà m i c s GDTX c n ph i có.
Khi l p k ho ch mua s m TBDH, m i c s GDTX ph i: T ch c rà soát
các TBDH hi n có; i chi u v i Danh m c TBDH t i thi u c a c p h c,
s l p h c, s h c viên và i u ki n c s v t ch t, i ng cán b , GV,
viên ch c làm công tác thi t b hi n có; Mua s m v s l ng t i
thi u, m b o ch t l ng ngay t u n m h c và tránh lãng phí.
V i m i n i dung d y h c có th :
L a ch n TBDH thu c m t ho c m t s trong các ch ng lo i khác nhau
mua s m nh tranh nh, b n , mô hình, m u v t, các PMDH, b n
trong, TBDH i n t ,...
T ch c t làm TBDH nh ng ph i m b o các yêu c u v tính khoa h c
và tính s ph m ph c v gi ng d y.
Khuy n khích các c s GDTX mua s m các thi t b tiên ti n, có tính
th m m và hi u qu s d ng cao.
V i các c s GDTX ã trang b TBDH t i thi u theo Danh m c TBDH
t i thi u c a c p h c, c n c tình hình th c t v CSVC, kinh phí và i
ng GV, viên ch c làm công tác thi t b , có th mua s m thêm các TBDH
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 123
khác (ngoài Danh m c TBDH t i thi u) nâng cao ch t l ng ph c v
i m i PPDH.
— S Giáo d c và ào t o ch o các Công ty Sách — Thi t b tr ng h c
ph c v t t nhu c u mua s m thi t b , v t t tiêu hao và s a ch a, b o
d ng TBDH c a các c s GDTX a ph ng. Vi c t ch c mua s m
TBDH c n th c hi n theo quy nh c a Lu t u th u ngày 29/11/2005;
Ngh nh s 58/2008/N —CP ngày 05/5/2008 c a Chính ph h ng d n
th c hi n Lu t u th u và l a ch n nhà th u xây d ng theo Lu t Xây
d ng và các quy nh hi n hành khác c a nhà n c.
— Giám c các c s GDTX t ch c nghi m thu, bàn giao và ch u trách
nhi m v s l ng, ch t l ng, hi u qu s d ng TBDH t i m i c s
GDTX .
— Giám c S Giáo d c và ào t o ch u trách nhi m tr c U ban nhân
dân t nh, thành ph và B Giáo d c và ào t o v vi c ch o mua s m,
b o qu n, s d ng TBDH cho các c s GDTX m b o s l ng, ch t
l ng và k p ti n ph c v cho m i n m h c.
2. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cho các môn học cấp Trung học
cơ sở
—
—
—
—
TBDH dùng chung g m 17 mã.
Môn Toán h c g m 20 mã TBDH (3 tranh nh; 5 mô hình và 12 d ng c ).
Môn Ng v n g m 20 mã TBDH.
Môn V t lí g m 174 mã TBDH (26 dùng chung; 6 tranh nh; 30 c h c; 15
nhi t h c; 31 quang h c; 9 âm h c; 49 i n — i n t ; 3 nh lu t b o toàn
n ng l ng và 5 a CD).
Môn Hoá h c g m 115 mã TBDH (10 tranh nh; 5 mô hình m u v t; 51
d ng c ; 45 hoá ch t và 4 b ng a).
Môn Sinh h c g m 83 mã TBDH (tranh nh: 21 — l p 6; 22 — l p 7; 14 —
l p 8 và 12 — l p 9; 16 mô hình; 52 d ng c ; 7 hoá ch t và 2 b ng a).
Môn a lí g m 85 mã TBDH (27 tranh nh; 54 b n ; 4 d ng c ).
Môn L ch s g m 73 mã TBDH (14 tranh nh chung; 7 t p tranh nh l ch
s Th gi i; 5 t p tranh nh l ch s Vi t Nam; 43 l c ; 1 d ng c và 3
b ng a).
Môn Ngo i ng g m 4 mã TBDH (3 tranh nh và 1 b ng a).
—
—
—
—
—
124
|
MODULE GDTX 20
— Môn Th d c g m 23 mã TBDH (3 tranh nh và 20 d ng c ).
— Môn Giáo d c công dân g m 4 mã TBDH (tranh nh).
— Môn Công ngh g m 107 mã TBDH (20 tranh nh; 6 mô hình; 10 m u v t
và 71 d ng c ).
— Môn Tin h c g m 7 mã TBDH (5 tranh nh và 2 d ng c ).
3. Cơ sở ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cho các môn học
ở cấp Trung học phổ thông
Thông t s 01/2010/TT—BGD& T ngày 18 tháng 01 n m 2010 c a B
tr ng B Giáo d c và ào t o ban hành Danh m c TBDH t i thi u c p
Trung h c ph thông. Theo thông t này, các S Giáo d c và ào t o có
trách nhi m ch o vi c mua s m, t làm, s u t m, s d ng và b o qu n
thi t b ph c v d y h c t i các c s GDTX Trung h c ph thông.
4. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cho các môn học cấp Trung học
phổ thông
— TBDH dùng chung g m 11 mã.
— Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p g m 2 mã TBDH.
— Môn Toán g m 41 mã TBDH (11 tranh nh, bi u b ng; 8 b ng t ng k t
các d ng th c a m i lo i hàm s và 22 d ng c ).
— Môn Ng v n g m 21 mã TBDH (9 tranh nh và 12 b ng a).
— Môn V t lí g m 161 mã TBDH (13 dùng chung; 29 quang h c; 35 i n;
81 ph n c và 3 ph n m m).
— Môn Hoá h c g m 162 mã TBDH (8 tranh nh; 2 mô hình m u v t;
60 d ng c ; 90 hoá ch t và 2 b ng a).
— Môn Sinh h c g m 71 mã TBDH (23 tranh nh; 2 mô hình; 20 d ng c ;
25 hoá ch t và 1 b ng a).
— Môn a lí g m 50 mã TBDH (3 tranh nh; 45 b n ; 1 mô hình và
1 b ng a).
— Môn L ch s g m 73 mã TBDH (16 tranh nh chung; 32 l c ; 1 d ng
c và 3 b ng a).
— Môn Th d c g m 26 mã TBDH (3 tranh nh và 23 d ng c ).
— Môn Giáo d c công dân g m 5 mã TBDH (2 tranh nh và 3 b ng a).
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 125
— Môn Công ngh g m 58 mã TBDH (15 tranh nh; 25 m u v t và
18 d ng c ).
— H ng nghi p g m 3 mã TBDH.
— Môn Tin h c g m 3 mã TBDH.
D y h c là ngh thu t giúp h c viên tìm ra chân lí, vì v y m i gi h c có
s chu n b chu áo c a GV cùng v i vi c s d ng linh ho t các TBDH,
s kích thích h c viên tích c c, ch ng tìm tòi, làm thí nghi m thu
c k t qu có tính thuy t ph c cao nh tìm ra chân lí ó.
Đánh giá nội dung 1
Câu 1: B n có bi t tên và ch c n ng các lo i TBDH hi n có c s GDTX
mà b n ang công tác không? Cho ví d .
Câu 2: Các lo i TBDH c s GDTX mà b n ang công tác có m b o
ch t l ng t t khi a vào s d ng không? Vì sao?
Câu 3: T i trung tâm b n ang công tác, các nhà qu n lí có chú ý n
vi c mua s m thêm TBDH ngoài danh m c không? T i sao?
Câu 4: Hi n nay, các c s GDTX, TBDH ã áp ng
c nhu c u
gi ng d y không? Vì sao?
G iý:
Câu 1: Cá nhân có th k tên nh ng TBDH mà h bi t, mô t ch c n ng
quan tr ng c a nó trong quá trình d y h c.
Câu 2: K tên m t s TBDH t ch t l ng t t, m t s TBDH có ch t
l ng không t t (n u có) trong c s mà b n ang công tác.
— Nêu nguyên nhân TBDH không m b o ch t l ng.
— Có th xu t cách kh c ph c.
Câu 3:
— Có mua s m thêm TBDH ngoài danh m c: Ngu n kinh phí, mua nh ng
lo i TBDH nào?
— Vì sao không mua s m b sung TBDH ngoài danh m c?
126
|
MODULE GDTX 20
Nội dung 2
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC NÂNG CAO HIỆU QUẢ
SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
THƯỜNG XUYÊN [1, 3, 5, 6, 7, 9, 10]
Hãy m s tay h c t p c a b n
b t
u n i dung này !
Hoạt động 1: Định hướng đổi mới phương pháp dạy học
hiện nay (0,5 tiết)
*
B n ã t ng nghe, t ng th c hi n i m i PPDH, hãy nh l i và vi t ra
suy ngh c a mình v :
Nh ng nh h ng c b n v i m i PPDH theo h ng tích c c:
*
Xu th
i m i PPDH hi n nay :
B n hãy i chi u nh ng n i dung v a vi t v i nh ng thông tin d i ây
và t hoàn thi n n i dung ã vi t.
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 127
THÔNG TIN PHẢN HỒI
1. Định hướng đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích cực
nh h ng i m i PPDH ã c xác nh trong Ngh quy t Trung
ng 4 khoá VII (1 — 1993), Ngh quy t Trung ng 2 khoá VIII
(12 — 1996), c th ch hoá trong Lu t Giáo d c (12 — 1998), c c
th hoá trong các ch th c a B Giáo d c và ào t o, c bi t là ch th s
15 (4 — 1999).
Lu t Giáo d c, i u 24.2, ã ghi: "Ph ng pháp giáo d c ph thông ph i
phát huy tính tích c c, t giác, ch ng, sáng t o c a h c viên; phù h p
v i c i m c a t ng l p h c, môn h c; b i d ng ph ng pháp t h c,
rèn luy n k n ng v n d ng ki n th c vào th c ti n; tác ng n tình
c m, em l i ni m vui, h ng thú h c t p cho h c viên". Có th nói c t lõi
c a i m i d y h c là h ng t i ho t ng h c t p ch ng, ch ng l i
thói quen h c t p th ng.
nh h ng i m i PPDH theo h ng tích c c chú tr ng n ph ng
pháp h c c a h c viên. GV c n quan tâm n vi c tr ng b ki n th c
và ph ng pháp h c cho h c viên. Vì v y GV c n i u ch nh các ho t
ng d y h c sao cho phù h p v i n ng l c, s thích và nhu c u c a
ng i h c.
Y u t c t lõi c a nh h ng i m i PPDH theo h ng tích c c là c m
giác tho i mái v s tham gia c a h c viên trong các ho t ng h c t p.
S tham gia c a h c viên là nói n c ng ho t ng, s t p chung,
s say mê h c t p, yêu thích khám phá thu nh n ki n th c, h c viên
tham gia tích c c vào quá trình h c t p, khi chúng ta quan sát th y h c
viên có s t p chung cao , mi t mài, say mê gi i quy t các nhi m v
h c t p, b qua y u t th i gian. Ta nói quá trình h c t p tích c c ang
di n ra và h c viên ang thu nh n ki n th c m c sâu.
quá trình tích c c th c s có hi u qu GV c n th c hi n t t 5 y u t
làm t ng s tham gia c a h c viên. ó là:
Không khí h c t p và các m i quan h trong nhóm, trong l p.
S phù h p v i m c phát tri n c a h c viên.
S g n g i v i th c t .
M c và s a d ng c a ho t ng.
Ph m vi t do sáng t o.
—
—
—
—
—
128
|
MODULE GDTX 20
2. Xu thế đổi mới phương pháp dạy học hiện nay
Tri t lí giáo d c th k XXI c UNESCO công b là h c t p su t i
d a trên b n c t tr : H c bi t, h c làm, h c chung s ng và h c
sáng t o.
Các PPDH truy n th ng m c dù ã kh ng nh c nh ng thành công
nh t nh song c ng ã b c l nhi u h n ch , trong ó h n ch l n nh t là
l i truy n th m t chi u làm th ng hoá ng i h c. Trong c ch th
tr ng, s c nh tranh ngày càng gay g t, n u m i ng i không ch ng
trong ho t ng c a mình thì không th áp ng c yêu c u ngày càng
cao c a công vi c, c a xã h i và s b ào th i. M t khác, v i s phát
tri n nhanh c a n n ki n th c nhân lo i, ki n th c cá nhân nhanh
không bi t t
h c, t nâng cao n ng l c, hoàn thi n tay ngh thì c ng nhanh chóng t t
h u. Vì v y, chúng ta ph i i m i PPDH theo h ng d y cách h c, cách
suy ngh , d y ph ng pháp t duy, c n ph i:
Phát huy tính ch ng, sáng t o c a ng i h c trong quá trình nh n
th c, v n d ng.
T o i u ki n cho h c viên t l c phát hi n, tìm hi u, t và gi i quy t
vn .
T ng c ng trao i, th o lu n, i tho i tìm chân lí.
T o i u ki n ho t ng h p tác trong nhóm.
T o i u ki n cho h c viên t ánh giá, ánh giá l n nhau.
T n d ng tri th c th c t c a h c viên xây d ng ki n th c m i.
D y cho h c viên ph ng pháp t h c phù h p v i n ng l c c a
b n thân.
chóng b "lão hoá", b l c h u, do
—
—
—
—
—
—
—
ó n u m i cá nhân
Hoạt động 2: Cơ sở lí luận và thực tiễn của việc nâng cao
hiệu quả sử dụng thiết bị dạy học ở các cơ sở
giáo dục thường xuyên (0,5 tiết)
*
D a vào hi u bi t và kinh nghi m th c ti n, b n hãy vi t ra suy ngh c a
mình v :
C s lí lu n c a vi c nâng cao hi u qu s d ng TBDH:
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 129
* C s th c ti n c a vi c nâng cao hi u qu s d ng TBDH:
B n hãy i chi u nh ng n i dung v a vi t v i nh ng thông tin d i ây
và t hoàn thi n nh ng n i dung ã vi t.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
1. Cơ sở lí luận và thực tiễn
— Do nhu c u phát tri n c a xã h i.
— Do nhu c u phát tri n ngu n nhân l c cho s nghi p công nghi p hoá,
hi n i hoá t n c.
— C ng c , nâng cao thành qu ph c p Ti u h c và Trung h c c s .
— i m i toàn di n (n i dung, ch ng trình, sách giáo khoa, PPDH, ánh
giá, cán b qu n lí,...).
— S d ng TBDH áp ng yêu c u i m i và nâng cao ch t l ng d y h c.
2. Sử dụng có hiệu quả thiết bị dạy học trong giai đoạn hiện nay
H th ng các TBDH ph i n gi n, hi n i: không ch dùng m c
bi u di n, minh ho mà c dùng nh ph ng ti n nh n th c, là
ngu n thông tin giúp ng i h c khám phá, tìm tòi và phát hi n nh ng tri
th c m i, ng th i rèn luy n các k n ng, k x o, t o i u ki n cho h
h c trong hành ng.
130
|
MODULE GDTX 20
H th ng TBDH ph i c khai thác s d ng nh m m c ích tích c c
hoá, ho t ng hoá ng i h c trong quá trình d y h c và thông qua các
hình th c nh d y h c nêu và gi i quy t v n , àm tho i, t ng k t, ôn
t p, ki m tra ánh giá,... GV c n nêu ra h th ng các câu h i thích h p
mang tính logic òi h i ng i h c ph i t duy, quan sát, phân tích,
so sánh,... các k t qu c a hi n t ng s v t. T ó phát hi n b n ch t
ho c rút ra k t lu n, khái ni m hay nh lu t,...
T ng c ng trang b và s d ng TBDH dành cho ng i h c nh m tích
c c hoá hay cá bi t hoá các ho t ng c a h . Ng i h c t thao tác,
i u khi n, s d ng, quan sát hi n t ng nh m chi m l nh ki n th c m i
ho c c ng c ki n th c c ã c h c tr c ó. GV ch óng vai trò
h ng d n.
Đánh giá nội dung 2
Câu 1: Phân tích t t ng ch o c a i m i PPDH hi n nay.
Câu 2: các tr ng ph thông n c ta, vi c hoàn thi n các PPDH ang
c th c hi n theo nh ng h ng nào?
Câu 3: Trình bày c s nâng cao hi u qu s d ng TBDH.
G i ý:
Câu 1:
— S d ng các y u t tích c c ã có các PPDH nh th c nghi m, nêu và
gi i quy t v n , àm tho i, tr c quan,...
— Ti p thu có ch n l c m t s quan i m, PPDH tích c c trong khoa h c
giáo d c hi n i c a m t s n c phát tri n nh d y h c ki n t o, h p
tác theo nhóm nh , d y h c tích c c, d y h c t ng tác,...
— L a ch n các ph ng pháp phát huy tính tích c c c a h c viên m b o
s phù h p v i m c tiêu bài h c, i t ng h c viên c th , i u ki n c a
t ng a ph ng, ...
— Ph i k t h p m t cách h p lí m t s ph ng pháp khác nhau phát
huy cao hi u qu c a gi h c hoá h c theo h ng tích c c
Câu 2:
— Xây d ng c s lí thuy t chú ý nh ng quan i m ph ng pháp lu n
tìm hi u b n ch t PPDH và nh h ng hoàn thi n PPDH.
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 131
— Hoàn thi n ch t l ng các PPDH hi n có:
+ T ng c ng tính tích c c, tìm tòi sáng t o ng i h c, ti m n ng trí tu
nói riêng và nhân cách nói chung thích ng n ng ng v i th c ti n luôn
i m i.
+ T ng c ng n ng l c v n d ng tri th c ã h c vào cu c s ng, s n xu t
luôn i m i.
+ Chuy n d n tr ng tâm c a PPDH t thông báo, tái hi n i trà chung
cho c l p sang tính ch t phân hoá cá th hoá, ti n lên theo nh p
cá nhân.
+ Chuy n d n tr ng tâm u t công s c vào vi c gi ng gi i ki n th c sang
d y ph ng pháp h c, trong ó có ph ng pháp t h c cho h c viên.
— Sáng t o ra PPDH m i b ng các cách sau ây:
+ Liên k t nhi u PPDH riêng l thành t h p PPDH ph c h p.
+ Liên k t PPDH v i các ph ng ti n k thu t d y h c hi n i (ph ng
ti n nghe nhìn, máy vi tính,...) t o ra các t h p PPDH có dùng k thu t,
m b o thu và x lí các tín hi u ng c bên ngoài k p th i, chính xác.
+ Chuy n hoá ph ng pháp khoa h c thành PPDH c thù c a môn h c
(ví d , ph ng pháp th c nghi m i v i khoa h c t nhiên, ph ng
pháp grap d y h c, ph ng pháp algorit, ...)
+ a d ng hoá các PPDH phù h p v i c p h c, b c h c, các lo i hình nhà
tr ng và môn h c.
Câu 3:
— Nhu c u òi h i c a n n kinh t — xã h i.
— nh h ng i m i PPDH.
132
|
MODULE GDTX 20
Nội dung 3
KHAI THÁC SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN [5, 6, 7]
Hoạt động 1: Cơ sở lí luận và thực tiễn trong việc nâng cao
khai thác và sử dụng hiệu quả thiết bị dạy học ở các
cơ sở giáo dục thường xuyên (0,5 tiết)
D a vào hi u bi t và kinh nghi m th c ti n, b n hãy vi t ra nh ng suy
ngh c a mình v :
* C s lí lu n c a vi c nâng cao khai thác, s d ng hi u qu TBDH:
* C s th c ti n c a vi c nâng cao khai thác, s d ng hi u qu TBDH:
B n hãy i chi u nh ng n i dung v a vi t v i nh ng thông tin d i ây
và t hoàn thi n nh ng n i dung ã vi t.
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 133
THÔNG TIN PHẢN HỒI
1. Cơ sở lí luận và thực tiễn trong việc khai thác, sử dụng thiết bị dạy
học ở các cơ sở Giáo dục thường xuyên
—
—
+
+
—
134
|
S phát tri n v t b c c a khoa h c công ngh , s bùng n c a n n kinh
t tri th c trong th k XXI ã t ngành Giáo d c ng tr c c h i
thu n l i, ng th i c ng ng tr c nh ng th thách l n trong v n
ào t o ngu n nhân l c v i nh ng yêu c u m i.
M c tiêu Giáo d c và ào t o quy nh cho b c h c Trung h c ph
thông là: Ti p t c th c hi n giáo d c toàn di n, hoàn t t vi c cung c p
cho h c viên h c v n ph thông theo m t chu n th ng nh t (chu n ki n
th c, k n ng), chú tr ng h ng nghi p và cung c p m t s n ng l c
ngh nghi p ph bi n, t o i u ki n thu n l i cho h c viên ti p t c h c
ngh ho c làm vi c có ích cho xã h i.
th c hi n m c tiêu trên c n t c hai nhi m v tr ng tâm sau:
i m i m nh m n i dung, ch ng trình, ph ng pháp và cách th c t
ch c qu n lí giáo d c và ào t o.
ào t o và b i d ng i ng GV áp ng i m i trong ngành Giáo d c.
T ng c ng s óng góp c a toàn xã h i vào s nghi p giáo d c.
Vì v y, vi c t ng c ng trang b và s d ng có hi u qu TBDH nh m áp
ng yêu c u i m i PPDH và phù h p v i n i dung ch ng trình, sách
giáo khoa m i.
S d ng có hi u qu TBDH có ngh a là s d ng t k t qu cao theo
m c tiêu d y h c ã nh, góp ph n i m i PPDH, tích c c th c hi n
m c tiêu ào t o con ng i Vi t Nam n ng ng, t ch và sáng t o.
T th c t cho th y:
M c ti p nh n ki n th c c a h c viên: 1% qua n m; 1,5% qua ti p
xúc; 3,5% qua ng i; 11% qua nghe; 83% qua nhìn.
M c ghi nh ki n th c: 20% qua nh ng gì nghe c; 30% qua nh ng
gì nhìn c; 50% qua nh ng gì nhìn và nghe c; 80% qua nh ng gì
nói c và 90% qua nh ng gì nói và làm c.
Qua ó, càng nh n m nh t m quan tr ng c a vi c s d ng TBDH. Th c
ti n c ng cho th y vi c s d ng TBDH trong quá trình d y h c là không
ng u. Trong quá trình d y h c, hi u qu s d ng TBDH có th t
c theo các m c :
M c 1, s d ng l i nói là ph ng pháp kém hi u qu nh t.
MODULE GDTX 20
— M c 2, s d ng các ph ng ti n không chi u (b ng, ph n, mô hình,
tranh nh,...).
— M c 3, s d ng các ph ng ti n chi u ( èn chi u, video, phim,...) hi u
qu h n ph ng ti n không chi u.
— M c 4, tham quan, th c hành, nghiên c u khoa h c,... là ph ng ti n
tr c ti p hi u qu nh t.
T c s lí lu n và th c ti n gi ng d y các c s GDTX ã kh ng nh:
m i lo i TBDH u có ch c n ng và nhi m v riêng. Chính vì v y, GV
ph i bi t khai thác th m nh c a m i lo i hình TBDH k t h p s d ng
chúng trong quá trình d y h c sao cho t hi u qu nh t.
Hoạt động 2: Nguyên tắc cơ bản khai thác, sử dụng thiết
bị dạy học ở cơ sở giáo dục thường xuyên (0,5 tiết)
B n hãy li t kê nh ng nguyên t c khai thác s d ng TBDH c s GDTX:
B n hãy c nh ng thông tin d i ây
khai thác, s d ng TBDH c s GDTX.
có thêm hi u bi t v nguyên t c
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 135
THÔNG TIN PHẢN HỒI
1. Nguyên tắc cơ bản khai thác, sử dụng thiết bị dạy học ở cơ sở
Giáo dục thường xuyên
* m b o an toàn
— An toàn i n:
+ Nh ng cán b th ng xuyên s d ng và b o d ng TBDH c n ph i có k
n ng an toàn i n và s c u khi b i n gi t.
+ Các thi t b nghe nhìn c n có dây c m ngu n ti p t tránh i n gi t
do i n áp cao dò ra v thi t b .
+ C n chú ý c bi t nh ng khu v c có ghi kí hi u i n cao áp.
+ Không t ng m v thi t b , n u c n m ph i rút phích c m i n.
+ Khi không dùng ph ng ti n k thu t d y h c trong th i gian dài c n rút
phích c m ra kh i i n.
— An toàn th giác:
+ M t s TBDH có c ng chi u sáng r t l n có th g p nhi u l n c ng
ánh sáng mà m t th ng có th ch u ng. Vì v y, tránh ánh sáng
các ph ng ti n chi u th ng vào m t GV và h c viên trong kho ng
cách g n.
+ M t s TBDH nh thi t b chi u v t th (s d ng theo nguyên t c ph n
quang) có t m ph b o v l t sáng. Khi s d ng c n s d ng t m ph và
tuân th quy trình s d ng.
— An toàn thính giác:
+ M t s TBDH có th có h th ng khu ch i ngoài r t l n, tu theo kích
th c c a phòng h c và v trí c a ng i h c, c n i u ch nh âm l ng
nghe.
* m b o tính v a s c
— S d ng TBDH úng m c ích.
— S d ng TBDH úng lúc, úng ch :
+ S d ng vào th i i m thích h p c a gi h c ho c gi th c hành.
+ Tuân th k ho ch s d ng TBDH, u tiên cho môn h c, gi h c c n thi t.
+ Không l m d ng TBDH.
+ S d ng TBDH úng th i i m tránh s phân tán c a ng i h c.
— S d ng TBDH phù h p v i tâm sinh lí ng i h c:
+ Phù h p v i c i m l a tu i.
136
|
MODULE GDTX 20
+
+
—
*
—
—
—
—
—
—
—
—
H ng d n và th c t p tr c cách s d ng.
C n tuân th các tiêu chu n v nhân tr c và dùng d y h c.
S d ng TBDH úng m c và c ng .
m b o tính hi u qu
nh h ng hình thành k n ng.
T n d ng t i a kh n ng ki m tra ánh giá c a TBDH.
L a ch n ph ng ti n khi bi t ch c s d ng nó có hi u qu .
Qu n lí.
Phát tri n.
m b o tính th m m cao.
Khuy n khích s d ng t i a TBDH trong i u ki n cho phép.
K t h p s d ng TBDH ã c trang b v i vi c t n d ng khai thác, s
d ng CSVC k thu t ngoài xã h i.
2. Một số kinh nghiệm sử dụng hiệu quả thiết bị dạy học ở các cơ sở
Giáo dục thường xuyên
—
—
—
—
Trong d y h c, v n s d ng TBDH óng vai trò h t s c quan tr ng.
Nh ng s d ng TBDH nh th nào em n hi u qu cao là m t vi c
không d . D y h c s d ng thi t b làm cho gi gi ng sinh ng h n, h c
viên d ti p thu h n, nh ng n u khai thác không h p lí, không t n d ng
c mô hình thi t b phát tri n t duy, gi h c s v n nát, ng i
nghe c m th y nhàm chán và làm cho h c viên c m th y không tin t ng
vào bài d y.
M t s kinh nghi m s d ng có hi u qu TBDH nh m nâng cao ch t
l ng giáo d c các c s GDTX:
c k lí thuy t liên quan tr c khi s d ng thi t b (thí nghi m).
Nên c k h ng d n s d ng thi t b tr c khi th c hành.
C n ph i n m ch c ki n th c, khái quát các n i dung chính c a bài d y,
thành th o k n ng s d ng thi t b ó tác ng tích c c n quá trình
d y h c và s phát tri n c a h c viên.
Tâm lí s m t nhi u th i gian chu n b d n n nhi u GV ng i s d ng
TBDH. Do ó t t nh t là GV nên l p các thi t b tr c gi lên l p và ph i
có k n ng s d ng thành th o các TBDH.
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 137
— Khi s d ng các TBDH h c viên d b thu hút b i các thi t b (thí
nghi m) làm chuy n h ng nh n th c c a h sang m t h ng khác
ngoài ý mu n c a GV. Do v y GV c n s d ng úng lúc tránh phân
tán s t p trung c a h c viên.
— i u quan tr ng nh t là GV c n chu n b th t k các TBDH tr c khi
lên l p.
— Có nhi u thi t b (thí nghi m) ch a có chính xác cao thì GV ph i
dùng th thu t trong thí nghi m giúp h c viên c m th y tin t ng vào
bài h c.
— Ngoài ra, m t hi n t ng ph bi n là khi GV ang s d ng TBDH
thì hi m khi bao quát các i t ng h c viên. Vì v y, GV c n ph i h p
các ho t ng sao cho có hi u qu nh t, không nên r m rà làm m t
th i gian.
— Không l m d ng các TBDH n u th y chúng không có hi u qu .
— GV trong m i t chuyên môn c n th ng xuyên trao i v vi c s d ng
các TBDH rút kinh nghi m cho các ti t d y sau.
Hoạt động 3: Các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả
khai thác, sử dụng thiết bị dạy học (1 tiết)
D a vào kinh nghi m c a b n thân, b n hãy xu t các gi i pháp nh m
nâng cao hi u qu khai thác, s d ng TBDH c s GDTX:
B n hãy c nh ng thông tin d i ây có thêm các gi i pháp góp ph n
nâng cao hi u qu khai thác, s d ng TBDH c s GDTX.
138
|
MODULE GDTX 20
THÔNG TIN PHẢN HỒI
1. Ba tiêu chí cơ bản của thiết bị dạy học
a. Ph i có nh ng y u t m i, không ngang b ng và càng không c nghèo
nàn h n TBDH thông th ng. Các ph ng ti n thông th ng ph i
chu n b b t c lúc nào, b t c môn và bài h c nào nh b ng, sách giáo
khoa, th c tính, các d ng c h c t p nh th c k , bút, v , gi y,...
Nh ng khi thi t k bài h c thì tr ng tâm là ho ch nh nh ng ph ng
ti n và h c li u c thù c a bài ó.
b.
c xác nh v ch c n ng m t cách c th . M i TBDH hàm ch a giá tr
gì và khi s d ng thì nó các tác d ng gì. Ch c n ng c quy nh thành
ba nhóm h tr (GV, h c viên, c GV và h c viên). Trong m i nhóm nh
v y c n phân bi t nh ng ch c n ng c th h n n a. Ch ng h n:
— Ph ng ti n h tr GV g m các lo i: cung c p t li u tham kh o; h ng
d n gi ng d y; tr giúp lao ng th ch t; h tr giao ti p và t ng tác
gi a th y và trò; t o l p môi tr ng và i u ki n s ph m,...
— Ph ng ti n h tr h c viên c ng có nhi u lo i c chia theo ch c
n ng: h tr tìm ki m và khai thác thông tin, s ki n, minh ho ; công c
ti n hành ho t ng (nh n th c, giao ti p, qu n lí); h tr t ng tác v i
GV và v i h c viên; tr giúp lao ng th ch t; h ng d n h c t p,...
c. Ph i có tiêu chí rõ ràng v b n ch t v t lí (v t li u gì, kích th c, c u t o,
kh i l ng, màu s c, hình d ng và nh ng c i m k thu t khác), v b n
ch t sinh h c và tâm lí (nh ng c i m có liên quan n th giác, thính
giác, các c m giác nói chung, n s c kho , th hình và v n ng, n
các quá trình trí tu , xúc c m vá tính tích c c cá nhân) và v b n ch t xã
h i (nh ng c i m th m m , v n hoá, o c, chính tr ,...).
2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác, sử dụng thiết bị dạy học
(1) Làm rõ và t o s th ng nh t cao trong ngành Giáo d c, nh t là các cán
b qu n lí giáo d c các c p v vai trò c a TBDH và s c n thi t ph i s
d ng TBDH. T ch c biên so n các tài li u v lí lu n TBDH và h ng d n
trang b , s d ng TBDH các c s GDTX.
(2) T ch c nghiên c u, xây d ng và ban hành tiêu chu n danh m c TBDH
phù h p v i n i dung, ch ng trình, sách giáo khoa và PPDH m i. Các
tiêu chu n danh m c c n m b o các nguyên t c sau:
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 139
— Các TBDH trong tiêu chu n ph i mang tính ng b , h th ng và t
ch t l ng cao.
— Các TBDH ghi trong tiêu chu n ph i m c t i thi u ti n t i có th
trang b cho t t c các lo i hình ào t o phù h p v i quy mô phát tri n
c a n n giáo d c và tình hình kinh t Vi t Nam.
— Các TBDH c trang b theo i m và di n cho phù h p v i kh n ng
trang b , trình và i u ki n b o qu n, s d ng n c ta.
— H th ng TBDH ph i phù h p v i c i m c a các môn h c, các c p h c
và nh ng i m i c a n i dung ch ng trình, sách giáo khoa và PPDH.
— Chú tr ng các TBDH th c hành, các TBDH giúp h c viên t nghiên c u
chi m l nh tri th c.
— Quan tâm trang b m t cách h p lí các TBDH hi n i.
— Chú tr ng các TBDH t làm và thi t b dùng chung gi a các môn h c.
— TBDH ph i m b o tính khoa h c, s ph m, thi t th c và kh thi.
(3) T ng c ng s l ng và m c hi n i c a các TBDH cho các c s
GDTX. ngh khôi ph c các tr ng ào t o và b i d ng cán b thi t
b t trung ng n các t nh, thành ph . i ng cán b thi t b c n
c ào t o trình cao ng và i h c.
(4) Có bi n pháp ch n ch nh vi c trang b TBDH theo h ng ng b , ch t
l ng cao nh m t o i u ki n thu n l i và khích l GV tích c c s d ng
TBDH. Hi n nay m t s công ty s n xu t TBDH ch t l ng kém so v i
m u B Giáo d c và ào t o ã duy t. M t s m u TBDH nh p ngo i
ch a phù h p v i n i dung ch ng trình, sách giáo khoa. ngh có
bi n pháp ki m tra, thanh tra ch t ch ch t l ng các m u TBDH s n
xu t trong n c và nh p ngo i a vào s d ng các c s GDTX.
(5) Ti n t i s d ng TBDH các c s GDTX theo phòng h c b môn.
(6) Ti p t c y m nh phong trào thi t làm TBDH. Bên c nh ó c ng c n
quan tâm n vi c t ch c thi s d ng TBDH vào các ti t h c c th . C n
có s c ng tác ch t ch v n i dung và hình th c t ch c gi a các công ty
sách và TBDH c a t nh v i phòng ph thông c a S Giáo d c và ào t o.
(7) C i ti n n i dung b i d ng GV (do c p trung ng, c p các tr ng s
ph m, theo c m t nh, thành ph ho c theo c m c s GDTX t ch c) s
d ng có hi u qu TBDH d a trên các yêu c u sau:
140
|
MODULE GDTX 20
— N m ch c k thu t s d ng các lo i hình TBDH, c bi t là các b thí
nghi m ng b , a n ng.
— S d ng TBDH úng lúc, úng ch , úng m c và úng c ng
trong quá trình d y h c.
— S d ng TBDH góp ph n phát huy tính tích c c, c l p, sáng t o chi m
l nh ki n th c c a h c viên.
(8) C i ti n n i dung, ch
thi c trong ó th c s coi tr ng vi c s d ng
TBDH, thí nghi m th c hành, bài t p th c nghi m.
(9) Có bi n pháp th ng xuyên thanh tra công tác b o qu n và s d ng
TBDH, ng th i có chính sách khen th ng k p th i nh m ng viên,
khích l GV và h c viên có n ng l c, tâm huy t ch t o và s d ng TBDH.
a vi c trang b và s d ng có hi u qu TBDH vào tiêu chu n c s
GDTX tiên ti n, các trung tâm ch t l ng cao.
Hoạt động 4: Khai thác, sử dụng và sửa chữa thiết bị thí
nghiệm để tổ chức giờ thực hành (0,5 tiết)
D a vào kinh nghi m c a b n thân, b n hãy nêu nh ng th t c trong
vi c khai thác, s d ng, s a ch a TBDH:
B n hãy c nh ng thông tin d i ây
s d ng, s a ch a TBDH.
có thêm hi u bi t khi khai thác,
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 141
THÔNG TIN PHẢN HỒI
a.
Tr c ây, ch ng trình các môn h c không có ti t th c hành, nên vi c
u t thi t b thí nghi m cho các c s GDTX r t h n ch . Vì v y,
nhìn chung GV ít quan tâm
n vi c s d ng thi t b thí nghi m trong
d y h c.
Hi n nay, ch ng trình môn h c cho ngành h c GDTX c p Trung h c
ph thông m i ã có ti t thí nghi m b t bu c, nên vi c u t trang b ,
s d ng thi t b thí nghi m d y h c có quan tâm h n, nhi u c s
GDTX ã c trang b thi t b thí nghi m t ng i y
th c hi n
các ti t thí nghi m th c hành và ch ng minh, bi u di n trên l p.
M t s các c s GDTX ã xây d ng m t phòng thí nghi m dành cho b
môn. Ví d nh các c s GDTX t nh Th a Thiên Hu ã xây d ng m t
phòng thí nghi m dành cho b môn V t lí, v i trang b khá y bàn
gh , t , k giá ch a và tr ng bày các thi t b thí nghi m v t lí, có
r ng cho c l p th c hành, có các ph ng ti n nghe nhìn l p t c
nh, nên r t thu n l i cho GV h ng d n h c viên làm thí nghi m th c
hành các kh i l p 10, 11 và 12.
V h s khai thác, s d ng TBDH cho các trung tâm v i i u ki n:
i v i các môn có phòng h c b môn
— S nh t kí s d ng hàng ngày c a phòng h c b môn.
— Phi u báo s d ng phòng h c b môn c a t ng GV (k p riêng theo t ng
môn, t ng kh i l p, h t n m h c óng t p và l u h s ).
ng kí ti t d y, bài d y, l p d y t i phòng h c theo m u sau:
(Ghi vào s báo gi ng c a phòng h c b môn theo các c t)
(Tu n: ...... T ngày ... tháng .... n m ......
Th , ngày,
tháng, n m
b.
n ngày ... tháng ... n m ....)
Ti t 1/ l p Ti t 2/ l p Ti t 3/ l p Ti t 4/ l p Ti t 5/ l p
i v i các môn ch a có phòng h c b môn
— S nh t kí s d ng TBDH hàng ngày c a c s GDTX.
— S ng kí m n TBDH c a t ng GV.
142
|
MODULE GDTX 20
ng kí m n
dùng vào s theo dõi s d ng thi t b theo m u:
H và tên GV: .................................T :.....................
D y ti t
theo
Ch t
Ngày Tên
S
l ng khi phân L p
m n dùng l ng m n ph i d y
ch ng
trình
Kí
tên
Ngày
tr
Ch t
l ng
khi tr
Sau khi m n dùng, GV l p ráp và ti n hành thí nghi m. N u thí
nghi m nào không thành công thì GV ph i tìm hi u nguyên nhân, có th
do: ch t l ng dùng thi t b ; trình t th c hi n ch a úng ho c l p sai;
nh h ng m c a không khí, th i ti t,...
Khi ã tìm hi u c nguyên nhân d n n thí nghi m không thành
công, GV s tìm ra h ng kh c ph c. Ch ng h n: n u vì ch t l ng
dùng ph i tìm cách thay th ; n u do thao tác ch a úng thì ph i th c
hi n l i các thao tác cho chính xác; n u do ti p xúc kém thì ph i xi t l i
các c vít,...; n u bi n th không úng i n áp u ra thì ph i cu n l i,
ki m tra cách i n an toàn,...
c. Th ng kê
Cán b ph trách công tác TBDH, ph trách phòng h c b môn có trách
nhi m th ng kê s l t s d ng TBDH, phòng h c b môn, c a t ng GV,
tình hình TBDH trong phòng h c b môn, các TBDH khác (s v n
ho t ng t t, s m t mát, sai h ng) báo cáo lãnh o c s GDTX
theo quy nh.
s d ng dùng t hi u qu , GV ph i chu n b chu áo cho ti t
h c, ph i dành th i gian cho vi c l p ráp, ti n hành, nghiên c u hi n
t
ng x y ra, d
ki n các tình hu ng n y sinh.
T t c TBDH, phòng h c b môn ã c trang b u ph i a vào s
d ng ph c v d y — h c và các ho t ng giáo d c trong c s GDTX.
Các ti t h c có quy nh s d ng TBDH, yêu c u GV ph i s d ng TBDH
gi ng d y (tr tr ng h p c s GDTX không có TBDH ó ho c TBDH
ã b h ng ch a s a ch a c).
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 143