Châu Thành Trung
Trần Đức Anh
Vai trò của rối loạn lipid máu trong vữa
xơ động mạch
• Thiếu máu cục bộ cơ tim
• Các cơn đột quỵ do thiếu máu cục bộ não
(nhồi máu não)
• Bệnh mạch máu ngoại biên
• Phình động mạch chủ bụng...
CÁC THÀNH PHẦN LIPID
CHOLESTEROL
TRIGLYCERIDES
GLYCEROPHOSPHOLIPD
Cholesterol
• Cấu tạo màng
TB và các
thành phần
trong TB
• Cấu tạo các
hormon
steroid, muối
mật
Triglyceride
Glycerophospholipid
• Chuyển hóa
thành acid
béo tự do
(nhờ lipase)
cung cấp
năng lượng
cho tế bào
• Cấu tạo nên
màng tế bào
• Điều hòa
hoạt động
chức năng
của tế bào
Gắn kết, bài tiết
lipoprotein
Toàn vẹn cấu trúc
lipoprotein
Hoạt hóa/bất hoạt
các enzym
Gắn với các receptor
đặc hiệu
Chu trình lipid
• (video)
ĐỊNH NGHĨA
↑LDL-C
Và/
hoặc
Và/
hoặc
RL LIPID
MÁU
↓HDL-C
↑ TG
Và/
hoặc
Nguyên nhân
rối loạn mỡ
máu
Nguyên phát
RỐI LOẠN
DI TRUYỀN
RỐI LOẠN
THÀNH PHẦN
LIPOPROTEIN
Thứ phát
• Chế độ ăn
• Thuốc
• Bệnh lý gan, thận
• Rối loạn chuyển hóa
Hầu hết các bệnh nhân
rối loạn lipid máu
KHÔNG CÓ TRIỆU
CHỨNG LÂM SÀNG
ĐẶC HIỆU
Các bệnh nhân rối
loạn mỡ máu gia
đình có thể có u vàng
ở vùng da, gân
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BƯỚC 1
• Xét nghiệm mỡ máu
BƯỚC 2
• Xác định bệnh nhân có BTMXV
BƯỚC 3
• Xác định bệnh nhân có LDL-C≥190mg/dL
BƯỚC 4
• Xác định bệnh nhân 40-75 tuổi và có ĐTĐ không?
BƯỚC 5
• Đánh giá nguy cơ tim mạch xơ vữa trong 10 năm
BƯỚC 6
• Một số trường hợp đặt biệt
NHỊN ĐÓI ÍT
NHẤT 12H
-Chẩn đoán, tiên
lượng bệnh
-Đánh giá đáp
ứng điều trị
STATIN CƯỜNG
ĐỘ MẠNH
Statin mạnh
Statin trung bình
Atorvastatin 10(20)mg
Rosuvastatin(5) 10 mg
Simvastatin 20-40mg
Atorvastatin (40)-80mg Pravastatin 40 (80)mg
Rosuvastatin 20(40)mg Lovastatin 40 mg
Fluvastatin XL 80mg
Fluvastatin 40mg bid
Pitavastatin 2-4 mg
Statin yếu
Simvastatin 10 mg
Pravastatin 10-20mg
Lovastatin 20 mg
Fluvastatin 20-40mg
Pitavastatin 1mg
STATIN
CƯỜNG ĐỘ
MẠNH
BƯỚC 4
≥7,5%
Đái tháo đường
40-75 tuổi
ASVCD
Risk
<7,5%
Statin liều
cao
Statin liều
trung bình
STATIN LIỀU
TB-CAO
BƯỚC 6
- LDL-C ≥160 mg/dL
- Tăng lipid máu di truyền
- Tiền căn gia đình có
BTMXV lâm sàng sớm:
nam <55 tuổi, nữ <65 tuổi
- CRP siêu nhạy ≥20 mg/dL
- ABI <0,9
- Nguy cơ BTMXV lâu dài
cao
Điều trị có thể có
lợi