Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

kế hoạch thực hiện chủ đề bản thân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.89 KB, 47 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG MẦM NON CỔ BI

Sổ kế hoạch thực hiện chủ đề
Chủ đề 2: BẢN THÂN
Thời gian thực hiện : 3 tuần (Từ ngày 7/10 đến ngày 26/10/2012)
LỚP
GIÁO VIÊN

: MẪU GIÁO LỚN A2 ( 5-6 TUỔI)
:

ĐINH THỊ HỒNG

NGUYỄN THỊ KIM OANH
TRẦN THI MƠ

Năm học: 2013 – 2014

1


Thời khóa biểu lớp lớn.
Thứ 2
Tạo hình

Thứ 3
Thể dục

Thứ 4


Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Toán

LQCC

Âm nhạc

Ôn luyện

Văn học

KPKH

( Chiều)

( Chiều)

PHIÊN CHẾ NĂM HỌC 2013- 2014
2


10 chủ điểm : 35 tuần
( thực hiện từ ngày 16/9/2013 - 24/5/2014)
TT


Tên chủ đề

Số tuần

1

Trường MN Cổ Bi
thân yêu

3 tuần
16/09/2013 đến
05/10/2013

2

3

4

5

6

Bé đang lớn lên

Gia đình của bé.

Bé yêu nghề nào?

Bé thích đi phương

tiện nào?

Nước và HTTT

Thời gian

Chủ đề nhánh

Từ: 16-09->21-09-2013

.- Tết Trung Thu

Từ: 23-09->28-09-2013

- Trường MN của bé.

Từ: 30-10->05-10-2013

- Một tuần của bé.

3 tuần
07/10/2013 đến
26/10/2013

Từ: 07-10->12-10-2013

- Bé tự giới thiệu về mình.

Từ: 14-10->19-10-2013


- Tôi đang lớn.

Từ: 21-10->26-10-2013

- Tôi có thể làm được nhiều việc.

3 tuần:
28/10/2013 đến
16/11/2013

Từ: 28-10->02-11-2013

- Gia đình của bé.

Từ: 04-11->09-11-2013

- Những đồ dùng của gia đình

Từ: 11-11->16-11-2013

- Nhu cầu của gia đình.

4 tuần:
18/11/2013 đến

Từ: 18-11->23-11-2013

- Nghề giáo viên

Từ: 25-11->30-11-2013


- Một số nghề phổ biến trong xã hội

Từ: 02-12->07-12-2013

- Nghề truyền thống của địa phương.

Từ: 09-12->14-12-2013

- Phân loại đồ dùng , sản phẩm theo nghề

Từ: 16-12->21 -12-2013

- Cháu yêu chú bộ đội

Từ 23/12-> 28/12/2013

- Một số PTGT phổ biến.

Từ: 30-12->04-01-2014

- Một số LLGT đường bộ.

Từ: 06-01->11-01-2014

- Bé tham gia giao thông.

Từ: 13-01->18-01-2014

- Nước thật kỳ diệu.


Từ: 20-01->25-01-2014

- Mặt trời, mặt trăng và các vì sao.

4 tuần:
16/12/2013 đến

2 tuần:
13/01/2014 đến

3


7

8

9

10

Thế giới thực vật.

Những con vật ngộ
nghĩnh.

Quê hương, đất
nước


Trường TH, Bác
Hồ

5 tuần:
27/01/2014 đến
08/03/2014

5 tuần:
10/03/2014 đến
12/04/2014

4 tuần:
14/04/2014 đến

2 tuần:
12/05/2014 đến

Từ: 27-01->01-02-2014

- Mùa xuân.

Từ: 03-02->08-02-2014

- Bé vui đón tết.

Từ: 10-02->15-02-2014
Từ: 17-02->22-02-2014

nghỉ tết
-Cây xanh và môi trường sống


Từ: 24-02->01-03-2014

- Quá trình phát triển của cây.

Từ: 03-03->08-03-2014

-Một số loại hoa( mừng 8/3).

Từ: 10-03->15-03-2014

- Những con vật nuôi trong gia đình.

Từ: 17-03->22-03-2014

- Những con vật sống dưới nước.

Từ: 24-03->29-03-2014

- Các con vật sống trong rừng.

Từ: 31-03->05-04-2014

- Những con côn trùng.

Từ: 07-04->12-04-2014

- Động vật hữu ích cho con người.

Từ: 14-04->19-04-2014


- Đất nước Việt Nam.

Từ: 21-04->26-04-2014

- Thủ đô Hà Nội.

Từ: 28-04->03-05-2014

- Quê hương – Làng xóm.

Từ: 05-05->10-05-2014

- Danh lam thắng cảnh của đất nước.

Từ: 12-05->17-05-2014

- Trường tiểu học.

Từ: 19-05->24-05-2014

- Bác Hồ của em.

CHỦ ĐỀ 2:

Bản thân
4


( Thời gian thực hiện 3 tuần từ ngày 7/10- 26/10/2013)


Giáo viên thực hiện: Đinh Thị Hồng
TUẦN

CHỦ ĐỀ NHÁNH

THỜI GIAN THỰC HIỆN

1

Bé tự giới thiệu về mình

Từ 7/10 -> 12/10/2013

2

Tôi đang lớn

Từ 14/10 -> 19/10/2013

3

Tôi có thể làm được nhiều việc

Từ 21/10- > 26/10/2013

MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DUC
TT

LĨNH VỰC


MỤC TIÊU

NỘI DUNG
5

LƯU Ý


1

PP
2

Phát triển thể
chất

Phát triển nhận
thức

* Phát triển vận động:
- Có kỹ năng thực hiện một số vận
động cơ bản theo nhu cầu của bản
thân,phối hợp nhịp nhàng các bộ
phận của cơ thể.
- Bật xa 40- 50 cm( CS 01)
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục
( 2m x 0,25m x 0.35m)( CS 11)
- Bò bằng bàn tay, bàn chân 4- 5m
- Giữ đầu tóc ,quần áo gọn

gàng(CS 18)
- Tự rửa mặt,chải răng hàng ngày
( CS 16 )
*Giáo dục dinh dưỡng sứckhỏe:
- Có khả năng tự phục vụ bản thân
và biết tự lực trong việc vệ sinh cá
nhân và sử dụng một số đồ dùng
trong sinh hoạt hàng ngày .
( CS 05)
- Cách bảo vệ và cách chăm sóc
các bộ phận của cơ thể và các giác
quan. Biết đề nghị người lớn giúp
đỡ khi bị khó chịu , mệt, ốm đau
* Khám phá khoa học:
Một số hiểu biết về bộ phận của
cơ thể, tác dụng và cách giữ gìn vệ
sinh chăm sóc chúng.
- Biết cơ thể con người có 5 giác

* Phát triển vận động
- Luyện tập vận động:
+ Bật nhảy bằng cả hai chân
+ Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn
chân và giữ được thăng bằng
+ Nhảy qua tối thiểu 50 cm
+ Khi bước lên ghế không mất thăng bằng
khi đi mắt nhìn thẳng ,giữ được thăng bằng
hết chiều dài của ghế)
+ Chải tóc vuốt tóc khi bù rối
+ Sốc lại quần áo khi bị xô xệch


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

* Dinh dưỡng sức khoẻ:
------------------------ Luyện tập các thao tác vệ sinh cá nhân: -----------------------Đánh răng, rửa mặt,lau mồm, rửa tay bằng
-----------------------xà phòng …
------------------------ Nhận ra 1 số biểu hiện khi ốm đau: Sốt, -----------------------đau bụng và cách phòng tránh, tránh 1 số
-----------------------nơi nguy hiểm đối với bản thân: Không trèo
-----------------------lan can, không sờ vào ổ điện …
* Khám phá khoa học:
- Bé thự giới thiệu về mình.
+ Họ tên, ngày sinh, giới tính của bản thân
+ Phân biệt những điểm giống nhau và khác
nhau với các bạn:( Họ tên, hình dáng, ngày
6

---------------------------------------------------------------------------------------------


quan, tác dụng của chúng.
* Làm quen với toán
- Có khả năng đếm và nhận biết số
lượng trong phạm vi 5. hình dạng
của một số đồ dùng, đồ chơi
- Xác định được vị trí ( trong,
ngoài, trên, dưới ,phải ,trái)của 1
vật so với 1 vật khác ( CS 108)
- Thể hiện ý tưởng của bản thân
thông qua các hoạt động khác nhau
(CS 119)


3

Phát triển ngôn
ngữ

-----------------------sinh nhật, giới tính, sở thích,
* Làm quen với toán
------------------------ Ôn số lượng trong phạm vi 5. Nhận biết
-----------------------chữ số 5.
-----------------------+ Nói được vị trí của 1 vật so với 1vật khác
trong không gian ( vd : cái tủ ở bên phải cái
bàn , cái ảnh ở bên trái cái bàn ..)
+ Nói được vị trí của các bạn so với nhau
khi xếp hàng tập thể dục ( vd: Bạn Nam
đứng ở bên trái bạn Lan và bên phải bạn
Tuấn ...)
+ Đặt đồ vật vào chỗ theo yêu cầu ( vd: đật
búp bê lên trên giá đồ chơi ,đặt quả bóng ở
bên phải của búp bê ...)
- Dạy trẻ biết trò chuyện và kể về ngày sinh
nhật của bé
- Cho trẻ nghe đọc, kể lại truyện, đọc thơ có
nội dung liên quan đến chủ đề như: sở
thích, tính cách đẹp, giữ gìn vệ sinh sức
khoẻ, hành vi văn minh, lễ phép
- Dạy trẻ chơi trò chơi đong kịch: Khách
đến nhà
- Nhận biết chữ cái a, ă, â


– Biết sử dụng từ ngữ phù hợp kể
về bản thân, về những người thân,
biết biểu đạt những suy nghĩ, ấn
tượng của mình với người khác
một cách rõ ràng bằng các câu đơn
và câu ghép.
– Biết một số chữ cái trong từ chỉ
họ và tên riêng của mình, của một
số bạn trong lớp và tên gọi của một
số bộ phận cơ thể.
– Mạnh dạn, lịch sự trong giao
tiếp, tích cực giao tiếp bằng lời nói
với mọi người xung quanh.
- Biết “viết”tên của bản thân theo + Sao chép tên của bản thân theo trật tự cố
cách của mình (CS 89)
định trong các hoạt động. Nhận ra tên của
7

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


4

5

mình trên các bảng ký hiệu đồ dùng cá nhân
và tranh vẽ .Sau khi vẽ tranh,viết tên của
mình phía dưới
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm +Nhận ra thái độ khác nhau ( âu yếm ,vui
của lời nói khi vui buồn tức giận vẻ hoặc cáu giận )của người nói chuyện với

,ngạc nhiên sợ hãi ( CS 61)
mình qua ngữ điệu khác nhau của lời nói
+Nhận ra các đặc điểm tính cách của nhân
vật qua sắc thái ngữ điệu lời nói của các
nhân vật trong các câu chuyện ( vd : chuyện
Bác Gấu đen và hai chú Thỏ , Cây táo
thần....)
+ Sử dụng các câu xã giao đơn giản để giao
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ tiếp với mọi người như “tạm biệt” “xin
lễ phép phù hợp với tình huống
chào”...
( CS 77)

------------------------

- Khả năng cảm nhận nét đẹp riêng
của mình và của bạn
- Thể hiện những cảm xúc suy
nghĩ về bản thân trẻ thông qua các
hoạt động tạo hình và âm nhạc

------------------------

- Vẽ chân dung bạn trai, bạn gái (M).
- Vẽ các loại hoa quả, món ăn bé thích
-Nghe và thể hiện cảm xúc phù hợp với âm
thanh của các tác phẩm âm nhạc.
+Hát bài: Khuôn mặt cười, Nắm tay thân
thiết.
Phát triển thẩm

- Tô màu kín không chờm ra ngoài + Cầm bút đúng bằng ngón trỏ,ngón caí, đỡ
mỹ
đường viền các hình vẽ
băng ngón giữa
+ Tô màu đều , không chờm ra ngoài nét vẽ
-Trẻ được nghe bài hát: Em thêm 1 tuổi,
Năm ngón tay ngoan...
Phát triển
TC-QH-XH

- Khả năng cảm nhận và thể hiện
- Trẻ biết thực hiện một số công việc phục
cảm xúc khác nhau của mình (Vui, vụ bản thân và các công việc được giao.
buồn, giận, ngạc nhiên, khóc )
- Lễ phép với người lớn, quan tâm chia sẻ
8

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


- Đề xuất trò chơi và hoạt động sở
thích riêng của bản thân (CS 30)
-Dễ hòa đồng với bạn bè trong
nhóm chơi (CS 42)

- ứng sử phù hợp với giới tính của
bản thân ( CS 28 )


- Nói được một số thông tin quan
trọng về bản thân và gia đình
( CS 29)

+ Nêu hoặc lựa chọn các trò chơi, hoạt động
mà mình thích (vd: nêu trò chơi hay hoạt
động mà mình thích khi được hỏi ..)
+Trẻ có biểu hiện: Nhanh chóng nhập cuộc
vào hoạt động nhóm
+ Được mọi người trong nhóm tiếp nhận
+Chơi trong nhóm bạn vui vẻ,thoải mái
+Biết chọn và giải thích được lí do chọn
trang phục phù hợp với thời tiết
( nóng,lạnh, khi trời mưa )
+ Bạn gái ngồi khép kín chân khi mặc váy
+ Bạn trai sẵn sàng giúp dỡ bạn gái trong
những việc nặng hơn khi được đề nghị .
+ Họ và tên trẻ, tên các thành viên trong gia
đình
+ Địa chỉ nhà ( số nhà ,tên phố , làng xóm)
+ Số điện thoại của gia đình hoặc số điện
thoại của bố mẹ (nếu có)…

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

9


10



Kế hoạch tuần 1:

Bé tự giới thiệu về mình

( Thời gian từ ngày 7/10- 12/10/2013)

Giỏo viờn thc hin : inh Th Hng
Thời gian

Đón trẻ.

Thứ 2

thứ 3

thứ 4

thứ 5

thứ 6

thứ 7

*Cụ 1: ún tr vo lp cụ nhc tr ct dựng cỏ nhõn vo ỳng ni qui nh, - Trao i vi ph huynh v
nhng vn liờn quan n sc khe , v sinh c th ca tr , thúi quen gi gỡn v sinh cỏc nhõn.. T ra mt
rng hng ngy( sau khi n hoc ng dy : T chi rng , ra mt . Gn : khụng vy nc ra ngoi , khụng
t ỏo / qun .Sch : khụng cũn x phũng.)( CS 16)
.* Cụ 2,3: giỳp tr dỏn nh ca tr lờn tng, cho tr cựng quan sỏt.
Thể dục sáng

- Cho tr i vũng trũn kt hp cỏc kiu i khỏc nhau: i thng, king gút chõn...sau ú v hng theo t.
- Tr tp cỏc ng tỏc theo trng trng.
Trò chuyện
*M ch : Trũ chuyn vi tr nhng cm xỳc ca tr trong nhng ngy ngh cui tun,
- Cụ gii thiu ch mi
- Gi ý cho tr treo nh ca mỡnh lờn bng, sau ú cho tr quan sỏt nh, trũ chuyn v c im s thớch ca
bn thõn sau ú so sỏnh vi cỏc bn.( CS 29)
Hoạt động học.
KPKH:
LQVT
GDÂN:
LQCC:
ễn luyờn:
Vẽ chân dung -Bò bằng bàn Ôn số lợng trong Lm quen ch Dy hỏt:
VN HC:
của bé
tay,bàn chân 4- phạm vi 5. Nhận a.,õ
Bạn có biết Chuyện của dê
( Đề tài)
5cm
biết chữ số 5.
con
KPKH: Chiều tôi"
- Đi thăng bằng *Văn học
Trò chuyện về TCN:
Thi ( Trẻ đã biết)
trên ghế thể dục ( chiều)
bản thân
xem ai nhanh
(CS 11)

Chuyện của dê
con
( Trẻ cha biết)
Hoạt động góc *Gúc phõn vai: - Chi úng vai m con, phũng khỏm bnh, ca hng n ung, cụ giỏo.(CS 05)
*Gúc õm nhc: Hỏt mỳa,biu din cỏc bi v núi v bn thõn. .(CS 99)

* Gúc to hỡnh: Tụ mau kin khụngchm ra ngoai ng viờn cac hinh ve (CS 06)
11


V, xộ, ct hỡnh bỳp bờ,(CS 29)
*Gúc hc tp : Tụ v m s lng trong phm vi 5, thờm bt to nhúm cú s lng trong phm vi 5.
- Tp vit tờn ca mỡnh, in ch cỏi.( CS 89)
* Gúc sỏch truyn: Tp k chuyn theo tranh, xem tranh chuyn v bn thõn.

* Trng tõm: Gúc xõy dng (CS 119)

Hoạt động
ngoài trời.

Hoạt động
chiều.

- Xp hỡnh bộ tp th dc, xõy nh v xp ng v nh bộ ,xõy dng lp ghộp khu cụng viờn gii trớ,
CB: B xung thờm mt s cõy xanh t to, si, v hn, ht ht, que
* Rèn kỹ năng giao tiếp thoả thuận trong khi chơi, cách sắp xếp các khu vực sao cho hợp lý
- HM;Trũ
HM;Quan
H tp th.
-HM;Trũ

-HM; Quan - HM;Quan
chuyn cựng tr sỏt cõy ci xỏc
- T chc cho tr chuyn v thi sỏt
sỏt cõy tựng v
v cỏc bc nh nh v trớ ca
chi TC
tit.
gúc thiờn
cõy lan ý
chõn dung tr
cỏc cõy so vớ
Cp c .
- TCV: Mốo nhiờn.
- TCv: Rng
mang n.
bn thõn(CS
ui chut.
- TCV: Rng rn lờn mõy.
- TCV : Tỡm
108)
- Chi t chon : rn lờn mõy.
- Chi t chn:
bn
-TCVChỡm
(u quay, cu
- Chi t chn: Búng, phn, xc
Chi t chn:
ni
trt, vũng th Búng, phn, xc xụ, lp ghộp,
(Búng, phn,

- Chi t chn:
dc,búng, phn) xụ, lp ghộp, chi ngoi tri )
xc xụ, lp
Chi vi
chi ngoi tri )
ghộp, chi
chi ngoi tri
ngoi tri..) :

Vận động sau ngủ dạy

Cho trẻ chơi TC Nu na nu nống, chi chi chành chành, lộn cầu vồng, kéo ca lửa xẻ...
GDVS:
Dy tr cỏch
ỏnh rng

( CS 16)

TCDG:
Hng dn trũ
chi Rng rn
lờn mõy

V sinh
Tr tr

V sinh
Tr tr

12


Rốn k nng
sng cho tr.
Cỏch cho hi,
núi nng l
phộp.(CS 77)

Nờu gng


Kế hoạch hoạt động
Thứ hai ngày 7 tháng 10năm 2013
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

CHUẨN BỊ

CÁCH TIẾN HÀNH

LƯU Ý

1. Kiến thức:
- Cung cấp cho trẻ
biểu tượng bạn trai,
bạn gái.
- Trẻ biết thể hiện bức
chân dung theo biểu
hiện cảm xúc qua nét
vẽ miệng, mắt, lông
mày...
2.Kỹ năng:

- Trẻ có kỹ năng sử
dụng các nét vẽ cơ
bản để vẽ chân dung
của mình: nét cong,
nét xiên, nét thẳng...
- Biết sắp xếp bố cục,
sử dụng màu sắc hợp
lý, hài hòa.
3. Thái độ:
- Biết giữ gìn sản
phẩm của mình và
của bạn .
4.NDTH :
GD kỹ năng sống

*Chuẩn
bị của cô
-tranh vẽ
mẫu của
cô: chân
dung bạn
trai và bạn
gái khác
nhau
-Đàn bài
:Bạn có
biết tên
tôi.Đường
và chân....
*Chuẩn bị

của trẻ
- Màu sáp,
vở vẽ

1.Ổn định:
- Cho trẻ hát: “Làm quen”
-Cho trẻ tự gới thiệu về bức chân dung trẻ mang
đến lớp.Gợi hỏi cho trẻ nói lên con có gì khác bạn.
2.Nội dung:
* Cho trẻ xem tranh mẫu
- Tranh 1:+ Ai biết gì về bức tranh? Trong bức
tranh có bạn nào đây?
+Các con có nhận xét gì về bạn ở trong bức tranh
này? Khuôn mặt,nét mặt,ánh mắt của bạn trai ntn?
-Tranh 2:+Ai có nhận xét gì về bức tranh này?
+Các con thấy ở bức tranh này là ban ntn? Để vẽ
được bạn trai và bạn gái thì sử dụng những nét gì?
Các con thấy đường nét bố cục bức tranh ntn?.
*Cô gợi hỏi ý định của trẻ: Con sẽ thể hiện bức
chân dung của con như thế nào?có gì đặc biệt hơn
so với các bạn,Bạn trai con vẽ như thế nào? Bạn
gái vẽ như thế nào?
- Cô gợi ý cho trẻ cách vẽ chân dung và sắp sếp
bố cục bức tranh sao cho cân đối .
* Trẻ thực hành:Cô bao quát vàHD những trẻ còn
lúng túng,giúp trẻ hoàn thành bức tranh
* Nhận xét sản phẩm
- Cho trẻ tự lên treo tranh. Sau đó cho trẻ chọn
tranh và nhận xét , .
3.Kết thúc: Cô nhận xét giờ học


----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TÊN HĐ

Tạo hình
Vẽ chân dung
của bé
( Đề tài)

13


Thứ ba ngày 8tháng 10 năm 2013

động

14


Th t ngy 9 thỏng 10 nm 2013
MC CH YấU CU

CHUN B

CCH TIN HNH

LU í

1.Kin thc

-Tr bit m n
5,nhn bit ch s 5.
to nhúm co sụ lng
trong phm vi 5
2.K nng:
- Cng c k nng
xp tng ng 1/1 ,
k nng so sỏnh to
nhúm cú 5 i tng
- Co ky nng in
bn tay, bn chõn v
tụ mu p.
3. Thỏi :
- Tr chỳ ý lng nghe,
chm chỳ gi tay phỏt
biu, cú n np hc
tp
4.NDTH:
-GD k nng sng.

*Chuẩn bị
của cô:
Các nhóm
dựng
chi
t
xung
quanh lp

s

lng l 5,
ít hn 5
- Mi tr
5 cai bát, 5
cai thìa, th
s t 1- 5
- Các ngôi
nhà
t
xung
quanh lp
co gn cac
the số t
1,5
-Giay ve,
but chi, sap
mau

1.ễn nh: Cho tr hỏt v vn ng bi Tpm
- Hỏi trẻ một bàn tay có mấy ngón
- Trên cơ thể các con bộ phận nào có số lợng là 5
2. Ni dung:
* Luyn tp nhn bit s lng 5
- Cho trẻ đi xung quanh lớp tìm những nhóm đồ
dùng có số lợng là 5. cho tr m.
- Bạn nào lên chơi trò chơi Ai đếm đúng
- Cô mời 2-3 trẻ nhắm mắt lại và sờ xem có mấy
hình trong rổ đồ chơi xếp lên bảng
* Nhn bit s 5, s dng cỏc s trong phm vi
5.

+ Các con hãy đặt các viên ngọc màu trắng vào tay
phải và nắm lại ( Cho trẻ nhắm mắt và đếm số hạt
sỏi theo yêu cầu của cô )
- Cụ gi s hoc chm trũn tr tr nhm mt m
v m mt núi lờn kt qu .Cú my viờn ngc mu
. Cho trẻ đếm số hạt ngọc màu xanh hỡnh thc
tng t.
+ Cho trẻ tập so sánh s viờn ngc mu trng v
viờn ngc mu xanh
- S viờn ngc mu trng v viờn ngc mu xanh
cú bng nhau khụng? Cựng bng my
- Ai bit s 5 ri. Cho tr tỡm s 5 gi lờn
- Cho tr ly s 5 t vo cỏc nhúm chi xung
quanh
+ Cho tr thờm bt 2-3 i tng ly s tng ng
- Cụ gn th chm trũn cú s lng t 2 n 5 cho
tr lờn gn th s vo bờn cnh

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TấN H

LQVT
ễn s lng
trong phm vi
5, nhn bit
ch s 5

15



LQVH
“Chuyện của
dê con”
( Trẻ chưa biết)
(CS 61)

1- Kiến thức
-Trẻ nhớ tên truyện
tên nhân vật hiểu nội
dung câu chuyện, biết
được tính cách của
các nhân vật trong
chuyện
2- Kỹ năng
- Trẻ trả lời câu hỏi
của cô rõ ràng mạch
lạc.
3- Thái độ
- Qua nội dung câu
chuyện giáo dục trẻ
phải luôn khiêm tốn
lắng nghe lời mọi
người, biết giúp đỡ
bạn bè và mọi người
xung quanh
4.NDTH:
GD kỹ năng sống.

* Chuẩn

bị của cô
- Bộ tranh
minh hoạ
nội dung
truyện
- Mũ dê
con dê mẹ
- Đĩa hoạt
hình truyện
* Chuẩn
bị của trẻ
- Tâm thế
thoải mái,
trẻ gọn
gàng

- Cô thay đổi vị trí các số và thẻ chấm tròn cho trẻ
lên xếp lại cho đúng.
* H§ 3: LuyÖn tËp
- Sắp xếp thẻ số theo thứ tự từ bÐ ®Õn lớn.
- Cho trÎ t×m nhãm b¹n cã sè lîng 5
- Cho trẻ về nhóm in bàn tay và vi ết số tương
ứng.
3.Kết thúc : Nhận xét tuyªn d¬ng
1.Ổn định: Cho trẻ đọc thơ “ Mẹ của em”
- Cho trẻ kể tên các công việc trẻ đã làm được để
giúp đỡ mẹ
2. Nội dung:
* Kể truyện
- Lần 1: Cô kể diễn cảm

- Lần 2: Cô dùng tranh minh hoạ
* Đàm thoại-giảng giải trích dẫn.
- Cô vừa kể truyện gì?Trong truyện có ai?
- Dê mẹ bị ốm đã dặn dê con điều gì?
- Dê con đã nói gì với mẹ
- Dê con đi vào rừng gặp ai ? Vì sao dê con lại bỏ
chạy?
- Bạn hươu và sóc nói gì với dê con ? Dê con có
nghe lời hươu và sóc không?
- Khi dê con gặp sói dê con có biết mình đang gặp
nguy hiểm không? Vì sao dê con không nhận ra
sói?
- Ai đã giúp dê con nhận ra sói để thoát nạn
- Khi thoát nạn về dê con đã nói gì với mẹ?
- Qua câu chuyện con học tập được điều gì
* Giáo dục: trẻ luôn khiêm tốn phải biết lắng nghe
lời mọi người.( Đánh giá CS 61)
* Củng cố: Cô cho trẻ xem đĩa hoạt hình.
16

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


3.Kết thúc: Nhận xét giờ học

---------------------

Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2013
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


CHUẨN BỊ

CÁCH TIẾN HÀNH

LƯU Ý

1.Kiến thức:
- Trẻ nhận biết và
phát âm đúng chữ cái
“a,ă,â”
- Trẻ nhận biết chữ
“a,ă,â”trong từ tiếng
chọn vẹn
2.Kỹ năng:
- Trẻ biết so sánh đặc
điểm chữ “a,ă,â”qua
các trò chơi
3.Thái độ:
-Trẻ hứng thú tham
gia hoạt động.
- Trẻ biết giữ gìn đồ
dùng đồ chơi ,
4.NDTH:
GD Kỹ năng sống

*.Đồ dùng
của cô:
Tranh:
Áo
váy,

Cái quần,
Khăn mặt,
có từ dưới
tranh tương
ứng.
- Bảng gài
thẻ chữ rời
giống
từ
dưới tranh.
- Thẻ chữ
to: a, ă, â
- 3 cái
bảng.
*. Đồ dùng
của trẻ:
- Mỗi trẻ
1bức tranh
nhỏ phía
dưới có từ
còn thiếu
các chữ cái

1.Ôn định : Cho trẻ hát bài “Mừng sinh nhật”
- Các con có biết trong tháng này sẽ tổ chức sinh
nhật bạn nào không?
2.Nội dung:
* Làm quen chữ “a, ă,â tông qua giác quan và
ngôn ngữ”:
Làm quen chữ a

- Cô cho trẻ xem tranh: Áo váy
- Dưới tranh có từ “ Áo váy ”
- Cô đọc mẫu 2 lần.
- Cô giới thiệu trong từ “ áo váy” Có 2 thanh sắc.
- Từ “áo váy” có chữ cái nào đã học.
- Cô giới thiệu chữ a
+ Cô phát âm mẫu 3 lần
+ Cho cả lớp phát âm- nhóm - cá nhân.
- Cho trẻ nhận xét về chữ a
-> Cô củng cố: Chữ a gồm: 1nét cong tròn khép
kín và 1 nét sổ thẳng bên phải.
- Đây là chữ “a” in thường.
- Ngoài chữ a in thường còn có chữ a viết thường.
chữ a viết thường thường thấy ở đâu?
- Tương tự với chữ ă, â cho trẻ làm quen qua từ “
Cái quần ” và từ “ Khăn mặt”
* So sánh
- Cho trẻ so sánh chữ a, ă, â qua thẻ chữ to

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TÊN HĐ

LQCC
Làm quen chữ
a,ă,â

17



a, ă. â và
một băng
từ có các
chữ
cái:
a,ă,â,o,ơ,ô.

- Theo các con chữ a,ă,â giống nhau và khác nhau
ở điểm nào ?
-> Cô củng cố : 3 chữ a, ă, â giống nhau là đều có
nét cong tròn khép kín và nét sổ thẳng. Khác nhau:
Chữ a không có dấu, chữ ă có dấu mũ ngược, chữ
â có dấu mũ xuôi.
* Đọc đồng dao luyện phát âm
- Có một bài đồng dao có chứa rất nhiều chữ a,ă,â
đó là bài “ Gánh gánh gồng gồng”
* Trò chơi ôn luyện :
- TC1: Thi kể tên các bộ phận cơ thể có chứa chữ
a,ă,â, cô viết lên bảng và cho trẻ lên gạch chân chữ
a,ă,â so sánh số lượng.
- TC 2:Tạo chữ
- Mỗi trẻ cầm một nét ròi hát đi vòng tròn khi có
hiệu lệnh chạy nhanh cùng bạn ghép thành chữ
a,ă,â
- TC 3:Bù chữ còn thiếu
3. Kết thúc: Nhận xét giờ học

18

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



KPXH:
Trß chuþÖn vÒ
b¶n th©n
( CS 29)

1- Kiến thức:
- Trẻ biết được họ tên
của mình và giới tính.
− Biết được hình
dáng bên ngoài,
biết được vui buồn
sung sướng, tức
giận mọi người
xung quanh.
2- Kỹ năng
− So sánh sự giống
nhau và khác nhau
về giới tính.
3- Thái độ:
- Biết yêu thương
nhường nhịn bạn, giữ
gìn vệ sinh thân thể.
Hứng thú tham gia
hoạt động.
4-NDTH:
GD kỹ năng sống

* Chuẩn

bị của cô
Cô: Tranh
vẽ bạn trai,
bạn gái,
búp bê, ảnh
của các
bạn.
* Chuẩn
bị của trẻ
- Mỗi trẻ 1
ảnh để dán
trên mảng
tường chủ
điểm.
-Bút màu,
giấy vẽ.

1.Ổn định : Cho cả lớp hát bài:“ Bạn có biết tên
tôi ”. Các con xem có ai đến lớp mình vậy? Bạn
búp bê thật dễ thương. Bạn nào biết tên bạn búp bê
là gì chưa?
2.Nội dung:
∗ Quan sát đàm thoại:
− Cô giới thiệu về búp bê
Tên tôi là: Thu Hà, tôi có mái tóc dài, năm nay
tôi tròn 5 tuổi.
− Các bạn xem tôi béo hay gầy, cao hay thấp?
− Bạn nào biết tôi là trai hay là gái?
− Bây giờ bạn nào giới thiệu với búp bê về tên
của mình ?

Cô mời một số cháu lên giới thiệu về mình, thế
con cho cô biết con là trai hay là gái?
− Bạn trai ăn mặc như thế nào? Bạn gái ăn mặc
như thế nào?
− Cháu nào giải thích cho cô biết bạn nào mập
nhất lớp mình? Bạn nào gầy nhất lớp mình?
Bạn nào cao nhất lớp, bạn nào thấp nhất?
− Các con có thích chơi trò chơi đoán tên không?
− Bây giờ các con nghe cô tả về hình dáng của
một bạn trong lớp mình, các con đoán xem đó
là bạn nào nhé!
(Bạn hay cột 2 bím tóc ở 2 bên và một bím tóc
ở trước trán, mặc áo màu vàng, tóc đỏ là bạn
nào?)
− Cô tiếp tục tả bạn khác.
19

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


( Đánh giá CS 29)
* Giáo dục :
− Cháu nào giỏi cho cô biết muốn làn da dẹp,
thân hình cân đối cần ăn những gì? (ăn đủ 4
nhóm dinh dưỡng và thường xuyên tập thể
dục).
- Cô cho trẻ tập bài “ Thể dục buổi sáng”
*Củng cố:
- Trò chơi tìm bạn thân:
− Cách chơi: Các con vừa hát vừa đi vòng tròn,

khi nào cô lắc trống thì các con chọn lấy một
bạn, cầm tay đứng vào vòng tròn. Bạn nào
không tìm được sẽ bị loại khỏi vòng.
− Luật chơi: Nhảy vào vòng tròn và cầm tay bạn.
- Cho trẻ về nhóm vẽ chân dung bản thân
3.Kết thúc: Nhận xét giờ học.

20

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


-------------------------------------------------------------

Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

CHUẨN BỊ

CÁCH TIẾN HÀNH

LƯU Ý

1-Kiến thức
-Trẻ thuộc bài hát
,nhớ tên bài hát tên
tác giả.
- Trẻ biết chơi trò
chơi " Thi xem ai
nhanh

2-Kĩ năng
- Trẻ hát đúng giai
điệu bài hát và kết
hợp với nhạc.
- Trẻ biết hát theo
nhịp tay cô, hát tohát nhỏ.
- Trẻ biết chơi trò
chơi đúng luật.
3-Thái độ
- Hứng thú tham gia
hoạt động.
- Biết tự hào về cái
tên của mình.
4.NDTH: GD kỹ
năng sống.

* Chuẩn
bị của cô
- Đàn ghi
âm
nhạc
bài “ Bạn
có biết tên
tôi,Làm
quen”
- 1 chiếc
mũ chụp
kín mặt
* Chuẩn
bị của trẻ

- Trẻ gọn
gàng, tâm
thể vui vẻ
thoải mái.

1.Ôn định: Cho trẻ hát: "Làm quen" Trò chuyện
cùng trẻ về bài hát dẫn dắt vào bài.
2.Nội dung:
* Dạy hát: " Bạn có biết tên tôi"
- Cô giới thiệu tên bài hát, tác giả
+ Cô hát cho trẻ nghe lần 1: Hỏi tên bài hát, tên tác
giả.
- Cô hát lần 2: Giới thiệu nội dung bài hát
- Bài hát nhắc nhở chúng mình trước khi muốn làm
quen bạn thì phải giới thiệu tên, mỗi người đều có
một cái tên khác nhau tên bạn nào cũng rất đẹp, rất
tuyệt vời.
+ Cô dạy trẻ hát từng câu nếu trẻ thuộc thì cô cho
hát cả lớp hết cả bài ( Cô chú ý sửa sai cho trẻ)
- Cả lớp cùng cô hát lại.
- Cô cho trẻ hát theo nhịp tay cô , hát to- nhỏ.
- Mời tổ , nhóm, cá nhân trẻ hát.
- Cả lớp hát lần cuối.
- >Giáo dục;Con sẽ làm gì để bảo vệ tình bạn?
Trong lớp mỗi ban có một cái tên khác nhau, tên là
do bố mẹ đặt cho vì vậy các con phải biết tôn trong
bạn , gọi tên bạn, không được gọi bạn là thằng, cò,
bông, mít.....mà phải gọi đúng tên bạn, biết chơi
cùng bạn, biết nhường nhịn ban hoặc rủ bạn cùng
chơi.


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TÊN HĐ

Âm nhạc:
Dạy hát:
“Bạn có biết
tên tôi"
TCÂN: Thi
xem ai nhanh

21


*TCÂN: Thi xem ai nhanh
- Cho trẻ nhắc lại tên trò chơi, cách chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.
3. Kết thúc: Nhận xét dặn dò.

--------------------------------------------------------------------------------

Thứ bảy ngày 12 tháng 10 năm 2013
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

CHUẨN BỊ

CÁCH TIẾN HÀNH

LƯU Ý


1. Ổn định: Cho trẻ đọc thơ “ Mẹ của em”
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Cho trẻ kể tên các công việc trẻ đã làm được để
giúp đỡ mẹ
2. Nội dung:
* Kể truyện
- Lần 1: Cô kể diễn cảm
- Lần 2: Cô dùng tranh minh hoạ
* Đàm thoại-giảng gải trích dẫn.
- Cô vừa kể truyện gì?Trong truyện có ai?
- Dê mẹ bị ốm đã dặn dê con điều gì?
- Dê con đã nói gì với mẹ
- Dê con đi vào rừng gặp ai ? Vì sao dê con lại bỏ
chạy?
- Bạn hươu và sóc nói gì với dê con ? Dê con có
nghe lời hươu và sóc không?
- Khi dê con gặp sói dê con có biết mình đang gặp
nguy hiểm không? Vì sao dê con không nhận ra
sói?
- Ai đã giúp dê con nhận ra sói để thoát nạn
- Khi thoát nạ trở về dê con đã nói gì với mẹ
- Qua câu chuyện con học tập được điều gì?
* Giáo dục trẻ luôn khiêm tốn phải biết lắng nghe
lời mọi người.
*Dạy trẻ kể chuyện:
22

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


TÊN HĐ

Ôn luyện:
LQVH
“Chuyện của
dê con”
( Trẻ đã biết)

1- Kiến thức
-Trẻ nhớ tên truyện,
tên các nhân vật.
- Hiểu nội dung câu
chuyện và nhớ được
lời thoại của nhân vật.
2- Kỹ năng
- Trẻ trả lời câu hỏi
của cô rõ ràng mạch
lạc.
- Biết thể hiện ngữ
điệu giọng của các
nhân vật.
-Trẻ biết kể lại
chuyện theo đoạn.
3- Thái độ
- Giáo dục trẻ phải
luôn khiêm tốn lắng
nghe lời mọi người,
biết giúp đỡ bạn bè và
mọi người
4.NDTH:

GD kỹ năng sống.

- Bộ tranh
minh hoạ
nội dung
truyện
- Mũ dê
con dê mẹ


- Cô cho trẻ tập kể lại chuyện theo từng đoạn
( Cô chú ý sửa sai cho trẻ)
3.Kết thúc: Nhận xét giờ học

KẾ HOẠCH TUẦN II:

----------------------------------------

Tôi đang lớn

( Từ 14/10 - 19/10/2013 )

Giáo viên thực hiện: Nguyễn thị Kim Oanh
Thời gian
Đón trẻ.
Thể dục sáng
Trò chuyện

Hoạt động
học.


Hoạt động góc

THỨ 2
THỨ 3
THỨ 4
THỨ 5
THỨ 6
THỨ 7
*Cô 1:Đón trẻ vào lớp cô nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân vào đúng nơi qui định,
* Cô 2: Hướng dẫn trẻ chơi một số trò chơi dân gian và gợi ý cho trẻ vào nhóm chơi trẻ thích.
- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi khác nhau: đi thường, kiễng gót chân...sau đó về hàng theo tổ.
- Cho trẻ tập các đông tác theo trống trường.
*Trò chuyện về quá trình sinh ra và lớn lên của cơ thể trẻ.
- Trò chuyện về các bộ phận của cơ thể
- Trò chuyện về chức năng của các bộ phận.
TẠO HÌNH
*TDGH:
*LQVT:
* LQCC:
GDÂN
Ôn luyện:
Vẽ đồ dùng
Đi thăng bằng
Xác đinh vị trí
Làm quen chữ
Hát và VĐ:
LQCC:
bản thân bé
trên ghế thể dục trên dưới trước

a,ă,â
“Nắm tay thân Làm quen chữ
thường hay sử đội túi cát
sau của đối tượng KPKH:
thiết”
a,ă,â
dụng.
- TC: Chạy tiếp
có sự định hướng Khám phá các bộ - Nghe hát:
(Đề tài)
cờ (Tiết 1)
( CS 108)
“Em như chim
phận trên cơ thể
( CS 11)
*Văn học(Chiều) trẻ.
bồ câu trắng”
Thơ: Tay ngoan
(CS 61)
( Trẻ chưa biết)
* Trọng tâm: Góc học tập: Tô vẽ đồ đếm số lượng trong phạm vi 5, thêm bớt tạo nhóm có số lượng trong
phạm vi 5 , tô nối số đúng trong phạm vi 5,
- Thực hiện các bài tập tô nối, bù chữ còn thiếu, ghép từ theo mẫu, tập viết tên của mình.( CS 89)
* Rèn kỹ năng giao tiếp thoả thuận trong khi chơi, cách sắp xếp các khu vực sao cho hợp lý
23


- Cô hướng dẫn trẻ cách thể hiện vai chơi và thảo luận phân công trong nhóm chơi , đi sâu rèn thao tác vai
*Góc nghệ thuật: (CS 119)
+ Tạo hình: Làm búp bê, nặn người, vẽ đồ dùng bản thân bé sử dụng,

+ Âm nhạc :Cho trẻ hát múa đọc thơ, các bài về bản thân, chơi với các dụng cụ âm nhạc
*Góc phân vai: Chơi gia đình, cửa hàng ăn uống, bác sĩ, bán hàng,( CS 30)
*Góc sách truyện:Tập kể chuyện theo tranh, xem tranh chuyện về giữ gìn vệ sinh cơ thể
*Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, làm thí nghiệm vật chìm vật nổi , đong rót nước.
Hoạt động
ngoài trời.

Đi dạo quan
sân trường
- TCVĐ: Rồng
rắn lên mây
- Chơi tự chon :
(đu quay, cầu
trượt, vòng thể
dục,bóng,
phấn)

Hoạt động
chiều.

-Trò chuyện về
các giác quan.
TC: Bắt bóng
- Chơi tự chon:
Vẽ các loại quả
trẻ thích ăn

HĐ tập thể.
- Tổ chức cho trẻ
chơi TC

“ Luồn luồn
chổng dế”.
( CS 30)

- Thí nghiệm
chìm, nổi.
- TCVĐ: Tung và
bắt bóng.
- Chơi tự do:
(Vẽ, cắt, dán đồ
dùng cá nhân :
Quần, áo..)
Chơi đồ chơi trên
sân

- Quan sát góc
thiên nhiên.
- TC: Kéo co.
- Chơi tự do:
( Làm đồ chơi
bằng lá cây,
Xếp hình bạn
trai, bạn gái
bằng hình khối)
( CS 42)

Đi dạo quan
sân trường
TC: Bắt bóng
- Chơi tự chon:

Vẽ các loại quả
trẻ thích ăn

Vận động sau ngủ dậy

Cho trÎ ch¬i TC “ Vuèt hét næ” “ Con kiÕn” “ N¨m con cua ®¸”
GDATGT:
Trò chuyện về
Rèn kỹ năng
lau mặt (CS 16) một số qui định
khi đi xe máy.

GDVS:

Vệ sinh
Trả trẻ

Vệ sinh
Trả trẻ

24

Giáo dục kỹ
năng sống:
( Chào hỏi, nói
năng)
( CS 77)

- Nêu gương.



THỜI GIAN

TÊN HOẠT
ĐỘNG

MỤC ĐÍCH YÊU
CẦU

CHUẨN BỊ

CÁCH TIẾN HÀNH

25

LƯU Ý


×