Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

MẪU XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG MỚI THEO THÔNG TƯ 172015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.11 KB, 11 trang )

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

BẢNG TIÊU CHUẨN CHỨC DANH CÔNG VIỆC
VÀ TIÊU CHUẨN CẤP BẬC KỸ THUẬT
------------- Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
- Căn cứ Thông tư số 17/2015/TT- BLĐTBXH ngày 22/04/2015 của Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội về hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối
với người lao động trong Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ;
Nay Công ty ban hành bảng tiêu chuẩn chức danh công việc và bảng tiêu chuẩn cấp bậc kỹ
thuật, cụ thể như sau:

BẢNG XẾP HỆ SỐ LƯƠNG THEO THANG BẢNG LƯƠNG MỚI
BẬC
I
II
III
1. Thang bảng lương công nhân trực tiếp sản xuất, kinh doanh

IV

V

1.1. Nhóm 1 (mã C.01)
1.2. Nhóm 2 (mã C.02)
1.3. Nhóm 3 (mã C.03)


1.07
1.13
1.15

1.19
1.25
1.28

1.32
1.39
1.42

1.47
1.55
1.58

1.64
1.73
1.76

2. Bảng lương lái xe
2.1. Nhóm 1 (mã D.01)
2.2. Nhóm 2 (mã D.02)
2.3. Nhóm 3 (mã D.03)

1.20
1.26
1.29

1.34

1.41
1.44

1.50
1.58
1.61

1.68
1.77
1.80

3. Thang bảng lương công nhân trực tiếp sản xuất, kinh doanh
3.1. Nhóm 1 (mã E.01)
1.07
1.19
1.32
3.2. Nhóm 2 (mã E.02)
1.13
1.25
1.39
3.3. Nhóm 3 (mã E.03)
1.15
1.28
1.42

1.47
1.55
1.58

1.64

1.73
1.76

THANG BẢNG LƯƠNG

4. Chuyên viên (mã A.01)
5. Cán sự, kỹ thuật viên (mã A.02)
6. Nghiệp vụ sơ cấp, văn thư, giao liên
(mã B.01)
7. Bảo vệ (mã B.02)
8. Phục vụ (mã B.03)

1.61
1.24

1.72
1.36

1.84
1.49

1.98
1.64

1.80

1.10
1.08
1.07


1.19
1.14
1.13

1.28
1.20
1.19

1.39
1.26
1.25

1.50
1.33
1.32

BẢNG TIÊU CHUẨN CHỨC DANH CÔNG VIỆC
1


HỆ THỐNG THANG BẢNG LƯƠNG
--------Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Một thành viên
Địa chỉ: , Tp.HCM
Điện thoại: Fax:
Mã số thuế:
I- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU:
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 3.500.000 đồng/tháng.
(áp dụng từ ngày 01/01/2016 theo Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày
14/11/2015 của Chính phủ)
II- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG BẢNG LƯƠNG

1/ Bảng lương chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ, phục vụ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
CHỨC DANH CÔNG
VIỆC
1. Chuyên viên

Mã số
I

Hệ số
Mức lương
3. Nghiệp vụ sơ cấp, văn
thư, giao liên
Hệ số
Mức lương
4. Bảo vệ
Hệ số
Mức lương
5. Phục vụ
Hệ số
Mức lương

IV

V

A.01

Hệ số
Mức lương

2. Cán sự, kỹ thuật viên

II

BẬC
III

1.61
1.72
1.84
1.98
5,635
6,020
6,440
6,930
A.02
1.24
1.36
1.49
1.64
1.80
4,340
4,760
5,215
5,740
6,300
B.01
1.10
1.19
1.28

1.39
1.50
3,850
4,165
4,480
4,865
5,250
B.02
1.08
1.14
1.20
1.26
1.33
3,780
3,990
4,200
4,410
4,655
B.03
1.07
1.13
1.19
1.25
1.32
3,745
3,955
4,165
4,375
4,620


2/ Thang bảng lương công nhân trực tiếp sản xuất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
CHỨC DANH CÔNG
Mã số
VIỆC
A– BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN
1. Công nhân nhóm 1
C.01
Hệ số
Mức lương
2

I

II

BẬC
III

IV

V

1.07
1.19
1.32
1.47
1.64
3,745
4,165

4,620
5,145
5,740


2. Công nhân nhóm 2
C.02
Hệ số
Mức lương
3. Công nhân nhóm 3
C.03
Hệ số
Mức lương
B- BẢNG LƯƠNG LÁI XE
4. Lái xe nhóm 1
D.01
Hệ số
Mức lương
5. Lái xe nhóm 2
D.02
Hệ số
Mức lương
6. Lái xe nhóm 3
D.03
Hệ số
Mức lương
C- THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN
7. Công nhân nhóm 1
E.01
Hệ số

Mức lương
8. Công nhân nhóm 2
E.02
Hệ số
Mức lương
9. Công nhân nhóm 3
E.03
Hệ số
Mức lương

1.13
1.25
1.39
1.55
1.73
3,955
4,375
4,865
5,425
6,055
1.15
1.28
1.42
1.58
1.76
4,025
4,480
4,970
5,530
6,160


1.20
1.34
1.50
1.68
4,200
4,690
5,250
5,880
1.26
1.41
1.58
1.77
4,410
4,935
5,530
6,195
1.29
1.44
1.61
1.80
4,515
5,040
5,635
6,300

1.07
3,745

1.19

4,165

1.32
4,620

1.47
5,145

1.64
5,740

1.13
3,955

1.25
4,375

1.39
4,865

1.55
5,425

1.73
6,055

1.15
4,025

1.28

4,480

1.42
4,970

1.58
5,530

1.76
6,160

2/ Bảng lương phụ cấp chức vụ quản lý:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
A- PHỤ CẤP CHỨC VỤ
1. Trưởng phòng
Hệ số
Mức phụ cấp
2. Phó trưởng phòng
Hệ số
Mức phụ cấp
B- PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM
1. Đội trưởng đội lớn
Hệ số
Mức phụ cấp
2. Đội trưởng đội nhỏ
Hệ số
Mức phụ cấp
3. Đội phó
3


HS, MỨC PHỤ CẤP
0.25
875
0.19
665
HS, MỨC PHỤ CẤP
0.19
665
0.16
560


Hệ số
Mức phụ cấp
4. Tổ trưởng
Hệ số
Mức phụ cấp
5. Tổ phó
Hệ số
Mức phụ cấp
6. Thủ quỹ, thủ kho, thu ngân
Hệ số
Mức phụ cấp

0.14
490
0.10
350
0.05
175

0.05
175

4/ Đối tượng áp dụng, thời gian nâng bậc lương:
Stt
1

Thang bảng lương

Chức danh công việc

Bảng lương công nhân trực tiếp sản xuất

1.1.

Nhóm 1 – Mã C.01

Công nhân VSCN; công nhân ươm trồng, phát triển
cây xanh; công nhân sửa chữa; công việc thủ công
khác.

1.2.

Nhóm 2 – Mã C.02

Công nhân quét rác đường phố; công nhân vận hành
xe chuyên dùng chở rác; công nhân thu dọn nhà vệ
sinh công cộng bến tàu, xe; công nhân duy tu, nạo vét
bùn, mương, cống thoát nước; công nhân duy tu sửa
chữa cầu, đường bộ; công nhân hút phân, hút bùn,

trực sinh, xe buýt; rác y tế, công nhân lau thùng rác
công cộng; hàn điện; hàn hơi.

1.3.

Nhóm 2 – Mã C.03

Công nhân nạo vét bùn cống ngầm đô thị; công nhân
sản xuất sản phẩm composite.

Thời gian nâng bậc lương

03 năm lên 01 bậc

2

Bảng lương lái xe

2.1.

Nhóm 1 – Mã D.01

Lái xe con, xe tải, xe cẩu, xe chuyên dùng không chở
rác, phân dưới 7 tấn; xe khách dưới 30 ghế; xe chuyên
dùng chở phân, rác dưới 3,5 tấn.

2.2.

Nhóm 2 – Mã D.02


Lái xe chuyên dùng chở phân, rác từ 3,5 tấn đến dưới
7 tấn; công nhân lái xe tải, xe cẩu, xe chuyên dùng
không chở rác, phân từ 7 tấn đến dưới 20 tấn; xe khách
từ 30 ghế trở lên.

2.3.

Nhóm 2 – Mã D.03

Lái xe chuyên dùng chở phân, rác từ 7 tấn đến dưới 20
tấn; xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế.

4


Thời gian nâng bậc lương
3

03 năm lên 01 bậc

Thang lương công nhân trực tiếp sản xuất

3.1.

Nhóm 1 – Mã E.01

Xây dựng cơ bản: công nhân xây dựng; sửa chữa điện
dân dụng; mộc nề sắt, bê tông; sữa chữa cơ khí tại hiện
trường.


3.2.

Nhóm 2 – Mã E.02

Công nhân điện sửa chữa ô tô; công nhân máy sửa
chữa ô tô; hàn điện; hàn hơi

3.3.

Nhóm 3 – Mã E.03
Thời gian nâng bậc lương

4

Chuyên viên, Kỹ sư (Mã A.01)
Thời gian nâng bậc lương

5

6

7

04 năm lên 01 bậc

Cán sự, Kỹ thuật viên
Mã A.02

Cán sự (trung cấp); thủ quỹ; thủ kho; công nhân kỹ
thuật trung cấp.


Thời gian nâng bậc lương

03 năm lên 01 bậc

Nghiệp vụ sơ cấp, văn thư, giao liên
Mã B.01

Nhân viên nghiệp vụ sơ cấp; giao liên; văn thư lưu trữ;
nhân viên thu phi vệ sinh; thu tiền nhà

Thời gian nâng bậc lương

03 năm lên 01 bậc

Bảo vệ (Mã B.02)
Thời gian nâng bậc lương

8

03 năm lên 01 bậc

03 năm lên 01 bậc

Phục vụ
Mã B.03

Nhân viên phục vụ, tạp vụ

Thời gian nâng bậc lương


03 năm lên 01 bậc

5/ Chuyển xếp lương:
Số bậc lương theo Nghị định 205/2004

Chuyển xếp bậc lương mới

1. Công nhân trực tiếp sản xuất
Bậc 1, 2/7

Bậc 1/5

Bậc 3, 4/7

Bậc 2/5
5


Bậc 5/7

Bậc 3/5

Bậc 6/7

Bậc 4/5

Bậc 7/7

Bậc 5/5


2. Công nhân lái xe
Bậc 1/4

Bậc 1/4

Bậc 2/4

Bậc 2/4

Bậc 3/4

Bậc 3/4

Bậc 4/4

Bậc 4/4

3. Chuyên viên, kỹ sư
Bậc 1, 2/8

Bậc 1/4

Bậc 3, 4/8

Bậc 2/4

Bậc 5, 6/8

Bậc 3/4


Bậc 7, 8/8

Bậc 4/4

4. Cán sự, kỹ thuật viên
Bậc 1, 2, 3/12

Bậc 1/5

Bậc 4, 5, 6/12

Bậc 2/5

Bậc 7, 8/12

Bậc 3/5

Bậc 9, 10/12

Bậc 4/5

Bậc 11, 12/12

Bậc 5/5

5. Nghiệp vụ sơ cấp, văn thư, giao liên
Bậc 1, 2, 3/12

Bậc 1/5


Bậc 4, 5, 6/12

Bậc 2/5

Bậc 7, 8/12

Bậc 3/5

Bậc 9, 10/12

Bậc 4/5

Bậc 11, 12/12

Bậc 5/5

Bậc 1/5

Bậc 1/5

Bậc 2/5

Bậc 2/5

Bậc 3/5

Bậc 3/5

Bậc 4/5


Bậc 4/5

Bậc 5/5

Bậc 5/5

6. Bảo vệ

7. Phục vụ
6


Bậc 1, 2, 3/12

Bậc 1/5

Bậc 4, 5, 6/12

Bậc 2/5

Bậc 7, 8/12

Bậc 3/5

Bậc 9, 10/12

Bậc 4/5

Bậc 11, 12/12


Bậc 5/5

Nơi nhận:
- Sở LĐTB&XH;
- Lưu VT.HCTH.

GIÁ
M
ĐỐ
C

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
, ngày tháng

năm 2015

Số:
/DVCI-TCHC
V/v Báo cáo việc xây dựng thang lương,
bảng lương, phụ cấp lương và phương án
chuyển xếp lương của Công ty TNHH MTV

Kính gửi: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
(Thông qua Sở Lao động – Thương binh và

Xã hội)
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao
động về tiền lương;
Căn cứ Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây
dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương
đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Thực hiện công văn số 19045/SLĐTBXH-LĐ ngày 14/9/2015
của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực
hiện Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội,
7


Công ty TNHH MTV kính chuyển Ủy ban nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh (thông qua Sở Lao động – Thương binh và Xã hội)
hệ thống thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và phương án
chuyển xếp lương do đơn vị xây dựng. Công ty xin đăng ký hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương của Công ty để làm
cơ sở ký kết hợp đồng, trả lương và giải quyết các chế độ khác cho
người lao động, cụ thể:
I- Hệ thống thang lương, bảng lương:
1. Bảng lương chuyên viên.
2. Bảng lương cán sự, kỹ thuật viên.
3. Bảng lương nghiệp vụ sơ cấp, văn thư, giao liên.
4. Bảng lương phục vụ, bảo vệ.

5. Thang bảng lương công nhân trực tiếp sản xuất kinh doanh.
6. Bảng phụ cấp chức vụ quản lý.
II- Mức lương tối thiểu Công ty áp dụng: 3.500.000
đồng/tháng.

III- Tổng số lao động đến thời điểm đăng ký: 470 người.
Thang lương, bảng lương này đã được tham khảo ý kiến của
Ban chấp hành Công đoàn công ty và công bố công khai trong
doanh nghiệp trước khi thực hiện.
Công ty TNHH MTV xin cam đoan thực hiện theo hệ thống
thang lương, bảng lương và phụ cấp lương trên trong việc chi trả
lương, phụ cấp lương và tham gia đầy đủ các chính sách đối với
người lao động theo quy định của pháp luật lao động.
Khi nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, Công ty sẽ thực
hiện trả theo mức lương tối thiếu nhà nước công bố.
Kính đề nghị Sở Lao Động – Thương Binh & Xã Hội xem
xét chấp thuận để Công ty triển khai thực hiện./.
GIÁM ĐỐC

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu TCHC.

8


ỦY BAN NHÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT N


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Số:

/QĐ-HĐTV

, ngày

tháng 12 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH
Về việc thông qua hệ thống thang bảng lương, phụ cấp lương,
phương án chuyển xếp lương đối với người lao động

---------------------------HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

- Căn cứ Quyết định số 1891/QB-UBND ngày 14/4/2011 của Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt Điều lệ Công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ;
- Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao
động về tiền lương;
- Căn cứ Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây
dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương
đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành

viên do nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
9


của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
- Thực hiện công văn số 19045/SLĐTBXH-LĐ ngày 14/9/2015
của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực
hiện Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội;
- Căn cứ Biên bản họp ngày 18/12/2015 của Hội đồng thành
viên Công ty TNHH một thành viên,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay thông qua hệ thống thang bảng lương, phụ cấp
lương, phương án chuyển xếp lương đối với người lao động đính kèm
theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3: Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc công ty, Kế toán
trưởng và Trưởng phòng ban chuyên môn liên quan có trách nhiệm
báo cáo hệ thống thang bảng lương, phụ cấp lương, phương án
chuyển xếp lương đối với người lao động đến các Sở, ngành có liên
quan để giám sát trước khi thực hiện theo quy định./.

TM.HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

Nơi nhận:
- Như điều 3;

CHỦ TỊCH


- Sở LĐTBXH;
- UBND;
- Kiểm soát viên;
- Lưu VT(TCHC).

10


11



×