•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
1.Lưu Thị Hoài Thu
2. Tăng Thị Thuỳ
3. Cao Thị Thanh Thuý
4. Võ Thị Thanh Thuý
5. Dương Thị Thu Thuỷ
6. Huỳnh Thị Thuỷ
7. Trần Thị Hoài Thương
8. Lê Thị Thương
9. Cao Thị Kiều Tiên
10.Lê Thị Tình.
CHỦ
ĐỀ
LOẠI
1.Thựchiện
I. Số học phép tính
và yếu
a. Đặt tính
tố đại số rồi tính;
-Số tự nhiên
- Phân số
SỐ
LƯỢNG
23 bài
21 bài
ĐỊA CHỈ
2/4; 2/5; 1/39;
1/40; 1/46; 1/56;
1/57; 1/62; 1/69;
1/69(LT)1/73;
1/77; 1/78; 1/81;
1/82; 1/83; 1/84;
1/85; 1/86; 1/87;
1/88;1/89; 2/90;
1/126; 1,2/127;
1,2,3/128;
1,2/129; 1,2/130;
1,2,3,4/131;
1,2,3/133;
1,2,3,4/138
VÍ DỤ
Y/C CẦN ĐẠT
Bài 1a/39:
Đặt tính rồi
tính:
4682 + 2305
5247 +2741
Hs biết cách đặt
tính và thực hiện
phép tính (+; -;
x ;:) với số tự
nhiên.
Bài1/127:
2/3 + 3/4
Bài1/136:
3/5 : 3/4.
Có kĩ năng thực
hiện các phép tính
cộng , trừ, nhân,
chia phân số
b.Tính
14 bài
4/15; 3/23;
2/24; 2/39;
2/40; 1/43;
3/57;2/62;
1,3/68; 1,2/74;
2/75; 1/80;
Bài 2/40:
Tính:
48600 – 9455
c.Tính
nhẩm
3 bài
1/5; 1/59; 1/71.
Bài 1a/59:
Tính nhẩm:
18 x 10
18 x 100
18 x 1000
- Có khả năng
vận dụng các
quy tắc tính
toán để tính.
Hs biết vận
dụng một số qui
tắc đơn giản để
tính nhẩm mà
không cần đặt
tính.
d. Tính
nhanh
6 bài
1/45; 2/46;
3/48; 2/56;
2/61; 2/68
Bài 1a/45:
3254 + 146 + 169
4367 + 199 + 501
4400 + 2148 + 252
- Hs biết sắp
xếp các phép
tính một cách
hợp lí để thực
hiện phép tính
nhanh nhất và
thuận tiện nhất.
e. Tính theo
mẫu
11 bài
1b/40; 2b/41
1/61; 2/66;
2b/68; 1/76;
2/76; 2/78;
1/79;4/114;
5/118
Bài 1b/40:
Tính rồi thử lại( theo
mẫu):
35462 + 27519
69108 + 2074
- Dựa vào mẫu
Hs có thể thực
hiện được phép
tính đúng theo
yêu cầu của bài
toán.
2.Đọc số
a.Số tự nhiên
7 bài
3/10; 2a/10;1/13;
2/15; 2/16;
4/107; 1/110;
b.Phân số)
3.Viết số
a.Số tự nhiên
b.Phân số
24 bài
4/10; 3/10; 3/12;
4/12; 3/13; 3/15;
3/16; 2/17; 1/19;
2/19; 2/20; 1/22;
2/22; 1/23; 2/23;
1/35; 1a/36;
1,2,3/107;
2,3,4/107; 2/123;
1.Đọc các số
sau: 2453;
65243; 762543;
53620
2. Đọc các
phân số:
5/9;8/17
- HS có kĩ
năng đọc
thành thạo
các số.
1.Viết các số
sau:
- Bốn nghìn ba
trăm.
- Hai mươi bốn
nghìn ba trăm
mười sáu.
2.Viết các phân
số sau:
Hai phần năm;
Mười một phần
mười hai.
- HS có kĩ
năng viết
thành thạo
các số.
4. Tính giá trị biểu
thức
23 bài 1,2,3/6; 1,2,3/7;
1,2,3,4/42;
1,2,3/44; 2/48;
2/57; 2/69; 2/73;
1/78; 2/83;
2/86;1/99;
1b/134; 3/137;
Tính giá trị biểu
thức( theo mẫu ):
6 – b với b = 4.
115 – c với c = 7.
a + 8 với a = 15.
Bài 1a/42:
Tính giá trị của
biểu thức c + d
nếu:
c = 10 và d= 25
Bài 2/139.
Tính:
1/2 x 1/4 : 1/6
Nắm vững
quy tắc tính
giá trị biểu
thức
Vận dụng
các quy tắc
tính toán để
tính giá trị
biểu thức
các số tự
nhiên,các
phân số
5.So sánh
a.2 số tự
nhiên
b. 2 biểu
thức
c. 2 phân
số
22 bài
2 bài
14 bài
3,4/4; 1,2,3,4/13;
3/17; 1,2,3/22;
3/24; 2,3/25;
4/26; 2/35;
1c,1e/36; 1/96;
3a,5b/101
3/43; 3/58
3/43; 3/58
>
<
=
- Biết thứ tự số, quy
tắc số
4327 … 3742
5870 … 5890
65300 … 9530
Bài 3a/43: Điền
dấu >,<, = vào
dấu ba chấm:
2975 +4017….
4017 +2975
Bài 1b/119 :
1,2,3/119;
So sánh 2 phân
1,2,3/120;
số:
1,2/122;
1,2,3/123; 4/122; 3/7 và 5/7
1/123; 3/123;
-Biết tính giá trị
biểu thức và áp
dụng vào so sánh 2
biểu thức
- Biết so sánh các
phân số (cùng
mẫu,khác mẫu)
6.Tìm số
trung bình
cộng
10 bài
1,2,3/27;
1,2,3,4,5/28;
3/37; 3/78;
Tìm số trung bình - Biết tính trung
cộng của các số
bình cộng của 2
sau:
số,3 số, 4số,5 số.
a) 42 và 52
b) 36; 42 và 57
c) 34; 43; 52 và
39
7. Tìm 1 số
chưa biết
16 bài
4/5; 4,5/22;
5/36;4/39; 3/41;
3/46; 5/48;
2/80; 3/81;
3/82; 2/88;
2b/136;3a /132;
3b/132;3c/132
Tìm x:
x + 875 = 9936
x – 725 = 8259
x : 3 = 1532
Tìm x:
1/8 : X = 1/5
Hs dựa trên mối
quan hệ giữa số đã
biết và số cần tìm
trong các phép
tính (+, -, x, :) để
tìm x.(có thể là số
tự nhiên hoặc
phân số)
8. Điền vào
chỗ trống
9.Vận dụng
quy tắc chia
hết
25 bài
1,2/3;4/4; 4/7;
1,2/9; 1/10;
4/10; 1/11;
1b/12; 5/12;
2/13; 4/14;
1/16; 4/17;
3/19; 4/19;
2/43; 3/45;
1/58; 4/58;
1/90; 1,3/112;
3/114
Viết số thích hợp
vào chỗ chấm:
36000; 37000;…;
…;…; 41000;… .
Bài 2a/43:
Viết số hoặc chữ
thích hợp vào chỗ
trống:
48 + 12 = 12 +…
m + n = n +…
- Biết lựa chọn
các số (hoặc
chữ) thích hợp
để điền vào ô
trống
28 bài
1,2/95;
1,2,3,4;/96
1,2,3,4,5/96(LT
);
1,2,3,4/97;1,2,3
,4/98;
1,2;3;4/98(LT)
1,2,3,4,5/99
Bài 1/98:
Trong các số
3451;4563; 2050;
2229;
3576;66816;
a) Số nào chia hết
cho 3?
b) Số nào chia hết
cho 9?
Biết vận dụng
quy tắc chia hết
của một số.
(2,3,5,9)vào việc
nhận biết các số
chia hết.
10.Toán dạng
trắc nghiệm
4 bài
5/64;4/71;
2/73; 1/91.
Bài 1a/91:
Mỗi bài tập dưới
đây có nêu kèm một
số câu trả lời
A,B,C,D. Hãy
khoanh tròn vào
chữ trước câu trả lời
đúng:
Số nào trong cac
các số dưới đây có
chữ số 9 biểu thị
cho 9000:
A.93574
B.29687
C.17932
D.80296
- HS có kĩ
năng phân
biệt và lựa
chọn được
phương án
trả lời chính
xác nhất
trong nhiều
đáp án
11.Bài toán tìm tỉ
số
5 bài
1/107; 4/118;
5/111; 2/110;
1b/124; 1,2,3/135;
2/139; 5/138;
2b/139;
Bài1/135:
Một lớp học có
35 học sinh,trong
đó 3/5 số học
sinh được xếp
loại khá.Tính số
học sinh xếp loại
khá của lớp đó?
Bài 2b/139:
Lớp 4a có 32 học
sinh,được chia
đều thành 4
tổ.Hỏi 3 tổ có bao
nhiêu học sinh
-Nhận biết
được phân
số.Có kĩ
năng tìm số
phần tử của 1
số
12.Rút gọn phân
số
8 bài
13. Quy đồng
9 Bài
mẫu của hai phân
số
1,2,3/114;
1,2,3,4/114(LT);
5/118;(LTC)
Bài1/118:
Rút gọn các phân
số
12/30 ; 20/40;
28/70; 34/51
Học sinh rút
gọn được
phân số về
dạng tối giản.
1,2/116; 1/116
(LT);2,3,/117;
1,2,3/117 (LT);
3/118;
Bài 2/117:
Biết quy
Quy đồng mẫu số đồng mẫu số
hai phân số
các phân số:
a)4/7 và 5/12
14.Tỉ lệ bản đồ
Ứng dụng của tỉ
lệ bản đồ.
9 bài
1,2,3/155
1,2,3/157
1,2,3/158
Bài 2/158:
Quảng đường từ
bản A đến bản B
dài 12 km.Trên
bản đồ tỉ lệ:
100000, quảng
đường đó dài bao
nhiêu cm?
Bài 2/157:
Trên bản đồ tỉ lệ
1:200,chiều dài
phòng học lớp em
đo được 4cm.Hỏi
chiều dài thật của
phòng học đó là
mấy m?
- HS biết sử
dụng tỉ lệ
xích,tỉ lệ bản
đồ để đo
đạc,tính toán
độ dài thực
tế.
II. Đại
lượng và
đo đại
lượng
1.Chuyển đổi
đơn vị đo
a. Đơn vị đo
khối lượng
b. Đơn vị đo
thời gian
c. Đơn vị đo
chiều dài
15 bài
2/23; 1/24; 1d/36;
2/60; 1a, 1b/75
1/25; 2/26; 1e/36
3,4/64; 2/65;
1c/75; 2/100;
1/100(LT)
Bài2/23:
Viết số thích hợp
vào chỗ chấm:
1 yến = …kg
5 yến = …kg
Bài 1/25
Viết số thích hợp
vào chỗ chấm:
1phút =…giây
60 giây =…phút
Bài 3/65:
Viết số thích hợp
vào chỗ chấm:
1 dm2 =…cm2
100 cm2 =…dm2
Hs biết
chuyển đổi
thành thạo
các đơn vị
đo.(khối
lượng, thời
gian,chiều
dài)
1.Bài toán
III.Các bài đơn
toán có lời a.Về phép
văn
cộng
b.Về phép
trừ
c. Về phép
nhân
d.Về phép
chia.
2. Bài toán
hợp (giải
bằng 2 phép
tính)
Bài 5/132:
Trong một giờ
học tự chọn lớp
4/15;4/23;4/24;
4A có 2/5 số học
3/39;2/45; 4/46;
sinh học tiếng
5/132; 3/126;
anh và 3/7 số học
3/127; 4/128.
sinh học tin
3,4/40; 3/129;
học .Hỏi số học
3/130; 5/131;
sinh học tin học
3/69; 2,3/70; 3/73; và học tiếng anh
4/74;3/61;
bằng bao nhiêu
phần tổng số học
2,3/77; 3/79;
sinh cả lớp.
3/80;2/81; 2/82;
3/83;2/84;2/85;3/8 Bài 3/68: Một
6; 2/87; 3/88;
cửa hàng bán
2/89;3/90;
trứng có 40 giá
5/5;4/57;3/62;3/68; để trứng,mỗi giá
có 175 quả.Cửa
4,5/70; 3/71;
hàng đã bán hết
4/75;3/76; 3/84;
10 giá trứng.Hỏi
4/139; 5/139;
cửa hàng đó còn
5/138; 3/139
lại bao nhiêu quả
trứng?
HS Biết cách
giải được bài
toán đơn(có
1 bước tính:
+/-/x/:)
HS có kĩ
năng phối
hợp nhiều
phép tính để
giải 1 bài
toán.
3.Các dạng toán
điển hình
-Tìm 2 số khi biết 12 bài
tổng và hiệu
- Tìm 2 số khi
biết tổng và tỉ
20 bài
1,2,3,4/47;
1,2,3,4,5/48 (LT);
4/48(LTC);
2/78;3/93.
1,2,3/148;
1,2,3,4/148(LT)
1,2,3,4/149(LT)
2,3,4,5/149(LTC)
3/153 1/176
3,4/176 4/178
Bài 1/47:
Tuổi bố và tuổi
con cộng lại được
58tuổi.Bố hơn
con 38 tuổi.Hỏi
bố bao nhiêu
tuổi,con bao
nhiêu tuổi?
Bài 2/148:
Một người đã bán
được 280 quả
cam và quýt,trong
đó số cam bằng
2/5 số quýt.Tìm
số cam, số quýt
đã bán
Hs xác định
được ra đúng
dạng toán đã
học để giải
bài toán đối
với những
bài toán điển
hình
IV. Hình
học
- Tìm 2 số
khi biết hiệu
và tỉ
21 bài
1,2,3/151
1,2,3,4/151(LT)
1,2,3,4/151(LT)
1,2,3,4,/152
4/153 2,5/176
4,5/177 4/180
1.Nhận biết
hình hình
học
5 bài
1/102;1/104;
1/140;1,2/49
2. Chỉ ra đặc
điểm của
hình hình
học
2 bài
Bài 2/152:
Hiệu của 2 số là
738. Tìm hai số đó,
biết số thứ nhất
giảm 10 lần thì
đựơc số thứ hai
Bài1/102:Trong
các hình sau, hình
nào là hình bình
hành….
Bài 1/104:
Hãy nêu tên các
2/102;1/104(LT) cặp cạnh đối diện
trong hcn
ABCD,hbh
EGHK,htứ giác
MNPQ (kèm theo
hình)
Nắm vững
đặc điểm các
hình hình
học(hbh,hcn,
hv,hthoi)
3.Rèn kĩ
8 bài
năng vẽ hình
hình học
3/103; 1a, 2a/54; Bài 1a/54:
1,2,3/55; 3,4/56 Hãy vẽ hcn có
chiều dài
5cm,chiều rộng
3cm.
HS biết vận
dụng các đặc
điểm của mỗi
hình để vẽ
được các
hình hình
học.
4. Hai
8 bài
đường thẳng
vuông góc
1,2,3,4/50;
3b/51;
1/52; 2,3/53;
-Nhận biết
được 2
đường thẳng
vuông góc.
- Có kĩ năng
dùng eke để
vẽ được 2 đt
vuông góc
Bài 4/50:
Cho hình tứ giác
ABCD có góc đỉnh
A và góc đỉnh D là
các góc vuông.
a) Hãy nêu tên
từng cặp cạnh
vuông góc với
nhau.
b)Hãy nêu từng cặp
cạnh cắt nhau mà
không vuông góc
với nhau.
5. Hai
đường
thẳng song
song
6 bài
1,2,3a/51;
1,2/53; 3/54
Bài 3/51:
Trong mỗi hình
dưới đây:
a)Nêu tên cặp cạnh
song song vớinhau.
-Nhận biết được
2 đt song song.
- Có thể vẽ được
2đt song song .
6.Bài toán
tính chu vi
8 bài
4/44; 5/46;
1b/54;3c/56
(LTC); 2/134;
3/129;3/105
Một hình vuông có
độ dài cạnh là a.
Hãy tính chu vi
hình vuông với:
a = 3cm; a = 5dm; a
= 8m.
Bài 3/129
Một hình chữ nhật
có chiều dài 2/3m
,chiều rộng
3/10m .Tính nửa
chu vi của hình đó
- Tính được chu
vi của các hình
(tam
giác,hcn,hbh,
hình vuông)
7. Bài toán tính
diện tích
22 Bài
2b/104;3/104;
4/105;5c/124;
2/105;
(hình bình hành);
4/56; 3b/125;
3/133; 4/145;
3/100; 2,4/101;
1,2b,3/104;
(hình chữ nhật)
5/133; 5/75;
(hình vuông);
1/142; 2,3/143;
1/143(LT); 4/65;
(hình thoi)
Bài 4/145
Chu vi của hình
chữ nhật là
56m.Chiều dài
18m. Tính diện
tích hình chữ
nhật.
Bài 5/133:
Tính chu vi và
diện tích của hình
vuông có cạnh
5/7m
HS có kĩ
năng áp dụng
công thức
tính diện tích
hình chữ
nhật,hình
bình
hành,hìh
vuông, hình
thoi vào giải
các bài toán
hình học cụ
thể.
V.
Thống
kê
1.Các bài
toán thống
kê
2. Bài tập
về biểu đồ
5 bài
11 bài
3/34;
3/35;4/100;
3b/101;5a/101
Bài 3/34:
Tàu Thắng Lợi
trong 3 tháng đầu
năm đã đánh bắt
được số cá như sau:
Tháng1: 5t
Tháng 2: 2t
Tháng 3: 6t
Hãy vẽ tiếp biểu đồ
dưới đây.
1,2/29; 1/31;
Bài 1/29:
2/32; 1/33;
Nhìn vào biểu đồ
2,3/34; 3/35;
đã cho trả lời các
2/37; 4/90; 2/93;
câu hỏi:
a)Những lớp nào
đã được nêu tên
trong biểu đồ
b)Khối lớp 4 tham
gia mấy môn thể
thao?
- HS biết cách
thống kê số
liệu.Lập được
bảng thống kê
số liệu,nhận xét
bảng số liệu.
- HS bước đầu
biết phân tích số
liệu từ biểu đồ,
lập biểu đồ đơn
giản.