Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

hệ thống toán hình học lớp 4 mới và hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.28 KB, 5 trang )

Hình học - lớp 4
( 7 dạng)

Dạng 1: Nhận dạng hình.
Dạng 2: Tìm kích thớc của hình.
Dạng 3: Chu vi gấp kích thớc một số lần.
Dạng 4: Cùng tăng chiều dài và chiều rộng một số đơn vị.
Dạng 5: Cùng bớt chiều dài và chiều rộng một số đơn vị.
Dạng 6: Tăng chiều này và bớt chiều kia đi một số đơn vị.
Dạng 7: Chia hình.

BàI tập tự luyện
Dạng 1: Nhận dạng hình.
Bài 1: Trong mỗi hình sau có bao nhiêu tam giác?

Bài 2:

Bài 3:

Trong mỗi hình sau có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật?

Trong mỗi hình sau có bao nhiêu tam giác, tứ giác?

Bài 4: Trong mỗi hình sau có bao nhiêu tam giác, tứ giác?

Bài 5: Trong mỗi hình sau có bao nhiêu hình chữ nhật?

1


Bài 6:



Trong mỗi hình sau có bao nhiêu tam giác, tứ giác?

Dạng 2: Tìm kích thớc của hình
Bài 7: Một hình chữ nhật có chu vilà 90 cm, chiều rộng bằng

1
chiều dài.Tìm chiều dài, chiều rộng
4

của hình chữ nhật đó.
Bài 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.Tìm chiều dài, chiều rộng
hình chữ nhật đó.
1
Bài 9: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính
3
chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 10: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng, chu vi là 40 m. Tìm chiều dài, chiều rộng
hình chữ nhật đó.
2
Bài 11: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng
chiều dài, chu vi là 200 m .Tính
3
chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.
2
Bài 12: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng
chiều dài, chu vi là 200 m. Ngời ta
3
trồng lúa, mỗi 100m2 thu hoạch đợc 56 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch đợc bao nhiêu kg
thóc ?

Bài 13: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông. Biết rằng cạnh hình vuông là 12 cm.
Chiều dài hình chữ nhật gấp chiều rộng 3 lần. Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
Bài 14:Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 5358 cm2 , chiều dài AB là 94 cm. Tính chu vi
hình chữ nhật đã cho.
Dạng 3: Chu vi gấp kích thớc một số lần.
Bài 15: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài, biết chiều rộng bằng 20 m.Tính chu vi của
hình chữ nhật đó.
Bài 16: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 5 lần chiều rộng , biết chiều dài bằng 45 m. Tìm chiều
rộng hình chữ nhật đó.
Bài 17: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 7 lần chiều rộngvà chiều dài hơn chiều rộng 60 m. Tính
chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.
Bài 18: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 6 lần chiều rộng . Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật
đó, biết chiều dài hơn chiều rộng 15 m.

Dạng 4: Cùng tăng chiều dài và chiều rộng một số đơn vị
Bài 19: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Nếu thêm chiều dài 18 cm, chiều rộng
thêm 24 cm thì thành một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu của hình chữ nhật.
Bài 20: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4lần chiều rộng.Nếu thêm chiều dài 14 cm, chiều rộng
thêm 29 cm thì thành một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu của hình chữ nhật.
Bài 21: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7 m.Nếu thêm chiều dài 2 m, chiều rộng
1
thêm 1m thì thành một hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng chiều dài. Tìm kích thớc ban đầu của
3
hình chữ nhật.
Bài 22: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng và chu vi bằng 180 m. ngời ta kéo thêm
chiều dài 5 m. Hỏi phải kéo thêm chiều rộng bao nhiêu m để đợc một hình vuông.
Bài 23: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Nếu tăng chiều dài 6 m, chiều rộng 12 mthì
đợc một hình vuông. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.
2



Bài 24: Một sân kho hình vuông( nh hình vẽ) đợc mở rộng
bên phải thêm 3 m , phía dới thêm 10 m nên trở thành
một hình chữ nhật có chu vi bằng 106 m. Tính cạnh sân kho.
ban đầu

3m

10m
Bài 25: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng.Nếu kéo dài mỗi chiều thêm 5 m thì chiều dài
bằng 2 chiều rộng. Tính kích thớc ban đầu.
Bài 26: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m và chiều rộng
thêm 9 m thì đợc một hình vuông. Tìm chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 27: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 14 m .Nếu tăng chiều dài thêm 5 m và chiều
1
rộng thêm 3 m thì chiều rộng bằng
chiều dài. Tìm kích thớc của hình chữ nhật đó.
2
Bài 28: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 3 lần chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 6 m và chiều rộng
thêm 12 m thì đợc một hình vuông. Tìm chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 29: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 chiều rộng. Nếu thêm chiều dài thêm 26 m và chiều
rộng thêm 32 m thì đợc một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu hình chữ nhật đó.

Dạng 5: Bớt chiều dài, chiều rộng đi một số đơn vị

Bài 30: Nếu bớt một cạnh hình vuông đi 5 m , bớt một cạnh khác đi 15 m thì hình đó trở thành hình chữ nhật
mới có chiều dài bằng 2 lần chiều rộng. Tính chu vi hình vuông ban đầu.

Bài 31: Một hình chữ nhật có chu vi 280 m, Nếu bớt chiều dài đi


1
của nó thì đợc một hình chữ nhật
5

mới có chu vi là 248 m. Tính kích thớc ban đầu hình chữ nhật đó.
Bài 32: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng .Nếu giảm chiều dài 24 m
thì đợc một hình vuông. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
Bài 33: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Nếu bớt chiều rộng 23 m và chiều dài
bớt đi 102 m thì đợc một hình chữ nhật mới có chu vi bằng 110 m và chiều dài gấp rỡi chiều rộng.
Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.
Bài 34: Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 9 m. Nếu bớt chiều rộng 8 m và chiều dài bớt
đi 7 m thì đợc một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp rỡi chiều rộng và chu vi là 100 m. Tính chu vi
hình chữ nhật ban đầu.
1
Bài 35: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài.Nếu bớt chiều rộng 8 m và chiều dài bớt
3
đi 72 m thì đợc một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp rỡi chiều rộng và chu vi là 160 m. Tính chu
vi hình chữ nhật ban đầu.
1
Bài 36: Một hình chữ nhật có chu vi 280 m, Nếu bớt chiều dài đi
của nó thì đợc một hình chữ nhật
6
mới có chu vi là 252 m. Tính kích thớc ban đầu hình chữ nhật đó.

Dạng 6: Tăng chiều này và bớt chiều kia đi một số đơn vị

Bài 37: Một hình chữ nhật có chu vi là 96 m. Nếu bớt chiều dài 7 m và chiều rộng thêm 7 m thì đợc
một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu hình chữ nhật đó.
Bài 38: Một hình chữ nhật có chu vi là 208 m. Nếu bớt chiều dài 7 m và chiều rộng tăng thêm 7 m thì
đợc một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu hình chữ nhật đó.

Bài 39: Một hình chữ nhật có chu vi là 278 m. Nếu bớt chiều dài 11 m và chiều rộng tăng thêm 6 m
thì đợc một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu hình chữ nhật đó.
Bài 40: Một hình chữ nhật có chu vi là 464 m. Nếu bớt chiều dài 13 m và chiều rộng tăng thêm 7 m
thì đợc một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu hình chữ nhật đó.
3


Bài 41: Một hình chữ nhật có chiều 49 m, chiều dài là 27 m. Hỏi phải bớt chiều dài bao nhiêu m để thêm vào
chiều rộng bấy nhiêu m thì trở thành hình vuông?
Bài 42: Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 28 m. Nếu bớt chiều rộng 8m và chiều dài tăng thêm 4
m thì đợc một hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng

1
chiều dài . Tìm chu vi hình chữ nhật ban đầu .
5

Bài 43: Hai thửa ruộng hình chữ nhật có tổng chu vi bằng 420 m. Nếu chiều dài thửa ruộng thứ nhất giảm đi 5
m, chiều rộng của nó tăng thêm 2 m thì chu vi 2 thửa ruộng bằng nhau.Tìm chu vi của mỗi thửa ruộng.
Bài 44: Nhà trờng mở rộng vờn trờng hình vuông về cả 4 phía, mỗi phía thêm 2 m nên diện tích tăng thêm 80
m2 . Hãy tính xem mỗi cạnh của vờn trờng sau khi mở rộng là bao nhiêu m.
Bài 45: Một hình chữ nhật có chiều dài 61 m, chiều rộng là 14 m. Hỏi phải bớt chiều dài bao nhiêu m và
thêm vào chiều rộng bao nhiêu m để đợc một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp đôi chiều rộng?
Bài 46: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều rộng bằng

1
chiều dài.Hãy tính diện tích mảnh vờn đó, biết rằng
4

nếu tăng chiều dài 3m và bớt chiều rộng 3 m thì diện tích hụt đi 81 m2.
Bài 47: Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dàigấp 3 lần chiều rộng.Hãy tính diện tích khu vờn đó, biết rằng

nếu bớt chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5 m thì diện tích tăng thêm 225 m2.
Bài 48: Một hình chữ nhật có chu vi là 240 m. Nếu tăng chiều dài 5 m và chiều rộng giảm 5 m thì diện tích
hình chữ nhật cũ hơn diện tích hình chữ nhật mới là 175 m2 . Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Bài 49: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 13 m và giảm
chiều dài đi 17 m thì đợc thửa ruộng hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng.
Bài 50: Thửa ruộng thứ nhất hình vuông cạnh 20 m, thửa ruộng thứ hai hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi
chiều rộng và chiều rộng chung với cạnh hình vuông. Tính hiệu chu vi 2 thửa ruộng.

Dạng 7: Chia hình

Bài 51: Cho hình vuông ABCD, chia hình đó thành 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC. Biết tổng chu vi 2 hình
chữ nhật là 90 dm. Tính cạnh hình vuông ABCD. A
B

M

D

B

N
C

Bài 52: Một HCN đợc chia theo chiều rộng thành 3 hình theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 hình vuông, 1 hình chữ
nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng, 1 hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng.Biết chu vi HCN ban đầu
là 220 m. Tìmchiều dài, chiều rộng HCN đó.
Bài 53: Một miếng bìa HCN có chu vi 100cm.Cắt dọc theo cạnh của nó ta đợc một hình vuông và một HCN
mới. Hãy tìm độ dài các cạnh HCN ban đầu, biết chu vi của HCN mới là 60c m.
Bài 54: Một thửa vờn HCN có chu vi bằng 240 m đợc ngăn theo chiều rộng thành 2 mảnh: 1 mảnh nhỏ hình
vuông, một mảnh lớn HCN có chiều dài gấp đôi chiều rộng.Tính chiều dài, chiều rộng thửa vờn.

Bài 55: Một miếng bìa hình vuông cạnh 24 cm. Cắt bìa đó theo 1 cạnh đợc 2 HCN có tỉ số chu vi của chúng là

4
. Tính diện tích mỗi hình.
5

Bài 56: Có một miếng bìa HCN, dọc theo chiều rộng ngời ta cắt đợc 2 mảnh hình vuông thừa 1 HCN (A) nhỏ
hơn hình vuông. Sau đó ngời ta lại cắt HCN (A) đợc 2 hình vuông và còn thừa 1 HCN ( B) nhỏ .Cuối cùng ngời
ta cắt HCN (B) nhỏ vừa đúng bằng 2 hình vuông, mỗi hình vuông có chu vi bằng 4 cm( nh hình vẽ). Tính tổng
chu vi của các hình đã cắt đợc.

4


5



×