Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Báo cáo thực tập: Thực trạng một số phần hành kế toán chủ yếu tại công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.89 KB, 72 trang )

Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

1

Khoa kế toán –

MỤC LỤC
MỤC LỤC.........................................................................................................1
DANH MỤC SƠ ĐỒ........................................................................................3
DANH MỤC BẢNG BIỂU...............................................................................5
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................................................7
LỜI NÓI ĐẦU...................................................................................................7
PHẦN 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH DU LỊCH VÀ
VẬN TẢI CƯỜNG ANH..................................................................................9
1.1.Quá trình.......................................................................................................9
1.1.1.Tên,địa chỉ của công ty..............................................................................9
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển.........................................................9
Công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh được thành lập theo quyết định
số 48/2006 QĐ/BTC..........................................................................................9
1.1.3. Ngành nghề hoạt động...........................................................................10
1.2. Cơ cấu bộ máy quản lý công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh.. .10
Sơđồ 1.1 : SƠĐỒBỘMÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY.......................................11
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý (Nguồn : Phòng tổ chức hành chính)
.........................................................................................................................11
1.2.2. Mối quan hệ và quyền hạn, chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận...11
1.3.Cơ cấu, đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH du lịch
và vận tải Cường Anh........................................................................................14
Cơ cấu của công ty.........................................................................................15
Sơ đồ 1.2: Quy trình sửa chữa ô tô và các động cơ khác..............................16
Sơ đồ 1.3: Quy trình buôn bán phụ tùng và bộ phận phụ trợ của ô tô..........17


.............................................................................................................................17
Sơ đồ 1.4: Quy trình cho thuê xe du lịch.......................................................18
1.4.Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
TNHH du lịch và vận tải Cường Anh................................................................19
Biểu 1.1: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2012 – 2014..............................19
Biểu 1.2: Bảng cân đối kế toán năm 2013- 2014...........................................18
PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
TẠI CÔNG TY TNHH DU LỊCH VÀ VẬN TẢI CƯỜNG ANH.................23
2.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán tại công ty TNHH du lịch và
vận tải Cường Anh.............................................................................................23
2.1.1. Các chính sách kế toán chung...............................................................23
Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trng i hc Cụng nghip
kim toỏn

2

Khoa k toỏn

K k toỏn v n v tin t trong k toỏn......................................................23
2.1.2. H thng Chng t k toỏn....................................................................23
2.1.3.H thng ti khon k toỏn.....................................................................24
2.1.4.H thng s sỏch k toỏn........................................................................24
S 2.1: Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn chng t ghi s...27
2.1.5.B mỏy k toỏn........................................................................................28

S 2.2.S b mỏy k toỏn.....................................................................28
2.2 Thc trng k toỏn cỏc phn hnh ch yu ti cụng ty du lch v vn ti
Cng Anh..........................................................................................................30
2.2.1.Hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ...........................30
Biu 2.1: Bng chm cụng.............................................................................41
Biu 2.2: Bng tin lng..............................................................................43
Biu 2.3. Phiu chi.........................................................................................44
2.2.2. K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh ti cụng ty du lch
v vn ti Cng Anh........................................................................................45
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán chuyển hàng chờ chấp nhận (xuất hàng từ kho
của doanh nghiệp) (tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phơng pháp
khấu trừ).........................................................................................................48
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ kế toán bán hàng tại bên giao đại lý. (tại doanh nghiệp
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ).................................................48
Sơ đồ 2.10 Sơ đồ kế toán bán hàng tại bên nhận đại lý (tại doanh nghiệp
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ).................................................50
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế toán bán hàng theo phơng thức trả chậm, trả góp.
(tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ)...................51
2.2.3.K toỏn vn bng tin..............................................................................51
S 2.12.: Phiu thu tin.............................................................................52
2.3. Nhn xột v khuyn ngh v t chc qun lý v cụng tỏc k toỏn ti
Cụng ty TNHH vn ti v du lch Cng Anh..................................................57
2.3.1. Nhn xột v t chc qun lớ ti Cụng ty TNHH vn ti v du lch
Cng Anh..........................................................................................................58
2.3.2 Nhn xột v cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty TNHH vn ti v du lch
Cng Anh..........................................................................................................59
2.3.3 Khuyn ngh v t chc qun lý v cụng tỏc k toỏn ti cụng ty TNHH
vn ti v du lch Cng Anh............................................................................61
KT LUN.....................................................................................................67
TI LIU THAM KHO...............................................................................68


Lờ Th Hong Tỳ
Lp : C-H KT8 K9

Bỏo cỏo thc tp


Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

3

Khoa kế toán –

DANH MỤC SƠ ĐỒ
MỤC LỤC.........................................................................................................1
DANH MỤC SƠ ĐỒ........................................................................................3
DANH MỤC BẢNG BIỂU...............................................................................5
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................................................7
LỜI NÓI ĐẦU...................................................................................................7
PHẦN 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH DU LỊCH VÀ
VẬN TẢI CƯỜNG ANH..................................................................................9
1.1.Quá trình.......................................................................................................9
1.1.1.Tên,địa chỉ của công ty..............................................................................9
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển.........................................................9
Công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh được thành lập theo quyết định
số 48/2006 QĐ/BTC..........................................................................................9
1.1.3. Ngành nghề hoạt động...........................................................................10
1.2. Cơ cấu bộ máy quản lý công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh.. .10
Sơđồ 1.1 : SƠĐỒBỘMÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY.......................................11

Sơ đồ 1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý (Nguồn : Phòng tổ chức hành chính)
.........................................................................................................................11
1.2.2. Mối quan hệ và quyền hạn, chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận...11
1.3.Cơ cấu, đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH du lịch
và vận tải Cường Anh........................................................................................14
Cơ cấu của công ty.........................................................................................15
Sơ đồ 1.2: Quy trình sửa chữa ô tô và các động cơ khác..............................16
Sơ đồ 1.3: Quy trình buôn bán phụ tùng và bộ phận phụ trợ của ô tô..........17
.............................................................................................................................17
Sơ đồ 1.4: Quy trình cho thuê xe du lịch.......................................................18
1.4.Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
TNHH du lịch và vận tải Cường Anh................................................................19
Biểu 1.1: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2012 – 2014..............................19
Biểu 1.2: Bảng cân đối kế toán năm 2013- 2014...........................................18
PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
TẠI CÔNG TY TNHH DU LỊCH VÀ VẬN TẢI CƯỜNG ANH.................23
2.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán tại công ty TNHH du lịch và
vận tải Cường Anh.............................................................................................23
2.1.1. Các chính sách kế toán chung...............................................................23
Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trng i hc Cụng nghip
kim toỏn

4


Khoa k toỏn

K k toỏn v n v tin t trong k toỏn......................................................23
2.1.2. H thng Chng t k toỏn....................................................................23
2.1.3.H thng ti khon k toỏn.....................................................................24
2.1.4.H thng s sỏch k toỏn........................................................................24
S 2.1: Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn chng t ghi s...27
2.1.5.B mỏy k toỏn........................................................................................28
S 2.2.S b mỏy k toỏn.....................................................................28
2.2 Thc trng k toỏn cỏc phn hnh ch yu ti cụng ty du lch v vn ti
Cng Anh..........................................................................................................30
2.2.1.Hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ...........................30
Biu 2.1: Bng chm cụng.............................................................................41
Biu 2.2: Bng tin lng..............................................................................43
Biu 2.3. Phiu chi.........................................................................................44
2.2.2. K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh ti cụng ty du lch
v vn ti Cng Anh........................................................................................45
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán chuyển hàng chờ chấp nhận (xuất hàng từ kho
của doanh nghiệp) (tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phơng pháp
khấu trừ).........................................................................................................48
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ kế toán bán hàng tại bên giao đại lý. (tại doanh nghiệp
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ).................................................48
Sơ đồ 2.10 Sơ đồ kế toán bán hàng tại bên nhận đại lý (tại doanh nghiệp
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ).................................................50
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế toán bán hàng theo phơng thức trả chậm, trả góp.
(tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ)...................51
2.2.3.K toỏn vn bng tin..............................................................................51
S 2.12.: Phiu thu tin.............................................................................52
2.3. Nhn xột v khuyn ngh v t chc qun lý v cụng tỏc k toỏn ti
Cụng ty TNHH vn ti v du lch Cng Anh..................................................57

2.3.1. Nhn xột v t chc qun lớ ti Cụng ty TNHH vn ti v du lch
Cng Anh..........................................................................................................58
2.3.2 Nhn xột v cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty TNHH vn ti v du lch
Cng Anh..........................................................................................................59
2.3.3 Khuyn ngh v t chc qun lý v cụng tỏc k toỏn ti cụng ty TNHH
vn ti v du lch Cng Anh............................................................................61
KT LUN.....................................................................................................67
TI LIU THAM KHO...............................................................................68

Lờ Th Hong Tỳ
Lp : C-H KT8 K9

Bỏo cỏo thc tp


Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

5

Khoa kế toán –

DANH MỤC BẢNG BIỂU
MỤC LỤC.........................................................................................................1
DANH MỤC SƠ ĐỒ........................................................................................3
DANH MỤC BẢNG BIỂU...............................................................................5
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................................................7
LỜI NÓI ĐẦU...................................................................................................7
PHẦN 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH DU LỊCH VÀ
VẬN TẢI CƯỜNG ANH..................................................................................9

1.1.Quá trình.......................................................................................................9
1.1.1.Tên,địa chỉ của công ty..............................................................................9
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển.........................................................9
Công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh được thành lập theo quyết định
số 48/2006 QĐ/BTC..........................................................................................9
1.1.3. Ngành nghề hoạt động...........................................................................10
1.2. Cơ cấu bộ máy quản lý công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh.. .10
Sơđồ 1.1 : SƠĐỒBỘMÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY.......................................11
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý (Nguồn : Phòng tổ chức hành chính)
.........................................................................................................................11
1.2.2. Mối quan hệ và quyền hạn, chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận...11
1.3.Cơ cấu, đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH du lịch
và vận tải Cường Anh........................................................................................14
Cơ cấu của công ty.........................................................................................15
Sơ đồ 1.2: Quy trình sửa chữa ô tô và các động cơ khác..............................16
Sơ đồ 1.3: Quy trình buôn bán phụ tùng và bộ phận phụ trợ của ô tô..........17
.............................................................................................................................17
Sơ đồ 1.4: Quy trình cho thuê xe du lịch.......................................................18
1.4.Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
TNHH du lịch và vận tải Cường Anh................................................................19
Biểu 1.1: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2012 – 2014..............................19
Biểu 1.2: Bảng cân đối kế toán năm 2013- 2014...........................................18
PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
TẠI CÔNG TY TNHH DU LỊCH VÀ VẬN TẢI CƯỜNG ANH.................23
2.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán tại công ty TNHH du lịch và
vận tải Cường Anh.............................................................................................23
2.1.1. Các chính sách kế toán chung...............................................................23
Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9


Báo cáo thực tập


Trng i hc Cụng nghip
kim toỏn

6

Khoa k toỏn

K k toỏn v n v tin t trong k toỏn......................................................23
2.1.2. H thng Chng t k toỏn....................................................................23
2.1.3.H thng ti khon k toỏn.....................................................................24
2.1.4.H thng s sỏch k toỏn........................................................................24
S 2.1: Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn chng t ghi s...27
2.1.5.B mỏy k toỏn........................................................................................28
S 2.2.S b mỏy k toỏn.....................................................................28
2.2 Thc trng k toỏn cỏc phn hnh ch yu ti cụng ty du lch v vn ti
Cng Anh..........................................................................................................30
2.2.1.Hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ...........................30
Biu 2.1: Bng chm cụng.............................................................................41
Biu 2.2: Bng tin lng..............................................................................43
Biu 2.3. Phiu chi.........................................................................................44
2.2.2. K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh ti cụng ty du lch
v vn ti Cng Anh........................................................................................45
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán chuyển hàng chờ chấp nhận (xuất hàng từ kho
của doanh nghiệp) (tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phơng pháp
khấu trừ).........................................................................................................48
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ kế toán bán hàng tại bên giao đại lý. (tại doanh nghiệp
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ).................................................48

Sơ đồ 2.10 Sơ đồ kế toán bán hàng tại bên nhận đại lý (tại doanh nghiệp
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ).................................................50
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế toán bán hàng theo phơng thức trả chậm, trả góp.
(tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ)...................51
2.2.3.K toỏn vn bng tin..............................................................................51
S 2.12.: Phiu thu tin.............................................................................52
2.3. Nhn xột v khuyn ngh v t chc qun lý v cụng tỏc k toỏn ti
Cụng ty TNHH vn ti v du lch Cng Anh..................................................57
2.3.1. Nhn xột v t chc qun lớ ti Cụng ty TNHH vn ti v du lch
Cng Anh..........................................................................................................58
2.3.2 Nhn xột v cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty TNHH vn ti v du lch
Cng Anh..........................................................................................................59
2.3.3 Khuyn ngh v t chc qun lý v cụng tỏc k toỏn ti cụng ty TNHH
vn ti v du lch Cng Anh............................................................................61
KT LUN.....................................................................................................67
TI LIU THAM KHO...............................................................................68

Lờ Th Hong Tỳ
Lp : C-H KT8 K9

Bỏo cỏo thc tp


Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

7

Khoa kế toán –


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

GTGT
TNDN
BHXH
BHTN
BHYT
KPCĐ
GVHB
CPBH
CPQLDN
CKTM
GGHB
KKTX
HBBTL
TK
DPGGHTK

Giá trị gia tăng
Thu nhập doanh nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm y tế
Kinh phí công đoàn
Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Kê khai thường xuyên

Hàng bán bị trả lại
Tài khoản
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

LỜI NÓI ĐẦU
Công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh là một doanh nghiệp
hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thương mại, thực hiện hạch toán kinh
doanh độc lập. Là một doanh nghiệp khá nhạy bén trong việc nắm bắt được
quy luật của nền kinh tế thị trường. Doanh nghiệp đã tập trung vào lĩnh vực

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

8

Khoa kế toán –

hoạt động thương mại, lĩnh vực mà doanh nghiệp có nhiều lợi thế nên đã thu
được nhiều kết quả khả quan đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp.
Để đạt được mục tiêu: Đạt lợi nhuận cao và an toàn trong hoạt động
kinh doanh, công ty phải tiến hành đồng bộ các biện pháp quản lý , trong đó
hạch toán kế toán là công cụ quan trọng, không thể thiếu để tiến hành quản
lý các hoạt động kinh tế, kiểm tra việc sử dụng, quản lý tài sản, hàng hoá
nhằm đảm bảo tính năng động, sáng tạo và tự chủ trong sản xuất kinh doanh,

tính toán và xác định hiệu quả của từng hoạt động sản xuất kinh doanh làm cơ
sở vạch ra chiến lược kinh doanh.
Qua quá trình thực tập tại Công ty TNHH du lịch và vận tải Cường
Anh, em càng nhận thức rõ ràng hơn về tầm quan trọng của kế toán. Được sự
chỉ bảo tận tình của cô giáo Hà Thị Tuyết cùng với sự hướng dẫn của các
cán bộ kế toán trong phòng Kế toán Tài chính của Công ty TNHH du lịch và
vận tải Cường Anh đó giúp em hoàn thành bài báo cáo thực tập một cách tổng
quát nhất về tình hình tài chính của công ty.
Sau một thời gian tìm hiểu thực tế và thực tập tại công ty TNHH du lịch và
vận tải Cường Anh em đã hiểu rõ về công tác kế toán.Trong bài báo cáo này
em xin trình bày một số nội dung sau đây:
Phần 1: Tổng quan chung về công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh
Phần 2: Thực trạng một số phần hành kế toán chủ yếu tại công ty TNHH
du lịch và vận tải Cường Anh
Do thời gian có hạn và nhận thức chưa sâu nên báo cáo này không
tránh khỏi những thiếu sót và khiếm khuyết. Kính mong được sự chỉ bảo,
đóng góp ý kiến của các thầy cô để bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

9


Khoa kế toán –

PHẦN 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH DU
LỊCH VÀ VẬN TẢI CƯỜNG ANH
1.1.Quá trình
1.1.1.Tên,địa chỉ của công ty
Tên công ty: Công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh.
Địa chỉ: Số 9 hẻm 419/17/8 đường Lĩnh Nam,Phường Vĩnh Hưng,Quận
Hoàng Mai,Hà Nội
Điện thoại: 04.2840128 hoặc 0983921069
Đăng ký kinh doanh số: 0102104449
Mã số thuế: 0102459032
Vốn điều lệ: 500.000.000 (năm trăm triệu đồng chẵn).
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển
Công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh là một doanh nghiệp có tên
riêng, có trụ sở giao dịch ổn định, giấy đăng ký kinh doanh theo quy định của
pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
Công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh được thành lập theo quyết định
số 48/2006 QĐ/BTC.
Ngày 30/12/2006 Công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh chính thức đi
vào hoạt động.
Giai đoạn 1 (năm 2006): Bước đầu đi vào hoạt động công ty còn gặp
nhiều khó khăn do môi trường cạnh tranh phức tạp, thị trường rộng lớn.
Giai đoạn 2 (từ 2007 đến nay): Để thích nghi theo kịp sự phát triển của
nền kinh tế thị trường. Sau một thời gian nghiên cứu học hỏi tích luỹ kinh
nghiệm công ty đã định hướng đổi mới đa dạng các nghành nghề sản xuất,
đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm. Công ty đã từng bước
khẳng định mình, tạo chỗ đứng trên thị trường bằng uy tín, chất lượng công

Lê Thị Hoàng Tú

Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

10

Khoa kế toán –

nghệ thông tin bàn giao đúng tiến độ tạo được niềm tin cho khách hàng và
ngày càng phỏt triển mạnh mẽ.
Hoạt động kinh doanh của các bộ phận trực thuộc công ty luôn được
thể hiện qua các phương án kinh doanh mua - bán hay theo kiểu hàng - tiền
hàng và được ban giám đốc phê duyệt, đảm bảo có lãi, nghiêm chỉnh chấp
hành luật pháp và nghĩa vụ đối với nhà nước. Phương châm kinh doanh của
công ty đối với khách hàng là luôn luôn giữ chữ tín đảm bảo chất lượng hàng
hoá, dịch vụ hoàn hảo với thời gian nhanh chóng.
Qua lịch sự hình thành và phát triển của công ty TNHH du lịch và vận
tải Cường Anh ta thấy công ty đã trải qua nhiều khó khăn, song công ty không
ngừng phát triển để khẳng định được vị trí của mình thông qua sự phát triển
của công ty.
1.1.3. Ngành nghề hoạt động
( Căn cứ vào giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0102029143 cấp ngày
09/10/2013 lần 2 )






Vận tải hành khách đường bộ khác
Vận tải hàng hoá bằng đường bộ
Sửa chữa bảo dưỡng ô tô và động cơ khác
Cho thuê xe có động cơ
Chi tiết : Cho thuê xe ô tô
• Đại lý du lịch
Chi tiết: Lữ hành nội địa
• Bảo dưỡng,sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
• Kho bãi lưu giữ hàng hoá
1.2. Cơ cấu bộ máy quản lý công ty TNHH du lịch và vận tải Cường Anh.
Xuất phát từ tình hình, đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu
cầu của thị trường để phù hơp với sự phát triển của mình. Công ty đã không
ngừng nâng cao, hoàn thiện bộ máy quản lý để thuận tiện cho quá trình hoạt
động. Ban lãnh đạo của công ty gồm: Ban giám đốc, các phòng ban nghiệp vụ
giúp việc cho giám đốc trong việc tiến hành chỉ đạo quản lý công ty.
Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


11

Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

Khoa kế toán –


Sơ đồ 1.1 : SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY
Hội đồng thành viên

Giám đốc

Phó Giám đốc

Phòng tài
chính kế toán

Phòng
kinh
doanh

Phòng
Vật tư

Phòng tổ
chức hành
chính

Trung tâm khai
thác vận
chuyển hang
hoá

Sơ đồ 1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý (Nguồn : Phòng tổ chức hành
chính)
1.2.2. Mối quan hệ và quyền hạn, chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
a)Hội đồng thành viên: Là cơ quan quyết định cao nhất của công ty.

- Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh hàng năm của
công ty.
- Quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, quyết định thời điểm và
phương thức huy động thêm vốn.
- Quyết định phương thức đầu tư và dự án đầu tư có giá trị trên 50% tổng
giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính tại thời điểm công bố
gần nhất của công ty.
- Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và chuyển giao công
nghệ thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản có giá trị bằng lớn

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

12

Khoa kế toán –

hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính tại thời
điểm công bố gần nhất của công ty.
- Bầu, miễn nhiệm, chủ tịch hội đồng thành viên, quyết định bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách chức, ký, chấm dứt hợp đồng đối với giám đốc, kế
toán trưởng và người quản lý khác theo quy định.
- Quyết định mức lương, thưởng lợi ích khác đối với chủ tịch hội
đồng thành viên, giám đốc, kế toán trưởng và người quản lý khác

trong công ty.
- Thông qua báo cáo tài chính hàng năm, phương án sử dụng và phân
-

chia lợi nhuận hoặc phương án xử lý lỗ của công ty.
Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý công ty.
Quyết định thành lập công ty con, chi nhánh, văn phòng đại diện.
Sửa đổi bổ sung điều lệ của công ty.
Quyết định tổ chức lại công ty.
Quyết định giải thể hoặc yêu cầu phá sản công ty.

b)Giám đốc: Là người điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của
công ty, chịu sự giám sát của hội đồng thành viên và chịu trách nhiệm
trước hội đồng thành viên và pháp luật về việc thực hiện các quyền và
nhiệm vụ được giao.
- Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng
ngày của công ty.
- Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng thành viên.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công
-

ty.
Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ công ty.
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong công ty.
Quyết định lương và phụ cấp đối với người lao động trong công ty.
Tuyển dụng lao động.
Kiến nghị các phương án trả cổ tức hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh.

c)Phó giám đốc công ty: Là người tham mưu cho giám đốc về công tác quản
lý nhân viên, quản lý kinh tế, điều hành công ty. Đồng thời chịu trách nhiệm

trước giám đốc và trước pháp luật về nhiệm vụ được giao. Có quyền quyết
định khi giám đốc đi vắng và chịu trách nhiệm với những quyết định đó.

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

13

Khoa kế toán –

d)Phòng kinh doanh: Tiếp nhận và tiêu thụ hàng hoá, đối chiếu thu tiền bán
hàng trên địa bàn của các cửa hàng trực thuộc.Nhiệm vụ chính là:
- Tham mưu cho giám đốc về kế hoạch kinh doanh của công ty (kế hoạch
ngắn hạn, trung hạn, dài hạn).
- Đề ra các kế hoạch kinh doanh của công ty, vạch ra các kế hoạch mở
rộng thị trường.
- Ký kết các hợp đồng, theo dõi các hợp đồng.
- Chủ động khai thác tìm hiểu thị trường,tìm đối tác kinh doanh,khai thác
các nguồn hàng.đảm bảo xây dựng các phương án kinh doanh an
toàn,lợi nhuận cao.
e)Phòng tài chính kế toán:
- Lập báo cáo tài chính định kỳ, tổng hợp tình hình tài chính của công ty.
- Nộp các tờ khai thuế, báo cáo tài chính cho cơ quan chức năng của nhà
nước theo đúng thời gian quy định: lập các tờ khai thuế GTGT và gửi

cho cơ quan thuế trước ngày 20 tháng kế tiếp, lập báo cáo tài chính gửi
cho cơ quan thuế, thống kê, sở kế hoạch và đầu tư trong thời hạn 90
ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Lập báo cáo nội bộ theo yêu cầu quản lý.
- Tham mưu cho giám đốc khi đưa ra các quyết định có liên quan đến
tình hình tài chính cũng như tình hình kinh doanh của công ty.
- Xây dựng các kế hoạch tài chính hàng năm từ số lieu báo cáo của các
bộ phận trong công ty gửi lên: kế hoạch tăng doanh thu,kế hoạch tăng
tiền lương..
g)Phòng vật tư:
- Tìm hiểu khai thác thị trường và giá cả. Lập kế hoạch thu mua vật liệu.
- Xây dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh, xây dựng các hợp đồng và
tính toán các phương án kinh doanh đảm bảo đúng tiến độ của doanh
h)Phòng tổ chức hành chính:
- Là phòng tham mưu cho lãnh đạo Công ty và tổ chức triển khai thực
hiện các công tác về tổ chức sản xuất,nhân sự ,hành chính và thực
hiện chính sách đối với người lao động.
Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

14

Khoa kế toán –


- Tổ chức thực hiện chế độ tiền lương ,nâng bậc lương hàng năm cho lao
động
- Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoach nâng cao trình độ nghiệp
vụ tay nghề cho nhười lao động
- Tổ chức thực hiện chế độ BHYT,BHXH và các chế độ liên quan khác
- Quản lý môi trường ,tổ chức chăm sóc sức khoẻ cho người lao động
i)Trung tâm khai thác vận chuyển hàng hoá
- Là bộ phận có trách nhiệm tổ chức quản lí, điều hành phương tiện vận
tải ,khai thác vận chuyển hàng hoá, hàng tháng quyết toán ,nộp khoán
lên công ty.
1.3.Cơ cấu, đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH du
lịch và vận tải Cường Anh.
Vận tải là loại hình kinh doanh chủ yếu của công ty TNHH du lịch và vận tải
Cường Anh, là một ngành sản xuất đặc biệt,là sản phẩm của quá trình vận tải
là quá trình di chuyển hàng hoá từ nơi này sang nơi khác.Do vậy,Tổ chức
hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải của công ty có những đặc điểm sau :
- Công ty quản lí quá trình hoạt động theo nhiều khâu khác nhau như giao
dịch ,hợp đồng vận chuyển hàng hoá,thanh toán hợp đồng,lập kế hoạch điều
vận và kiểm tra tình hình thực hiện vận chuyển.
- Kế hoạch tác nghiệp được cho từng ngày,từng tuần.Lái xe và phương tiện
làm việc chủ yếu bên ngoài doanh nghiệp vì thế quá trình quá trình quản lý rất
cụ thể,xây dựng chế độ vật chất rõ ràng,khoán định mức hợp lí.
- Phương tiện là tài sản cố định quan trong và không thể thiếu trong quá trình
vận chuyển,thực hiện dịch vụ vận tải.Các phương tiện này lại bao gồm nhiều
chủng loại với các tính năng, tác dụng,hiệu suất và mức tiêu hao năng lượng
nhiên liệu khác nhau.
- Quy trình vận chuyển hàng hoá : Công ty thường sử dụng xe điều động
thuộc tổ xe điều động để vận chuyển hàng hoá đường ngắn hoặc kí hopwj
đồng ngắn hạn để thuê ô tô bên ngoài vận chuyển hàng hoá khi có yêu cầu
của khách hàng .Ngoài ra công ty còn ký hợp đồng dài hạn ( thường là 1 năm)

với công ty vận tải đường sắt để có thể vận chuyển hàng hoá bằng đường sắt .

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

15

Khoa kế toán –

Cơ cấu của công ty.
 Thương mại : Buôn bán các phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô
,cho thuê xe du lịch
 Dịch vụ: sửa chữa ô tô và các động cơ khác

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công nghiệp
kiểm toán

16


Khoa kế toán –

Sơ đồ 1.2: Quy trình sửa chữa ô tô và các động cơ khác
Xe vào sửa chữa

Tháo sơ bộ và sửa ngoài

Tháo cụm
Tháo sơ bộ rửa
ngoài cụm

Giao xe
Khung xe

Tháo chi tiết

Tẩy rửa chi tiết

Kiểm tra phân loại chi
tiết

Sơn xe
Sửa chữa
khung
Thử xe

Lắp xe

Sửa chữa phục hồi chi

tiết

Lắp cụm,chạy rà thử
nghiệm

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công Nghiệp

17

Khoa kế toán – kiểm toán

Sơ đồ 1.3: Quy trình buôn bán phụ tùng và bộ phận phụ trợ của ô tô

Chào giá

Đơn hàng bán

Xuất kho

Xuất hoá đơn

Khai thuế

Thu tiền


Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công Nghiệp

18

Khoa kế toán – kiểm toán

Sơ đồ 1.4: Quy trình cho thuê xe du lịch

Xác nhận khả năng
đáp ứng

Nhận yêu cầu thuê
xe

Từ chối

Trả lời khách

Lập thông tin thuê
xe

Sửa đổi


Nhận khẳng định từ
khách

Huỷ bỏ

Tổng hợp thông tin
thuê xe

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công Nghiệp

19

Khoa kế toán – kiểm toán

1.4.Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH du lịch và vận tải Cường
Anh
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Biểu 1.1: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2012 – 2014
Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013


Năm 2014

Đvt: đồng
Chênh lệch

1.Doanh thu

778.515.00

1.017.110.00

1.256.120.00

(2013/2012)
%
Số tiền
30,75 238.595.00

BH&CCDV
2.Doanh thu thuần

0
778.515.00

0
1,017.110.00

0
1.256.120.00


30,75

0
238.595.00

3.Giá vốn

0
556.641.50

0
715.898.333

0
890.677.000

0
28,61 159.256.833

4.LN gộp

0
221.873.50

301.211.667

365.443.000

35,76


79.338.167

0
5.Doanh thu HĐTC
22.400
6.Chi phí QLKD
224.079.743
7.LNT từ HĐKD
(2.183.843)

33.200
306.395.723
(5.515.856)

50.700
48,21
351.446.000
36,74
1.455.300 (134,49)

8.Tổng LNKTTT
Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

(2.183.843)

(5.515.856)

1.455.300 (134,49)


Chênh lệch
(2014/2013)
%
Số tiền
23.50 239010000
23.50 239010000
24.41 174778667
21.32

64231333

10.800
82.315.980
(2.937.013)

52.71
14.70
126.3

17.5
45050277

(2.937.013)

8
126.3

6971156
6971156


Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công Nghiệp

9.LN sau TTNDN

(2.183.843)

20

(5.515.856)

1.455.300 (134,49)

Khoa kế toán – kiểm toán

(2.937.013)

8
128.3
8

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

6971156

Báo cáo thực tập



Trường Đại học Công Nghiệp

18

Khoa kế toán – kiểm toán

Nhận xét: Qua số liệu được trình bày trong bảng biểu 1.1 ta thấy:
• Lợi nhuận sau thuế TNDN ở hai năm 2012 và 2013 bị âm chứng tỏ
hoạt động sản xuất của công ty trong năm 2013 là chưa tốt. Năm 2012
là -2.183.843đ ; năm 2013 là -5.150.856. Lợi nhuận sau thuế TNDN
năm 2013 giảm 2.937.013đ ; tương ứng giảm 134,49% so với năm
2013. Phân tích chỉ tiêu ảnh hưởng đến Lợi nhuận sau thuế TNDN như
sau:
- DT về BH &CCDV năm 2013 tăng so với 2012 là 238.595.000đ tương
ứng tăng 30,75%. Các khoản giảm trừ Doanh thu không có chứng tỏ
Công ty đã kiểm soát tốt chất lượng đầu vào của sản phẩm.
-

Doanh thu thuần của năm 2013 so với năm 2012 tăng 238.595.000 đ

-

tương ứng tăng 30,75%
Giá vốn hàng bán năm 2013 tăng 159.256.833đ tương ứng tăng
28,61%. Tỷ lệ tăng của giá vốn chậm hơn so với Doanh thu, đây là biểu

-

hiện tốt giúp Công ty tiết kiệm được phần nào chi phí.

Một nguyên nhân khiến LN sau thuế TNDN giảm mạnh là do Chi phí
Quản lý kinh doanh khá lớn. Tỷ lệ tăng Chi phí QLKD năm 2013 so



với 2012 là 36,74%
Lợi nhuận sau thuế TNDN ở hai năm 2014 sp với 2013 tăng 6971156
đồng tương ứng tăng 126.38% ,chứng tỏ Doanh nghiệp đã có những

-

chứng sách đúng đắn
DT về BH &CCDV năm 2014 tăng so với 2013 là 239010000 tương
ứng tăng 23.5%, Các khoản giảm trừ Doanh thu không có chứng tỏ
Công ty vẫn kiểm soát tốt chất lượng đầu vào của sản phẩm.

P hân tích Bảng Cân đối kế toán
Biểu 1.2: Bảng cân đối kế toán năm 2013- 2014
Đvt: đồng

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công Nghiệp

Chi tiêu
TÀI SẢN

A-TSNH
1.Tiền và các
khoản tương
đương tiền
2.Đầu tư tài
chính ngắn hạn
3.Các khoản
PTNH
4.Hàng tồn kho
5.TSNH khác
B-TSDH
1.TSCĐ
2.Các khoản
đầu tư TCDH
3.BĐS đầu tư
4.TSDH khác
NGUỒN VỐN
A-Nợ phải trả
1.Nợ ngắn hạn
-Phải trả cho
người bán
2.Nợ dài hạn
B-Vốn chủ sở
hữu
1.Nguồn vốn
kinh doanh
2.Lợi nhuận
chưa phân phối

Năm 2013

1.797.816.15
7
1.797.816.15
7
1.359.442.184

19

Năm 2014
2.001.665.30
1
1.812.352.96
0
1.629.568.88
6

Khoa kế toán – kiểm toán

Chênh lệch
%
Số tiền
11,34
203.849.144
0,81

14.536.803

15,24

207.126.702


30.774.453 57.200.000

85,87

26.425.547

358.572.071 100.584.074
49.027.449 25.000.000
189.312.341
178.222.224

(71,95)
(49)
-

(257.987.997)
(24.027.449)
-

11,34

203.849.144

-

-

(0,29)


(5.150.856)

11.090.117
1.797.816.15 2.001.665.30
7 1
209.000.000
39.000.000
39.000.000
1.797.816.15
7
1.800.000.00
0
(2.183.843)

170.000.000
1.792.665.30
1
1.800.000.00
0
(7.334.699)

-

Nhận xét: Qua số liệu được trình bày trong biểu 1.2 ta thấy:

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


-


Trường Đại học Công Nghiệp

20

Khoa kế toán – kiểm toán

- Tổng Nguồn vốn của công ty tăng qua từng năm. Năm 2014 nguồn vốn
của công ty tăng so với nguồn vốn năm 2013 là 203.849.144đ tương
ứng tỷ lệ tăng 11,34%.
- Năm 2013 công ty chủ yếu sử dụng vốn tự có để kinh doanh nhưng đến
năm 2014 công ty đã bắt đầu đi vay thêm tiền để kinh doanh. Cụ thể
khoản vay dài hạn chiếm tỷ lệ chủ yếu trong phần Nợ vay, chiếm
81,34%. Công ty dùng khoản vay dài hạn để đầu tư vào TSCĐ.
- Năm 2014 công ty bắt đầu đầu tư vào TSDH mà chủ yếu là TSCĐ. Đây
là hướng đi đúng vì công ty đang sản xuất giá đỡ điều hòa nên đầu tư
máy móc sản xuất để giảm thiểu chi phí sản xuất cũng như vận chuyển.
- Hàng tồn kho của công ty giảm so với năm 2013 là 257.987.997đ
chiếm 71,95%. Đây có thể coi là dấu hiệu chứng tỏ hoạt động bán hàng
có hiệu quả.
- Tiền và khoản tương đương tiền chiếm tỷ lệ cao trong khoản mục
TSNH. Cụ thể năm 2013 khoản này chiếm tỷ trọng 75,62% TSNH; đến
năm 2014 lại chiếm tới 89,91% TSNH. Công ty nên dùng khoản tiền
nhàn rỗi này đầu tư xoay vòng vốn, kiếm lời.
Nhận xét: Qua số liệu được trình bày trong biểu 1.2 ta thấy:
- Tổng Nguồn vốn của công ty tăng qua từng năm. Năm 2014 nguồn vốn
của công ty tăng so với nguồn vốn năm 2013 là 203.849.144đ tương
ứng tỷ lệ tăng 11,34%.

- Năm 2013 công ty chủ yếu sử dụng vốn tự có để kinh doanh nhưng đến
năm 2014 công ty đã bắt đầu đi vay thêm tiền để kinh doanh. Cụ thể
khoản vay dài hạn chiếm tỷ lệ chủ yếu trong phần Nợ vay, chiếm
81,34%. Công ty dùng khoản vay dài hạn để đầu tư vào TSCĐ.
- Năm 2014 công ty bắt đầu đầu tư vào TSDH mà chủ yếu là TSCĐ. Đây
là hướng đi đúng vì công ty đang sản xuất giá đỡ điều hòa nên đầu tư
máy móc sản xuất để giảm thiểu chi phí sản xuất cũng như vận chuyển.
Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công Nghiệp

21

Khoa kế toán – kiểm toán

- Hàng tồn kho của công ty giảm so với năm 2013 là 257.987.997đ
chiếm 71,95%. Đây có thể coi là dấu hiệu chứng tỏ hoạt động bán hàng
có hiệu quả.
- Tiền và khoản tương đương tiền chiếm tỷ lệ cao trong khoản mục
TSNH. Cụ thể năm 2013 khoản này chiếm tỷ trọng 75,62% TSNH; đến
năm 2014 lại chiếm tới 89,91% TSNH. Công ty nên dùng khoản tiền
nhàn rỗi này đầu tư xoay vòng vốn, kiếm lời.
Tỷ suất lợi nhuận thuần = 100 x
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu
Lợi nhuận gộp



Tỷ suất lợi nhuận gộp =

100

x
Doanh thu thuần

• Tỷ suất sinh lời (ROA) =

100 x

của tài sản

Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản

• Tỷ suất sinh lời (ROE) = 100 x

Lợi nhuận sau thuế

của VCSH
Chỉ tiêu
1. Tỷ suất lợi nhuận thuần
2. Tỷ suất lợi nhuận gộp
3. Tỷ suất sinh lời của tài sản
(ROE)
4. Tỷ suất sinh lời của VCSH
(ROA)


Vốn chủ sở hữu
2013
(%)
(0.54)
29.61
(0.31)

2014
(%)
0.12
29.09
0.073

Chênh lệch
(%)
0.66
(0.52)
0.383

(0.31)

0.073

0.383

- Nhìn vào bảng trên ta thấy trong năm 2014,tỷ suất lợi nhuận gộp,tỷ suất
sinh lời của tài sản và tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu đều tăng
nhẹ.Cụ thể :
+ Tỷ suất lợi nhuận thuần tăng 0.66 %

+ Tỷ suất sinh lời của tài sản tăng 0.383 %
Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


Trường Đại học Công Nghiệp

22

Khoa kế toán – kiểm toán

+ Tỷ suất sinh lới của vốn chủ sở hữu tăng 0.383 %
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) tăng 0.383 % cho thấy công ty đã có
những chính sách hợp lý để biến đầu tư thành lợi nhuận,hiệu quả trong việc
sử dụng tài sản để kiếm lời
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) tăng 0.383 % cho thấy công ty
đã cân đối hài hoà giữa đồng vốn bỏ ra để tạo ra được đồng lời cao nhất có
thể.

Lê Thị Hoàng Tú
Lớp : CĐ-ĐH KT8– K9

Báo cáo thực tập


×