Thứ ……ngày ……tháng…… năm......
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ MÔÔT CHỮ SỐ
BÀI CU
Làm bài tâÔp 4/56 SGK
GIẢI
Chiều dài hình chữ nhâât là:
(16 + 4) : 2 = 10 (cm)
Chiều rôâng hình chữ nhâât là:
(16 – 4) : 2 = 6 (cm)
Diêân tích hình chữ nhâât là:
10 x 6 = 60 (cm2)
Đáp số: 60 cm2
BÀI MỚI
NHÂN VỚI SỐ CÓ MÔÔT CHỮ SỐ
1. Hướng dẫn thực hiêÔn phép nhân
2. LuyêÔn tâÔp – Thực hành
HOẠT ĐÔÔNG 1
a) Thực hiêÔn phép nhân 241324 x 2 = ?
- ĐăÔt tính
241324
x
2
- Cách thực hiêÔn
Nhân từ phải qua trái, bắt đầu từ hàng
đơn vị, hàng chục, trăm, nghìn….
241324
x
2
482648
VâÔy:
241324 x 2 = 482648
b) Thực hiêÔn phép nhân 136204 x 4 = ?
Lưu ý khi thực hiê n
Ô phép nhân có nhớ:
Cần thêm số nhớ vào kết quả của lần
nhân liền sau
136204
x
4
544816
VâÔy: 136204 x 4 = 544816
HOẠT ĐÔÔNG 2
Bài 1: Đăât tính rồi tính.
341231 x 2
214325 x 4
341231
x
2
214325
x
4
682462
857300
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
m
201634 x m
2
403268
3
604902
4
5
806536
1008170
Bài 4: MôÔt huyêÔn miền núi có 8 xã vùng thấp
và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp
850 quyển truyêÔn, mỗi xã vùng cao được cấp
980 quyển truyêÔn. Hỏi huyêÔn đó được cấp
bao nhiêu quyển truyêÔn?
Giải
Số quyển truyêân 8 xã vùng thấp được cấp là:
850 x 8 = 6800 (quyển truyêân)
Số quyển truyêân 9 xã vùng cao được cấp là:
980 x 9 = 8820 (quyển truyêân)
Số quyển truyêân cả huyêân được cấp là:
6800 + 8820 = 15620 (quyển truyêân)
Đáp số: 15620 quyển truyêân
DăÔn do
- Làm bài tâÔp con lại
- Chuẩn bị bài “Tính chất giao hoán
của phép nhân