Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

skkn vn dơng linh hoạt các phương pháp và sư dơng CNTT trong dạy hc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 29 trang )

Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học

I.T VN
1.C s lớ lun.
i mi phng phỏp dy hc l yờu cu ca ton cu hin nay. i vi
nc ta, i mi phng phỏp dy hc nhm phỏt trin con ngi mi ton din,
cú tri thc, cú hc vn, cú nng lc t duy hnh ng, cú kh nng tip thu c
nhng tinh hoa ca cỏc nc trờn th gii xõy dng t nc giu mnh. Vỡ th,
Lut Giỏo dc nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam qui nh: Phng phỏp
giỏo dc phi phỏt huy tớnh tớch cc, t giỏc, ch ng, t duy sỏng to ca ngi
hc, bi dng lũng say mờ hc tp v ý chớ vn lờn. Ngh quyt i hi i
biu ton quc ln th XI ca ng cng nờu rừ: ỏp ng yờu cu v con
ngi v ngun nhõn lc l nhõn t quyt nh s phỏt trin t nc trong thi kỡ
cụng nghip hoỏ hin i hoỏ, cn to chuyn bin c bn ton din v giỏo dc v
o toi mi phng phỏp dy v hc phỏt huy t duy sỏng to v nng lc
o to ca ngi hc, coi thc trng thc hnh, thc nghim, ngoi khoỏ lm ch
kin thc, trỏnh nhi nhột hc vt, hc chay.
Vi nhng yờu cu ú, cng nh cỏc mụn hc khỏc trng trung hc c s
(THCS), mụn hc lch s cn phi i mi phng phỏp dy hc.
Song khỏc vi cỏc mụn hc khỏc ch, c trng ca b mụn lch s l: con
ngi khụng th tri giỏc trc tip nhng gỡ thuc v quỏ kh, m lch s l nhng
gỡ ó din ra, l hin thc quỏ kh. S kin lch s khụng phi xut hin mt cỏch
ngu nhiờn m nú thuc iu kin, hon cnh nht nh v cú mi quan h nhõn
qu nht nh. Lch s ó i qua nhng khụng hon ton bin mt m nú li du
vt kớ c ca nhõn loi, qua nhng thnh tu vt cht, qua hin tng lch s, ghi
chộp ca ngi xa, qua tờn t tờn lng, tờn ng ph
Vi nhng c trng trờn, trong quỏ trỡnh dy hc lch s, ngi dy v
ngi hc phi thng xuyờn phi lm vic vi ngun s liu di nhiu hỡnh thc
khỏc nhau. giỳp hc sinh nm c s kin lch s, tip xỳc vi ngun s liu
m khụng thy nhm chỏn v phỏt huy c tớnh tớch cc ch ng ca hc sinh
chỳng ta phi thc hin i mi phng phỏp trong dy hc mt cỏch nghiờm tỳc.


i mi phng phỏp dy hc lch s khụng cú ngha l gt b, loi tr,
thay th hon ton cỏc phng phỏp dy hc truyn thng, hay phi ngoi nhp
mt s phng phỏp xa l vo dy hc. M i mi phng phỏp l phi bit vn
dng linh hot cỏc phng phỏp dy hc phự hp vi tng bi hc c th, bit kt
hp nhun nhuyn gia nhng phng phỏp dy hc truyn thng vi cỏc phng
phỏp mi tớch cc.
Cng do c trng riờng ca b mụn lch s, vic tỏi to lch s mun sinh
ng rt cn thit s dng cỏc phng tin hin i trong dy hc. a cụng ngh
thụng tin vo dy hc v s dng hiu qu chớnh l thc hin thnh cụng mt khõu
trong i mi phng phỏp dy hc.
1


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
2.C s thc tin.
Hin nay, vic i mi phng phỏp dy hc lch s trng THCS ó v
ang tip tc c thc hin. Nhng kt qu hc tp lch s ca hc sinh trong
nhng nm gn õy vn tip tc gim sỳt, hc sinh khụng quan tõm nhiu n vic
hc b mụn lch s, mc dự cỏc giỏo viờn cỏc trng ph thụng núi chung,
trng THCS núi riờng ó c gng tỡm tũi, ng dng cỏc phng phỏp mi, ng
dng cụng ngh thụng tin vo dy hc. Trong quỏ trỡnh ging dy, tụi nhn thy
rng nguyờn nhõn dn n tn ti nờu trờn l do vic thc hin i mi phng
phỏp cũn chm chp, mang tớnh i phú. S i mi ch c thc hin trong cỏc
gi dy, thc tp, thao ging, thanh tra, kim tra m thụi. Trong quỏ trỡnh dy hc,
giỏo viờn cũn rt li chun b bi v cỏc phng tin dy hc. Vỡ vy, trong bi
ging vn cũn tỡnh trng thy núi trũ nghe, cỏc phng phỏp mi mang tớnh tớch
cc nh nờu vn , chia nhúm hot ng khụng c thc hin thng xuyờn,
dựng v phng tin dy hc ớt c s dng, ớt vn dng tri thc liờn mụn v liờn
h thc tin dy lch s. Hn na, trong cỏc gi dy lch s giỏo viờn cha vn
dng linh hot, nhun nhuyn cỏc phng phỏp dy hc. Vic s dng cụng ngh

thụng tin cha thnh tho, cha hp lớ, cú khi li quỏ lm dng khin cho gi dy
tr nờn nhm chỏn. Vỡ vy, hc sinh hc lch s mt cỏch th ng, khụng ho
hng, thúi quen nghe ghi chộp vn tn ti cỏc em. Cú rt nhiu em nm s kin
lch s mt cỏch m h, kh nng so sỏnh, phõn tớch s kin cỏc em cũn kộm,
khụng gii quyt c vn lch s khi cú tỡnh hung.
Trc thc trng dy hc lch s trng THCS hin nay v trc nhng
yờu cu khỏch quan ca t nc, tụi nhn thy rừ trỏch nhim ca mỡnh cn gúp
mt phn cụng sc vo s nghip giỏo dc. Vỡ vy tụi ó c gng tỡm ra nguyờn
nhõn ca nhng tn ti trờn v a ra gii phỏp hiu qu trong dy hc lch s
trng THCS hin nay. ú l Vn dng linh hot cỏc phng phỏp v s dng
cụng ngh thụng tin trong dy hc lch s trng THCS.
th hin nhng ni dung ti nờu trờn mt cỏch hon chnh qua bi hc
lch s c th, tụi chn tit 20, Bi 13 Chin tranh th gii th nht (1914
1918) trong chng trỡnh Lch s lp 8 trỡnh by.

2


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học

II.NI DUNG
1.Vn dng linh hot cỏc phng phỏp dy hc nhm nõng cao hiu qu
dy hc lch s trng THCS.
Nh ó trỡnh by trờn, hin nay trng THCS cũn nhiu giỏo viờn vn
cha nm vng quan im i mi dy hc. Cú ngi cho rng i mi phng
phỏp chớnh l thc hin hon ton phng phỏp mi, cú ngi li th hin mỡnh
nm vng quan im i mi l i mi khụng cú ngha l gt b hon ton
phng phỏp truyn thng... nhng khi d gi ca ng nghip li ỏnh giỏ h l
núi nhiu mc dự h ch thc hin hoc dn dt vn lch s m thụi.
trỏnh s tranh cói v quan trng nht l t c mc tiờu giỏo dc,

chỳng ta cn thng nht mt quan im: i mi phng phỏp dy hc khụng cú
ngha l gt b, thay th hon ton phng phỏp truyn thng m dy hc lch s l
phi bit kt hp nhun nhuyn gia phng phỏp mi hin i nh: gii quyt vn
, úng vai, tho lun nhúm vi phng phỏp truyn thng nh trc quan, thuyt
trỡnh, k chuyn. V khụng phi bi hc lch s no chỳng ta cng thc hin rp
khuụn l thc hin y cỏc phng phỏp dy hc trờn. M tu loi bi la
chn cỏc phng phỏp thớch hp cho bi ú. Nhng vic thc hin i mi phng
phỏp trong dy hc lch s l phi c thc hin thng xuyờn tt c cỏc loi
bi mi giỳp chỳng ta thc hin thnh cụng mc tiờu giỏo dc ra.
Trong quỏ trỡnh dy hc trng THCS tụi nhn thy rng: tuy cú nhiu
loi bi lch s, ni dung cỏc bi hc lch s khỏc nhau v phng phỏp dy hc
lch s vụ cựng phong phỳ, nhng cú mt s phng phỏp sau õy m giỏo viờn
cn tin hnh thng xuyờn trong dy hc:
Trc ht l phng phỏp thuyt trỡnh: Bt c mt bi hc lch s no
chỳng ta cng khụng th trỏnh khi vic s dng phng phỏp ny. Bi do c
trng ca b mụn l tỏi to lch s. Mun tỏi to lch s ngi giỏo viờn cn s
dng ngụn ng li núi sinh ng giu hỡnh nh miờu t, tng thut, k
chuyn, nờu c im nhõn vt, s kin lch s hoc dn dt bi, mc bng s hiu
bit kin thc lch s ca mỡnh .
Vớ d: Khi dy Bi 2 Cỏch mng t sn Phỏp (1789 1794) chng trỡnh
lch s lp 8, giỏo viờn cú th gii thiu bi mi nh sau: Cỏch mng t sn ó
thnh cụng mt s nc m chỳng ta ó hc v tip tc n ra trong ú nc Phỏp
t n s phỏt trin cao. Vỡ sao cỏch mng t sn n ra v phỏt trin nc Phỏp,
cỏch mng tri qua nhng giai on no, ý ngha ra sao? ú l vn chỳng ta cn
gii quyt hụm nay.
Hoc khi dy Bi 6 Cỏc nc chõu Phi chng trỡnh lch s lp 9, giỏo
viờn cú th minh ha v s khú khn ca chõu Phi hin nay lm ni bt s kin
lch s: Hin nay chõu Phi cũn rt khú khn trong cụng cuc xõy dng t nc
v phỏt trin kinh t xó hi, l chõu lc nghốo v kộm phỏt trin nht th gii. Sn
3



Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
lng lng thc bỡnh quõn u ngi hin nay ch bng 70% ca nhng nm 70.
Vo u nhng nm 60, chõu Phi khụng n, ẳ dõn s úi kinh niờn. T l dõn s
ca chõu Phi cao nht th gii, vớ d: Ruanda 5,2%/nm, nggụla, Nigiờria, Mali
l 5,1%...T l ngi mự ch cao nht th gii: Ghinờ 70%, Mụritani 69%, Marc
64%..
Hay khi dy Bi 23 Nhng cuc khi ngha ln trong cỏc th k VII - IX
trong chng trỡnh lch s 6, giỏo viờn cú th nờu c im nhõn vt ca Mai Thỳc
Loan l ngi cú nc da en, kho mnh, thụng minh, Phựng Hng l ngi
vt c h
Hoc khi tng thut din bin ca cỏc cuc khỏng chin chng quõn xõm
lc Tng, Nguyờn - Mụng, Minhtrong chng trỡnh lch s lp 7, giỏo viờn
khụng th khụng s dng phng phỏp thuyt trỡnh.
Rừ rng bi hc lch s no cng cn n phng phỏp thuyt trỡnh ca
ngi giỏo viờn. Tuy nhiờn, chỳng ta cng thy rng phng phỏp thuyt trỡnh
luụn i lin vi phng phỏp s dng dựng trc quan.
Chng hn khi dy hc Mc 3: Chin thng Bch ng thuc mc III
Khỏng chin ln th ba chng quõn xõm lc Nguyờn (1287 1288), Bi 14 Ba
ln khỏng chin chng quõn xõm lc Mụng Nguyờn trong chng trỡnh lch s
lp 7. Giỏo viờn dựng Lc Chin thng Bch ng trỡnh by din bin:
Ngy 9/4/1288, on thuyn do ễ Mó Nhi cú k binh h tng rỳt v theo sụng
Bch ng, by gi nc triu dõng cao che lp cc sụng, mt s thuyn nh ca
quõn nh Trn ra khiờu chin ri gi v thua chy, gic cho quõn ui theo, lt vo
trn a mai phc. i n lỳc triu xung, t hai b, quõn ta ra ỏnh phỏ, gic
b ỏnh bt ng ht hong thi nhau thỏo chy, nhiu thuyn b m. Gia lỳc ú
hng lot bố la xuụi nhanh theo nc triu ang xung lao vo gic. Tng ễ Mó
Nhi b bt
dựng trc quan trong DHLS cng vụ cựng phong phỳ: tranh nh, phim t

liu, vt tht, bn , sa bn, bng niờn biu, s , bng so sỏnhu th ca vic
s dng dựng trc quan l to ra hỡnh nh lch s c th sinh ng, chớnh xỏc.
Trong dy hc lch s, tụi nhn thy rng bt kỡ bi hc lch s no cng cn
s dng n dựng trc quan.
Vớ d: Khi dy hc Bi 12 Nc Vn Lang trong chng trỡnh lch s lp
6, cn s dng s b mỏy nh nc Vn Lang. Bi 12 i kinh t vn hoỏ
trong chng trỡnh lch s lp 7 cn n dựng tranh nh Vn miu Quc t
giỏm, Chựa Mt Ct, hỡnh rng thi LớBi 13 Chin tranh th gii th nht
(1914 1918) trong chng trỡnh lch s lp 8 cn s dng bn , hỡnh nh v
cỏc loi v khớ c s dng trong chin tranh... Hoc khi dy Bi 18 ng Cng
Sn Vit Nam ra i trong chng trỡnh lch s lp 9, cn chun b bng so sỏnh

4


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
s kin lch s ca Cng lnh chớnh tr u tiờn ca ng v Lun cng thỏng 10
nm 1930 ca Trn Phỳ.
Ngy nay cỏc nc phỏt trin, video l phng tin k thut c s dng
thng xuyờn trong dy hc lch s. Giỏo viờn cú th cho hc sinh xem mt on
phim hoc mt on tranh nh lch s dn dt to tỡnh hung cú vn . nc
ta, trong thi gian gn õy, giỏo viờn dy lch s cng ó c gng nhiu trong vic
s dng phim nh t liu dy hc.
Vớ d: Khi dy Bi 16: Nhng hot ng ca Nguyn i Quc trong thi
gian nc ngoi (1919 1925) trong chng trỡnh lch s lp 9, giỏo viờn dựng
phim t liu núi v nhng hot ng ca Nguyn i Quc trong thi gian ti Phỏp.
Hoc khi dy Bi 27 Cuc khỏng chin ton quc chng thc dõn xõm lc Phỏp
kt thỳc (1953 1954) giỏo viờn s dng on phim t liu hc sinh thy c
b i ta kộo phỏo vo trn a in Biờn Ph. Hay khi dy Bi 30 Hon thnh
gii phúng min Nam thng nht t nc (1973 1975) trong chng trỡnh lch

s lp 9, giỏo viờn cú th dựng phim t liu trỡnh by v chin dch H Chớ
Minh.
Trong dy hc lch s trng THCS, giỏo viờn cng cn thng xuyờn s
dng cỏc ngun s liu lm phong phỳ gi dy hc lch s.
Ngun s liu gm cỏc tỏc phm kinh in, vn kin lch s, ý kin ca nhõn
vt, ý kin ca cỏc nh s hcThụng qua ngun s liu hc sinh cú th phõn
tớch, ỏnh giỏ bỡnh lun c s kin lch s.
Vớ d: Khi dy hc Bi 16 Hot ng ca Nguyn i Quc nc ngoi
trong nhng nm 1919 1925 trong chng trỡnh lch s lp 9, giỏo viờn cú th
a ra ngun s liu trớch t Hi kớ con ng dn tụi n ch ngha Mỏc Lờnin, Ch tch H Chớ Minh tng vit: Lun cng ca Lờnin lm cho tụi cm
ng phn khi, sỏng t, tin tng bit bao! Tụi vui mng n phỏt khúc lờn. Ngi
mt mỡnh trong phũng nh m tụi núi to lờn nh ang núi trc qun chỳng ụng
o: Hi ng bo b o y au kh! õy l cỏi cn thit cho chỳng ta, õy l
con ng gii phúng chỳng ta. T ngun s liu ú, giỏo viờn cú th t chc
hng dn hc sinh hiu c tõm trng ca Nguyn i Quc, ng thi gii
quyt c c vn t ra: Ti sao Ngi cú tõm trng ú?
Ngoi nhng phng phỏp trờn, trong bi ging lch s giỏo viờn cũn thng
xuyờn s dng n phng phỏp dy hc nờu vn . õy l mt trong nhng
phng phỏp dy hc cú tim nng trong vic phỏt huy tớnh tớch cc ch ng ca
hc sinh. Bn cht ca dy hc nờu vn l to nờn nhng chui tỡnh hung cú
vn v iu khin hot ng ca hc sinh hc sinh t gii quyt vn ú.
Vớ d: Khi dy Tit 3, bi 14 Ba ln khỏng chin chng quõn Nguyờn
Mụng xõm lc trong chng trỡnh lch s lp 7, giỏo viờn a ra vn hc
sinh gii quyt Vỡ sao quõn Nguyờn ó b tht bi nng n trong cuc chin tranh
5


VËn dông linh ho¹t c¸c ph­¬ng ph¸p vµ sö dông CNTT trong d¹y häc
xâm lược Đại Việt lần thứ 2 chúng lại tiếp tục xâm lược lần thứ 3?”. Để giải quyết
được vấn đề trên giáo viên có thể đặt một số câu hỏi gợi mở liên quan đến tiết học

trước để học sinh thảo luận, tìm tòi câu trả lời và kết luận rằng: “Do chúng có âm
mưu xâm lược nước ta từ lâu và sau thất bại chúng muốn rửa nhục”.
Như vậy để giải quyết được vấn đề, giáo viên cần lựa chọn các câu hỏi gợi
mở, tổ chức học sinh giải quyết vấn đề. Đây chính là sự thực hiện phương pháp
đàm thoại gợi mở (phương pháp vấn đáp) không thể thiếu trong dạy học lịch sử.
Ví dụ: Khi dạy mục 3 “Thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ”, Bài 5 “Các
quốc gia cổ đại phương Tây” trong chương trình lịch sử lớp 6. Để học sinh nắm
được khái niệm chế độ chiếm hữu nô lệ. Giáo viên treo bảng so sánh xã hội
phương Đông và phương Tây:
Phương Đông

Phương Tây

Quý tộc

Chủ nô (bao gồm cả
dân tự do và quý tộc)

Nông dân công xã

Nô lệ (lực lượng chính
trong sản xuất)

Nô lệ trong gia đình quí tộc
Giáo viên đặt câu hỏi: “Em hãy nêu điểm khác nhau về tình hình xã hội của
phương Đông và phương Tây?”. Sau khi học sinh trả lời, giáo viên kết luận rằng:
“sự khác nhau về giai tầng dẫn đến sự khác nhau về chế độ chính trị”. Để thấy
được sự khác nhau về chế độ chính trị giáo viên lại tiếp tục đặt ra các câu hỏi: “Em
hãy cho biết chế độ chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đông?” (là chế độ mà
vua có quyền lực tối cao nhất có quyền hành quyết định tất cả nên gọi là chế độ

chuyên chế). “Ở phương Tây, chủ nô có vai trò như thế nào?”. Sau khi học sinh trả
lời giáo viên kết luận rằng: “Ở phương Tây chủ nô có quyền lực nhất và có quyền
hành quyết định mọi việc (chủ nô bao gồm cả dân tự do và quý tộc) nên chế độ
chính trị là dân chủ chủ nô”.
Trong quá trình dạy học lịch sử, việc tổ chức học sinh thảo luận nhóm,
thảo luận cả lớp là một trong những phương pháp tích cực. Thông qua đó, giáo
viên tạo điều kiện để học sinh nêu lên các vấn đề cần tìm hiểu, giải quyết vấn đề tự
đặt ra hoặc do giáo viên cung cấp. Để giải quyết vấn đề giáo viên đặt các câu hỏi
gợi mở và khuyến khích học sinh bày tỏ ý kiến riêng của mình, động viên các em
nên mạnh dạn trình bày mà không sợ sai thông qua nói hoặc viết ra giấy. Từ đó,
học sinh biết cách học tập lịch sử theo tinh thần đổi mới, tự học, tự khám phá phát
hiện vấn đề lịch sử một cách chủ động.
Ví dụ: Khi dạy Mục II: Những năm đầu hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn,
Tiết 37, Bài 19 “Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)” trong chương trình lịch
6


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
s lp 7, giỏo viờn cú th a ra cỏc vn cho cỏc nhúm tho lun v tỡm cõu tr
li nh sau:
BI 19. CUC KHI NGHA LAM SN (1418 1427)
TIT 37

I. THI Kè MIN TY THANH HO (1418 1423)

I. Lờ Li dng c khi ngha
II. Nhng nm u hot ng ca ngha quõn Lam Sn

Tho lun nhúm
Cõu hi dnh cho nhúm 1:

Ti sao Lờ Li li tm ho vi
quõn Minh?

1423

Cõu hi dnh cho nhúm 2:
Ti sao quõn Minh li chp
nhn li ngh ging ho ca
Lờ Li?

phỏt huy tớnh tớch cc ch ng ca hc sinh trong hc tp lch s, bờn
cnh nhng phng phỏp dy hc c trỡnh by trờn, giỏo viờn cn t chc cho
hc sinh t lm vic nhiu hn vi sỏch giỏo khoa, cỏc ti liu tham kho do
giỏo viờn cung cp. Thụng qua ú tng bc rốn luyn cho hc sinh v phng
phỏp hc tp, nghiờn cu lch s.
Vớ d: Khi dy Mc 2 Ngi tinh khụn sng th no?, Bi 3 Xó hi
nguyờn thu trong chng trỡnh lch s lp 6, giỏo viờn yờu cu hc sinh t lm
SGK, t on Ngi tinh khụn khụng sng theo byvui hn v lm bi tp:
Ni dung

Ngi ti c

Ngi tinh khụn

Thi gian
T chc xó hi
i sng vt cht
i sng tinh thn
Sau khi hc sinh lm xong bi tp trờn, giỏo viờn tip tc yờu cu hc sinh:
Em hóy so sỏnh cuc sng ca Ngi ti c v Ngi tinh khụn?.

Trong quỏ trỡnh dy hc, khc sõu kin thc lch s trong trớ nh ca hc
sinh v cng c bi hc tt nht ú l s dng bn t duy. Giỏo viờn cú th
v bn t duy cng c bi hc. Cng cú th hng dn v yờu cu hc sinh
t v bn t duy cỏc em nm c ngay kin thc c bn ca bi hc.

7


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
Vớ d: Khi dy Tit 20, Bi 13 Chin tranh th gii th nht (1914 1918)
trong chng trỡnh lch s lp 8, giỏo viờn v bn t duy cng c li ton b
ni dung c bn ca bi hc nh sau:

Nh vy, trong dy hc lch s, phng phỏp dy hc vụ cựng phong phỳ.
gii quyt tng vn lch s, giỏo viờn cú th kt hp mt lỳc nhiu phng
phỏp dy hc, s dng cỏc phng phỏp dy hc khụng tỏch ri nhau m kt hp
vi nhau cht ch s giỳp bi ging sinh ng gõy cm hng hc tp cho hc sinh.
Ngoi nhng phng phỏp dy hc thng xuyờn c thc hin trờn, giỏo viờn
cú th s dng mt s phng phỏp khỏc ỏp dng thớch hp trong tng loi bi
nh: trũ chi lch s, in gn cỏc kớ hiu trờn bn , lc , lp bng thng kờ
cỏc s kin lch s hoc úng vai nhõn vt lch sVi s phỏt trin ca khoa hc
k thut hin nay, vic s dng cụng ngh thụng tin trong dy hc ó v ang gúp
phn ỏng k trong vic i mi phng phỏp dy hc lch s. Cựng vi vic vn
dng linh hot cỏc phng phỏp v s dng cụng ngh thụng tin trong dy hc lch
s trng THCS, giỏo viờn cng cn quan tõm n nhng hỡnh thc dy hc lch
s nhm phỏt huy tớnh tớch cc ch ng ca hc sinh, chng hn nh: dy hc
lp, bo tng, thc a, ngoi khoỏ, thi tỡm hiu lch s
2. S dng cụng ngh thụng tin trong dy hc lch s trng THCS.
Nh chỳng ta bit, vic dy hc lch s mang tớnh c thự riờng. Lch s l
nhng gỡ ó din ra trong quỏ kh. tỏi hin lch s mt cỏch sng ng nh

ang din ra thỡ hin ti, rt cn n phng tin dy hc hin i ỏp ng yờu
cu ú. Ngh quyt ca Hi ngh Ban chp hnh Trung ng ng ln th II, khoỏ
8


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
VIII v nh hng chin lc phỏt trin giỏo dc v o to trong thi kỡ mi ó
yờu cu ngnh giỏo dc phi: Tng bc ỏp dng cỏc phng tin tiờn tin v
phng tin hin i vo quỏ trỡnh dy hc bo m iu kin v thi gian t hc,
t nghiờn cu cho hc sinh.
Trong cỏc trng THCS hin nay trờn c nc núi chung v thnh ph
Vinh núi riờng, giỏo viờn dy lch s ó v ang tớch cc s dng phng tin dy
hc hin i. T mỏy vi tớnh, t mng Internet, mng ni b, giỏo viờn truy cp,
tỡm tũi t liu gm: nhng on phim, tranh nh, bn , lc , õm thanh
son tho giỏo ỏn in t. Phm mm son tho giỏo ỏn hin nay thụng dng
vn l phn mm Pownpoint. Tuy vy vn cũn nhiu gi dy bng mỏy chiu cha
t hiu qu cao. Qua tỡm hiu tụi thy tn ti cỏc tit dy hc mỏy chiu l giỏo
viờn a vo bi dy quỏ nhiu hỡnh nh ch mang tớnh trỡnh chiu m ớt yờu cu
hc sinh khai thỏc. Cõu hi nờu vn t ra quỏ nhiu lm kin thc bi ging tr
nờn dn tri, ớt chiu sõu. Vn cũn hin tng giỏo viờn cha thnh tho v mỏy
tớnh nhng bng ng nghip ca mỡnh, h ó nh ngi khỏc son tho giỏo
ỏn. Vỡ th khi dy hc, vic ging bi v iu khin mỏy khụng n khp, ri rc
lm mt i tớnh s phm. T thc t ú cho chỳng ta thy vic s dng cụng ngh
thụng tin trong dy hc lch s hin nay l ht sc cn thit v nu s dng mt
cỏch hp lớ s em li hiu qu cao trong dy hc nhng nu quỏ lm dng hoc
cha thnh tho s gõy tỏc ng tr li, lm mt hng thỳ hc tp ca hc sinh.
s dng cụng ngh thụng tin hp lớ trong dy hc lch s, gõy hng thỳ
hc tp ca hc sinh v nõng cao hiu qu dy hc, giỏo viờn cn nm vng mt s
vn sau:
Th nht l khõu son giỏo ỏn in t:

-Thụng thng cú 2 cỏch son:
Mt l trỡnh by ton b ni dung bi ging gm c kờnh hỡnh v kờnh ch.
Sau õy l mt s trang vớ d:
Tit 44. Bi 28.
Tro lu ci cỏch Duy tõn Vit Nam na cui th k XIX
I. Tỡnh hỡnh Vit Nam na cui th k XIX:
- Kinh t - xó hi Vit Nam ri
vo tỡnh trng khng hong
nghiờm trng
Em hóy cho bit
-Thc dõn Phỏp rỏo rit m rng
nguyờn nhõn no dn
chin tranh xõm lc
n tỡnh hỡnh kinh t - Triu ỡnh Hu vn duy trỡ
xó hi nh vy?
chớnh sỏch ni tr ngoi giao li
thi, lc hu.

9


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
Tit 44. Bi 28.
Tro lu ci cỏch Duy tõn Vit Nam na cui th k XIX
I. Tỡnh hỡnh Vit Nam na cui th k XIX:
II.Nhng ngh ci cỏch Vit Nam vo na cui th k XIX:
1. Nguyờn nhõn:
+Trc tỡnh trng nguy nan ca
Em
mt

Vỡhóy
saonờu
cỏc tờn
quan
lis
s
t nc
quan
li,
s phu
tiờu biu
phu
a
ra nhng

+ Xut phỏt t lũng yờu nc
trong phong
tro
ci cỏch
ngh ci
cỏch?
ca cỏc quan li, s phu.
by gi?
2. Ni dung ci cỏch:

Tit 44. Bi 28.
Tro lu ci cỏch Duy tõn Vit Nam na cui th k XIX
I. Tỡnh hỡnh Vit Nam na cui th k XIX:
II.Nhng ngh ci cỏch Vit Nam vo na cui th k XIX:
1. Nguyờn nhõn:

+Trc tỡnh trng nguy nan
+ Xut phỏt t lũng yờu nc ca
cỏc quan li, s phu.
2. Ni dung ci cỏch:
- Bao gm nhng yờu cu i
mi t nc v mi mt: ni tr,
ngoi giao, kinh t, vn hoỏ
- Tiờu biu nht: Nguyn Trng
T.

C quan, ngi
ngh

Thi
gian

Ni dung

Trn ỡnh Tỳc
Nguyn Huy T

1868

M ca bin Tr Lớ (Nam
nh)

inh Vn in

1868


Khai khn rung hoang

Vin Thng Bc

1872

M 3 ca bin Min Bc
v min Trung

Nguyn Trng T

18631871

Chn chnh b mỏy quan
li,phỏt trin cụng thng
nghip v ti chớnh, chnh
n vừ b, m rng ngoi
giao v ci t giỏo dc

Nguyn L Trch

18771882

Chn hng dõn trớ, khai
thụng dõn trớ

Tit 44. Bi 28.
Tro lu ci cỏch Duy tõn Vit Nam na cui th k XIX
I. Tỡnh hỡnh Vit Nam na cui th k XIX:
II.Nhng ngh ci cỏch Vit Nam vo na cui th k XIX:

1. Nguyờn nhõn:
+Trc tỡnh trng nguy nan
+ Xut phỏt t lũng yờu nc ca
cỏc quan li, s phu.
2. Ni dung ci cỏch:
- Bao gm nhng yờu cu i
mi t nc v mi mt: ni tr,
ngoi giao, kinh t, vn hoỏ
- Tiờu biu nht: Nguyn Trng
T.

10


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học

Tit 44. Bi 28.
Tro lu ci cỏch Duy tõn Vit Nam na cui th k XIX
I. Tỡnh hỡnh Vit Nam na cui th k XIX:
II.Nhng ngh ci cỏch Vit Nam vo na cui th k XIX:
1. Nguyờn nhõn:
+Trc tỡnh trng nguy nan
+ Xut phỏt t lũng yờu nc ca
cỏc quan li, s phu.
2. Ni dung ci cỏch:
- Bao gm nhng yờu cu i
mi t nc v mi mt: ni tr,
ngoi giao, kinh t, vn hoỏ
- Tiờu biu nht: ngh ci cỏch
ca Nguyn Trng T.


Cỏc ngh canh tõn
t nc cú thc hin
c khụng?
(chuyn mc III)

Tit 31. Bi 27 NGễ QUYN V CHIN THNG BCH NG NM 938
1.Ngụ Quyn ó chun b ỏnh quõn xõm lc Nam Hỏn nh th no?
Tit 44. Bi 28.
Tro lu ci cỏch Duy tõn Vit Nam na cui th k XIX
I. Tỡnh hỡnh Vit Nam na cui th k XIX:
II. Nhng ngh ci cỏch Vit Nam vo na cui th k XIX:
III. Kt cc ca cỏc ngh ci cỏch:
- Tớch cc: ỏp ng phn no yờu
cu ca nc ta lỳc ú
- Hn ch: Cỏc ngh ci cỏch
mng tớnh ri rc, cha gii quyt
c mõu thun xó hi lỳc ú
- Kt qu: Triu ỡnh c tuyt,
khụng chp nhn
- í ngha: Tn cụng vo t tng
bo th li thi. Phn ỏnh trỡnh
nhn thc mi ca nhng
ngi Vt Nam

Qua tỡm hiu ni dung
cỏc ngh ci cỏch em
hóy nờu nhng mt tớch
cc v hn ch?


Hai l ch trỡnh by tiờu , mc , hỡnh nh, phim t liu, lc , bn ,
Nm
937 nhúm,
Kiu Cụng
Tin
gittDng
bng biu, yờu cu tho
lun
bn
duy.ỡnh Ngh
Sau õy l mt s trang vớ d:
Tit 31. Bi 27 NGễ QUYN V CHIN THNG BCH NG NM 938
1.Ngụ Quyn ó chun b ỏnh quõn xõm lc Nam Hỏn nh th no?

Nm 937 Kiu Cụng Tin git Dng ỡnh Ngh

11


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học

Tit 31. Bi 27. NGễ QUYN V CHIN THNG BCH NG NM 938
1.Ngụ Quyn ó chun b ỏnh quõn xõm lc Nam Hỏn nh th no?

Ngụ Quyn (898 944)
Quờ quỏn: ng Lõm, H Ni

Dng ỡnh Ngh g con gỏi
cho Ngụ Quyn


Ngụ Quyn giỳp Dng ỡnh Ngh
ỏnh ui quõn Nam Hỏn

Ngụ Quyn trn gi i Chõu (Thanh Hoỏ)

Tit 31 Bi 27. NGễ QUYN V CHIN THNG BCH NG NM 938
1.Ngụ Quyn ó chun b ỏnh quõn xõm lc Nam Hỏn nh th no?

Ngụ Quyn git Kiu Cụng Tin

Tit 31 Bi 27. NGễ QUYN V CHIN THNG BCH NG NM 938
1.Ngụ Quyn ó chun b ỏnh quõn xõm lc Nam Hỏn nh th no?

12


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
Tit 31 Bi 27. NGễ QUYN V CHIN THNG BCH NG NM 938
1.Ngụ Quyn ó chun b ỏnh quõn xõm lc Nam Hỏn nh th no?
2.Chin thng Bch ng nm 938:

Tit 31 Bi 27. NGễ QUYN V CHIN THNG BCH NG NM 938
1.Ngụ Quyn ó chun b ỏnh quõn xõm lc Nam Hỏn nh th no?
2.Chin thng Bch ng nm 938:

THO LUN
Em hóy nờu im c
ỏo trong cỏch ỏnh
gic ca Ngụ Quyn?


Trong quỏ trỡnh ging dy trng THCS, tụi nhn thy rng giỏo viờn nờn
chn cỏch son th hai phc v bi ging tt hn. Mỏy chiu l phng tin dy
hc giỏo viờn chun b y v phim t liu, tranh nh, lc , bn , cỏc
yờu cu tho lun nhúm v khi dy giỏo viờn s dng bng en trỡnh by kin
thc c bn ca bi hc s to nờn s giao lu gn gi gia giỏo viờn v hc sinh.
Nh th cng phự hp vi tõm lớ, kh nng tip cn mỏy chiu v tip nhn kin
thc lch s ca cỏc em. Tc tip nhn kin thc, ghi nh ca cỏc em cũn chm
cho nờn nu son ging ton b trờn mỏy chiu thỡ khi giỏo viờn trỡnh ging cỏc em
s cm thy bi ging hi nhanh, nhiu em khụng ghi kp kin thc c bn
Th hai l v hỡnh thc ca trang giỏo ỏn: Nn ca trang giỏo ỏn nờn chn
mu trng d trang trớ. Khụng nờn trang trớ rm r, khụng nờn a hỡnh ng
nhp nhỏy khin hc sinh mt tp trung vo bi hc. Phong ch nờn chn phong
Times New Roman hoc VNI-Times, c ch dnh cho tiờu chn c 20, ch in
hoa, mu un. C ch th hin trong phn ni dung nờn chn c 18, mu
xanh m va trang nhó, va d nhỡn phự hp vi phụng nn ca trang giỏo ỏn l
mu trng.
13


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
Th ba l v ni dung trong cỏc trang giỏo ỏn, giỏo viờn nờn chn tranh nh
phim t liu, lc , bn , bng so sỏnh th hin ỳng ni dung, mc va
phi cú thi gian yờu cu hc sinh khai thỏc.
Th t l vic v bn t duy trờn mỏy tớnh: v c bn t duy
trờn mỏy tớnh, ũi hi giỏo viờn phi ci t phn mm Minmap. Chỳng ta cú th
download phn mm ny t mng internet v mỏy tớnh ca mỡnh hoc sao chộp t
a vi tớnh do nh trng cung cp. Mun to c bn t duy, chỳng ta m
ConcepDrawMap ra, sau ú trỡnh by ni dung c bn ca bi hc. Sau khi v
xong trờn mỏy, s dng c bn t duy giỏo viờn cn phi tin hnh thờm
mt cụng on na l ng xut nú thnh mt file nh ri ci vo slide trờn bi

ging in t. Nu khụng thc hin cỏc cụng on ú thỡ giỏo viờn khụng th thnh
cụng.
c bit lu ý khi ging dy bng giỏo ỏn in t, giỏo viờn khụng nờn copy
bi ging ng trờn mng hoc s dng bi son ca ngi khỏc phc v cho
bi ging ca mỡnh, m ch nờn tham kho xõy dng bi ging theo t duy ca
mỡnh cho tt hn, khoa hc hn. xõy dng c mt giỏo ỏn in t hon
chnh, ũi hi ngi giỏo viờn phi chu khú, phi kiờn nhn, phi nghiờn cu v
trn tr thc s v cỏch son, cỏch trỡnh by ni dung cng nh bit cỏch hiu ng
trỡnh t ni dung trong cỏc slide. Ban u, chỳng ta thy cụng vic ny khỏ phc
tp, mt thi gian v khụng kộm phn mt mi, nhng sau vi ln t son bi trờn
mỏy, chỳng ta s cú thờm kinh nghim, lõu dn s tr nờn thnh tho hn.
3. Vn dng linh hot cỏc phng phỏp dy hc v s dng cụng ngh
thụng tin vo mt bi hc lch s c th.
Trong quỏ trỡnh dy hc trng THCS nh vn dng linh hot cỏc phng
phỏp dy hc v s dng cụng ngh thụng tin vo dy hc lch s nờn tụi ó thnh
cụng rt nhiu tit dy.
Tụi xin c chn Tit 20, Bi 13 Chin tranh th gii th nht (1914
1918) trong chng trỡnh lch s 8 th hin ni dung ca ti.
CHNG IV
CHIN TRANH TH GII TH NHT (1914-1918)
Tit 20 - Bi 13. CHIN TRANH TH GII TH NHT (1914 -1918)
I. Mc tiờu bi hc
Sau khi hc xong bi hc yờu cu HS cn nm:
1. Kin thc
- Hiu c Chin tranh th gii th nht l cỏch gii quyt mõu thun gia
quc vi quc vỡ bn cht ca quc l gõy chin tranh xõm lc. Bn
quc c hai phe u phi chu trỏch nhim v hu qu ca chin tranh.
14



Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
- Nm c cỏc giai on v qui mụ, tớnh cht v nhng hu qu tai hi ca nú i
vi xó hi loi ngi.
- Ch cú ng Bụn-sờ-vớch Nga, do Lờ-nin ng u lónh o giai cp vụ sn v
cỏc dõn tc Nga lm lờn thng li ca Cỏch mng thỏng Mi Nga 1917.
2. T tng, tỡnh cm
Giỏo dc tinh thn u tranh chng chin tranh quc, bo v ho bỡnh, ng h
cuc u tranh nhõn dõn cỏc nc vỡ c lp dõn tc v ch ngha xó hi.
3. K nng
- Nm c cỏc khỏi nim: "Chin tranh quc
- Bit trỡnh by din bin c bn ca cuc chin tranh trờn bn .
- Bc u ỏnh giỏ mt s vn lch s nh nguyờn nhõn sõu xa, nguyờn nhõn
trc tip, tớnh cht ca cuc chin tranh.
II. Phng tin v dựng dy hc.
- Mỏy chiu, mỏy vi tớnh.
- Bn Chin tranh th gii th nht, lc th hin s phỏt trin khụng u
ca CNTB, bng thng kờ cỏc cuc chin tranh u tiờn, thng kờ thit hi sau
chin tranh.
- Tranh nh v nhng mu truyn lch s v Chin tranh th gii th nht.
III. Tin trỡnh t chc dy hc
1. Kim tra bi c
Cõu hi : Quan sỏt bc nh trờn mn hỡnh v cho bit ụng l ai? ễng ó cú cụng
lao nh th no i vi s phỏt trin ca Nht Bn?
2. Gii thiu bi mi:
3. Dy v hc bi mi:
Hot ng ca GV v HS

* T chc thc hin

Kin thc cn t

I.Nguyờn nhõn dn n
chin tranh

- GV hi hc sinh: Nguyờn nhõn sõu xa ca 1.Nguyờn nhõn sõu xa
chin tranh th gii th nht l gỡ?
? tr li cõu hi trờn em hóy cho bit tỡnh
hỡnh cỏc nc quc cui th k XIX?
-Gv trỡnh chiu biu th hin s phỏt trin
khụng u ca CNTB cui th k XIX:
15


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
1860
1

ANH

2

PHP

1870

1880

1890


1900-1913
1

3

2

Mỹ
3

4

đức
1860

1870

1880

1890

1900

4
1913

- Do s phỏt trin khụng u
ca CNTB dn n nhng
-HS da vo SGK, biu trỡnh chiu trờn mỏy mõu thun v thuc a

tr li cõu hi.
GV nhn xột, b sung v kt lun
Sự thay đổi vị trí Kinh tế của các nước đế quốc
từ thế kỉ XVI đến nĂm 1913

GV chiu lc cỏc nc quc v thuc
a:
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:

Lược đồ các nước đế quốc và các thuộc địa cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

?Quan sỏt lc em cú nhn xột gỡ v tỡnh hỡnh
thuc a cui th k XIX u th k XX?
- HS tr li v GV kt lun: Cui th k XIX,
mc dự M, c vn lờn v trớ s 1 v s 2 v
kinh t nhng hu ht thuc a li nm trong tay
cỏc quc Anh, Phỏp. ú cng chớnh l nguyờn
nhõn dn n nhng cuc chin tranh u tiờn
gia cỏc quc
-Gv chiu bng thng kờ nhng cuc chin tranh
quc u tiờn v trỡnh by.
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914- 1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
Thi gian

Chin tranh


Kt qu

1894- 1895

Chin tranh Trung-Nht

Nht chim i Loan, Triu Tiờn,
Món Chõu,Bnh H

1898

Chin tranh M
Tõy Ban Nha

M cp c Phi-lip-pin, Cu-ba, Haoai, Guy-a-na,
Pu-ộc-tụ Ri-cụ

1899-1902

Chin tranh Anh -Bụ

Anh chim Nam Phi

1904-1905

Chin tranh Nga-Nht

Nht thng tr Triu Tiờn, Món Chõu
v mt s o nam Xa-kha-lin


Các cuộc chiến tranh giành thuộc địa đầu tiên nổ ra

16


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
- GV kt lun: Mõu thun gia cỏc nc
quc ngy cng sõu sc dn n s thnh lp hai
khi quõn s
-GV trỡnh chiu lc th hin cỏc nc
quc thnh lp cỏc khi quõn s v cho hc sinh
lờn ch bn õu l khi Liờn minh, õu l
khi Hip c?.
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:

Khối Liên minh gồm Đức, áo Hung (màu xanh) và
khối Hiệp ước gm Anh, Phỏp, Nga (mu hng)

-Mõu thun gay gt ->hỡnh
thnh hai khi quc i
ch nhau:

Nh vy: s mõu thun gia cỏc nc quc + Khi Liờn minh v khi
v tranh ginh thuc a l nguyờn nhõn sõu xa Hip c
dn n chin tranh.
->Hai khi quc u rỏo
* T chc thc hin
rit chay ua v trang tớch

+ GV nờu cõu hi: Em hóy cho bit nguyờn nhõn cc chun b chin tranh
trc tip dn n cuc chin tranh?
2. Nguyờn nhõn trc tip:
HS da vo SGK tr li cõu hi.
- GV nhn xột, b sung v kt lun: Ngy 28-61914, Thỏi t o-Hung b phn t khng b Xộc
- 28/6/1914, Thỏi t o-Hung
-bi ỏm sỏt. Nhõn c hụi ú bn quõn phit c
b ỏm sỏt. c, o-Hung
hựng h ũi o-Hung phi lp tc tuyờn chin
chp c hi gõy chin tranh.
vi Xộc-bi. c v Nga cng nhy vo cuc
chin. Chin tranh th gii th nht bựng n.
*T chc thc hin
- GV trỡnh chiu lc chin tranh th gii th
nht.
II. Nhng din bin chớnh
ca chin tranh:
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)

I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:

Lược đồ Chiến trường Châu Âu trong
Chin tranh th gii th nht

17


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học

-Gv a ra nhn nh: Chin tranh din ra qua 2
giai on v bt u bựng n vo cui thỏng 7
u thỏng 8 nm 1914. C th nh sau:
-GV mi HS quan sỏt mn hỡnh v trỡnh by:

- Ngy 28/7/1914: o Hung
tuyờn chin vi Xộc bi

Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:

- Ngy 1/8/1914: c tuyờn
chin vi Nga
-Ngy 3/8/1914 c tuyờn
chin vi Phỏp

4/8/1914
Chin tranh bựng n
1/8/1914
3/8/1914

- Ngy 4/8/1914, Anh tuyờn
chin vi c

28/7/1914

Lược đồ Chiến trường Châu Âu


=>Chin tranh bựng n
*T chc thc hin:
? Em hóy trỡnh by nhng nột chớnh v din bin 1. Giai on th nht (1914chin s giai on th nht?
1916)
-GV dựng bn "Chin tranh th gii th nht"
trỡnh by nhng nột chớnh v din bin:
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914

-1918)

Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất (1914

1916):
Lược đồ Chiến trường Châu Âu

1914
1915
1916

Lỳc u, c tp trung lc lng mt trn
phớa Tõy nm ỏnh bi Phỏp trong chp nhoỏng.
Pa-ri b uy hip. Quõn Phỏp ang cú nguy c b
tiờu dit, song quan Nga li tn cụng quõn c
cu nguy cho quõn Phỏp. Nm 1915, c
chuyn hng tn cụng sang mt trn phớa ụng
loi b Nga khi cuc chin tranh nhng
khụng thnh. Sang u nm 1916, c li tn

cụng sang phớa Tõy, mc tiờu tn cụng l Vộcdoong nhng cng khụng t c mc ớch cao
nht. T cui nm 1916, chin tranh chuyn
sang giai on cm c c hai phe.
-u th thuc v phe Liờn
GV hi: Em cú nhn xột gỡ v din bin chin s
minh
trong giai on th nht?
18


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
Gv trỡnh chiu s lan to ca chin tranh v - Chin tranh bựng n Chõu
trỡnh by:
u nhng nhanh chúng lan
rng ra ton th gii.
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914

1918)

1918)

I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất (1914

1916):

Lỳc u ch cú 5 cng quc chõu u tham
chin, n cui nm 1916 cú 38 nc trờn th

gii v nhiu thuc a ca cỏc nc quc b
lụi cun vo vũng chin
-GV trỡnh chiu cỏc loi v khớ c s dng
trong chin tranh v yờu cu hc sinh tr li cõu
hi:
? Nhỡn vo hỡnh nh em cú th cho bit tờn ca
mt s loi v khớ?
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914- 1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất (1914

1916):

2

4

3

1

8

5

6

7


-Sau khi HS tr li xong, GV yờu cu c lp tip
tc quan sỏt mn hỡnh, trỡnh by tờn ca cỏc loi
v khớ cng nh tớnh nng ca nú v cỏc phng
tin c s dng trong Chin tranh th gii th
nht.
*T chc thc hin

2. Giai on th hai (1917?Em hóy nờu nhng s kin din ra trong giai 1918)
on th hai?
GV dựng bn trỡnh chiu "Chin tranh th
gii th nht" HS trỡnh by nhng nột chớnh
v din bin:

19


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất (1914 1916):
2. Giai đoạn thứ hai (1917 1918):

9/11/1918
4/1917

7/1918


2/1917
7/11/1918
11/11/1918

9/1918

T thỏng 2/1917 chin s ch yu din ra trờn
mt trn Tõy u. Ngy 7/11/1917, Cỏch mng
Thỏng Mi thng li, nc Nga rỳt khi chin
tranh. Thỏng 7/1918 quõn Anh Phỏp phn cụng.
Thỏng 9/1918 quõn Anh, Phỏp, M tng tn cụng
khp mt trn, cỏc ng minh ca c u hng.
Ngy 9/11/1918 cỏch mng bựng n c lt
nn quõn ch v thnh lp ch cng ho.
Ngy 11/11/1918, chớnh ph mi c u
hng khụng iu kin
?Em cú nhn xột gỡ v tỡnh hỡnh chin s trong
-u th thuc v phe Hip
giai on th 2?
c.
+GV trỡnh by rừ thờm: chin s din ra nhiu
ni, trờn nhiu lc a, bin v i dng nhng
chin trng chớnh vn l chõu u.
-Chin tranh kt thỳc vi s
tht bi hon ton ca phe
+GV gii thiu hỡnh 51 SGK " c kớ hip nh
c, o- Hung
u hng, kt thỳc chin tranh" .
?Kt qu ca chin tranh l gỡ?


Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914

1918)
1918)

I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất (1914 1916):
2. Giai đoạn thứ hai (1917 1918):

c kớ hip nh u hng kt thỳc
Chin tranh Th gii th nht

20


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
*T chc thc hin:

III. Kt cc ca chin tranh
Gv trỡnh chiu nhng hỡnh nh th hin hu qu th gii th nht
do chin tranh gõy ra
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất (1914 1916):
2. Giai đoạn thứ hai (1917 1918):


III. Kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất:

Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất (1914 1916):
2. Giai đoạn thứ hai (1917 1918):

III. Kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất:

85 tỉ dola

Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất (1914 1916):
2. Giai đoạn thứ hai (1917 1918):

III. Kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất:

Bng thng kờ nhng thit hi ca mt s nc tham chin trong
Chin tranh th gii th nht
Nc

Thit hi v ngi
(triu ngi)

Thit hi v vt cht

(triu ụ la)

Nga

2,3

7,658

Phỏp

1,4

11,208

Anh

0,7

24,143

M

0,08

17,337

c

2,0


19,884

o-Hung

1,4

5,499

-Gv trỡnh chiu bn Chõu u trc v sau
chin tranh th gii th nht.

21


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất (1914 1916):
2. Giai đoạn thứ hai (1917 1918):

III. Kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất:

Chõu u trc nm 1914

Chõu u sau chin tranh th gii th nht

- Gv trỡnh chiu hỡnh nh th hin phong tro
cỏch mng th gii v Cỏch mng Thỏng Mi

Nga n ra trong chin tranh
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất (1914 1916):
2. Giai đoạn thứ hai (1917 1918):

III. Kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất:

- 10 triu ngi cht, hn 20
triu ngi b thng, nhiu
thnh ph lng mc, ng
xỏ cu cng, nh mỏy b phỏ
hu, chin phớ l 85 t ụla.

- em li nhiu li ớch cho
cỏc nc quc thng trn,
bn th gii c chia li,
c mt nhiu thuc a,
Anh, Phỏp, M m rng nhiu
+Qua trỡnh chiu cỏc hỡnh nh trờn, GV nờu cõu thuc a.
hi: Em hóy nờu kt cc ca cuc chin tranh th
- Phong tro cỏch mng th
gii?
gii phỏt trin mnh m tiờu
Giỏo viờn yờu cu c lp tho lun:
biu l cỏch mng Thỏng
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Mi Nga

Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)

I. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:
II. Những diễn biến chính của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất (1914 1916):
2. Giai đoạn thứ hai (1917 1918):

III. Kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất:

Em hãy rút ra tính chất của
cuộc Chiến tranh thế giới
thứ nhất?

* Tớnh cht: õy l cuc
chin tranh quc, phi
ngha.
HS tr li. GV b sung v cht ý.
22


Vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng CNTT trong dạy học
Giỏo viờn t cõu hi liờn h thc t yờu cu hc
sinh tr li
?Chỳng ta cn cú thỏi nh th no i vi
chin tranh?
Giỏo viờn a ra mt s bi tp chia cỏc nhúm
thc hin:

Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 1918)
Tiết 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 1918)

Bài tập cho nhóm 1: Trình bày những sự kiện trong giai đoạn thứ nhất (1914 1916)?Em có nhận xét gì
về mục đích, quy mô, phạm vi ảnh hưởng của cuộc chiến tranh?
Thi gian

Chin s

Kt qu

1914
1915
1916

Bài tập cho nhóm 2 : Trình bày những sự kiện của chiến tranh trong giai đoạn thứ hai (1917 1918)?
Thi gian

Kt qu

Chin s

2/1917
4/1917
11/1917
7/1918
9/1918
9/11/1918
11/11/1918

i chiu kt qu ca cỏc nhúm vi kt qu trờn
mn hỡnh, nhn xột v cho im
Giai đoạn thứ nhất (1914 1916)

Thi gian

Chin s

Kt qu

1914

phớa Tõy : ngay ờm 3.8 c trn vo B, ỏnh sang Phỏp.
Cựng lỳc phớa ụng; Nga tn cụng ụng Ph.

uy hip th ụ Pa-ri.
Cu nguy cho Pa-ri.

c, o - Hung dn ton lc tn cụng Nga.

Hai bờn vo th cm c trờn mt
Mt trn di 1200 km.

c chuyn mc tiờu v phớa Tõy tn cụng phỏo i Vộc-doong.

c khụng h c Vộc-oong, 2
bờn thit hi nng.

1915
1916

-Mục đích của các đế quốc gây chiến tranh là tranh giành thuộc địa, giành giật thị trường làm bá chủ thế
giới. Quy mô, phạm vi ảnh hưởng của chiến tranh hết sức rộng lớn, lan toả khắp thế giới


Giai đoạn thứ hai (1917 1918)
Thi gian

Chin s

Kt qu

2/1917

Cỏch mng dõn ch t sn Nga thnh cụng.

Chớnh ph t sn lõm thi Nga vn tip tc chin tranh.

4/1917

M tuyờn chin vi c, tham gia vo chin tranh
cựng phe Hip c.

Cú li hn cho phe Hip c.

11/1917

Cỏch mng thỏng 10 Nga thnh cụng

Chớnh ph Xụ vit thnh lp

7/1918

M b vo chõu u, chp thi c Anh - Phỏp
phn cụng.


ng minh ca c u hng

9/1918

Anh ,Phỏp, M phn cụng trờn mi mt trn

9/11/1918

Cỏch mng c bựng n

Nn quõn ch b lt

11/11/1918

Chớnh ph c u hng

Chin tranh kt thỳc

Giỏo viờn gi hc sinh cng c ton bi qua bn
t duy:
23


VËn dông linh ho¹t c¸c ph­¬ng ph¸p vµ sö dông CNTT trong d¹y häc

Dặn dò:
- HS học bài cũ
- Làm bài tập: Lập niên biểu diễn biến của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất
(1914-1918)

24


VËn dông linh ho¹t c¸c ph­¬ng ph¸p vµ sö dông CNTT trong d¹y häc

III. KẾT LUẬN
Trong quá trình giảng dạy ở trường THCS, kể từ năm 2001 - tôi vào ngành
giáo dục - cho đến nay, nhất là trong hai năm học gần đây: đó là năm học 2010 2011 và 2011 – 2012, bằng việc vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học và sử
dụng công nghệ thông tin trong dạy học lịch sử tôi đạt được một số kết quả sau:
Thứ nhất: Việc vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng công nghệ
thông tin trong dạy học lịch sử giúp tôi ngày càng vững vàng về chuyên môn và
năng lực sư phạm hơn.
Để đạt được điều này, tôi đã dày công trong việc chuẩn bị bài, nghiên cứu tài
liệu về chuyên môn lịch sử, về phương pháp dạy học lịch sử, về kiến thức liên
môn, nhất là chuyên cần học vi tính (cách soạn thảo các slide, hiệu ứng của nó).
Để phục vụ tốt cho bài giảng công việc chuẩn bị về đồ dùng trực quan không
kém phần quan trọng. Tôi đã cố gắng tìm tòi tranh ảnh, bản đồ, lược đồ, phim tư
liệu, chuẩn bị bảng, biểu rất công phu và nghiên cứu tỉ mỉ để nêu vấn đề phù hợp
với nội dung bài học yêu cầu học sinh khai thác.
Để học sinh nắm vững kiến thức của bài học, một trong những biện pháp
hữu hiệu là giáo viên cần sử dụng bản đồ tư duy sau cuối mỗi bài học lịch sử.
Trong quá trình dạy học tôi thường xuyên có ý thức kết hợp linh hoạt các phương
pháp giảng dạy để tạo sự hứng khởi trong học tập cho học sinh. Khi soạn các slide
giáo án điện tử tôi lại tiếp tục nghiên cứu bài soạn trên giấy với bài soạn trên máy
để trong quá trình giảng bài thể hiện nhuần nhuyễn các phương pháp.
Thứ hai: Việc vận dụng linh hoạt các phương pháp và sử dụng công nghệ
thông tin trong dạy học lịch sử khiến cho học sinh tích cực hoạt động hơn, có ý
thức tự nghiên cứu và tìm hiểu lịch sử, hăng say phát biểu xây dựng bài, nắm vững
được kiến thức cơ bản, làm được các bài tập lịch sử, chăm học bài cũ, có em còn
đặt ra được câu hỏi tình huống để các học sinh khác và giáo viên suy nghĩ đưa ra

câu trả lời. Trong quá trình kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết, kiểm
tra học kì, các em làm bài nghiêm túc, không quay cóp, trao đổi. Có em làm bài
xong khi chưa hết thời gian qui định.
Tôi nhận thấy sự tiến bộ trong học tập của các em thông qua điểm số mà các
em đạt được, số điểm giỏi điểm khá ngày càng nhiều hơn.
Sau đây tôi xin được đưa ra bảng so sánh tỉ lệ kết quả học tập học kì I và học
kì II của các lớp 8 trong năm học 2010 – 2011 để chúng ta thấy được sự tiến bộ của
các em:

25


×