GV: Lê Nam – 0981.929.363
BÀI TẬP CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
BÀI TẬP CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
5x 4
3x 2 x 5
c. y 2
a. y
3x 2
x2 4
3x 2 5 x 2
x 1
d.
y
b. y 2
7 x2 8x 1
x 2x
2x 5
x 1
f. y x 1 5 x
e. y
x 2 1 với x 0
Bài 2: Cho hàm số: y
với 0 x 10
2 x 1
Tính giá trị của hàm số tại x 1; x 0; x 1; x 5; x 10,5 .
x 1
Bài 3: Cho hàm số y 2
3x 2 x m
a. Tìm m để hàm số có tập xác định là .
b. Khi m 1 , các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không?
1
1 2
1
1 6
M1 3; ; M 2 ; ; M 3 2; ; M 4 ;
5
3 3
2
2 5
Bài 4: Có hay không một hàm số xác định trên
vừa là hàm số chẵn vừa là hàm số lẻ?
Bài 5: Cho hai hàm số y f x và y g x xác định trên . Đặt S x f x g x và
P x f x g x . Chứng minh rằng:
a) Nếu y f x và y g x là những hàm số chẵn thì y S x và y P x cũng là những hàm số
chẵn.
b) Nếu y f x và y g x là những hàm số lẻ thì y S x là hàm số lẻ và y P x là hàm số chẵn.
c) Nếu y f x là hàm số chẵn, y g x là hàm số lẻ thì y P x là hàm số lẻ.
Bài 6: Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a. f x x 4 2 x 2 1
d. y 1 x 1 x
b. y x5 x3
c. y 1 x 1 x
e. y 2 x3 5x
f. y x x
Bài 7: Trong mặt phẳng tọa độ, cho các điểm A 1;3 , B 2; 5 , C a; b . Hãy tính tọa độ các điểm có được khi
tịnh tiến các điểm đã cho:
a) Lên trên 5 đơn vị
c) Sang phải 1 đơn vị
b) Xuống dưới 3 đơn vị
d) Sang trái 4 đơn vị.
Bài 8: Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y 2 x 3
c) y 2
1
x 1 với x 1
b) y x 3
d) y
2
2 x 4 với x 1
Bài 9: Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị của k sao cho đồ thị của hàm số y 2 x k x 1
a) Đi qua gốc tọa độ O
b) Đi qua điểm M 2;3
c) Song song với đường thẳng y 2 x
1
GV: Lê Nam – 0981.929.363
Bài 10: Vẽ đồ thị của các hàm số sau và lập bảng biến thiên của nó:
a) y 3x 5
BÀI TẬP CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
b) y 2 x 1
Bài 11: Trong mỗi trường hợp sau, xác định a và b sao cho đường thẳng y ax b
a) Cắt đường thẳng y 2 x 5 tại điểm có hoành độ bằng - 2 và cắt đường thẳng y 3x 4 tại điểm có
tung độ bằng - 2.
1
b) Song song với đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng y x 1 và y 3x 5
2
Bài 12: Viết phương trình y ax b của đường thẳng
a) Đi qua hai điểm A 2; 4 và B 6;6
b) Đi qua M 5; 2 và song song với trục Ox.
Bài 13: Tìm các giá trị của m để đường thẳng y m 5 x m 2
a) Song song với đường thẳng y 3
1
b) Vuông góc với đường thẳng y x 1
10
Bài 14: Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y 3x 2 2 x 1
b) y x 2 5x 3
c) y 3x2 2 x 1
Bài 15: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
2
b) y x 2 x 1
a) y x 2
3
Bài 16: Xác định parabol y ax 2 bx 5 biết rằng parabol đó:
a) Đi qua hai điểm M 1;8 và N 2;5
c) y 2 x 2 x 2
b) Đi qua điểm A 1; 2 và có trục đối xứng x 1
1 39
c) Có đỉnh là I ;
4 8
d) Đi qua điểm B 1;3 và tung độ của đỉnh là
21
4
Bài 17:
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 2 5x 6
b) Dựa vào đồ thị ở câu a) hãy biện luận số giao điểm của parabol y x 2 5x 6 với đường thẳng y m
(với m là tham số)
Bài 18: Xác định hàm số y ax 2 bx c a 0
a) Đi qua điểm A 0;2 ; B 3;2 ; C 1;0
5 9
b) Đi qua điểm M 5; 4 có đỉnh I ;
2 4
c) Đi qua điểm N 1;0 , P 4;5 có trục đối xứng x 2
d) Đi qua D 1; 1 hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x 2
2