Bài 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1. Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. chứa các bộ 3 mã hoá các aa.
C. mang thông tin di truyền của các loài.
D. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
2. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là.
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
3. Vùng điều hoà là vùng
A. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. mang thông tin mã hoá các aa
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
4. Vùng quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp là
A. Vùng kết thúc.
B. Vùng điều hòa.
C. Vùng mã hóa.
D. Cả ba vùng của gen.
5. Vùng kết thúc của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B.mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
D. mang thông tin mã hoá các aa
6. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nu trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa aa được gọi là
A. đoạn intron.
B. đoạn êxôn.
C. gen phân mảnh.
D. vùng vận hành.
7. Gen phân mảnh có
A.có vùng mã hoá liên tục.
B.chỉ có đoạn intrôn.
C.vùng mã hoá không liên tục.
D.chỉ có exôn.
8. Gen không phân mảnh có
A. cả exôn và intrôn.
B. vùng mã hoá không liên tục. C. vùng mã hoá liên tục.
D. các đoạn intrôn.
9. Tổ hợp các bộ phận nào dưới đây thể hiện đúng cấu trúc mạch mã gốc của một gen ở SV nhân thực.
A. Đầu 3’- promoter- operato- exon 1- intron1- exon 2- intron2- exon 3- ... Vùng kết thúc 5’
B. Đầu 5’- promoter- operato- exon 1- intron1- exon 2- intron2- exon 3- ... Vùng kết thúc 3’
C. Đầu 3’- operato- promoter- exon 1- intron1- exon 2- intron2- exon 3- ... Vùng kết thúc 5’
D. promoter- operato- 3’exon 1- intron1- exon 2- intron2- exon 3- ... Vùng kết thúc 5’
10.
Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzym ADN pôlymeraza tác động theo cách sau .
A. Dựa trên phân tử ADN cũ để tạo nên 1 phân tử ADN hoàn toàn mới, theo nguyên tắc bổ sung.
B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ để hình thành nên các phân tử ADN con bằng cách lắp
các
nu
theo
nguyên
tắc
bổ
sung.
C. E. ADN polymeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 3’ đến 5’ .
D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử ADN để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh chóng hơn.
11. Hai mạch ADN mới được hình thành dưới tác dụng của enzym pôlymeraza dựa trên 2 mạch của phân tử ADN cũ theo cách.
A. Phát triển theo hướng từ 3’ đến 5’(của mạch mới).
B. Phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’(của mạch mới).
C. Một mạch mới tổng hợp theo hướng từ 3’-5’ còn mạch mới kia theo hướng từ 5’ đến 3’.
D. Hai mạch mới được tổng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụng của enzym.
12. Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các aa trong prôtêin.
B. các aađựơc mã hoá trong gen.
C. ba nu liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một aa.
D. một bộ ba mã hoá cho một aa.
13. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là.
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại aa
B.các loài đều dùng chung nhiều bộ mã DT
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã DT
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một aa
14. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là.
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã DT
B. nhiều bộ ba cùng xác định một aa
C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một aa
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
15. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã DT
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một aa.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại aa.
16. Điều không đúng với gen cấu trúc là
A.vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. vùng điều hòa nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã.
C. vùng điều hòa nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. vùng mã hóa ở giữa gen mang thông tin mã hóa aa.
17. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho aa nào (bộ ba kết thúc) Các bộ ba đó là :
A. UGU, UAA, UAG
B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA
D. UUG, UAA, UGA
18. Phát biểu sai về vai trò của các vùng trong 1 gen cấu trúc.
A. Vùng điều hòa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. B. Vùng mã hóa của gen mang tín hiệu mã hóa các aa.
C. Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
D. Các tín hiệu trên các vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen đều là trình tự nu.
19. Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nu như sau 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình giải mã trên đoạn mARN
do đoạn gen nói trên sao mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau
A. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3.
B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’.
C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’.
D. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
20. Mã DT phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A. phổ biến cho mọi SV đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5’→3’ có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh
động.
B. được đọc một chiều liên tục từ 5’→ 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
C. phổ biến cho mọi SV- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi SV- đó là mã bộ 3.
-1
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
21. Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần sao chép
sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?
A. Có 4 phân tử ADN.
B. Có 2 phân tử ADN.
C. Có 8 phân tử ADN.
D. Có 16 phân tử ADN.
22. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nu. A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba.
C. 27 loại mã bộ ba.
D. 9 loại mã bộ ba
23. Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là A. nu.
B. bộ ba mã hóa.
C. triplet.
D. gen.
24. Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là
A. gen.
B. codon.
C. triplet.
D. aa.
25. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc?
A. Hai mạch được tổng hợp theo ngtắc bổ sung song song liên tục. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái
bản.
26. Một phân tử AND xoắn kép có tỷ lệ A+T/G+X=0,6 thì hàm lượng G+X của nó xấp xỉ. A. 0,31 B. 0,625 C. 0,4 D. 0.34
27. Tái bản ở sinh vật nhân chuẩn có sự khác biệt với tái bản ở sinh vật nhân sơ là: 1. Chiều tái bản; 2. Hệ enzim tái bản;
3.nguyên liệu tái bản;
4. Số lượng đơn vị tái bản; 5. Nguyên tắc tái bản. Câu trả lời đúng là.
A. 1,2
B. 2,3
C. 2,4
D. 3,5
E. 1,5
28. Quá trình tự sao của ADN một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3 , của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôli Nu chứa ADN con kéo dài theo chiều 5 ’3’
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3 , của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôliNu chứa ADN con kéo dài theo chiều 3 ’5’ C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôli Nu chứa ADN con kéo dài theo chiều
5’-3’
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.
29. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza
B. ADN pôlimeraza
C. hêlicaza
D. ADN ligaza
30. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là.
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nu tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
31.Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, ARN. C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.
32. Giả sử một phân tử ADN đang nhân đôi, ở một chạc tái bản gồm 300 đoạn okazaki tổng số primer (ARNpolimeraza mồi) là.
A. 299
B. 300
C. 301
D. 302
33. Cho các sự kiện trong quá trình nhân đôi ADN (tự sao): 1. Tổng hợp các mạch ADN mới 2. Tháo xoắn phân tửADN.
3. E ARN polimeraza tổng hợp đoạn mồi 4. Hai phân tử ADN mới được tạo thành
5. E. ADN polimeraza hình thành liên kết H theo nguyên tắc bổ sung Ag = Tmt Gg ≡ Xmt, tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’.
Trong quá trình tự sao, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là:
A. 1->2->4->5->3 B. 2 -> 5 -> 1->4->3 C. 1->2->3->4->5 D. 2->1->3->5 ->4
34.Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì TB. B. G2 của chu kì TB.
C. S của chu kì TB.
D. M của chu kì TB.
35 Giả sử một phân tử ADN đang nhân đôi, ở một đơn vị tái bản gồm 300 đoạn okazaki tổng số primer (ARNpolimeraza mồi) là.
A. 299
B. 300
C. 301
D. 302
36. Một đoạn mạch mã gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hoá có 5 bộ ba.… 5’ AAT GTA AXG ATG GXX 3’....
Thứ tự các bộ ba:
Phân tử tARN như hình vẽ (
1
2
3
4
5
) giải mã cho codon thứ mấy trên đoạn gen?
A. Codon thứ 2
B. Codon thứ 3
C. Codon thứ 4
D. Codon thứ 5
37. Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì TB. B.G2 của chu kì TB.
C. S của chu kì TB.
D. M của chu kì TB
38. Trên một mạch của phân tử ADN có số lượng các nu như sau. A = 45, G = 40, T=45, X= 5. Phân tử ADN trên tự nhân đôi một
lần, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu?
A. A=T= 90, G=X=45
B. A=T=45, G=X= 40
C. A=T=50, G=X=85.
D. A=T=G=X=45
39. Một đoạn gen có trình tự nu . 3’...AA XGTTGXGAXTGGT...5’(mạch bổ sung)
5’...TTGXAA XGXTGAXXA...3’(mạch mã gốc)
Vậy trình tự nu trên mARN khi đoạn ADN trên phiên mã sẽ là
A. 5’…UUGXAA XGXUGAXXA…3’.
B. 3’…AA XGTTGXGAXTGGT…5’.
C. 5’…AA XGUUGXGAXUGGU…3’.
D.3’…AA XGUUGXGAXUGGU…5’.
40. Trình tự nuclêôti nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có mạch bổ sung là 5’ GAXGATTGX 3’?
A. 3’XTGXTAA XG5’
B. 5’ XUGXUAA XG 3’
C. 3’XUGXUAA XG5’
D. 5’ GAXGAUUGX 3’
41. Côđon nào dưới đây mã hóa cho aa mở đầu? A. 5’AUG 3’ B. 3’AUG 5’ C. UAA D. UAG
42.Trong TB người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi Nu . TB ở pha G1 chứa số Nu là
A. 6 ×109 đôi Nu
B. (6 × 2) × 109 đôi Nu
C. (6 × 2) × 109 Nu
D. 6 × 109 Nu
43.Trong TB người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi Nu . TB ở G2 chứa số Nu là
A. 6 ×109 đôi Nu
B. (6 × 2) × 109 đôi Nu
C. (6 × 2) × 109 Nu
D. 6 × 109 Nu
44.Tự sao chép ADN của SV nhân chuẩn được sao chép ở
A. một vòng sao chép.
B. hai vòng sao chép. C. nhiều vòng sao chép.
D. bốn vòng sao chép.
45. Một sợi phân tử ADN xoắn kép có tỷ lệ A+G/T+X = 0,4 thì trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là. A. 0,6
B. 0,25
C. 2,5 D. 5,2
46 Chức năng của gen điều hoà là: A. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.
B. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.
C. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra.
D. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc.
50. Trong 64 bộ ba của mã di truyền, có bao nhiêu bộ ba chứa ít nhất một A (ađênin):
A. 27.
B. 37. C. 60.
D. 16
BÀI 2. PHIÊN MÃ – DỊCH MÃ
-2
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
1. Quá trình phiên mã tạo ra A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. ARN (tARNm, mARN, rARN)
2. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã tổng hợp ARN là nhiệm vụ của
A. mạch mã gốc 5’ -3’
B. Mạch bổ sung 3’ – 5’.
C. mạch mã gốc 3’ -5’.
D. tARN.
3. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônu được tổng hợp theo chiều nào? A. 3’ → 3’.
B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
4. Phiên mã ở VK E.coli xảy ra ở:
A. ribôxôm.
B. TB chất.
C. nhân TB.
D. ti thể.
5. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin DT là
A. ARN thông tin (mARN).
B. ARN vận chuyển (tARN).
C. ARN ribôxôm.
D. aARN.
6. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
A. 3, - 5,
B. 5, - 3,
C. mẹ được tổng hợp liên tục.
D. mẹ được tổng hợp gián đoạn.
7. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã (sao mã):
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã)
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3'--> 5'
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc theo gen có chiều 3' --> 5'
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là :
A. 1 --> 4 --> 3 --> 2
B. 2 --> 3 --> 1-->4
C. 1 --> 2--> 3 --> 4
D. 2 --> 1 --> 3 -->4
8. Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. Tất cả các virut có ADN mạch kép, sinh vật nhân thực, vi khuẩn.
B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
D. vi rút, vi khuẩn.
9. Ở TB nhân thực mARN sau khi phiên mã xong chúng tiếp tục hoàn thiện để trở thành mARN trưởng thành phải thực hiện quá
trình cắt bỏ các đoạn
A. exon nối các đoạn intron
B. exon không mã hoá aa
C. intron nối các đoạn exon
D. intron không mã hoá aa
10. Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. ribôxôm.
B. tARN.
C. ADN.
D. mARN.
11. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã.
B. nhân đôi ADN và dịch mã. C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
11. Dịch mã là quá trình tổng hợp A. mARN
B. ADN C. prôtêin
D. mARN và prôtêin
12. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là A. codon. B. aa.
C. anticodon 3’-5’. D. triplet.
13. Dịch mã thông tin DT trên bản mã sao mARN thành trình tự aa trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ARN.
14. Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.
B. mARN chiều 5’-3’.
C. tARN 3’-5’.
D. mạch mã gốc.
15. Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon.
B. aa.
B. codon.
C. triplet.
16. Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet.
D. aa.
17. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá aa là
A. aa hoạt hoá.
B. aa tự do.
C. chuỗi polipeptit.
D. phức hợp aa-tARN.
18. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. C. tổng hợp các prôtêin cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
19. Các prôtêin được tổng hợp trong TB nhân sơ đều
A. bắt đầu bằng aa Met (met- tARN).
B. bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.
C. kết thúc bằng Met.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa – tARN
20. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai aa kế nhau.
B. aa thứ nhất với aa thứ hai.
C. aa mở đầu Met với aa thứ nhất.
D. hai aa cùng loại hay khác loại.
21. Trong quá trình dịch mã: các sự kiện diễn ra theo trình tự đúng trong giai đoạn hoạt hóa aa là:
1. aa tự do + tARN + ATP --> aa-tARN
2. Enzim + ATP + aa tự do --> aa hoạt hóa
3. aa hoạt hóa + tARN --> aa-tARN
4. Enzim + tARN --> aa hoạt hóa
A. 1-->2
B. 2 -->3
C. 4 --> 1
D. 4 --> 2
22. Trong quá trình dịch mã: các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu chuỗi pôlipeptit là:
1. Bộ ba đối mã (anticodon) của phức hợp Met-tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN.;
2. Tiểu đơn vị bé của ribôxôm tiếp xúc với mARN tại vị trí nhận biết đặc hiệu.;
3. Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: aa gắn liền sau aa mở đầu).;
4.Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.; 5. Hình thành liên kết peptit giữa aa mở đầu và aa1.
A. 1-->2 -->3-->4-->5
B. 2 -->3 -->4-->1-->5
C. 2 -->1 -->4-->3-->5
D. 4 -->2-->1-->3-->5
23. Trong quá trình dịch mã: các sự kiện diễn ra trong giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
1. Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’;
2. Hai tiểu phần của ribôxôm tách rời nhau;
3. Quá trình dịch mã cứ tiếp diễn cho đến khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc.
4. Côđon thứ ba trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa2 – tARN ; 5. Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.
6. Chuỗi pôlipeptit được giải phóng, đồng thời aa mở đầu (Met hoặc Foocmin Met) tách rời khỏi chuỗi để tạo phân tử Protein hoàn
chỉnh. Các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là :
A. 1->4->5->3->2->6
B. 2->3->4->1->5->6
C. 2 ->1 ->4->3->5->6
D. 1->4 ->3->5->2->6
24. Chuỗi pôlipeptit được điều khiển tổng hợp từ gen có khối lượng 594000 đvC chứa số aa là
A. 330
B. 328
C. 329
D. 331
25. Một gen nhân đôi 3 lần , mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần trên mỗi bản sao có 5 riboxom trượt qua không lặp lại, số phân tử
protein được tổng hợp là
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
BÀI 3 ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
1. Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã.
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã.
D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.
2.Operon là:
A. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN.
B. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN. D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.
3. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự.
-3
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
A. vùng khởi động P – vùng vận hành O – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
4. Khởi đầu của một opêron là một trình tự nu đặc biệt để enzim ARN polimeraza tương tác bám vào và khởi động quá trình phiên mã:
A. vùng điều hòa.
B. vùng khởi động P.
C. gen điều hòa.
D. vùng vận hành.
5. Trong một opêron, vùng có trình tự nu đặc biệt nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình
phiên mã của các gen cấu trúc do nó điều khiển, đó là vùng
A. khởi động P.
B. vận hành O.
C. điều hoà R.
D. kết thúc
6. Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là
A. vùng vận hành.
B. vùng mã hóa.
C. gen điều hòa.
D. gen cấu trúc.
7. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình
phiên mã của các gen cấu trúc do nó điều khiển bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động P. B. liên kết vào gen điều hòa. C. liên kết vào vùng vận hành O. D. liên kết vào vùng mã hóa.
8. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
9. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong TB, lactôzơ sẽ tương tác với
A. vùng khởi động. B. enzim phiên mã C. vùng vận hành. D. prôtêin ức chế, làm mất cấu hình không gian của prôtêin ức chế.
10. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất
A. xúc tác
B. ức chế.
C. cảm ứng.
D. trung gian.
11. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
12. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường
không có lactôzơ?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
13. Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là.
A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ
C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
14. Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức chế. C. cơ chế điều hoà cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng.
15. Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. sau dịch mã.
D. sau phiên mã.
16. SV nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra
A. ở giai đoạn trước phiên mã. B. ở giai đoạn phiên mã. C. ở giai đoạn dịch mã. D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã.
17. Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở SV nhân thực với SV nhân sơ là
A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.
B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạ, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác.
D. có nhiều mức điều hoà. NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.
18. Hoạt động điều hoà của gen ở SV nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường.
D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
19. Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
A. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
B. tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp pr.
D. đảm bảo cho hoạt động sống của TB trở nên hài hoà.
20. Sự biến đổi cấu trúc chất NS tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức
A. trước phiên mã.
B. phiên mã.
C. dịch mã.
D. sau dịch mã.
Bài 4. ĐỘT BIẾN GEN
1. ĐB gen là
A. sự biến đổi một cặp Nu trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp Nu trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp Nu, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
2. Các dạng ĐB điểm thường gặp là: A. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí của cặp nuclêôtit.
B. mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn.
C. thay thế axít amin này bằng axít amin khác.
D. đảo vị trí của các gen cho nhau.
3. ĐB gen xảy ra khi: A. NST đang đóng xoắn. B. ADN tái bản. C. các crômatit trao đổi đoạn. D. ADN phân li cùng NST ở kì sau của phân bào.
4. Thể ĐB là những cơ thể mang đột biến A. gen hay ĐB NST
B. NST.
C. đã biểu hiện ra kiểu hình.
D. gen.
5. Nếu các gen lặn đều là gen ĐB thì kiểu gen nào sau đây được gọi là thê đột biến?
A. AaBbCcDd.
B. AAbbCCDD.
C. AaBBCcDd.
D. AaBbCCDD
6. Nguyên nhân gây ĐB gen do
A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của tác nhân vật lí, hoá học, sinh học của
môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài cơ thể.
-4
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
7. ĐB xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử từ 2-8 TB gọi là....
A. ĐB xôma.
B. ĐB tiền phôi.
C. ĐB giao tử.
D. tiền đột biến.
8. Loại ĐB gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến.... A. giao tử.
B. xôma.
C. trong hợp tử.
D. tiền phôi.
9. Loại ĐB giao tử là đột biến A. Xảy ra trong quá trình giảm phân của TB sinh giao tử.
B. Xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử.
C. Xảy ra ở các mô sinh dưỡng. D. Không di truyền.
10. ĐB thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là.... A. tiền đột biến.
B. ĐB xôma.
C. ĐB tiền phôi.
D. thể đột biến.
11. Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây ?
A. Gen ĐB → ARN thông tin ĐB → Prôtêin đột biến.
B. ARN thông tin ĐB → Gen ĐB → Prôtêin đột biến.
C. Prôtêin ĐB → Gen ĐB → ARN thông tin đột biến.
D. Gen ĐB → Prôtêin ĐB → ARN thông tin đột biến.
12. ĐB xảy ra trong cấu trúc của gen A. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử B. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
C. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
13. Gen ban đầu có cặp nu chứa A hiếm (A*) là T-A*, sau ĐB cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. T-A B. A-T C. G-X
D. X-G
14. Dưới đây là trình tự các aa của một đoạn chuỗi polypeptit bình thường và chuỗi polypeptit đột biến.
Chuỗi polypeptit bình thường.
Phe – Ser- Lys –Leu- Tyr- Val
Chuỗi polypeptit đột biến.
Phe – Ser- Lys – Leu
Loại ĐB nào có thể gây nên chuỗi polypeptid ĐB trên?
A. Tất cả các loại ĐB điểm đều có thể
B. ĐB mất cặp nu
C. ĐB thêm cặp nu
D. ĐB thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
15. Xét ĐB gen do 5BU, thì từ dạng tiền ĐB đến khi xuất hiện gen ĐB phải qua
A. 1 lần nhân đôi.
B. 2 lần nhân đôi.
C. 3 lần nhân đôi.
D. 4 lần nhân đôi.
16. Xét ĐB gen do 5BU, sau 3 lần tự sao tỷ lệ gen ĐB là. A. 1/2n
B. 1/2
C. 1/8
D. 1/4
17. Xét ĐB gen do 5BU, sau 2 lần tự sao tỷ lệ gen ĐB là. A. 1/2n
B. 0
C. 1/8
D. 1/4
18. Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên ĐB
A. mất một cặp Nu .
B. thêm một cặp Nu.
C. thay thế một cặp nu. D. đảo vị trí một cặp nu.
19. Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên ĐB
A. mất một cặp Nu. B. thêm một cặp Nu. C. thay thế một cặp Nu. D. đảo vị trí một cặp Nu.
20. Trong các dạng ĐB gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu ĐB không làm xuất
hiện bộ ba kết thúc? A. Mất một cặp nu. B. Thêm một cặp nu. C. Mất hoặc thêm một cặp nu.
D.Thay thế một cặp nu.
21. Gen ban đầu có cặp nu chứa G hiếm (G*) là G*-X, sau ĐB cặp này sẽ biến đổi thành cặp
A. G-X
B. T-A
C. A-T
D. X-G
22. Một gen có 2400 Nu đã xảy ra ĐB mất 3 cặp Nu 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. thayđổi các aa tương ứng với vị trí ĐB trở đi
C. mất một aa.
B. mất một aa và khả năng xuất hiện tối đa 3 aa mới.
D. thay thế một aa khác.
23. Mức độ gây hại của alen ĐB đối với thể ĐB phụ thuộc vào
A. tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến.
D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
24. Dạng ĐB thay thế một cặp nu nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể
A. làm thay đổi toàn bộ aa trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
B. làm thay đổi nhiều nhất một aa trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C. làm thay đổi ít nhất một aatrong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
D. làm thay đổi một số aatrong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
25. ĐB thay thế một cặp nu ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do
gen này tổng hợp A. mất một aa thứ 3 trong chuỗi polipeptit
B. thay đổi một aa thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
C. có thể thay đổi một aa ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các aa từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
26. Các bazơ nitơ dạng hỗ biến kết cặp bổ sung không đúng khi ADN nhân đôi do có
A. vị trí liên kết C1 và bazơ nitơ bị đứt gãy.
B. vị trí liên kết hidrô bị thay đổi.
C. vị trí liên kết của nhóm amin bị thay đổi.
D. vị trí liên kết photpho di-este bị thay đổi.
27. Gen có A= 480 nu và c ó T= 20% tổng số nu của gen. Sau ĐB gen có 120 chu kì xoắn và hơn gen bình thường 1 liên kết hiđrô.
ĐB thuộc dạng nào?
A. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G- X
B. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C. Thêm 1 cặp G- X
D. Thêm 1 cặp A- T
28. ĐB thêm 1cặp nu sau cặp Nu số 5 của gen thì protein hoàn chỉnh do gen ĐB tổng hợp sẽ thay đổi.
A. Toàn bộ aa.
B. Từ aa thứ 5 trở đi. C. Từ aa thứ 3 trở đi.
D. Từ aa thứ 4 trở đi
29. Một đoạn mARN có trình tự các bộ 3 mã sao như sau (tương ứng với thứ tự).
mARN
…XXG UAX GXX AGX UXX GGG XXG …
Bộ 3 mã sao thứ … 7
8
9
10 11
12 13 …..
30. ĐB thay thế cặp nu ở bộ ba thứ 11 làm cho nu trên mạch gốc là A bị thay bằng G sẽ làm cho.
A.Chỉ có aa do bộ ba thứ 11 mã hóa có thể thay đổi bằng một aa khác.
B. Trật tự các aa từ vị trí thứ 11 về sau bị thay đổi.
C. Quá trình tổng hợp protein bị kết thúc ở vị trí mã thứ 11.
D. Không làm thay đổi trình tự các aa trong chuỗi polipeptit.
31. Trên vùng mã hóa của một gen không phân mảnh, giả sử có sự thay thế một cặp nu ở vị trí thứ 134 tính từ triplet mở đầu, thì pr do gen này
điều khiển tổng hợp bị thay đổi thế nào so với pr bình thường?
A. Prôtêin ĐB bị thay đổi aa thứ 45.
B. Prôtêin ĐB bị thay đổi aa thứ 44.
C. Prôtêin ĐB bị mất aa thứ 44.
D. Prôtêin ĐB bị mất aa thứ 45
32. Tác nhân sinh học có thể gây ĐB gen là A. vi khuẩn
B. động vật nguyên sinh
C. 5BU
D. virut
33. Biến đổi trên một cặp nu của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến
B. ĐB gen.
C. thể đột biến.
D. ĐB điểm.
34. Các bộ ba dưới đây đều nằm trên mạch mã gốc. Nếu 1 ĐB thay thế nu tại vị trí thứ 3 của bộ ba thì khả năng ở bộ ba nào sẽ gây ra
hậu quả nghiêm trọng nhất? A. 5’- XAT – 3’
B. 5’ –GTA - 3’
C. 5’-ATT-3’
D. 5’ – XAG – 3’
35. Ở một sinh vật nhân sơ, đoạn đầu gen cấu trúc có trình tự các nu trên mạch bổ sung là
5
´...ATGTXXTAXTXXATTXTAGXGGTXAAT...3´ Tác nhân ĐB làm cặp nu thứ 16 G - X bị mất thì phân tử prôtein tương ứng
được tổng hợp từ đoạn gen ĐB có số aa là
A. 9
B. 5
C. 8
D. 4
36. ĐB làm giảm 9 liên kết hidro trong gen A tạo thành gen a. Protein do gen a tổng hợp kém protein do gen A tổng hợp là 1 aa.
Các aa khác không đổi. Biến đổi trong gen A là.
-5
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
A. Mất 3 cặp nu G- X thuộc 3 bộ 3 kế tiếp.
B. Mất 3 cặp nu G- X thuộc 1 bộ ba.
C. Mất 3 cặp nu G- X thuộc 2 bộ ba kế tiếp.
D. Mất 3 cặp nu A- T, 1 cặp Nu G- X.
37. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về ĐB gen?
A. ĐB gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. B. ĐB gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. ĐB gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. D. ĐB gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
38. Sự phát sinh ĐB gen phụ thuộc vào
A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
B. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây ĐB và cấu trúc của gen.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
39. Chuỗi pôlipeptit do gen ĐB tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số aa bằng nhau nhưng khác nhau ở aa thứ
80. ĐB điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng A. thay thế một cặp nu ở bộ ba thứ 80.
B. mất một cặp nu ở vị trí thứ 80.
C. thay thế một cặp nu ở bộ ba thứ 81.
D. thêm một cặp nu vào vị trí 80.
40. ĐB gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì : A. làm xuất hiện các alen mới, tổng ĐB trong QT có số lượng đủ lớn..
C. là những ĐB nhỏ.
B. tổng ĐB trong QT có số lượng lớn nhất.
D. ĐB không gây hậu quả nghiêm trọng.
41. Gen lặn biểu hiện kiểu hình khi
A. ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có một alen (thể khuyết nhiễm) trong TB lưỡng bội, chỉ có một alen ở đọan không tương đồng
của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, SV nhân sơ.
B. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO).
C. chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội,SV nhân sơ.
D. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen
trội tương ứng; ở thể đơn bội.
42. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các aa tương ứng như sau. AUG = mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU =
phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các aa trong 1 đoạn prôtêin như sau. Mêtiônin - alanin –
lizin – valin – lơxin – . Nếu xảy ra ĐB mất 3 cặp nu số 7, 8, 9 (từ sau bộ ba mở đầu) trong gen mã hóa đoạn prôtêin nói trên thì đoạn
prôtêin tương ứng do gen ĐB mã hóa có trình tự aa là
A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin –.
B. mêtiônin – alanin – valin – lơxin –.
C. mêtiônin – lizin – valin – lơxin –
D. mêtiônin - alanin – valin – lizin –
43. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các aa tương ứng như sau. AUG = mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU =
phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các aa trong 1 đoạn prôtêin như sau. Mêtiônin – lơxinalanin - lizin - valin -.
Nếu xảy ra ĐB điểm tạo alen mới làm chuỗi polipeptit không được tổng hợp do hình thành bộ ba kết thúc ngay sau bộ ba
mở đầu. Tính từ bộ ba mở đầu thì ĐB xảy ra là
A. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X ở vị trí thứ 4. B. thay thế cặp A-T bằng cặp T - A ở vị trí thứ 4.
C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X ở vị trí thứ 5. D. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A ở vị trí thứ 5.
44. Xét một phần của chuỗi pôlipeptit có trình tự aa như sau.
Met – Xis – Gln – Ala – Thr – Tyr – Liz – Pro …
Thể ĐBvề gen này có dạng.
Met – Xis – Gln – Leu – Izo - Liz – Pro …
Biết bộ ba ĐB mã hoá aa khác trước ĐB trên thuộc dạng.
A. Thay thế các cặp nu
B. Mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba kế tiếp
C. Mất 3 cặp nu thuộc 2 bộ ba kế tiếp
D. Mất 3 cặp nu thuộc 1 bộ ba kế tiếp
45. ĐB gen thường gây hại cho cơ thể mang ĐB vì : A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể SV không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
1. Vật chất di truyền của vi khuẩn là 1 phân tử
A. ARN trần, mạch vòng.
C. ADN xoắn kép, liên kết với histon tạo thành NST.
B. ADN trần, xoắn kép, mạch vòng.
D. ADN vòng, liên kết với histon tạo thành NST
2. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng bởi
A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST.
B. số lượng, hình thái NST.
C. số lượng, cấu trúc NST. D. số lượng không đổi.
3. Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự (1nm = 10A0)
A. phtử ADN + 8 phtử pr (histon) → nuclêôxôm (sợi cơ bản) 11nm → Sợi NS (30nm) → sợi siêu xoắn (300nm) → crômatit 700nm
B. phân tử ADN → sợi cơ bản 11nm → nuclêôxôm 30nm → sợi NS 300nm → crômatit 700nm.
C. phân tử ADN → nuclêôxôm 11nm → sợi NS 30nm → sợi cơ bản 300nm → crômatit 700nm.
D. phân tử ADN → sợi cơ bản 11nm → sợi NS 30nm → nuclêôxôm 300nm → crômatit 700nm.
4. Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực gọi là
A. nuclêôxôm.
B. sợi nhiễm sắc.
C. sợi siêu xoắn.
D. sợi cơ bản.
5. Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
A. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nu .
B. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh
1
3
vòng.
4
C. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nu .
D. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nu được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
3b. Phát biểu sai về vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực:
A. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng.
B. NST được cấu tạo từ ADN và prôtêin.
C. Mỗi nuclêôxôm gồm 1 đoạn ADN quấn 1 vòng quanh 8 phân tử histon.
D. Mỗi NST kép gồm 2 crômatit dính nhau ở tâm động (eo thứ nhất) và 1 eo thứ 2 (nơi tổng hợp rARN.
4a. Mỗi NST đơn chứa A. 1 phân tử ADN và các phân tử histon.
B. 2 phân tử ADN và 1 phân tử histon.
C. 1 phân tử ADN và 1 phân tử histon.
D. 2 phân tử ADN và nhiều phân tử histon
4b. Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua các thế hệ TB trong cơ thể nhờ:
A. quá trình phiên mã của ADN.
B. quá trình dịch mã.
C. cơ chế tự sao của ADN cùng với sự phân li đồng đều của NST qua nguyên phân.
D. kết hợp của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
5. Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của NST đảm bảo chức năng
A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
B. phân li NST trong phân bào thuận lợi.
C. điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST.
D. tổ hợp NST trong phân bào thuận lợi.
6. NST dài gấp nhiều lần so với đường kính TB, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì
A. đường kính của nó rất nhỏ.
B. nó được cắt thành nhiều đoạn.
C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ.
D. nó được dồn nén lai thành nhân con
-6
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
7. Trình tự nu trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở
A. tâm động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi sự nhân đôi
8. Trong chu kì TB, NST đơn co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. kì cuối.
9. Sự (1) tháo xoắn, (2) đóng xoắn ở các mức độ khác nhau của NST tạo điều kiện thuận lợi cho
A. (1) sự phân li NST trong phân bào; (2) sự nhân đôi ADN, phiên mã.
B. (1) sự tổ hợp NST trong phân bào (2) sự phân li NST trong phân bào.
C. (1) sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa (2) sự phân li NST trong phân bào.
D. (1) sự nhân đôi ADN, phiên mã, (2) phân li và tổ hợp NST trong phân bào.
10. Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở TB
A. thực khuẩn.
B. vi khuẩn.
C. xạ khuẩn.
D. sinh vật nhân thực.
11. Trình tự nu đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. tâm động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi đầu nhân đôi.
12. Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này không thể phát hiện ở TB
A. tảo lục.
B. vi khuẩn.
C. ruồi giấm.
D. sinh vật nhân thực.
13. ĐB NST gồm các dạng
A. ĐB lệch bội và ĐB đa bội.
B. ĐB cấu trúc và ĐB số lượng NST.
C. ĐB tự đa bội và ĐB dị đa bội.
D. ĐB đa bội chẵn và ĐB đa bội lẻ.
14. Những dạng ĐBcấu trúc NST là
A. mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. mất, thêm, thay thế một số cặp nuclêôtit trong gen. C. mất một hoặc một số cặp NST trong tế bào. D. thêm một hoặc một số cặp NST.
15. Cơ chế phát sinh ĐB cấu trúc NST là do tác nhân gây đột biến.
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy NST, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc TĐ chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy NST dẫn đến rối loạn TĐ chéo.
16. Thực chất của ĐB cấu trúc NST là sự A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.
B. sắp xếp lại những khối gen trên NST.
C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.
D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
17. Hình vẽ dưới đây mô tả hịên tượng ĐB nào ? A B C D E F G H
ABCE FGH
A. Lặp đoạn (NST)
B. Đảo đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST tương hỗ
18. Dạng ĐB được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. ĐB gen.
B. Mất đoạn nhỏ. C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. ĐB lệch bội.
18b. Dạng ĐB cấu trúc NST thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là.
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn. C. mất đoạn.
D. lặp đoạn.
19. Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:
ABCDE FGH
D. Mất đoạn NST
ABCDCDE FGH
A. Mất đoạn NST
B. Lặp đoạn (NST )
C. Chuyển đoạn trong một NST
D. Đảo đoạn NST
20. Dạng ĐB cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên NST là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn
21. Hiện tượng ĐB lặp đoạn NST dẫn đến: A . Gây chết
B. Làm tăng hoặc giảm độ biểu hiện của tính trạng
C. Làm tăng độ biểu hiện của tính trạng D. Làm giảm độ biểu hiện của tính trạng
22. ĐB được ứng dụng để làm tăng hoạt tính của enzim amilaza dùng trong công nghệ sản xuất rượu bia là dạng đột biến:
A lặp đoạn NST.
B mất đoạn NST.
C đảo đoạn NST. D chuyển đoạn NST.
23. Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng: A B C D E F G H
A DCBE FGH
A. Mất đoạn NST B. Lặp đoạn (NST) C. Chuyển đoạn trong một NST
D. Đảo đoạn NST
26. Dạng ĐB cấu trúc NST có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là
A. lặp đoạn.
B. mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn.
27. Sơ đồ sau minh họa cho các dạng ĐB cấu trúc NSTnào?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một NST.
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một NST.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
28. Loại ĐB cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng ADN trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
29. Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
30. Trao đổi đoạn giữa 2 NST không tương đồng gây hiện tượng A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
31. Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự
các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến.
A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng NST.
C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng NST.
D. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
32. Ở người, mất đoạn NST số 21 sẽ gây nên bệnh A. ung thư máu. B. Đao.
C. máu khó đông. D. hồng cầu hình liềm.
ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
1. ĐB số lượng NST là sự biến đổi số lượng NST có liên quan tới
A. một hoặc một số cặp NST.
B. một số cặp NST.
C. một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
D. toàn bộ các cặp NST.
2. ĐB làm thay đổi số lượng của một hay vài cặp NST tương đồng được gọi là
A. ĐB đa bội chẵn.
B. ĐB lệch bội.
C. ĐB đa bội lẻ.
D. ĐB cấu trúc NST.
3. Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 NST. Số NST trong thể một kép, thể ba và thể bốn lần lượt là
-7
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
A. 23, 25 và 26.
B. 22, 23 và 26.
C. 22, 25 và 26.
D. 24, 25 và 26.
4. Hiện tượng nào sau đây gây ra ĐB lệch bội?
A. Trong quá trình phân bào, một hay vài cặp NST không phân li.
B. Trong phân bào, tất cả các cặp NST không phân li.
C. Sự sao chép sai các cặp nu trong quá trình nhân đôi ADN
D. Trong quá trình giảm phân, xảy ra sự trao đổi chéo không đều giữa các crômatit.
5. Sự thụ tinh giữa 2 giao tử n + 1 sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộc
A. thể ba.
B. thể một kép hoặc thể không.
C. thể ba kép.
D. thể 3 kép hoặc thể bốn.
6. Sự thụ tinh giữa giao tử n + 1 với giao tử bình thường sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộc
A. thể ba.
B. thể một kép hoặc thể không.
C. thể ba kép.
D. thể 3 kép hoặc thể bốn.
7. Các thể lệch có số NST trong TB giống nhau là
A. thể không với thể 1 kép và thể ba với thể 4 đơn.
B. thể không kép với thể một đơn và thể ba kép với thể 4 đơn.
C. thể không với thể 1 kép và thể ba kép với thể 4.
D. thể không đơn với thể 1 kép và thể ba kép với thể 4 đơn.
8. Trong giảm phân, một cặp NST nào đó không phân li sẽ tạo ra
A. giao tử 2n.
B. giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST. C. thừa 1 hoặc một số NST.
D. thiều 1 hoặc một số NST.
9. Thể lệch bội không sống được hoặc giảm sức sống hoặc giảm khả năng sinh sản là do A. thừa NST làm mất cân bằng hệ gen.
B.thiếu NST làm mất cân bằng hệ gen. C. số gen ít làm mất nhiều t trạng.
D.thừa hoặc thiếu NST làm mất cân bằng hệ gen
10. Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen AAaBBDdEEe Bộ NST của cá thể này gọi
là
A. thể ba nhiễm.
B. thể tam bội.
C. thể tam bội kép.
D. thể ba nhiễm kép
11. Đặc điểm nào sau đây là thể đa bội? A. Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống.
B. 1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống.
C. Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó.
D. Số NST trong TB tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn bội, lớn hơn 2n.
12. Một cá thể có TB chứa số NST bằng tổng số NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là
A. thể lệch bội.
B. thể dị đa bội.
C. thể tự đa bội.
D. thể đột biến.
13. ĐB tự đa bội phát sinh khi có A. sự không phân li của tất cả các cặp NST trong phân bào.
B. sự thay đổi trong bộ NST.
C. hiện tượng các NST bị đứt đoạn hoặc nối các đoạn NST bị đứt.
D. sự không phân li của một cặp NST trong phân bào.
14. Trong quá trình nguyên phân, bộ NST 2n không phân li đã tạo ra thể
A. tự tứ bội.
B. song nhị bội.
C. bốn nhiễm.
D. dị đa bội.
15. Trong giảm phân, toàn bộ các cặp NST đều không phân li sẽ tạo ra
A. giao tử 2n.
B. giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST.
C. thừa 1 hoặc một số NST.
D. thiếu 1 hoặc một số NST.
16. Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số NST có thể dự đoán ở thể ba kép là A. 18.
B. 10
C. 7.
D. 12.
16b. Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen AAaaBBBBDDDdEEee Bộ NST của cá
thể này gọi là A. thể bốn.
B. thể tứ bội. C. thể tứ bội hoặc thể bốn.
D. thể bốn kép
17. Thể tự tam bội có thể được tạo ra trong trường hợp nào sau đây?
A. Giao tử 2n thụ tinh với nhau.
B. Giao tử n thụ tinh với nhau.
C. Giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường.
D. TB 2n không phân li trong nguyên phân.
18. Các thể tự đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng lớn, khả năng chống chịu tốt, TB to,…là do
A. có số loại NST tăng lên gấp bội.
B. số loại alen tăng lên gấp bội.
C. hàm lượng ADN tăng gấp bội.
D. số lượng TB tăng lên gấp bội.
19. Các thể đa bội lẻ thường không: A. phân bào.
B. sinh sản hữu tính.
C. sinh sản vô tính.
D. sinh sản
20. Các cây ăn quả không hạt thường là A. thể lệch bội lẻ.
B. Đa bội lẻ.
C. lệch bội chẵn.
D. đa bội chẵn.
21. Hiện tượng bộ NST lưỡng bội của 2 loài 2nAA và 2n BB cùng tồn tại trong một TB gọi là
A. lệch bội thể.
B. tự tứ bội thể.
C. tự đa bội thể.
D. dị đa bội thể AABB.
22. Sự lai xa và đa bội hoá đã tạo ra ĐB A. lệch bội.
B. cấu trúc NST.
C. tự đa bội.
D. dị đa bội.
23. Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây? A. Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ.
B. Thể tứ bội có sức sống mạnh, năng suất cao còn thể dị bội thì không có các đặc điểm đó.
C. Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ.
D. Thể tứ bội chứa bộ NST của 1 loài, thể song nhị bội chứa bộ NST của 2 loài khác nhau.
24. Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV.
B. ĐV, hiếm gặp ở thực vật.
C. TV và ĐV, hiếm gặp ở vi sinh vật.
D. SV nhân thực hiếm gặp ở SV nhân sơ.
25. Khi lai giữa loài cây 2n=50 với loài có 2n = 70 rồi cho cơ thể lai F 1 đa bội hoá. Số NST trong TB cơ thể lai và thể dị đa bội hình
thành lần lượt là A. 50; 70.
B. 25; 35.
C. 60; 120.
D. 100; 140.
26. Loài A có kiểu gen là AAdd lai với loài B có kiểu gen bbEE. Khi cho 2 loài này lai với nhau rồi gây đa bội hoá cơ thể lai thì kiểu
gen của thể song nhị bội là A. AbdE.
B. AAbbddEE.
C. AaBbDdEe.
D. AAAAbbbbddddEEEE.
27. Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n =8 số loại thể ba đơn có thể có là
A. 4.
B. 7.
C. 8.
D. 9 .
28. Một loài sinh vật có 2n= 14. Số loại thể 3 nhiễm kép có thể hình thành là: A. 14.
B. 28.
C. 7.
D. 21.
29. Trường hợp nào dưới đây không thuộc thể lệch bội?
A. TB sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó.
B. TB sinh dưỡng có bộ NST 3n.
C. TB sinh dưỡng thiếu một NST trong bộ NST. D. TB sinh dưỡng thiếu hẵn một cặp NST trong bộ NST.
30. Sự không phân ly của một cặp NST tương đồng ở TB sinh dưỡng sẽ dẫn tới kết quả gì?
A. Tất cả các TB của cơ thể đều mang đột biến.
B. Chỉ các TB sinh dưỡng mang ĐB còn các TB sinh dục thì không mang đột biến.
C. Trong cơ thể có hai dòng TB là dòng TB bình thường và dòng TB mang đột biến.
D. Chỉ các TB sinh dục mang ĐB còn các TB sinh dưỡng thì không mang đột biến.
31. Ở người, một số bệnh di truyền do ĐB lệch bội được phát hiện là A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.
B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.
D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
32. Ở người, thể lệch bội có ba NST 21 sẽ gây ra
A. bệnh ung thư máu.
B. hội chứng Đao. C. hội chứng mèo kêu. D. hội chứng Claiphentơ
33. Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì
A. quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh luôn diễn ra bình thường.
B. cơ quan SS nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội.
C. cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
-8
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
D. chúng thường bị chết khi đa bội hoá.
34. Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 TB sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 22 NST ở trạng thái chưa nhân đôi.
Bộ NST trong TB này có kí hiệu là
A. 2n – 2
B. 2n – 1 – 1
C. 2n – 2 + 4
D. A, B đúng.
35. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Trong một
phép lai, nếu ở thế hệ F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ. 1 cây hạt trắng thì kiểu gen của các cây bố mẹ là.
A. AAa x AAa.
B. AAa x AAaa.
C. AAaa x AAaa.
D. A, B, C đúng.
36. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen
AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao. 1 thấp.
B. 5 cao. 1 thấp.
C. 3 cao. 1 thấp.
D. 11 cao. 1 thấp.
37. Cơ thể mà TB sinh dưỡng đều thừa 2 NST trên 2 cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba.
B. thể ba kép.
C. thể bốn.
D. thể tứ bội
38. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu
gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F 1 sẽ là
A. 35 cao. 1 thấp.
B. 5 cao. 1 thấp.
C. 3 cao. 1 thấp.
D. 11 cao. 1 thấp.
39. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen
AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao. 1 thấp.
B. 11 cao. 1 thấp.
C. 3 cao. 1 thấp.
D. 5 cao. 1 thấp.
40. Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng ĐB thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 12.
B. 24.
C. 25.
D. 23.
41. Cơ thể mà TB sinh dưỡng đều thừa 2 NST trên mỗi cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba.
B. thể ba kép.
C. thể bốn.
D. thể tứ bội
42. Cơ thể mà TB sinh dưỡng đều thừa 2 NST trên 1 cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba.
B. thể ba kép.
C. thể bốn.
D. thể tứ bội
43. Một TB sinh dưỡng của một loài có bộ NST kí hiệu. AaBbDdEe bị rối loạn phân li 1 cặp NST Dd trong phân bào sẽ tạo ra 2 TB
con có kí hiệu NST là.
A. AaBbDDdEe và AaBbdEe. B. AaBbDddEe và AaBbDEe.
C. AaBbDDddEe và AaBbEe. D. AaBbDddEe và AaBbdEe.
44. Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn
với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 11 đỏ. 1 vàng.
B. 5 đỏ. 1 vàng.
C. 1 đỏ. 1 vàng.
D. 3 đỏ. 1 vàng.
45. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt trắng. Cho cây dị hợp 4n tự
thụ phấn, F1 đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của cây bố mẹ là
A. AAaa x AAAa
B. AAAa x AAAa
C. AAaa x AAAA
D. AAAA x AAAa
46. Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây? 1.
AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa
A. 2, 4, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 1, 2, 4.
47. Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ
A. 2/9
B. 1/4
C. 1/8
D. 1/2.
* 48. Một TB sinh dưỡng của một loài có bộ NST kí hiệu. AaBbDdEe bị rối loạn phân li trong phân bào ở 1 NST kép trong cặp Dd
sẽ tạo ra 2 TB con có kí hiệu NST là.
A. AaBbDDdEe và AaBbddEe. B. AaBbDddEe và AaBbDEe.
C. AaBbDDddEe và AaBbEe. D. AaBbDddEe và AaBbddEe.
* 49. Xét 2 cặp gen. cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một TB sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi
giảm phân, cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân thì TB này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaBb, 0.
B. AaB, b.
C. AaB, Aab, B, b.
D. AaB, Aab, 0.
50. Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 1 gen qui định. Khi cho dòng thuần chủng thân cao lai với dòng thân thấp thì F 1 thu được
100% cây thân cao tứ bội. Khi cho F1 lai với cây có kiểu gen Aaaa thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là :
A.1AAA:5AAa:5 Aaa:1aaa.
B. 1 AAAa : 5 AAaa : 5 Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAa : 4 AAaa : 4 Aaaa : 1 Aaaa.
D. 1 AAAA : 5 AAAa : 5 AAaa : 1Aaaa
51. Tỉ lệ giao tử 1: 1 sinh ra từ cơ thể tứ bội có kiểu gen
A. AAAA.
B. AAaa.
C. Aaaa.
D. aaaa
52. Kiểu gen nào sau đây là kết quả đa bội hoá thành công từ kiểu gen Aa?
A. Aa. B. Aaaa.
C. AAaa.
D. AAAa
53. Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F 1 toàn cây quả đỏ. Biết rằng các cây đa bội chẵn và cây
lưỡng bội giảm phân bình thường và các giao tử đều có khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình thường. Nếu cho các cây F 1 tạp
giao thì số lượng các kiểu gen có thể có ở F2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 9
54. Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Một phép lai giữa 2 cây tứ bội đã tạo ra thế hệ lai
F1 có tỉ lệ 11 đỏ: 1 vàng. Kiểu gen của 2 cây đem lai là
A. AAaa x AAaa.
B. AAaa x Aaaa.
C. AAaa x aaaa.
D. AAaa x AAAa.
55. Phát biểu sai về ý nghĩa của ĐB cấu trúc NST:
A. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
B. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
C. Được ứng dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.
56. Phát biểu sai về ý nghĩa của ĐB lệch bội:
A. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. B. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
-9
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
C. Được ứng dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.
57. Phát biểu đúng về ý nghĩa của ĐB đa bội:
A. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn. B. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác..
C. Làm tăng số loại alen của mỗi gen
D. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá và góp phần hình thành loài mới.
58. Cho các thể ĐB có kí hiệu như sau : Ung thư máu ở người (1) ; Máu khó đông ở người (2) ; Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3) ; Hội
chứng Tơcnơ (4) ; Bạch tạng ở người (5) ; Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (6) ; Hội chứng Đao (7) ; Hội chứng Claiphentơ (8) ; Mù màu ở
người (9) ; Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người (10).
a. Các thể ĐB cấu trúc NST gồm: A. (1), (6).
B. (1), (6), (10).
C. (2), (3), (5), (9) và (10).
D. (4), (7) và (8).
b. Các thể ĐB lệch bội NST gồm: A. (1), (6).
B. (1), (6), (10).
C. (2), (3), (5), (9) và (10).
D. (4), (7) và (8).
c. Các thể ĐB gen gồm:
A. (1), (6).
B. (1), (6), (10).
C. (2), (3), (5), (9) và (10).
D. (4), (7) và (8).
59. Nếu kí hiệu bộ NST của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là
A. AABB.
B. AAAA.
C. BBBB.
D.AB.
60. Nếu kí hiệu bộ NST lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồm
A. AABB và AAAA. B. AAAA và BBBB.
C. BBBB và AABB.
D. AB và AABB.
61. Một TB mầm nguyên phân 4 lần tạo ra tổng số NST trong các tinh nguyên bào là 144 đó là dạng ĐB
A. thể ba nhiễm 2n+1.
B. tam bội thể 3n.C. 2n- 1.
D. thể ba nhiễm 2n+1hoặc 2n- 1.
62. Loài có 2n = 14. Một hợp tử nguyên phân liên tiếp 3 đợt môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 91 NST. Thể ĐB thuộc
dạng: A. Thể đa bội.
B. Thể khuyết nhiễm.
C. Thể 3 nhiếm.
D. Thể 1 nhiễm.
63. Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy
ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là:
A. 1/4
B. 1/12
C.1/6
D. 1/36.
64. Một người có bộ NST gồm (44AA + XO) . Dạng ĐB này có thể bắt nguồn từ:
A. bố.
B. mẹ.
C.cả bố và mẹ.
D. bố hoặc mẹ.
65. Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng NST ở người là :
A.Vô sinh, trí tuệ chậm phát triển nhưng kiểu hình bình thường
B.Bất thường của đầu, mặt
C.Chậm phát triển trí tuệ, bất thường hình thái, vô sinh
D. Si đần
66a. TB của ruồi giấm có khoảng 5,66x108 nu. Nếu chiều dài trung bình của NST của ruồi giấm ở kỳ giữa khoảng 2µm thì nó đã cuộn
chặt lại và ngắn đi bao nhiêu lần so với chiều dài kéo thẳng của phân tử ADN
A. 96220 lần
B. 48110 lần
C.
6013,75 lần
D. 4811 lần
66b. Giả sử trong TB sinh dưỡng của người có khoảng 6,4 . 10 9 cặp nuclêôtit. Nếu chiều dài trung bình của các NST của người ở kỳ giữa
của nguyên phân là 6 micrômét thì tỷ lệ giữa chiều dài của phân tử ADN khi chưa đóng xoắn với chiều dài ở kỳ giữa là bao nhiêu?
A. 2176000 lần
B. 1088000 lần
C. 362666,7 lần
D. 7884,1 lần
67. Cơ chế hình thành thể ĐB NST : XXX (Hội chứng 3X) ở người diễn ra như thế nào ?
A. Cặp NST XX không phân li trong giảm phân
B. Có hiện tượng không phân li của cặp NST XY trong nguyên phân
C. Cặp NST XY không phân ly trong giảm phân
D. NST XX không phân li trong nguyên phân
68. Khi phân tích thành phần nuclêôtit của một loài thể ăn khuẩn ФX 174 thu được kết quả như sau
A= 25% ; T= 33%; G = 24%; X= 18% Cấu trúc vật chất di truyền của thể ăn khuẩn này là :
A. ADN 1 mạch
B. ADN 2 mạch
C. ARN 1 mạch
D. ARN 2 mạch
69. Hội chứng Đao có thể dể dàng xác định bằng phương pháp:
A. Phả hệ.
B. Nghiên cứu tế bào
C. Lai phân tích
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
70. Một loài có bộ nhiểm sắc thể 2n = 18. Thể 3 nhiểm kép có bao nhiêu nhiểm sắc thể?
A. 20 NST
B. 27 NST
C. 17 NST
D. 54 NST
71. Biết rằng 2 loài A, B là TV hạt kín. Tổng số NST có trong hạt phấn loài A (trước khi tham gia thụ phấn) là 8 NST, TB rễ của loài
B có 24 NST. Cho giao phấn giữa loài A và loài B được con lai F 1. Cơ thể F1 xảy ra đa bội hóa tạo cơ thể lai hữu thụ có bộ NST trong
mỗi TB giao tử là
A. 32
B. 16
C. 40
D. 20
72. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XAXa là A. XAXA, XaXa và 0.
B. XA và Xa.
C. XAXA và 0.
D. XaXa và 0.
73. Trong trường hợp rối loạn phân bào 1, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY là A. XX, XY và 0. B. XX , Y và 0.
C. XY, X, Y và 0.
D. X, Y và 0.
74. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi NST kép XX không phân ly
là
A. XX, XY và 0.
B. XX , Yvà 0.
C. XY và 0.
D. X, YY và 0.
75. Bộ NST lưỡng bội của loài = 24. Xác địnhCó bao nhiêu trường hợp thể 1 kép có thể xảy ra?
A. 12
B. 24
C. 48
D. 66
- 10
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
I. Các câu hỏi bài tập Cơ chế Di truyền – Biến dị trong đề thi ĐH chính thức từ 2007 – 2011
1. Đề thi chính thức TS ĐH năm 2007
1. Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24, nếu có ĐB dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa
trong quần thể của loài là
A. 24.
B. 48.
C. 12.
D. 36.
2. Loại ĐB cấu trúc NST ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
A. mất đoạn lớn.
B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. C. lặp đoạn và mất đoạn lớn.
D. đảo đoạn.
3. Trong chọn giống cây trồng, hoá chất thường được dùng để gây ĐB đa bội thể là
A. 5BU.
B. EMS.
C. NMU.
D. cônsixin.
4. Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?
A. Giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường.
B. Giao tử chứa 2 NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
C. Giao tử không chứa NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
D. Giao tử chứa NST số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
5. ĐB gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của TB sinh dưỡng không có khả năng
A. di truyền qua sinh sản hữu tính.
B. nhân lên trong mô sinh dưỡng.
C. tạo thể khảm.
D. di truyền qua sinh sản vô tính.
6. Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị ĐB thành alen mới có 4801 liên
kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau ĐB là:
A. T = A = 601, G = X = 1199.
B. A = T = 600, G = X = 1200.
C. T = A = 598, G = X = 1202.
D. T = A = 599, G = X = 1201.
7. Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy
ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là
A. 1/36.
B. 1/6.
C. 1/12.
D. 1/2.
8. Phát biểu không đúng về ĐB gen là:
A. ĐB gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
B. ĐB gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể SV.
C. ĐB gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.
D. ĐB gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen.
9. Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
10. Gen A dài 4080Å bị ĐB thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bàođã cung cấp 2398 nuclêôtit. ĐB trên thuộc
dạng
A. thêm 1 cặp nuclêôtít.
B. mất 1 cặp nuclêôtít. C. mất 2 cặp nuclêôtít. D. thêm 2 cặp nuclêôtít.
11. Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là
A. TB cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt.
B. TB của cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng.
C. TB của cơ thể lai xa chứa bộ NST tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ.
D. TB cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ NST của hai loài bố mẹ.
12. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta
thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. mất đoạn.
B. dị bội.
C. chuyển đoạn.
D. đa bội.
13. Hoá chất gây ĐB nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây ĐB gen dạng
A. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
C. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.
D. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
14. Một cơ thể có TB chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, ở một số TB cặp NST này không phân li trong lần
phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. XAXa , XaXa, XA, Xa, O.
B. XAXa, O, XA, XAXA.
A A
A a
A
a
C. X X , X X , X , X , O.
D. XAXA, XaXa , XA, Xa, O.
15. Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp NST
tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến
A. lặp đoạn và mất đoạn.
B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. đảo đoạn và lặp đoạn.
D. chuyển đoạn và mất đoạn.
16. Prôtêin không thực hiện chức năng
A. điều hoà các quá trình sinh lý.
B. tích lũy thông tin di truyền.
C. bảo vệ TB và cơ thể.
D. xúc tác các phản ứng sinh hoá.
17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số aa.
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, aa mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc
mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
2. Đề thi chính thức TS ĐH năm 2008
1. Một quần thể sinh vật có gen A bị ĐB thành gen a, gen B bị ĐB thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn
toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể ĐB?,
A. AABb, AaBB.
B. AABB, AABb.
C. AaBb, AABb. D. aaBb, Aabb.
- 11
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
2. Hóa chất gây ĐB 5-BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào TB gây ĐB thay thế cặp A–T thành cặp G–X . Quá trình thay thế được mô
tả theo sơ đồ:
A. A−T→G−5BU→ X−5BU → G−X.
B. A−T→A−5BU→ G−5BU → G−X.
C. A−T→X−5BU→ G−5BU → G−X.
D. A−T→G−5BU→ G−5BU → G−X.
3. Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau,
trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là:
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. B. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. D. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa.
4. ĐB gen
A. phát sinh trong nguyên phân của TB mô sinh dưỡng sẽ DT cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
B. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và DT được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
C. phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.
D. thường xuất hiện đồng lọat trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.
5. Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây ĐB
A. lặp đoạn nhỏ NST.
B. mất đoạn nhỏ NST.
C. lặp đoạn lớn NST.
D. đảo đoạn NST.
6. Gen S ĐB thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào
cung cấp cho gen s ít hơn so với cho gen S là 28 nuclêôtit. Dạng ĐB xảy ra với gen S là
A. mất 1 cặp nu.
B. mất 2 cặp nu.
C. đảo vị trí 2 cặp nu.
D. thay thế 1 cặp nu.
7. Thể đa bội lẻ
A. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội.
B. có TB mang bộ NST 2n+1.
C. không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
8. Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nu là
A+G 1
= . Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của là
T+X 2
A. 0,2
B. 2,0
C. 0,5
D. 5,0
9. Sơ đồ sau minh họa cho các dạng ĐB cấu trúc NST nào?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1) : chuyển đọan không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một NST.
B. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : chuyển đoạn trong một NST.
C. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn không chứa tâm động.
D. (1) : chuyển đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn chứa tâm động.
10. Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam
A. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ.
B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3.
C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao. D.Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.
11. Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số TB
sinh giao tử, một cặp NST thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá
thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về NST là:
A. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n-2; 2n+2.
B. 2n+1; 2n-1-1-1; 2n.
C. 2n+1; 2n-2-2; 2n; 2n+2.
D. 2n-2; 2n; 2n+2+1.
12. Thể song nhị bội
A. chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính
B. chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ.
C. có 2n NST trong tế bào
D. có TB mang hai bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ
13. Một NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. NST ĐB có trình tự ABCDCDEG.HKM.
Dạng ĐB này
A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
B. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
C. thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến.
D. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
14. Một gen có 3000 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại guanin (G) bằng hai lần số nuclêôtit loại ađênin (A). Một ĐB xảy ra làm cho
0
chiều dài của gen giảm đi 85 A . Biết rằng trong số nu bị mất có 5 nuclêôtit loại xitôzin (X) . Số nuclêôtit loại A và G của gen sau
ĐB lần lượt là
A. 375 và 745
B. 355 và 745
C. 375 và 725
D. 370 và 730
15. Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có hiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra
ĐB gen và ĐB cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng ?
A. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
3. Đề thi chính thức TS ĐH năm 2009
1. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các aa trong phân tự prôtêin cấu trúc.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
- 12
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
2. Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển aa mêtiônin là
A. 3’AUG5’.
B. 5’AUG3’.
C. 3’XAU5’.
D. 5’XAU3’.
3. Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường
nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử AND trên là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
4. Loại ĐB nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể ?
A. ĐB điểm.
B. ĐB dị đa bội. C. ĐB lệch bội.
D. ĐB tự đa bội.
5. Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
(1) Bệnh phêninkêto niệu.
(2) Bệnh ung thư máu.
(3) Tật có túm lông ở vành tai.
(4) Hội chứng Đao.
(5) Hội chứng Tơcnơ.
(6) Bệnh máu khó đông.
Bệnh tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là:
A. (1), (2), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (6).
D. (2), (3), (4), (6).
6. Một phân tử mARN dài 2040 A được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nu A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và
25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử
mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nu mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
A. G = X = 280, A = T = 320.
B. G = X = 360, A = T = 240.
C. G = X = 320, A = T = 280.
D. G = X = 240, A = T = 360.
7. Bằng phương pháp TB học, người ta xác định được trong các TB sinh dưỡng của một cây đều có 40 NST và khẳng định cây này là thể
tứ bội (4n). Cơ sở khoa học của khẳng định trên là
A. số NST trong TB là bội số của 4 nên bộ NST 1n = 10 và 4n = 40.
B. khi so sánh về hình dạng và kích thước của các NST trong tế bào, người ta thấy chúng tồn tại thành từng nhóm, mỗi
nhóm gồm 4 NST giống nhau về hình dạng và kích thước.
C. cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt.
D. Các NST tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.
8. Ở ngô, bộ NST 2n = 20. Có thể dự đoán số lượng NST đơn trong một tế bào của thể bốn đang ở kì sau của quá trình nguyên
phân là
A. 80.
B. 20.
C. 22.
D. 44.
9. Một nhóm TB sinh tinh chỉ mang ĐB cấu trúc ở hai NST thuộc hai cặp tương đồng số 3 và số 5. Biết quá trình giảm phân
diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử không mang NST ĐB trong tổng số giao
tử là
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/16
D1/2
10. Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của ĐB đối với tiến hóa?
A. ĐB cấu trúc NST góp phần hình thành loài mới.
B. ĐB NST thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa
C. ĐB đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới
D. ĐB gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
11. Một loài TV có bộ NST 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) có thể có ở loài này là :
A. 21
B. 14
C. 42
D. 7
12. Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của NST
A. Là vị trí liên kết với thoi nhân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào
B. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
C. Có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau.
D. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
13. Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có ĐB xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng? *
(nguyên tắc bổ sung : ngtbs)
A. Trong phiên mã, sự kết cặp các nu theo ngtbs xảy ra ở tất cả các nu trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen
B. Trong tái bản ADN, sự kết cặp của các nu theo ngtbs xảy ra ở tất cả các nu trên mỗi mạch đơn.
C. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
D. Trong dịch mã, sự kết cặp các nu theo ngtbs xảy ra ở tất cả các nu trên phân tử mARN
15
14. Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi
14
trường chỉ có N thì mỗi TB vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn
14
chứa N ?
A. 8
B. 32 C. 16
D. 30
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ - tiếp
I. Các câu hỏi bài tập Cơ chế Di truyền – Biến dị trong đề thi ĐH chính thức từ 2007 – 2011
4. Đề thi chính thứcTS ĐH năm 2010
1. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng các cây tứ bội giảm phân cho giao tử
2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa và aaaa cho đời con
có tỉ lệ kiểu hình là
A. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
2. Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp NST được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp
Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của
tế bào trên là
A. ABb và A hoặc aBb và a B. ABb và a hoặc aBb và A
- 13
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
C. Abb và B hoặc ABB và bD. ABB và abb hoặc AAB và aab
3. Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gen con,
tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong hai lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại
ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là
A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X
B. mất một cặp A - T
C. mất một cặp G - X
D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
4. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá aa (êxôn) là các đoạn không
mã hoá với aa (intron)
B. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá aa (intron)
C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit : vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc
5. Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng
ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là
A. 1x
B. 0,5x
C. 4x
D. 2x
6. Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ
thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb, ở đời con thu được phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu
hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các cây
hoa trắng này có thể là thể đột biến nào sau đây ?
A. Thể không
B. Thể ba
C. Thể một
D. Thể bốn
7. Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có
T+X
= 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có
A+G
chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này
là:
A. A + G = 80%; T + X = 20%
B. A + G = 20%; T + X = 80%
C. A + G = 25%; T + X = 75%
D. A + G = 75%; T + X = 25%
8. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở TB nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, E.ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử
ADN mẹ.
D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
9. Trong một lần nguyên phân của một TB ở thể lưỡng bội, một NST của cặp số 3 và một NST của cặp số 6 không phân li, các NST
khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các TB con có bộ NST là
A. 2n+2 và 2n-2 hoặc 2n+2+1 và 2n-2-1
B. 2n+1+1 và 2n-1-1 hoặc 2n+1-1 và 2n-1+1
C. 2n+1-1 và 2n-2-1 hoặc 2n+2+1 và 2n-1+1
D. 2n+1+1 và 2n-2 hoặc 2n+2 và 2n-1-1
10. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở TB nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hòan chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: aa gắn liền sau aa mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa aa mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
B. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
11. Ở cà độc dược (2n = 24) người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp NST. Các thể ba này:
A. có số lượng NST trong TB xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau
B. có số lượng NST trong TB xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau
C. có số lượng NST trong TB xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau
D. có số lượng NST trong TB xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau
12. Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở
người?
(1) Hội chứng Etuôt.; (2) Hội chứng Patau.; (3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)
(4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình
liềm.; (5) Bệnh máu khó đông.; (6) Bệnh ung thư máu.
(7) Bệnh tâm thần phân liệt. Phương án đúng là :
A. (1), (2), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (6), (7).
D. (3), (4), (7).
13. Theo Jacốp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A.Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
D.Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
5. Đề thi chính thứcTS ĐH năm 2011
1. Nếu một alen ĐB ở trạng thái lặn được phát sinh trong quá trình giảm phân thì alen đó
A. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến. B. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình.
C. có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.
- 14
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
2. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã)
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' 5'
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc theo gen có chiều 3' 5'
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là :
A.(1) (4) (3) (2) B.(2) (3) (1) (4)
C.(1) (2) (3) (4) D. (2) (1) (3) (4)
3. Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật
nhân sơ là
A. số lượng các đơn vị nhân đôi.
B. nguyên liệu dùng để tổng hợp.
C. chiều tổng hợp.
D. nguyên tắc nhân đôi.
4. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrô và có 900 nuclêôit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin
chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
B.A = 750; T = 150; G = 150 X = 150
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
D.A = 450; T = 150; G = 150 X = 750
5. Cho các thông tin sau đây :
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, aa mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả TB nhân thực và TB nhân sơ là
A. (3) và (4).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (2) và (4).
6. Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên NST số III như sau: Nòi 1 :ABCDEFGHI ; nói 2:
HEFBAGCDI; nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4: ABFEHGCDI. Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một ĐB đảo
đoạn. Trình tự đúng của sự phát sinh các nòi trên là:
A. 1 3 4 2
B. 1 4 2 3
C. 1 3 2 4
D. 1 2 4 3
7. Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Dùng cônsixin xử lí các hạt của cây
lưỡng bội (P), sau đó đem gieo các hạt này thu được các cây F1. Chọn ngẫu nhiên hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thu được F2
gồm 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo
giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của F2 là:
A. 5 AAA : 1AAa : 5 Aaa : 1 aaa
B. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa
C. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa
D. 1 AAA : 5 AAa : 1Aaa : 5 aaa
8. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường
không có lactôzơ?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
9. Khi nói về ĐB gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. ĐB gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B. ĐB gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
C. ĐB gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. ĐB gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
10. Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên NST thường, mỗi alen đều có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen
b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai cây đề có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một loại
hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là:
A.Bbbb
B. BBbb
C.Bbb
D. BBb
11. Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
C. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.
12. Gen A ở SV nhân sơ dài 408 nm và có số nu loại timin nhiều gấp 2 lần số nu loại guanin. Gen A bị ĐB điểm thành alen a. Alen a
có 2798 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của alen a là:
A. A = T = 799; G = X = 401.
B. A = T = 801; G = X = 400.
C. A = T = 800; G = X = 399.
D. A = T = 799; G = X = 400.
13. Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến ĐB cấu trúc NST?
A. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. C. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ.
B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
D. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
14. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, phép
lai giữa hai cây tứ bội đều có kiểu gen AAaa cho đời con có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ
A.
2
.
9
B.
1
.
2
C.
17
.
18
D.
4
.
9
15. Khi nói về chỉ số ADN, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chẩn đoán, phân tích các bệnh di truyền.
- 15
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
B. Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lí, sinh hóa thường dùng để xác định sự khác nhau giữa các cá thể.
C. Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn nuclêôtit này giống nhau ở các cá
thể cùng loại.
D. Chỉ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ án.
II. Các câu hỏi bài tập Cơ chế DT – BD trong đề thi Cao Đẳng chính thức từ 2009 – 2011
1. Đề thi chính thứcTS CĐ năm 2009
1. Khi nói về ĐB đảo đoạn NST, phát biển nào sau đây là sai ?
A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
B. Đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST , vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi.
C. Một số thể ĐB mang NST bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.
D. Đoạn NST bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa NST và không mang tâm động.
2. Lai hai cây cà tím có kiểu gen AaBB và Aabb với nhau. Biết rằng, cặp gen A, a nằm trên cặp NST số 2, gặp gen B, b nằm trên cặp
NST số 6. Do xảy ra ĐB trong giảm phân nên đã tạo ra cây lai là thể ba ở cặp NST số 2. Các kiểu gen nào sau đây có thể là kiểu gen
của thể ba được tạo ra từ phép lai trên?
A. AAaBb và AaaBb B. Aaabb và AaaBB C. AaaBb và AAAbb
D. AAaBb và AAAbb
3. Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây là do ĐB NST?
A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao
B. Bệnh phêninkêto niệu và hội chứng Claiphentơ
C. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao
D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu
4. Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị ĐB thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một nuclêôtit khác thành gen
b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là :
A. A = T = 250; G = X = 390
B. A = T = 251; G = X = 389
C. A = T = 610; G = X = 390
D. A = T = 249; G = X = 391
5. Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng.
Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai
cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là
A. AAaa × Aa và AAaa × aaaa
B. AAaa × Aa và AAaa × AAaa
C. AAaa × aa và AAaa × Aaaa
D. AAaa × Aa và AAaa × Aaaa
6. Ở một gen xảy ra ĐB thay thế một cặp nu này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự aa trong chuỗi pôlipeptit vẫn
không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng ?
A. Mã di truyền là mã bộ ba
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại aa
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại aa
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ - tiếp
II. Các câu hỏi bài tập Cơ chế DT – BD trong đề thi Cao Đẳng chính thức từ 2009 – 2011 tiếp
7. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là
A. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
B. Những trình tự nu đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế
D. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
8. Ở một loài thực vật, cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F 1. Một trong các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở
kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong tất cả các TB con có 336 crômatit. Số NST có trong hợp tử này là
A. 14
B. 21
C. 15
D. 28
9. Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc ?
A. 3'AGU 5'
B. 3' UAG 5'
C. 3' UGA 5'
D. 5' AUG 3'
10. Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nuclêôtit kết thúc quá trình phiên mã
B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN
C. Trong vùng điều hoà có trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN pôlimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình
phiên mã
D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen
11. Ở một loài động vật, người ta phát hiện NST số II có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của ĐB đảo đoạn là
(1) ABCDEFG
(2) ABCFEDG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG
Giả sử NST số (3) là NST gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là
A. (1) ← (3) →(4) → (1)
B. (3) → (1) → (4) → (1)
C. (2) → (1) → (3) → (4)
D. (1) ← (2) ← (3) → (4)
12. Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20 % tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120
timin. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 1120
B. 1080
C. 990
D. 1020
13. Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3' - OH tự do
D. Tháo xoắn phân tử ADN
2. Đề thi chính thứcTS CĐ năm 2010
1. Loài bông của châu Âu có 2n = 26 NST đều có kích thước lớn, loài bông hoang dại ở Mĩ có 2n = 26 NST đều có kích thước nhỏ
hơn. Loài bông trồng ở Mĩ được tạo ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá giữa loài bông của châu Âu với loài bông hoang dại ở Mĩ.
Loài bông trồng ở Mĩ có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là
A. 13 NST lớn và 13 NST nhỏ
B. 26 NST lớn và 26 NST nhỏ
C. 26 NST lớn và 13 NST nhỏ
D. 13 NST lớn và 26 NST nhỏ
2. Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng ?
- 16
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
A. Aa mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin
B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3' → 5' trên phân tử mARN
C. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5' → 3' trên phân tử mARN
D. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
3. Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau :
A = 20%; G = 35% ; T = 20%. Axit nuclêic này là
A. ARN có cấu trúc mạch kép
B. ARN có cấu trúc mạch đơn
C. ADN có cấu trúc mạch kép
D. ADN có cấu trúc mạch đơn
4. Thành phần chủ yếu của NST ở sinh vật nhân thực gồm
A. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn
B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn
C. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn
D. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn
5. Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp NST kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân hình thành một giao tử,
ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế
bào sinh tinh trên là
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
6. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit.Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có
chức năng
A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
7. Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng
cônsixin gây lưỡng bội hoá và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen này là :
A. Aabb, abbb
B. Abbb, aaab
C. AAAb, Aaab D. AAbb, aabb
8. Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất 1 cặp A-T
thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này
nhân đôi là
A. A = T = 1800; G = X = 1200
B. A = T = 1199; G = X = 1800
C. A = T = 1799; G = X = 1200
D. A = T = 899; G = X = 600
9. Tiến hành đa bội hoá các tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội (2n). Theo lí thuyết, có thể thu được những
loại tế bào chứa bộ NST là
A. 6n, 8n
B. 4n, 6n
C. 4n, 8n
D. 3n, 4n
10. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm phân cho
giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường, không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết phép lai AAaa × Aaaa cho đời con có tỉ
lệ phân li kiểu hình là :
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
C. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
11. Một gen có 900 cặp nu và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 1798
B. 2250
C. 1125
D. 3060
12. Cà độc dược có bộ NST 2n = 24. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp NST số 1 không phân li, các cặp NST
khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, cặp NST số 5 không phân li, các cặp NST khác phân li
bình thường. Sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái đều mang 11 NST được tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo ra thể ĐB dạng
A. thể không
B. thể một kép
C. thể một
D. thể ba
13. Ở sinh vật nhân sơ, điều hoà hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. phiên mã
B. sau dịch mã
C. dịch mã
D. trước phiên mã
14. Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit:
A. trong vùng kết thúc của gen.
B. trong các đoạn êxôn của gen.
C. trong vùng điều hòa của gen.
D. trên ADN không chứa mã di truyền.
15. Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh ĐB dạng
A. thêm một cặp nuclêôtit.
B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
D. mất một cặp nuclêôtit.
3. Đề thi chính thứcTS CĐ năm 2011
1. Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là:
A. A = T = 1200; G = X = 300
B. A = T = 600; G = X = 900
C. A = T = 300; G = X = 1200
D. A = T = 900; G = X = 600
2. Giả sử ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 6 , các cặp NST tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong các dạng ĐB lệch bội
sau đây, dạng nào là thể một?
A. AaBbd
B. AaaBb
C. AaBb
D. AaBbDdd
3. Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các aa tương ứng như sau : 5' XGA 3' mã hoá aa Acginin;
5' UXG 3' và 5' AGX 3' cùng mã hoá aa Xêrin; 5' GXU 3' mã hoá các aa Alanin. Biết trình tự các nuclêôtit ở một đoạn mạch gốc của
vùng mã hoá ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là
5' GXTTXGXGATXG 3'. Đoạn gen này mã hoá cho 4 aa, theo lí thuyết, trình tự aa tương ứng của quá trình dịch mã là:
A. Xêrin - Alanin - Xêrin - Acginin
B. Acginin - Xêrin - Alanin - Xêrin
C. Xêrin - Acginin - Alanin - Xêrin
D. Acginin - Xêrin - Acginin - Xêrin
4. Mô tả nào sau đây đúng với cơ chế gây ĐB đảo đoạn NST?
A. Một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại.
B. Các đoạn không tương đồng của cặp NST tương đồng đứt ra và trao đổi đoạn cho nhau.
C. Hai cặp NST tương đồng khác nhau trao đổi cho nhau những đoạn không tương đồng.
D. Một đoạn của NST nào đó đứt ra rồi gắn vào NST của cặp tương đồng khác.
- 17
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
5. Trong quá trình phát sinh trứng của người mẹ, cặp NST số 21 nhân đôi nhưng không phân li tạo TB trứng thừa 1 NST số 21 còn
các cặp NST khác thì nhân đôi và phân li bình thường. Quá trình phát sinh giao tử của người bố diễn ra bình thường. Trong trường
hợp trên, cặp vợ chồng này sinh con, xác suất để đứa con mắc hội chứng Đao là:
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 100%
6. Cho các thông tin về ĐB sau, các thông tin nói về ĐB gen là::
(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.; (2) Làm thay đổi số lượng gen trên NST.
(3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN.; (4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
A. (2) và (3)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (1) và (4)
7. Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) có tỉ lệ
A+T
= 1,5. Gen B bị ĐB dạng thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T trở
G+X
thành alen b. Tổng số liên kết hiđro của alen b là:
A. 3601
B. 3600
C. 3899
D. 3599
8. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng điều hoà nằm ở:
A. đầu 5' của mạch gốc, mang tính hiệu kết thúc dịch mã.
B. đầu 3' của mạch gốc, có chức năng khỏi động và điều hoà phiên mã.
C. đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.
9. Loại ĐB NST nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một NST?
A. ĐB mất đoạn
B. ĐB đa bội C. ĐB lệch bội
D. ĐB đảo đoạn
10. Các TB của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại aa để cấu tạo nên
prôtêin, Đây là bằng chứng chứng tỏ:
A. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
B. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.
C. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D. Các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
11. Một TB sinh dưỡng của thể một kép đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 44 NST. Bộ NST lưỡng bội bình thường của
loài này là:
A. 2n = 22
B. 2n = 46
C. 2n = 42
D. 2n = 24
12. Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh ĐB gen, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh ĐB gen.
B. ĐB gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN.
C. Tần số phát sinh ĐB gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây ĐB.
D. ĐB gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí, hoá ở môi trường hay do các tác nhân hoá học.
13. Cho một số bệnh và hội chứng di truyền ở người: (1) Bệnh phêninkêto niệu; (2) Hội chứng Đao; (3) Hội chứng Tơcnơ; (4) Bệnh máu
khó đông. Những bệnh hoặc hội chứng do ĐB gen là:
A. (2) và (3)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (1) và (4)
14. Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo được giống dâu tằm tam bội (3n) bằng phương pháp nào sau đây:
A. Cho lai giữa các cây dâu lưỡng bội (2n) với nhau tạo ra hợp tử và xử lí 5- brôm uraxin (5BU) ở những giai đoạn phân bào đầu
tiên của hợp tử để tạo ra các giống dâu tam bội (3n)
B. Đầu tiên tạo ra giống cây tứ bội (4n), sau đó cho lai với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra giống dâu tam bội (3n)
C. Tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai các giống dâu tứ bội với nhau để tạo ra giống dâu tam bội (3n)
D. Xử lí 5- brôm uraxin (5BU) lên quá trình giảm phân của giống dâu lưỡng bội (2n) để tạo ra giao tử 2n, sau đó cho giao tử này
thụ tinh với giao tử n để tạo ra giống dâu tam bội (3n).
15. Cho các tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
(1)Tật dính ngón tay 2 và 3; (2) Hội chứng Đao (3) Hội chứng Claiphentơ; (4) Hội chứng Etuôt. Các tật và hội chứng di truyền do
ĐB xảy ra ở NST giới tính là
A. (2) và (4)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)
16. Nếu nuôi cấy một TB E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N 14,
quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 TB con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong
quá trình trên là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
III. Các câu hỏi, bài tập về cơ chế di truyền biến dị trong các đề thi thử ĐH - CĐ
1. Một cặp alen đồng hợp, 1 alen có một bazơ nitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) chỉ bắt cặp nhầm ở lần tự sao thứ nhất thì sau
5 lần tự sao số liên kết hiđro được hình thành trong nhân đôi ở alen có bazơnitơ hiếm so với số liên kết hiđro được hình thành trong nhân
đôi của alen bình thường?
A. giảm 8 liên kết hiđrô
B. giảm 15 liên kết hiđrô
C. tăng 15 liên kết hiđrô
D. tăng 16 liên kết hiđrô
2. Một cặp alen đồng hợp, 1 alen có một bazơ nitơ guanin trở thành dạng hiếm (A*) bắt cặp nhầm thì sau 5 lần tự sao số liên kết hiđro
được hình thành trong nhân đôi ở alen có bazơnitơ hiếm so với số liên kết hiđro được hình thành trong nhân đôi của alen bình thường?
A. giảm 8 liên kết hiđrô
B. giảm 15 liên kết hiđrô
C. tăng 15 liên kết hiđrô
D. tăng 16 liên kết hiđrô
3. Gen ban đầu có cặp nu chứa A hiếm (A*) là T-A* không có hồi biến, sau 4 lần tự sao tỷ lệ gen ĐB là. A. 1
B. 1/2
C.
1/8 D. 7/16
4. Xét ĐB gen do 5BU, sau 5 lần tự sao tỷ lệ gen ĐB là.
A. 4/32
7/32
C. 1/16
D. 1/4
- 18
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
5. Cho rằng nguyên tắc bổ sung trong dịch mã là chặt chẽ, thấy tổng số nucleotit loại Uraxin trong tất cả các bộ ba đối mã của các
phân tử tARN tham gia vào quá trình dịch mã của 1 gen cấu trúc là 201. Số nucleotit loại Ađênin của phân tử mARN tương ứng là
bao nhiêu?
A. 201 hoặc 202
B. 201 hoặc 203
C. 201
D. 202 hoặc 203
6. Cà độc dược có 2n = 24 NST. Trong 1 thể đột biến, thấy ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở 1 chiếc của NST số 5 bị đảo 1
đoạn, ở 1 chiếc của NST số 3 lặp 1 đoạn, ở 1 chiếc của NST số 4 xảy ra chuyển 1 đoạn trong phạm vi 1 NST. Khi giảm phân nếu các
cặp NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử ĐB có tỉ lệ
A. 25%.
B. 50%.
C. 93,75%.
D. 6,25%.
7. Mã di truyền có đặc điểm nào sau đây: 1. Mã DT mỗi loài có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng.
2. Mã di truyền có tính liên tục.;
3. Trên mARN, mã DT được đọc theo chiều 5’-3’.
4. Mã di truyền có tính thoái hoá ;
5. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
6. Mã di truyền có tính phổ biến.;
7. Mã di truyền có tính độc lập.
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
B. 1, 7.
C. 2, 3, 4, 5, 6.
D. 2, 3, 4, 5, 6, 7.
8. Một TB mầm nguyên phân 4 lần tạo ra tổng số NST trong các tinh nguyên bào là 144 đó là dạng ĐB
A. tam bội thể 3n. B. thể ba nhiễm 2n+1. C. thể ba nhiễm 2n+1 hoặc 2n- 1. D. 2n- 1.
- 19
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Họ và tên:.......................................................................
Câu 1. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào mang kiểu gen XAXa là
A. XaXa và 0.
B. XA và Xa.
C. XAXA, XaXa và 0.
D. XAXA và 0.
Câu 2. Một trong các cơ chế phát sinh của ĐB lệch bội là :
A. Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không phân li tạo thể lêch bội.
B. 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo giao tử thiếu hay thừa 1 vài NST, các giao tử này kết hợp với giao tử bình
thường tạo thể lệch bội.
C. 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo giao tử thiếu hay thừa 1 vài NST, các giao tử này kết hợp với nhau tạo thể lệch
bội.
D. 1 hay 1 Tất cả các cặp NST không phân li trong GP tạo gtử 2n, các gtử này kết hợp với gtử bình thường tạo thể lệch bội.
Câu 3. Thế nào là ĐB dị đa bội?
A. ĐB làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ NST.
B. Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn 2n.
C. Là ĐB về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng.
D. Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 TB do lai xa kèm đa bội hoá.
Câu 4. Cho biết A: cao, a: thấp. Các cơ thể đem lai đều giảm phân bình thường. Phép lai có tỉ lệ 11 cao:1 thấp:
A. aa x Aa
B. Aa x AAAa
C. Aa x AAa
D. AAaa x AAaa
Câu 5. Điều nào sau đây sai khi nói đến gen phân mảnh?
1. Thường gặp ở sinh vật nhân chuẩn.; 2. Có vùng mã hoá không liên tục.
3. Đoạn mã hoá axitamin gọi là intron, đoạn không mã hoá aa gọi là exon.
4. Gặp ở cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn.
A. 3.
B. 4.
C. 3, 4.
D. 1, 3.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Trong dịch mã (DM) ở TB nhân sơ, tARN mang aa mở đầu là foocmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
B. Khi dịch mã kết thúc, ribôxôm tách khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để tiếp tục dịch mã.
C. Trong DM ở TB nhân thực, tARN mang aa mở đầu là Met đến ribôxôm để bắt đầu DM.
D. Khi dịch mã kết thúc, một enzim đặc hiệu loại bỏ aa mở đầu và giải phóng chuỗi polipeptit.
Câu 7. Trong quá trình tổng hợp các mạch ADN mới, ADN pôlimeraza xúc tác tổng hợp từng đoạn Okazaki theo chiều:
A. chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’ tùy theo từng mạch khuôn
B. chiều 5’--> 3’.
C. chiều 3’--> 5’
D. cả 2 chiều.
Câu 8. Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên
A. mạch khuôn có chiều 3’ 5’.
B. mạch khuôn có chiều 5’ 3’.
C. cả 2 mạch.
D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’
Câu 9. Trong trường hợp rối loạn phân bào, một số TB không phân ly trong giảm phân I, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang
kiểu gen XAXa là A. XAXA, XaXa và 0.
B. XAXA, XaXa, XA, Xa và 0 .
C. XAXa, XA, Xa và 0.
D. XAXA và 0.
Câu 10. Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào
A. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại đó.
B. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
C. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tạị vùng điều hòa.
D. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại bộ ba mở đầu.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?
A. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.
B. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ TB và cơ thể.
C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
D. Sự truyền thông tin di truyền từ ADN sang ARN
Câu 12. Một gen dài 0,425µm, có tỷ lệ A/G = 2/3. ĐB làm các loại nu thay đổi nhưng tổng số nu không đổi. Gen ĐB có tỷ lệ : A+T/G+X =
0,66. ĐB gen thuộc dạng nào và liên quan đến bao nhiêu cặp nu?
A. Thay 2 cặp A – T bằng 2 cặp G – X.
B. Thay 2 cặp G – X bằng 2 cặp A – T.
C. Thay 3 cặp A – T bằng 3 cặp G – X.
D. Thay 3 cặp G – X bằng 3 cặp A – T.
Câu 13. Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã?
A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X –
G) theo chiều 3’ đến 5’.
B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tính hiệu kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp được giải phóng.
D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch gốc của gen, tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’-->3’
Câu 14. Trong quá trình phiên mã của một gen
A. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã.
B. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tạo nên các ribôxôm cho quá trình dịch mã.
D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào.
Câu 15. Phát biều đúng về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong quá trình nhân đôi ADN:
A. Các mạch đơn chỉ xoắn lại thành phân tử ADN con khi các mạch mới đã tổng hợp xong hoàn toàn
B.Các mạch mới tổng hợp tới đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó → tạo thành phân tử ADN con.
C. 2 mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2 mạch của ADN mẹ xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN
con.
D. Sau khi tổng hợp xong 2 mạch mới thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo thành phân tử ADN con.
Câu 16. Hợp tử bình thường của 1 loài có 2n = 78. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về loài trên?
a. Thể một nhiễm có 79 NST
b. Thể ba nhiễm có 79 NST
- 20
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
c. Thể không nhiễm có 81 NST
d. Thể 4 nhiễm có 82 NST
Câu 17. Đậu Hà lan có 2n = 14. Một hợp tử của đậu Hà lan nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương
đương 84 NST đơn. Hợp tử trên là thể ĐB nào sau đây?
a. Thể tứ bội
b. Thể tam bội
c. Thể 1 nhiễm
d. Thể 3 nhiễm
Câu 18. Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là
A. trong một chu kì TB có thể thực hiện nhiều lần.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.
D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 19. Một phân tử ADN nhân đôi x lần số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử ADN con là:
A. 2x
B. 2x – 1
C. 2.2x
D. 2.2x - 2
Câu 20. Một loài thú đa thê, kì sau II quá trình giảm phân của 1 con đực ở 1 số TB có 1 cặp NST không phân li.Biết rằng giảm phân ở giới
cái diễn ra bình thường, khả năng hậu thế của nó sẽ có bộ NST?
A. 2n, 2n + 1, 2n - 1
B. 2n -1
C. 2n+1
D. 2n + 1, 2n - 1
Câu 21. Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là
A. Trình tự các ribônuclêôtit → trình tự các nuclêôtit → trình tự các aa.
B. Trình tự các nuclêôtit mạch bổ sung → trình tự các ribônuclêôtit → trình tự các aa.
C. Trình tự các cặp nuclêôtit → trình tự các ribônuclêôtit → trình tự các aa.
D. Trình tự các bộ ba mã gốc → trình tự các bộ ba mã sao → trình tự các aa.
Câu 22. Nếu ĐB gen xảy ra ở vùng khởi động của gen thì điều gì dưới đây có thể xảy ra?
A. Gen ĐB sẽ không bao giờ khởi động được. B. Gen ĐB có thể có sản phẩm bị thay đổi về chức năng.
C. Gen bị ĐB có thể tạo ra nhiều sản phẩm hơn. D. Gen bị ĐB sẽ có sản phẩm bị thay đổi về cấu trúc.
Câu 23. Trên một đoạn ADN có 5 repticon hoạt động sao chép, trên mỗi repticon đều có 10 đoạn Okazaki. Số đoạn primer (ARN
mồi) đã và đang hình thành là:
A. 52
B. 60
C. 50
D. 55.
Câu 24. Khái niệm nào sau đây sai?
A. Sự truyền thông tin di truyền từ ADN sang ARN (sự tổng hợp ARN) gọi là phiên mã
B. Mã DT trong mARN được chuyển thành trình tự aa trong pr (tổng hợp prôtêin) gọi là dịch mã.
C. Điều hoà hoạt động của gen ở SV nhân sơ được hiểu là gen có được phiên mã và dịch mã không.
D. Điều hoà hoạt động của gen ở SV nhân thực được hiểu là gen có được phiên mã hay không.
Câu 25. Khi TB VK có đường lactôzơ quá trình phiên mã trên operon Lac diễn ra vì một số phân tử lactôzơ liên kết với
A. enzim ARN pôlimeraza, giúp enzim này liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
B. pr ức chế, làm pr này bị phân hủy nên không có prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành.
C. pr ức chế, làm pr này bị biến đổi cấu hình không gian nên nó không thể liên kết với vùng vận hành.
D. enzim ARN pôlimeraza đẩy các prôtêin ức chế ra khỏi vùng vận hành để tiến hành phiên mã.
Câu 26. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của TB thì
A. phần lớn các gen trong TB hoạt động. B. tất cả các gen trong TB đều đồng loạt hoạt động.
C. chỉ có một số gen trong TB hoạt động. D. tất cả các gen trong TB đều hoạt động nhưng xen kẽ nhau
Câu 27. Ở cà chua, bộ NST2n = 24. Có thể dự đoán số lượng NSTđơn trong một tế bào của thể ba nhiễm kép đang ở kì sau của
quá trình nguyên phân là
A. 44.
B. 26.
C. 48.
D. 52.
Câu 28. Ở chuột, một gen trên NST thường có alen W qui định chuột đi bình thường, alen w qui định chuột nhảy van. Khi cho chuột
bình thường giao phối với chuột nhảy van qua nhiều lứa đẻ, hầu hết chuột con đều bình thường, có xuất hiện 1 con nhảy van. Kiểu
gen của chuột bố, mẹ thế nào là phù hợp nhất với kết quả trên?
A. P: Ww x Ww
B. P: WW x Ww
C. P: Ww x ww
D. P: WW x ww
Câu 29. Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến cấu trúc NSTgóp phần hình thành loài mới.
B. ĐB NST thường gây chết cho thể ĐB, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
C. ĐB đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
Câu 30. Điều không đúng khi nói đột biến là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá là
A. tất cả các đột biến và biến dị tổ hợp đều là đối tượng của chọn lọc tự nhiên.
B. phần lớn ĐB là có hại, nhưng khi môi trường thay đổi thể ĐB có thể thay đổi mức độ thích nghi.
C. giá trị của đột biến còn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.
D. nhờ quá trình giao phối, các ĐB được phát tán trong quần thể tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
Câu 31. ĐB đa bội tạo khả năng khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa. Cơ sở khoa học của điều đó là: Đột biến đa bội làm cho
A. cây gia tăng sức sống và khả năng sinh trưởng.
B. Các NST trượt dễ hơn trên thoi vô sắc
C. TB cây lai có kích thước lớn hơn dạng lưỡng bội.
D. các NST được tồn tại theo từng cặp tương đồng.
Câu 32. Ở một loài có 2n = 14. Số crômatit có ở kì sau của nguyên phân là
A. 14
B. 28
C. 42
D. 0
Câu 33. Cơ chế gây ĐB của 5-brôm uraxin (5BU) trên ADN làm biến đổi cặp A-T thành cặp G-X là do:
A. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X
B. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G
C. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G
D. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X
Câu 34. Sự khác biệt quan trọng trong việc gây đột biến bằng tác nhân vật lí và tác nhân hoá học là:
A. Tác nhân hóa học gây ra đột biến gen mà không gây đột biến NST
B. Tác nhân hoá học có khả năng gây ra các đột biến có tính chọn lọc cao hơn
C. Tác nhân hóa học gây ra đột biến NST mà không gây đột biến gen
- 21
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
D. Tác nhân hóa học có thể sử dụng thuận lợi ở vật nuôi
Câu 35. Việc sử dụng acridin gây ra dạng đột biến mất hay thêm 1 cặp nuclêôtit có ý nghĩa gì?
A. Biết được hoá chất có gây ra ĐB
C. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng ĐB này.
B. Chứng minh mã DT là mã bộ ba
D. Cho thấy quá trình tái của ADN có thể không đúng mẫu
Câu 36. Cơ chế chung hình thành đột biến số lượng NST là:
A. NST phân li bất thường ở phân bào.
B. Ở kì sau I, NST không phân li.
C. Kết hợp các giao tử có số NST khác thường. D. Sự không phân li NST do mất tơ vô sắc.
Câu 37. Một phân tử mARN tổng hợp nhân tạo chứa 90% U và 10% A. Xác suất gặp của các bộ ba ribônucleotit Loại 2U 1A:
A. 0,81%
B. 1,9%
C. 8,1%
D. 1,9
Câu 38. Một gen có 1200 nu và có 30% A. Do ĐB chiều dài của gen giảm 10,2 Ao và kém 7 liên kết H. Số nu tự do từng loại mà môi
trường phải cung cấp để cho gen ĐB tự nhân đôi liên tiếp 2 lần là:
A. A = T = 1074 ; G = X = 717
B. A = T = 1080 ; G = X = 720
C. A = T = 1432 ; G = X = 956
D. A = T = 1440 ; G = X = 960
Câu 39. Nếu một cặp vợ chồng có kiểu gen XAY và XAXa , họ có một đứa con có kiểu gen Xa XaY. Điều này được giải thích là:
A. Do rối loạn ở lần phân bào II trong giảm phân xảy ra ở mẹ.
B. Do đột biến gen A thành gen a xảy ra trong giảm phân của bố.
C. Do đột biến gen A thành gen a xảy ra trong giảm phân của mẹ.
D. Do rối loạn ở lần phân bào I trong giảm phân xảy ra ở mẹ.
Câu 40. Ở người, hợp tử có NSTgiới tính là XYY có thể được hình thành do
A. Sự kết hợp của giao tử Y với giao tử XY.
B. Sự kết hợp của giao tử X với giao tử YY.
C. Sự kết hợp của giao tử Y với giao tử XY hoặc giao tử X với giao tử YY .
D. Xảy ra đột biến chỉ ở quá trình giảm phân của người mẹ.
Câu 41. Xác định vị trí xảy ra các cơ chế DT ở cấp độ phân tử của TB nhân thực, kết luận nào sau đây là sai?
A. QT tự nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân TB. B. QT Phiên mã diễn ra trong nhân TB.
C. Quá trình tạo mARN trưởng thành diễn ra ở TBC chất. D. Quá trình dịch mã diễn ra ở TBC.
Câu 42. Trong chu kì tế bào thời điểm dễ gây ĐB gen nhất là :
A. Pha G1
B. Pha M.
C. Pha S.
D. Pha G2
Câu 43. Trong tế bào sinh dưỡng của người, thể khuyết nhiễm có số lượng NST là:
A. 45
B.46
C.47
D.44
Câu 44. Ở một loài TV, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen Aaa
giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 3 cao: 1 thấp.
B. 33 cao: 3 thấp.
C. 27 cao: 9 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
Câu45. Điểm chủ yếu trong cơ chế phát sinh thể đa bội là:
A. Số lượng NST của TB tăng lên gấp bội. B. Rối loạn sự hình thành thoi vô sắc trong giảm phân.
C. Một cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly trong phân bào.
D. Tất cả bộ NST tự nhân đôi nhưng không phân ly trong phân bào.
Câu 46. Phép lai gữa 2 thể tứ bội BBbb x BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểu gen BBBb chiếm tỷ lệ:
A. 2/9
B. 1/8
C. 4/36
D. 1/36
Câu 47. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả ngọt, gen a qui định tính trạng quả chua. Hạt phấn n + 1 không có khả
năng thụ tinh, noãn n + 1 vẫn có thể thụ tinh bình thường. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con khi cho lai cây mẹ dị bội Aaa với cây bố dị bội
Aaa là:
A. 3 ngọt : 1 chua.
B. 2 ngọt : 1 chua.
C. 5 ngọt : 1 chua.
D. 100% ngọt.
Câu 48. Một loài thực vật, gen A- qui định quả đỏ, a- qui định quả vàng. Ở cơ thể lệch bội hạt phấn (n +1) không cạnh tranh được với hạt
phấn (n), còn các loại tế bào noãn đều có khả năng thụ tinh. Phép lai nào dưới đây cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3
A. Mẹ AAa x Bố Aa.
B. Mẹ Aa x Bố AAa. C. Mẹ Aa x Bố Aaa.
D. Mẹ Aaa x Bố Aa.
- 22
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ - tiếp
III. Các câu hỏi, bài tập về cơ chế di truyền biến dị trong các đề thi thử ĐH - CĐ
60. Ở thể đột biến ở một loài, sau khi tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 4 lần đã tạo ra số tế bào con có tổng cộng là 176
NST. Thể đột biến này thuộc dạng
A. Thể một hoặc thể ba
B. thể ba hoặc thể bốn
C. thể bốn hoặc thể không
D. thể không hoặc thể một
61. Tổng số NSTcủa bộ lưỡng bội bình thường ở một loài có số lượng 22, trong tế bào cá thể A ở cặp thứ 5 và cặp thứ 7 đều có 4
chiếc, cá thể đó là thể
A. tứ bội.
B. thể bốn kép .
C. đa bội chẵn. D. thể tam nhiễm kép.
62. Một loài có bộ NST 2n = 60. Số lo¹i thÓ tam nhiễm đơn và tam nhiễm kép tối đa có thể có là: A. 30, 1170.
B. 30,
435.
C. 61, 62
D. 60, 345
63. Một đoạn gen có trình tự các nu như sau
3’ TXG XXT GGA TXG A A A 5’
(mạch khuôn)
5’ AGX GGA XXT AGX T T T 3’
Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. 3’ UXG XXU GGA UXG UUU 5’
B. 5’ UXG XXU GGA UXG UUU 3’
C. 5’ AGX GGA XXU AGX UUU 3’
D. 3’ AGX GGA XXU AGX TTT 5’
64. Một TB sinh dục sơ khai đực của một loài có bộ NST 2n = 38 nguyên phân 3 lần liên tiếp, các TB con được tạo ra đều thực hiện
giảm phân tạo giao tử. Môi trường nội bào cung cấp số NST đơn cho quá trình phân bào trên là:
A. 304 NSTđơn.
B. 570 NSTđơn.
C. 532 NSTđơn.
D. 266 NSTđơn.
65. Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng mắt trắng. Khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số
nu trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nu tự do và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết H. Hãy xác định kiểu biến đổi có thể
xảy ra trong gen ĐB?
A. Mất 1 cặp G – X.
B. Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G - X.
C. Thêm 1 cặp G – X.
D. Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T.
66. Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X. hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép
mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.
B. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
C. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
D. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X
67. Tế bào của một thai nhi chứa 47 NST và quan sát thấy 2 thể Barr. Có thể dự đoán rằng:
A. Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai không bình thường.
B. Chưa thể biết được giới tính .
C. Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường.
D. Hợp tử không phát triển được.
68. Điểm chủ yếu trong cơ chế phát sinh thể đa bội là:
A. Số lượng NST của TB tăng lên gấp bội. B. Rối loạn sự hình thành thoi vô sắc trong giảm phân.
C. Một cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly trong phân bào.
D. Tất cả bộ NST tự nhân đôi nhưng không phân ly trong phân bào.
69. Phép lai gữa 2 thể tứ bội BBbb x BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểu gen BBBb chiếm tỷ lệ:
A. 2/9
B. 1/8
C. 4/36
D. 1/36
70. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả ngọt, gen a qui định tính trạng quả chua. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con khi cho lai
cây mẹ dị bội Aaa với cây bố dị bội Aaa là:
A. 3 ngọt : 1 chua.
B. 2 ngọt : 1 chua.
C. 5 ngọt : 1 chua.
D. 100% ngọt.
71. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả ngọt, gen a qui định tính trạng quả chua. Hạt phấn n + 1 không có khả năng thụ
tinh, noãn n + 1 vẫn có thể thụ tinh bình thường. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con khi cho lai cây mẹ dị bội Aaa với cây bố dị bội Aaa là:
A. 3 ngọt : 1 chua.
B. 2 ngọt : 1 chua.
C. 5 ngọt : 1 chua.
D. 100% ngọt.
72. Một loài thực vật, gen A- qui định quả đỏ, a- qui định quả vàng. Ở cơ thể lệch bội hạt phấn (n +1) không cạnh tranh được với hạt phấn
(n), còn các loại tế bào noãn đều có khả năng thụ tinh. Phép lai nào dưới đây cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3
A. Mẹ AAa x Bố Aa.
B. Mẹ Aa x Bố AAa. C. Mẹ Aa x Bố Aaa.
D. Mẹ Aaa x Bố Aa.
73. Dạng đột biến nào sau đây không gây hậu quả nghiêm trọng mà lại tạo điều kiện cho đột biến gen tạo nên các gen mới cho quá
trình tiến hóa?
A. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến chuyển đoạn nhiễn sắc thể.
74. Ở một loài thực vật: Gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Một phép lai giữa cây thuần chủng quả
đỏ với cây quả vàng thu được F1, xử lí côxisin các cây F1, sau đó cho 2 cây F1 giao phối với nhau thu được F2 có 3034 cây quả đỏ :
1001 cây quả vàng. Kiểu gen của các cây F1 là
A. Aa x Aa.
B. AAAa x Aa hoặc Aa x Aaaa.
C. AAaa x AAaa hoặc Aa x Aa.
D. Aaaa x Aaaa.
75. Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch bổ sung như sau:
3’ – AAG – GAG – AAT – GTT- TTA – AAX – XGG- GXG – GXX – GAA – ATT – GTA 5’
Nếu ĐB thay thế nu thứ 19 trên mạch gốc là G thay bằng A, thì số aa trong chuỗi polipeptit do gen ĐB tổng hợp là:
A. 6aa.
B. 7 aa.
C. 4 aa.
D. 5 aa.
76. Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là
A. gen qui định bệnh bạch tạng.
B. gen qui định bệnh mù màu.
- 23
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
C. gen qui định máu khó đông.
D. gen qui định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
77. Bộ ba mã sao, bộ ba mã gốc, bộ ba đối mã lần lượt có ở
A. gen, ARN, tARN. B. tARN, gen, mARN. C. mARN, gen, rARN. D. mARN, gen, tARN.
78. Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
A. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’.
B. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’->3’.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’->5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên
mạch khuôn ADN chiều 5’->3’ là không liên tục( gián đoạn).
D. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’->5’.
79. Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nuclêôtit tương ứng như sau
Exon 1
Intron 1
Exon 2
Intron 2
Exon 3
Intron 3
Exon 4
60
66
60
66
60
66
60
Số axit amin trong 1 phân tử prôtêin hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là
A. 64.
B. 80.
C. 78.
D. 79.
80. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là:
A. Về cấu trúc của gen.
B. Về khả năng phiên mã của gen.
C. Chức năng của prôtêin do gen tổng hợp.
D. Về vị trí phân bố của gen.
81. Số nhóm gen liên kết của một loài lưỡng bội là 8. Trong loài có thể xuất hiện tối đa bao nhiêu dạng thể ba đơn, thể ba kép? A. 16
và 120.
B. 8 và 28
C. 4 và 6.
D. 8 và 16.
82. Sự không phân ly của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì?
A. Chỉ cơ quan sinh dục mang TB ĐB.
B. Tất cả các TB của cơ thể đều mang ĐB.
C. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không.
D. Trong cơ thể sẽ có hai dòng tế bào: dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
83. Trường hợp nào sau đây thuộc loại đa bội hoá cùng nguồn:
A. AABB x aabb → AAaBb.
B. AABB x DDEE → AABBDDEE.
C. AABB x aabb → AAaaBBbb. D. AABB x DDEE → ABDE.
84. : Phân tử ADN trong NST của 1 loài sinh vật có 10 7 cặp Nuclêôtit. Lúc NST này xoắn cực đại thì dài 3,4 Micômet vậy ADN này
đã co ngắn.
A. 1000 lần.
B. 10000 lần.
C. 5000 lần.
D. 3400 lần.
85. Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên mARN là GXA, bộ ba đối mã tương ứng bộ ba đó trên tARN là:
A. 5’XGT 3’
B. 5’XGU 3’
C. 5’UGX 3’
D. 5’TGX3’
86. NST ban đầu có kí hiệu các đoạn: ABCDE.FHIKMN ĐB thành ABCDE.FHIKIKMN. Hậu quả ĐB này thường là
A. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
B. gây chết hoặc giảm sức sống.
C. làm giảm vật chất di truyền trong tế bào.
D. ít ảnh hưởng tới sức sống của sinh vật.
87. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit amin (êxôn) là các đoạn
không mã hoá axit amin (intron).
B. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá aa (intron).
C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
88. Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng claiphentơ
A. Giao tử chứa 2NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường
B. Giao tử chứa 2NST số 23 không kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử chứa 2NST số 23 của mẹ kết hợp với giao tử chứa 1NST Y của bố
D. Giao tử chứa 2NST số 23 của mẹ kết hợp với giao tử chứa 1NST X của bố
89. Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi pôlipeptit gồm 199aa có tỉ lệ A/G = 0,6. Một ĐB xảy ra tuy không làm thay đổi số lượng nu của gen
nhưng làm thay đổi tỉ lệ nói trên A/G trong gen sau ĐB là 59,57%. Đột biến trên thuộc dạng
A. thay thế một cặp X – G bằng một cặp T – A
C. mất một cặp nuclêôtit loại T - A
B. thay thế một cặp T – A bằng một cặp X – G
D thêm một cặp nuclêôtit loại X - G
90. Một cặp alen Aa dài 4080A0. Alen A có 3120 liên kết hiđrô, alen a có 3240 liên kết hiđrô. Do ĐB dị bội đã xuất hiện thể 2n + 1 có
số nu loại A = 1320; G = 2280. Kiểu gen của thể dị bội là
A. aaa
B. Aaa
C. AAa
D. AAA
91. Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng vi rút, thu được kết quả như sau
Chủng A : A = U = G = X
= 25%
Chủng B : A = G = 20% ; X = U = 30%
Chủng C : A = T = G = X = 25%. Vật chất di truyền của
A. cả 3 chủng đều là ADN
C. chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN
B. cả 3 chủng đều là ARN
D. chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN
92. Lai 2 thứ cà chua tứ bội: AAAa (quả đỏ) x Aaaa (quả đỏ), tỉ lệ của kiểu gen AAaa ở F1 là:
A 50%.
b 25%.
c 36%.
d 12,5%.
93. Ở người rôi loạn phân li của cặp NST 21trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của 1 tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo:
A. 4 tinh trùng bất thường.
B. 4 tinh trùng bình thường.
C. 2 tinh trùng bình thường, 2 tinh trùng thừa 1 NST 21.
D. 2 tinh trùng bình thường,1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST 21.
- 24
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
94. Một phân tử mARN dài 2312A0 có A = 1/3U = 1/7X = 1/9 G. Mã mở đầu trên phân tử mARN là AUG. Nếu có 3 lượt ribôxôm
trượt qua mARN thì số nuclêôtit mỗi loại A, U, G, X môi trường cần cung cấp cho các đối mã của các tARN lần lượt là bao nhiêu ?
A. 102, 306, 918, 714
B. 309, 105, 714, 921
C. 105, 309, 921, 714 D. 102, 306, 714, 918
95. Một NST gồm 30 nuclêôxôm,đoạn nối giữa các nuclêôxôm có 50 cặp nuclêotit. Kích thước của phân tử ADN cấu tạo nên NST
trên bằng bao nhiêu micrômet ?
A. 1,4280
B. 1,4892
C. 1,9922
D. 1,9822
96. Với 3 loại ribônuclêôtit là U, G, X có bao nhiêu tổ hợp bộ ba chứa ít nhất 1X ?
A. 27
B. 8
C. 37
D. 19
97. Biết A: quả ngọt ,a: quả chua.Đem lai các cây tứ bội với nhau.Nếu thế hệ sau xuất hiện 350 cây quả ngọt trong số 420 cây thì KG
của P là:
A. Aaaa x aaaa.
B. AAaa x aaaa.
C. AAaa x Aaaa.
D. Aaaa x Aaaa.
98. Một tế bào người, tại kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm, sẽ có:
A. 46 crômatit
B. 23 nhiễm sắc thể (NST) đơn C. 46 NST kép
D. 23 crômatit
99. Ý nào sau đây không phải là diễn biến của quá trình phiên mã ?
A. ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm tháo xoắn ptử ADN.
B. Mạch khuôn có chiều 3'->5'tổng hợp nên mARN có chiều 5'->3' theo NTBS
C. Mạch khuôn có chiều 5'->3' tổng hợp nên mARN có chiều 3'->5' theo NTBS
D. Khi gặp tín hiệu kết thúc mARN được tách ra biến đổi cấu hình.
100. Có 8 hợp tử cùng loài nguyên phân với số lần bằng nhau và trong quá trình đó đã có tổng số 1016 thoi tơ vô sắc hình thành. Số
lần nguyên phân của mỗi hợp tử là bao nhiệu?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
101. Một tế bào tinh trùng có kiểu gen Aa(BD/bd). Thực tế khi giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại tinh trùng
A. 2 loại hoặc 4 loại
B. Chỉ có 2 loại
C. 4 loại hoặc 8 loại
D. Chỉ có 4 loại
102. Ở một loài TV, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị
hợp 3n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AAaa x Aaa.
B. AAAa x AAa.
C. AAaa x AAa. D. Aaaa x AAa.
103. Ở một loài TV, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho các cây dị
hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F1 cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AAaa x Aa; AAa x Aa.
B. Aaaa x Aa; Aaa x Aa.
C. AAAa x Aa; AAa x Aa.
D. AAAa x Aa; Aaa x Aa.
104. Những tế bào mang bộ NST lệch bội nào sau đây được hình thành trong nguyên phân?
A. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, 2n – 2.
B. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n – 2.
C. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n + 2.
D. 2n + 1, 2n – 1, 2n + 2, n + 1.
105. Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là
A. thể khuyết.
B. thể một.
C. thể ba.
D. thể đa.
106. Ở một loài TV, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen Aaa giao
phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 3 cao: 1 thấp.
B. 33 cao: 3 thấp.
C. 27 cao: 9 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
107. Ở một loài TV, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn. Do hiện tượng ĐB đa bội thể trong
loài ngoài các cây 2n, còn có thể có các cây 3n, 4n. Các kiểu gen có thể có ở loài TV trên là
A. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
B. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
C. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, Aaaa, aaaa.
D. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
108. Loài có 2n = 24. Một hợp tử nguyên phân liên tiếp 3 đợt tạo các TB con với tổng số là 184 NST. Thể ĐB thuộc dạng: A. thể da bội
B. thể khuyết nhiễm
C. thể 3 nhiễm D. thể 1 nhiễm.
109. Bộ ba nào có thể bị đột biến thành bô ba vô nghĩa băng cách chỉ thay thế một Bzazơ ni tơ?
A. XGG
B. XTT
C. XGT.
D . XXG
110. bộ ba đối mã nào trên tARN thuộc nhóm bổ sung với bộ ba mã sao : 5’ GUA 3’?
A. 5’ XAU 3’
B. 5’ UAX 3’
C. 5’ AUG 3’
D. 3’ GAUG 5’
111. Biết hàm lượng ADN trong nhân của một TB sinh tinh của một cơ thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường,
hàm lượng ADN nhân của TB này đang ở kỳ sau của giảm phân II là:
A. 4x
B. 1x
C. 0,5x
D. 2x
- 25
CHUYÊN ĐỀ I CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ