Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Giải pháp mở rộng thị phần cung cấp nước sạch của trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tại huyện long hồ tỉnh vĩnh long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 135 trang )

i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công
trình nghiên cứu nào khác.
Ngày 14 tháng 12 năm 2015
Tác giả

Nguyễn Vƣơng Hƣơng Lam


ii

LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô Trƣờng Đại học Cửu Long đã dành nhiều
tâm huyết và thời gian giảng dạy tôi trong suốt chƣơng trình cao học.
Đặc biệt, xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS - TS. Bùi Văn Trịnh, ngƣời
thầy đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ, động viên tôi trong suốt thời gian học tập và
thực hiện luận văn tốt nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, các anh/chị đồng nghiệp Trung tâm Nƣớc
sạch và Vệ sinh Môi trƣờng nông thôn đã tạo tạo mọi điều kiện thuận lợi về thời gian
và công tác để tôi hoàn thành chƣơng trình cao học.
Xin cảm ơn Lãnh đạo các cơ quan, ban ngành tại huyện Long Hồ, Lãnh đạo
DNTN Trƣơng Vách, DNTN Huỳnh Yên, DNTN Thăng Long đã hỗ trợ, chia sẻ
nhiều thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành luận văn này.
Ngày 14 tháng 12 năm 2015
Tác giả

Nguyễn Vƣơng Hƣơng Lam



iii

Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
DNTN

:

Doanh nghiệp tƣ nhân

MTV

:

Một thành viên

PR

:

Public Relations

PTNT

:

Phát triển nông thôn

GPS


:

Global Positioning System

EFE matrix :

External Factor Evaluation Matrix

IFE matrix :

Internal Factor Evaluation Matrix

UBND

:

Ủy ban nhân dân

VSMT

:

Vệ sinh môi trƣờng


iv

Danh mục các bảng
Số hiệu bảng
1

1.1
1.2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14

Tên bảng
Bảng phân phối mẫu điều tra
Cách xác định và tính thị phần doanh nghiệp
Ma trận SWOT
Bảng tổng hợp thu nhập bình quân đầu ngƣời từ
năm 2012 – 2015
Bảng tổng hợp các trạm cấp nƣớc hoạt động tại
huyện Long Hồ
Sản lƣợng nƣớc tiêu thụ tại huyện Long Hồ từ năm
2010 - 6 tháng đầu năm 2015
Tổng hợp thị phần cung cấp sạch tại huyện Long
Hồ từ năm 2010 - 6 tháng đầu năm 2015
Tổng hợp tốc độ tăng trƣởng nhu cầu nƣớc sạch tại

huyện Long Hồ từ năm 2010 - 6 tháng đầu năm
2015
Số lƣợng khách hàng đang sử dụng tại huyện Long
Hồ từ năm 2010 - 6 tháng đầu năm 2015
Tổng hợp thị phần tính theo số lƣợng khách hàng
tại huyện Long Hồ từ năm 2010 - 6 tháng đầu năm
2015
Tổng hợp tốc độ tăng trƣởng khách hàng tại huyện
Long Hồ từ năm 2010 - 6 tháng đầu năm 2015
Sản lƣợng nƣớc tiêu thụ tại 3 xã nghiên cứu từ
năm 2010 - 6 tháng đầu năm 2015
Tổng hợp thị phần cung cấp sạch tại 3 xã nghiên
cứu từ năm 2010 - 6 tháng đầu năm 2015
Tổng hợp tốc độ tăng trƣởng nhu cầu nƣớc sạch tại
3 xã nghiên cứu từ năm 2010 - 6 tháng đầu năm
2015
Số lƣợng khách hàng đang sử dụng tại 3 nghiên
cứu từ năm 2010 - 6 tháng đầu năm 2015
Tổng hợp thị phần tính theo số lƣợng khách hàng
tại 3 xã nghiên cứu từ năm 2010 - 6 tháng đầu năm
2015
Tổng hợp tốc độ phát triển khách hàng tại 3 xã

Trang
4
13
16
44
45
47

48
48
49
50
50
60
61
61
62
63
63


v

2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
2.21
2.22
2.23
2.24
2.25

nghiên cứu từ năm 2010 - 6 tháng đầu năm 2015
Bảng tổng hợp tình hình sản xuất các trạm từ năm
2012-2014

Ma trận SWOT
Bảng tổng hợp thông tin đối tƣợng phỏng vấn
Bảng phân loại đối tƣợng phỏng vấn theo tổ chức
cung cấp nƣớc
Bảng tổng hợp đánh giá dịch vụ cung cấp nƣớc
sạch và thái độ phục vụ nhân viên tại các trạm cấp
nƣớc
Bảng tổng hợp ý kiến của khách hàng về cách thức
liên hệ với nhân viên trạm cấp nƣớc
Bảng tổng hợp ý kiến của khách hàng về cách thức
liên hệ với tổ chức cung cấp nƣớc
Bảng tổng hợp những điểm hài lòng về dịch vụ
cung cấp nƣớc
Bảng tổng hợp đánh giá đơn giá nƣớc đang áp
dụng đối với từng đối tƣợng khách hàng
Bảng tổng hợp đơn giá nƣớc đang áp dụng của các
tổ chức cung cấp nƣớc
Bảng tổng hợp ý kiến của khách hàng với tổ chức
cung cấp nƣớc

65
75
78
78
81
83
84
85
89
90

91


vi

Danh mục các hình vẽ, đồ thị
Số hiệu hình vẽ
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6

Tên hình vẽ
Chiến lƣợc marketing mix
Sơ đồ bộ máy tổ chức của Trung tâm Nƣớc
Bản đồ hành chính xã Lộc Hòa, Hòa Phú,
Phú Quới
Biểu đồ số lƣợng mẫu phỏng vấn tại xã Lộc
Hòa, Hòa Phú và Phú Quới
Biểu đồ mô tả lý do khách hàng lựa chọn sử
dụng nƣớc từ các trạm cấp nƣớc
Biểu đồ mô tả lý do khách hàng không lựa
chọn sử dụng nƣớc từ các trạm cấp nƣớc

Trang
19
52
57

77
79
80


vii

MỤC LỤC
Trang phụ bìa
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ..................................................................... iii
Danh mục các bảng ....................................................................................................iv
Danh mục các hình vẽ, đồ thị .....................................................................................vi
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................2
2.1 Mục tiêu tổng quát ..........................................................................................2
2.2 Mục tiêu cụ thể ...............................................................................................2
3. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ....................................................3
3.1 Đối tượng nghiên cứu .....................................................................................3
3.2 Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................3
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .....................................................................................3
4.1 Phương pháp thu thập số liệu ........................................................................3
4.2 Phương pháp phân tích ..................................................................................5
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................6
6. Cấu trúc của luận văn ..........................................................................................6
Chƣơng 1: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................8
1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THỊ TRƢỜNG .............................................................8
1.1.1 Khái niệm thị trƣờng ...................................................................................8

1.1.2 Phân loại thị trƣờng ...................................................................................10
1.1.3 Vai trò và chức năng thị trƣờng ................................................................11
1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THỊ PHẦN .................................................................12
1.2.1 Khái niệm thị phần ....................................................................................12
1.2.2 Mở rộng thị phần .......................................................................................14
1.2.3 Xây dựng chiến lƣợc mở rộng thị phần .....................................................15


viii

1.3 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ CUNG CẤP NƢỚC SẠCH ......................27
1.3.1 Dịch vụ ......................................................................................................27
1.3.2 Nƣớc sạch ..................................................................................................29
1.3.3 Dịch vụ cung cấp nƣớc sạch ......................................................................31
1.4 MỘT SỐ BÀI HỌC KINH NGHIỆM MỞ RỘNG THỊ PHẦN CỦA CÁC
DOANH NGHIỆP VIỆT NAM .............................................................................33
1.4.1 Bài học kinh nghiệm từ Trung tâm Nƣớc sạch & VSMTNT tỉnh Bình
Thuận ..................................................................................................................34
1.4.2 Bài học kinh nghiệm từ Trung tâm Nƣớc sạch & VSMTNT thành phố Hồ
Chí Minh .............................................................................................................35
1.5 TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU .............................................37
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ............................................................................................41
Chƣơng 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG DỊCH VỤ CUNG CẤP NƢỚC SẠCH TẠI
TRUNG TÂM NƢỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƢỜNG NÔNG THÔN TỈNH
VĨNH LONG .............................................................................................................43
2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HUYỆN LONG HỒ TỈNH VĨNH LONG .43
2.1.1 Vị trí địa lý ................................................................................................43
2.1.2 Đơn vị hành chính .....................................................................................44
2.1.3 Tình hình kinh tế, xã hội ...........................................................................44
2.2 THỰC TRẠNG CUNG CẤP NƢỚC SẠCH TẠI HUYỆN LONG HỒ ........45

2.3 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP NƢỚC CỦA
TRUNG TÂM VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CHÍNH .......................................51
2.3.1 Giới thiệu tổng quan về Trung tâm Nƣớc sạch và vệ sinh môi trƣờng nông
thôn tỉnh Vĩnh Long ...........................................................................................51
2.3.2 Giới thiệu về đối thủ cạnh tranh ................................................................54
2.4 THỰC TRẠNG DỊCH VỤ CUNG CẤP NƢỚC SẠCH CỦA TRUNG TÂM
NƢỚC TẠI ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU.................................................................57
2.4.1 Hoạt động cung cấp nƣớc sạch của các tổ chức cung cấp nƣớc sạch tại địa
bàn nghiên cứu ...................................................................................................57


ix

2.4.2 Tình hình cung cấp nƣớc sạch của Trung tâm Nƣớc tại địa bàn nghiên cứu
............................................................................................................................64
2.4.3 Phân tích môi trƣờng hoạt động của Trung tâm Nƣớc ..............................70
2.4.4 Thực trạng cung cấp nƣớc sạch của các tổ chức cung cấp nƣớc tại địa bàn
nghiên cứu ..........................................................................................................77
2.5 XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC MỞ RỘNG THỊ PHẦN ...................................92
2.5.1 Phân tích, đánh giá chiến lược marketing hiện nay của Trung tâm Nước
............................................................................................................................92
2.5.1 Xây dựng chiến lƣợc marketing mở rộng thị phần của Trung tâm Nƣớc .94
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ............................................................................................97
Chƣơng 3: GIẢI PHÁP MỞ RỘNG THỊ PHẦN CUNG CẤP NƢỚC SẠCH CHO
TRUNG TÂM NƢỚC SẠCH VÀ VỆ SINH ...........................................................99
MÔI TRƢỜNGTỈNH VĨNH LONG ........................................................................99
3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP.......................................................................99
3.1.1 Nguyên nhân khách quan ..........................................................................99
3.1.2 Nguyên nhân chủ quan ............................................................................103
3.2 GỢI Ý GIẢI PHÁP MỞ RỘNG THỊ PHẦN ................................................104

3.2.1 Giải pháp ngắn hạn ..................................................................................105
3.2.2 Giải pháp dài hạn .....................................................................................106
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................108
KẾT LUẬN..........................................................................................................108
KIẾN NGHỊ .........................................................................................................108
Đối với các Ban ngành, địa phƣơng .................................................................108
HẠN CHẾ VÀ HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP CỦA ĐỀ TÀI ..........................109
Hạn chế của đề tài ............................................................................................109
Hƣớng nghiên cứu tiếp của đề tài .....................................................................109
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... xi
PHỤ LỤC ................................................................................................................. xii


x

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
(2012), Thông tƣ liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT “Hướng
dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ
nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn”.
2. Bộ Xây dựng (2012), Thông tƣ 08 ngày 21 tháng 11 năm 2012 của “Hướng
dẫn thực hiện đảm bảo cấp nước an toàn”.
3. Bộ Y tế (2009), QCVN 01:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước ăn uống.
4. Bộ Y tế (2009), QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước ăn uống.
5. Chính phủ (2007), Nghị định 117 ngày 11 tháng 7 năm 2007 của “Về Sản
xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch”.
6. Chính phủ (2011), Nghị định 124 ngày 28 tháng 12 năm 2011 của “Về sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7

năm 2007 của Chính phủ về sản xuất,cung cấp và tiêu thụ nước sạch”.
7. Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long (2014), Nghị quyết quy định mức thu, chế
độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
8. Nguyễn Văn Hùng, Huỳnh Văn Hồng, Trần Ngọc Hoàng, Phùng Ngọc Sơn,
Trần Vũ Phi Bằng (2013), Giáo trình quản trị marketing, NXB Kinh tế
Thành Phố Hồ Chí Minh.
9. Lê Nguyễn Đoan Khôi, Nguyễn Phạm Tuyết Anh, Nguyễn Thị Ngọc Hoa,
Ong Quốc Cƣờng (2013), Quản trị chiến lược, NXB Đại học Cần Thơ.
10. Mark Saunders, Philip Lewis and Adrian Thornhill (2010), Phương pháp
nghiên cứu trong kinh doanh, NXB Tài chính.
11. Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ (2013), Báo cáo Kinh tế, xã hội của huyện
Long Hồ năm 2013.


xi

12. Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ (2014), Báo cáo Kinh tế, xã hội của huyện
Long Hồ năm 2014.
13. Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ (2015), Báo cáo Chính trị của ban chấp
hành Đảng bộ huyện Long Hồ khóa X trình đại hội đại biểu Đảng bộ huyện
lần thứ XI nhiệm kỳ 2015 – 2020.
Tài liệu tạp chí
14. Phan Chí Anh*, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013), “Nghiên cứu
các mô hình đánh giá chất lƣợng dịch vụ”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN,
Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số 1 (2013) 11-22.
Website
15. Website:

/>

(Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
16. Website: (Cổng thông
tin điện tử Vĩnh Long)
17. Website: (Cổng thông tin điện tử Sở nội vụ tỉnh
Vĩnh Long)
18. Website:
19. Website: (Thƣ viện học liệu mở Việt Nam)
20. Website: />

xii

PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng câu hỏi phỏng vấn khách hàng
PHIẾU KHẢO SÁT
“Đánh giá dịch vụ cung cấp nƣớc từ các trạm cấp nƣớc tại xã Hòa Phú, Phú
Quới, Lộc Hòa, huyện Long Hồ”
Mã số bản câu hỏi: ....................................Ngày phỏng vấn: .......................................
Ngƣời trả lời: ................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Phỏng vấn viên: ........................................Ký tên: ......................................................

Kính chào Quý Cô/chú, Anh/Chị,
Tôi là Nguyễn Vƣơng Hƣơng Lam, học viên cao học ngành Quản trị kinh
doanh Khóa 1, trƣờng Đại học Cửu Long. Kính mong quý cô/chú, anh/chị vui lòng
dành một ít thời gian để trả lời những câu hỏi dƣới đây. Thông tin trong cuộc khảo
sát này có giá trị làm cơ sở để hoàn thiện bài luận văn tốt nghiệp của tôi.
Tôi rất mong đƣợc sự cộng tác nhiệt tình của quý cô/chú, anh/chị và tôi xin
cam kết sẽ đảm bảo tính riêng tƣ cũng nhƣ những thông tin mà cô/chú, anh/chị cung
cấp sẽ đƣợc giữ bí mật tuyệt đối khi tham gia vào nghiên cứu này. Xin chân thành
cảm ơn sự giúp đỡ của quý cô/chú, anh/chị rất nhiều.

Cô/chú, anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào lựa chọn mà bản thân cho là
đúng nhất, phù hợp nhất.
I. PHẦN SÀN LỌC:
Q1. Có thành viên nào trong gia đình cô/chú ,anh/chị hay ngƣời thân
hiện đang làm việc trong các trạm cấp nƣớc hay không:
1. Có

ngừng

2. Không

tiếp tục


xiii

Q2: Gia đình mình hiện có sử dụng nƣớc qua các trạm cấp nƣớc tập
trung hay không:
1 Có

tiếp tục trả lời phần II, phần III, phần IV.

2 Không

Chỉ trả lời phần II.

II PHẦN THÔNG TIN ĐÁP VIÊN
Q3. Giới tính:
1


Nam

2

Nữ

Q4. Độ tuổi:
1

Dƣới 18

2

18 – 25

3

25 - 55

4

Trên 55

Q5. Trình độ học vấn:
1

Cấp 1 (1,2,3,4,5)

2


Cấp 2 (6,7,8,9)

3

Cấp 3 (10,11,12)

4

Trung cấp

5

Cao đẳng

6

Đại học, Sau đại học

Q6. Số nhân khẩu trong gia đình (ngƣời):
Q7. Thu nhập bình quân/tháng của gia đình (triệu đồng):
Q8. Cô chú, Anh/chị có phải là lao động chính trong gia đình không:
1



2

Không

III PHẦN XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG

Q9 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết lý do mà gia đình sẽ/đã lựa chọn sử dụng
nƣớc máy để sử dụng trong gia đình (có thể chọn nhiều phƣơng án nhƣng không
quá 3 phƣơng án):


xiv

Nguồn nƣớc dùng cho sinh hoạt trƣớc đây không đảm bảo sức
khỏe
Vị trí đƣờng ống chính thuận lợi (gần nhà)
Chất lƣợng nƣớc đƣợc đảm bảo sức khỏe
Tiện lợi (nƣớc đƣợc cung cấp thƣờng xuyên, ổn định)
Áp lực nƣớc mạnh
Giá lắp đặt đồng hồ nƣớc phù hợp với tài chính của gia đình
Đơn giá nƣớc rẻ
Nhân viên trạm cấp nƣớc nhiệt tình, đáng tin cậy
Q10 Nếu gia đình mình không có ý định sử dụng nƣớc máy Cô/chú, anh/chị vui
lòng cho biết lý do chính mà gia đình không sử dụng nƣớc từ các nhà máy
nƣớc:
Nguồn nƣớc gia đình hiện đang sử dụng rất tốt, gia đình không có nhu
cầu chuyển đổi sang nƣớc máy
Đƣờng ống nƣớc chính cung cấp nƣớc hiện không phát triển tại đây
Đơn giá lắp đặt đồng nƣớc quá cao
Đơn giá nƣớc hiện nay cao
Lý do khác:…………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………
Q11 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết hiện đang sử dụng nƣớc từ nhà máy ..........
.........................................................................................................................................
IV. PHẦN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CỦA CÁC TRẠM CẤP NƢỚC:
Q12 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình về chất lƣợng

dịch vụ cung cấp nƣớc sạch nhận đƣợc:
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Không ý kiến
Hài lòng


xv

Rất hài lòng
Q13 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết cảm nhận về thái độ phục vụ của nhân
viên trạm cấp nƣớc hiện nay nhƣ thế nào?
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Không ý kiến
Hài lòng
Rất hài lòng
Q14 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết các cách thức liên lạc với trạm cấp nƣớc
hiện nay có dễ dàng, thuận lợi hay không?

Không
Q15 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết liên hệ với đơn vị cấp nƣớc có đƣợc giải
đáp thỏa đáng không?

Không
Không
Q16 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết gia đình mình hài lòng nhất về điểm nào
trong dịch vụ cung cấp nƣớc sạch mình nhận đƣợc hiện nay?
Độ tin cậy (chọn 1 mục)
Thủ tục đăng ký và đóng tiền khi lắp đặt nƣớc

Lắp đặt đồng hồ nhanh chóng, đúng hẹn
Thi công và khắc phục sự cố nhanh chóng và đúng hẹn
Nhân viên ghi chỉ số đồng hồ và thu tiền chính xác
Mức độ đáp ứng (chọn 1 mục)
Nhân viên nhanh chóng phục vụ khách hàng khi có yêu cầu
Nhân viên sẵn lòng giúp đỡ (di dời đồng hồ, hỗ trợ sửa chữa đƣờng
ống…)


xvi

Cách cƣ xử của nhân viên khi tiếp nhận than phiều từ khách hàng
Nhân viên hòa nhã, lịch sự trong giao tiếp với khách hàng
Sự đảm bảo (chọn 1 mục)
Nƣớc cung cấp liên tục.
Áp lực nƣớc mạnh
Chất lƣợng nƣớc
Giá cả
Sự cảm thông (chọn 1 mục)
Nhân viên hƣớng dẫn, giải thích tận tình khi khách hàng có thắc mắc
Nhà máy hoạt động thêm giờ khi khách hàng có nhu cầu
Nhà máy giải đáp thắc mắc và khiếu nại cho khách hàng thỏa đáng
Nhà máy có những chính sách hỗ trợ khi khách hàng gặp sự cố
Q17 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết thời gian đã sử dụng nƣớc từ các trạm
cấp nƣớc ...... năm
Q18 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết đơn giá nƣớc hiện đang áp dụng tại hộ
gia đình …………………………….đồng/m3
Q19 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết đơn giá nƣớc hiện đang áp dụng đối với
gia đình mình có phù hợp hay không?


Không
Q20 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết số m3 trung bình sử dụng hằng tháng tại
hộ gia đình……………… m3
Q21 Cô/chú, anh/chị cảm thấy nhà máy nƣớc hiện cần cải thiện vấn đề nào
nâng cao chất lƣợng dịch vụ cung cấp nƣớc sạch? .............................................................
Xin chân thành cảm ơn sự hơp tác của Quý cô/chú, anh/chị!
Chúc Quý cô/chú, anh/chị thành công và nhiều sức khỏe!


xvii

Phụ lục 2: Bảng phỏng vấn chuyên gia làm tại Trung tâm Nƣớc
PHIẾU KHẢO SÁT
“Đánh giá chất lƣợng dịch vụ cung cấp nƣớc sạch do Trung tâm Nƣớc sạch &
VSMTNT tỉnh Vĩnh Long tại xã Hòa Phú, Phú Quới, Lộc Hòa”
Mã số bản câu hỏi: ....................................Ngày phỏng vấn: .......................................
Ngƣời trả lời: ................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Phỏng vấn viên: ........................................Ký tên:.......................................................

Kính chào Quý Cô/chú, Anh/Chị,
Tôi là Nguyễn Vƣơng Hƣơng Lam, học viên cao học ngành Quản trị kinh
doanh Khóa 1, trƣờng Đại học Cửu Long. Kính mong quý cô/chú, anh/chị vui lòng
dành một ít thời gian để trả lời những câu hỏi dƣới đây. Thông tin trong cuộc khảo
sát này có giá trị làm cơ sở để hoàn thiện bài luận văn tốt nghiệp của tôi.
Tôi rất mong đƣợc sự cộng tác nhiệt tình của quý cô/chú, anh/chị và tôi xin
cam kết sẽ đảm bảo tính riêng tƣ cũng nhƣ những thông tin mà cô/chú, anh/chị cung
cấp sẽ đƣợc giữ bí mật tuyệt đối khi tham gia vào nghiên cứu này. Xin chân thành
cảm ơn sự giúp đỡ của quý cô/chú, anh/chị rất nhiều.
I. PHẦN THÔNG TIN ĐÁP VIÊN:

Q1 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết thời gian làm việc tại Trung tâm Nƣớc
sạch & VSMTNT tỉnh Vĩnh Long là…………………….. năm
Q2 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết chức vụ, vị trí công tác hiện nay .................
II PHẦN ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG:
Cô/chú, anh/chị vui lòng đánh dấu X vào lựa chọn mà bản thân cho là phù
hợp nhất:
1. Rất yếu

4. Mạnh

2. Yếu

5. Rất mạnh

3. Bình thƣờng


xviii

Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết mức độ đáp ứng của các chỉ tiêu về
Trung tâm Nƣớc trong cung cấp nƣớc sạch hiện nay:
Mức độ đánh giá

Chỉ tiêu
1 Vị trí nhà máy

1

2


3

4

5

2 Công suất

1

2

3

4

5

3 Trang thiết bị, công nghệ

1

2

3

4

5


4 Chất lƣợng nƣớc ổn định

1

2

3

4

5

5

Nhân sự tại nhà máy

1

2

3

4

5

6

Đội ngũ cán bộ kỹ thuật


1

2

3

4

5

7 Nguồn tài chính

1

2

3

4

5

8 Giá bán nƣớc

1

2

3


4

5

9 Quy mô mạng lƣới phân phối

1

2

3

4

5

10 Khác

1

2

3

4

5

11


1

2

3

4

5

12

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết mức độ đáp ứng của các chỉ tiêu về
Công ty Cấp nƣớc trong cung cấp nƣớc sạch hiện nay:
Mức độ đánh giá

Chỉ tiêu
1 Vị trí nhà máy

1

2

3

4

5

2 Công suất

1

2

3

4

5


3 Trang thiết bị, công nghệ

1

2

3

4

5

4 Chất lƣợng nƣớc ổn định

1

2

3

4

5

5

Nhân sự tại nhà máy

1


2

3

4

5

6

Đội ngũ cán bộ kỹ thuật

1

2

3

4

5

7 Nguồn tài chính

1

2

3


4

5

8 Giá bán nƣớc

1

2

3

4

5

9 Quy mô mạng lƣới phân phối

1

2

3

4

5



xix

10 Khác

1

2

3

4

5

11

1

2

3

4

5

12

1


2

3

4

5

1

2

3

4

5

III. PHẦN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC YẾU TỐ:
Cô/chú, anh/chị vui lòng cho điểm các yếu tố mà bản thân cho là đúng
nhất, phù hợp nhất về những yếu tố ảnh hƣởng đến đầu tƣ trạm cấp nƣớc cung cấp
nƣớc sạch tại vùng nông thôn. Cô/chú, anh/chị vui lòng đánh dấu X vào mức độ ảnh
hƣởng mà bản thân cho là phù hợp nhất:
1. Rất không ảnh hƣởng

4. Ảnh hƣởng

2. Không ảnh hƣởng

5. Rất ảnh hƣởng


3. Bình thƣờng
Mức độ đánh giá

Yếu tố bên ngoài
1

Chính sách pháp luật (luật đầu tƣ, luật đất đai,…)

1

2

3

4

5

2

Sự hỗ trợ của các chƣơng trình, dự án, tổ chức

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

trong và ngoài nƣớc
3

Tiêu chí số 17 về nƣớc sạch trong xây dựng Nông
thôn mới

4

Thu nhập bình quân tăng

1

2

3

4


5

5

Trình độ dân trí gia tăng

1

2

3

4

5

6

Mức độ ô nhiễm của nguồn nƣớc mặt

1

2

3

4

5


7

Số lƣợng đối thủ cạnh tranh trong vùng

1

2

3

4

5

8

Sự lớn mạnh về quy mô và tài chính của đối thủ

1

2

3

4

5

9


1

2

3

4

5

10

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

cạnh tranh


xx

Mức độ đánh giá

Yếu tố bên trong
1 Vị trí nhà máy

1

2

3

4

5

2 Công suất

1

2

3


4

5

3 Trang thiết bị, công nghệ

1

2

3

4

5

4 Chất lƣợng nƣớc ổn định

1

2

3

4

5

Nhân lực có trình độ


1

2

3

4

5

6 Tài chính

1

2

3

4

5

7 Giá bán

1

2

3


4

5

8 Số lƣợng km tuyến ống của từng nhà máy

1

2

3

4

5

9

1

2

3

4

5

10


1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

5

IV PHẦN GỢI Ý GIẢI PHÁP:
Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết những giải pháp nào có thể áp dụng nhằm
nâng cao chất lƣợng dịch vụ cung cấp nƣớc sạch và mở rộng thị phần cung cấp
nƣớc?
 Nâng cao chất lƣợng dịch vụ cung cấp nƣớc sạch:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
- Giải pháp mở rộng thị phần:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự hơp tác của Quý cô/chú, anh/chị!
Chúc Quý cô/chú, anh/chị thành công và nhiều sức khỏe!


xxi

Phụ lục 3: Bảng phỏng vấn chuyên gia làm tại các tổ chức cung cấp nƣớc
PHIẾU KHẢO SÁT
“Đánh giá chất lƣợng dịch vụ cung cấp nƣớc sạch tại huyện Long Hồ”
Mã số bản câu hỏi: ....................................Ngày phỏng vấn: .......................................
Ngƣời trả lời: ................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Phỏng vấn viên: ........................................Ký tên:.......................................................

Kính chào Quý Cô/chú, Anh/Chị,
Tôi là Nguyễn Vƣơng Hƣơng Lam, học viên cao học ngành Quản trị kinh
doanh Khóa 1, trƣờng Đại học Cửu Long. Kính mong quý cô/chú, anh/chị vui lòng
dành một ít thời gian để trả lời những câu hỏi dƣới đây. Thông tin trong cuộc khảo
sát này có giá trị làm cơ sở để hoàn thiện bài luận văn tốt nghiệp của tôi.
Tôi rất mong đƣợc sự cộng tác nhiệt tình của quý cô/chú, anh/chị và tôi xin
cam kết sẽ đảm bảo tính riêng tƣ cũng nhƣ những thông tin mà cô/chú, anh/chị cung
cấp sẽ đƣợc giữ bí mật tuyệt đối khi tham gia vào nghiên cứu này. Xin chân thành
cảm ơn sự giúp đỡ của quý cô/chú, anh/chị rất nhiều.
I. PHẦN THÔNG TIN ĐÁP VIÊN:

Q1 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết tên đơn vị/tổ chức cung cấp nƣớc sạch mà
mình đang công tác ...................................................................................................
Q2 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết thời gian làm việc tại đơn vị/tổ chức cung
cấp nƣớc sạch là…………………….. năm
Q3 Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết chức vụ, vị trí công tác hiện nay .................
II PHẦN ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG:
Cô/chú, anh/chị vui lòng đánh dấu X vào lựa chọn mà bản thân cho là phù
hợp nhất:
1. Rất yếu

4. Mạnh

2. Yếu

5. Rất mạnh


xxii

3. Bình thƣờng
Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết mức độ đáp ứng của các chỉ tiêu về cung
cấp nƣớc sạch của đơn vị/tổ chức mình hiện nay:
Mức độ đánh giá

Chỉ tiêu
1 Vị trí nhà máy

1

2


3

4

5

2 Công suất

1

2

3

4

5

3 Trang thiết bị, công nghệ

1

2

3

4

5


4 Chất lƣợng nƣớc ổn định

1

2

3

4

5

5

Nhân sự tại nhà máy

1

2

3

4

5

6

Đội ngũ cán bộ kỹ thuật


1

2

3

4

5

7 Nguồn tài chính

1

2

3

4

5

8 Giá bán nƣớc

1

2

3


4

5

9 Quy mô mạng lƣới phân phối

1

2

3

4

5

10 Khác

1

2

3

4

5

11


1

2

3

4

5

12

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

III. PHẦN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC YẾU TỐ:
Cô/chú, anh/chị vui lòng cho điểm các yếu tố mà bản thân cho là đúng nhất,
phù hợp nhất về những yếu tố ảnh hƣởng đến đầu tƣ trạm cấp nƣớc cung cấp nƣớc
sạch tại vùng nông thôn. Cô/chú, anh/chị vui lòng đánh dấu X vào mức độ ảnh
hƣởng mà bản thân cho là phù hợp nhất:
1. Rất không ảnh hƣởng

4. Ảnh hƣởng

2. Không ảnh hƣởng

5. Rất ảnh hƣởng

3. Bình thƣờng
Mức độ đánh giá

Yếu tố bên ngoài
1

Chính sách pháp luật (luật đầu tƣ, luật đất đai,…)

1

2

3


4

5

2

Sự hỗ trợ của các chƣơng trình, dự án, tổ chức

1

2

3

4

5


xxiii

trong và ngoài nƣớc
Tiêu chí số 17 về nƣớc sạch trong xây dựng Nông

3

1

2


3

4

5

thôn mới
4

Thu nhập bình quân tăng

1

2

3

4

5

5

Trình độ dân trí gia tăng

1

2

3


4

5

6

Mức độ ô nhiễm của nguồn nƣớc mặt

1

2

3

4

5

7

Số lƣợng đối thủ cạnh tranh trong vùng

1

2

3

4


5

8

Sự lớn mạnh về quy mô và tài chính của đối thủ

1

2

3

4

5

9

1

2

3

4

5

10


1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

cạnh tranh

Mức độ đánh giá

Yếu tố bên trong
1 Vị trí nhà máy

1


2

3

4

5

2 Công suất

1

2

3

4

5

3 Trang thiết bị, công nghệ

1

2

3

4


5

4 Chất lƣợng nƣớc ổn định

1

2

3

4

5

Nhân lực có trình độ

1

2

3

4

5

6 Tài chính

1


2

3

4

5

7 Giá bán

1

2

3

4

5

8 Số lƣợng km tuyến ống của từng nhà máy

1

2

3

4


5

9

1

2

3

4

5

10

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

5

IV PHẦN GỢI Ý GIẢI PHÁP:
Cô/chú, anh/chị vui lòng cho biết những giải pháp nào có thể áp dụng nhằm
nâng cao chất lƣợng dịch vụ cung cấp nƣớc sạch và mở rộng thị phần cung cấp
nƣớc?


xxiv

 Nâng cao chất lƣợng dịch vụ cung cấp nƣớc sạch:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
- Giải pháp mở rộng thị phần:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự hơp tác của Quý cô/chú, anh/chị!
Chúc Quý cô/chú, anh/chị thành công và nhiều sức khỏe!


xxv


Phụ lục 4: Bảng tổng hợp thông tin đối tƣợng phỏng vấn
Số lƣợng

Chỉ tiêu
Giới tính

Nam (mẫu)

81

Nữ (mẫu)

77

Dƣới 18 (mẫu)
Độ tuổi

Trình độ

1

Từ 18 - 25 (mẫu)

17

Từ 25 - 55 (mẫu)

113

Trên 55 tuổi (mẫu)


27

Cấp 1 (mẫu)

25

Cấp 2 (mẫu)

49

Cấp 3 (mẫu)

45

Trung cấp (mẫu)

7

Cao đẳng (mẫu)

10

Đại học, sau đại học (mẫu)

22

Nguồn: số liệu điều tra tháng 10/2015



×