Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Hoạch định chiến lược kinh doanh cho công ty cổ phần in tổng hợp cần thơ giai đoạn 2016 – 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 130 trang )

LỜI CẢM TẠ
Lời đầu tiên, cho phép tôi gởi đến Quý Thầy, Cô trƣờng Đại học Cửu Long lòng
biết ơn sâu sắc. Bằng sự đam mê, yêu nghề và trách nhiệm cao cả, các Thầy, Cô đã
làm việc hết mình vì lợi ích trăm năm trồng ngƣời của đất nƣớc.
Tôi xin chân thành biết ơn PGS TS Bùi Văn Trịnh, ngƣời Thầy nhiệt tình, tận
tâm trong công việc đã dành rất nhiều thời gian hƣớng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi
cho tôi trong suốt thời gian nghiên cứu và hoàn thiện luận văn tốt nghiệp.
Tôi vô cùng cảm ơn Lãnh đạo Công ty cổ phần In tổng hợp Cần Thơ, các phòng
ban trong Công ty, các Anh, Chị trong Công ty cổ phần In tổng hợp Cần Thơ đã hỗ trợ
số liệu, đóng góp ý kiến và kinh nghiệm thực tiễn giúp tôi hoàn thành luận văn tốt
nghiệp.
Xin trân trọng cảm ơn!
Cần Thơ, ngày 24 tháng 02 năm 2016

Tác giả

Hồ Tú Lan

i


TÓM TẮT
Đề tài nghiên cứu “Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ Phần In
tổng hợp Cần Thơ giai đoạn 2016 – 2020” đƣợc tiến hành tại Việt Nam từ tháng 05
đến tháng 01 năm 2015.
Nội dung nghiên cứu tập trung phân tích môi trƣờng hoạt động kinh doanh của
Công ty Cổ Phần In tổng hợp Cần Thơ trong thời gian qua ở Việt Nam. Trên cơ sở
phân tích đó đề tài đi sâu nghiên cứu hoạt động kinh doanh của môi trƣờng nội bộ, để
từ đó đƣa ra những mặt mạnh, mặt yếu và hình thành ma trận phân tích nội bộ (IFE).
Đồng thời thong qua việc nghiên cứu môi trƣờng bên ngoài trong đó có môi trƣờng
cạnh tranh của Công ty Công ty Cổ Phần In tổng hợp Cần Thơ đối các đơn vị kinh


doanh cùng ngành in trong nƣớc để hình thành đƣợc 02 ma trận là: ma trận hình ảnh
cạnh tranh và ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE). Tiếp theo đề tài hình
thành ma trận phân tích điểm mạnh – điểm yếu, cơ hội – đe dọa (SWOT). Bằng cách
phát huy những điểm mạnh bên trong và tận dụng cơ hội bên ngoài để hình thành nên
những chiến lƣợc SO. Sử dụng các điểm mạnh để tránh khỏi giảm bớt ảnh hƣởng của
các mối đe dọa bên ngoài nhằm hình thành cho nhóm ST. Cải thiện những điểm yếu
bên trong để tận dụng các cơ hội bên ngoài, từ đó hình thành nhóm chiến lƣợc WO.
Cải thiện điểm yếu bên trong để tránh hay giảm bớt ảnh hƣởng của mối đe dọa bên
ngoài, qua đó hình thành nhóm chiến lƣợc WT.
Tiếp theo kết hợp với ma trận chiến lƣợc chính nhằm đánh giá vị thế của Công ty
Công ty Cổ Phần In tổng hợp Cần Thơ dựa trên hai khía cạnh: vị trí cạnh tranh và sự
tăng trƣởng trên thị trƣờng. Đồng thời thông qua ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể
định lƣợng (QSPM) cho từng nhóm chiến lƣợc ở trên, đề tài sẽ hình thành những
chiến lƣợc phát triển kinh doanh của Công ty đến năm 2020 và những chiến lƣợc có
thể thay thế. cho Công ty Công ty Cổ Phần In tổng hợp Cần Thơ thực hiện các chiến
lƣợc đó.
Qua kết quả phân tích trên và dựa vào định hƣớng phát triển trong thời gian tới,
tác giả đƣa ra các chiến lƣợc cụ thể sau:
(1) Chiến lƣợc cắt giảm chi phí
ii


(2) Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng
(3) Chiến lƣợc đào tạo nguồn nhân lực
(4) Chiến lƣợc phát triển sản phẩm
Dựa vào định hƣớng phát triển của Công ty Cổ phần In tổng hợp Cần Thơ, tác
giả đã đề xuất một số giải pháp về nguồn lực, về triển sản phẩm, về phát triển thị
trƣờng và về giảm chi phí nhằm mục đích phát huy những thế mạnh của đơn vị cũng
nhƣ tận dụng những cơ hội ở bên ngoài để khai thác hết các tiềm ngăn hiện có, phát
triển sản phẩm mới đồng thời mở rộng thị phần, nhằm tạo thế chủ động trên thị trƣờng

cạnh tranh khóc liệt nhƣ hiện nay.

iii


ABSTRACT
This study, which is entitled “Strategic Planning for Business of CANTHO
GENERAL PRINTING JOINT STOCK COMPANY period 2016 – 2020”, was carried
out from May to January 2015 in VietNam.
This study focuses on the real situation of CanTho General Printing Joint stock
company in VietNam. The study analyzes the internal business environment of
CanTho General Printing Joint stock company so as to identify its strengths and
weaknesses, which serves as a platform for creating the Internal Factor Evaluation
(IFE) matrix. Besides, by studying the external business environment, including the
competition between CanTho General Printing Joint stock company and other
Company corporations in VietNam, two matrices have been formed, i.e. Competition
Image matrix and External Factor Evaluation (EFE) matrix. The study has also
formed an analytic matrix of Strengths, Weaknesses, Opportunities,

Threats

(SWOT), specifically for CanTho General Printing Joint stock company. By
strengthening internal strengths and making use of external opportunities, this study
establishe S – O strategies for CanTho General Printing Joint stock company. Using
strengths to get rid of or mitigate adverse effects of external treats, this study forms S
– T strategies. Improrvement of internal weaknesses using external opportunities
helps to create W – O strategies. Likewise, improrvement of internal weaknesses in
order to avoid or reduce the impact of external threats for W – T strategies.
By combining the abovementtioned strategies with the principal strategies with
the principal strategies matrix, this study appraises the position of CanTho General

Printing Joint stock company in VietNam regarding two aspects: competitiveness and
growth opporatunity. Finally, Quantitative strategic phaning matrix (QSPM), the
study forms full-feledged development strategies for CanTho General Printing Joint
stock company up to 2020. Based on results mentioned above and development plan
scheduled in future, the author present specific strategies as follows:
(1) cost-cutting strategy

iv


(2) market development strategy
(3) Strategic human resource training
(4) product development strategy
Based on the development company CANTHO GENERAL PRINTING JOINT
STOCK COMPANY, the author suggests some solutions mainly focusing on Strategic
human resource training, product development strategy, market development
strategy, and cost-cutting strategy, which are to in exploring advantages of company
as well as external opportunities toward development in connection with available
potential, and aslo expanding and improving market share to compete against
competion.

v


LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên: HỒ TÚ LAN
Mã số học viên: 60340102
Lớp: Cao học Quản trị kinh doanh, khóa 1.
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân. Các thông tin sử
dụng trong luận văn này đƣợc thu thập từ Công ty cổ phần In tổng hợp Cần Thơ và

thông qua phỏng vấn trực tiếp các chuyên gia. Từ số liệu thu thập đƣợc, tác giả sử
dụng các phƣơng pháp thích hợp tiến hành xử lý, phân tích để có kết qủa nghiên cứu
trong đề tài. Những số liệu, kết qủa nêu ra trong luận văn là hoàn toàn trung thực và
chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu khoa học nào khác.
Cần Thơ, ngày 24 tháng 02 năm 2016

Tác giả

Hồ Tú Lan

vi


MỤC LUC
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
1. Đặt vấn đề ...............................................................................................................1
2. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................2
3. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................3
3.1 Mục tiêu chung ..................................................................................................3
3.2 Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................3
4. Câu hỏi và giả thuyết nghiên cứu ............................................................................4
4.1 Câu hỏi nghiên cứu ...........................................................................................4
4.2 Các giả thiết nghiên cứu ....................................................................................4
5. Phƣơng pháp nghiên cứu .........................................................................................4
5.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................................4
5.2 Phƣơng pháp phân tích ......................................................................................5
6. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu ...........................................................................6
6.1 Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................6
6.2 Đối tƣợng nghiên cứu .......................................................................................6
7. Lƣợc khảo tài liệu có liên quan ...............................................................................6

8. Khung nghiên cứu .................................................................................................10
Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
...................................................................................................................................11
1.1 KHÁI NIỆM VAI TRÒ CỦA HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
...................................................................................................................................11
1.1.1 Khái niệm về chiến lƣợc ..............................................................................11
1.1.2 Hoạch định ...................................................................................................11
1.1.3 Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh ..............................................................12
1.1.4 Vai trò của chiến lƣợc kinh doanh ...............................................................12
1.2 CÁC CẤP CHIẾN LƢỢC ..................................................................................12
1.2.1 Chiến lƣợc kinh tế tổng quát ........................................................................12

vii


1.2.2 Chiến lƣợc cấp Công ty................................................................................13
1.2.3 Chiến lƣợc cấp kinh doanh...........................................................................13
1.2.4 Chiến lƣợc cấp chức năng ............................................................................13
1.3 TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC.......................................................14
1.3.1 Quy trình quản trị chiến lƣợc .......................................................................14
1.3.1.1 Xác định mục tiêu của doanh nghiệp ....................................................15
1.3.1.2 Sứ mạng và mục tiêu của doanh nghiệp ...............................................16
1.3.1.3 Phân tích môi trƣờng .............................................................................17
1.3.2 Xây dựng và lựa chọn chiến lƣợc ................................................................19
1.3.3 Các công cụ chủ yếu để xây dựng và lựa chọn chiến lƣợc ..........................20
1.3.3.1 Ma trận phân tích các yếu tố nội bộ (IFE) ............................................20
1.3.3.2 Ma trận phân tích các yếu tố bên ngoài (EFE) ......................................21
1.3.3.3 Ma trận phân tích hình ảnh cạnh tranh ..................................................22
1.3.3.4 Ma trận phân tích SWOT ......................................................................23
1.3.3.5 Ma trận phân tích chiến lƣợc chính.......................................................24

1.3.3.6 Ma trận phân tích hoạch định chiến lƣợc có thể định lƣợng (QSPM) ..26
1.4 MÔ HÌNH DỰ BÁO NHU CẦU THỊ TRƢỜNG ..............................................27
1.4.1 Khái niệm .....................................................................................................27
1.4.2 Phƣơng pháp dự báo.....................................................................................28
1.4.3 Phƣơng pháp hồi quy tuyến tính ..................................................................28
Chƣơng 2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN IN TỔNG HỢP CẦN THƠ..................................................30
2.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY .................................30
2.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NGUỒN LỰC CỦA CÔNG TY ..............................32
2.2.1 Cơ cấu tổ chức ..............................................................................................32
2.2.2 Nguồn nhân lực ............................................................................................33
2.3 CHỨC NĂNG VÀ QUYỀN HẠN CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ TRONG
CÔNG TY .................................................................................................................35
2.3.1 Chức năng và quyền hạn của các phòng ban trong công ty .........................35

viii


2.3.1.1 Ban kiểm soát ........................................................................................35
2.3.1.2 Phòng tổ chức hành chính .....................................................................35
2.3.1.3 Phòng quản lý chất lƣợng......................................................................35
2.3.1.4 Phòng kế toán – tài chính ......................................................................35
2.3.1.5 Phòng kinh doanh – vật tƣ ....................................................................36
2.3.1.6 Phòng Marketing ...................................................................................36
2.3.1.7 Phòng điều độ sản xuất ........................................................................36
2.3.1.8 Phân xƣởng in offset .............................................................................36
2.3.1.9 Phân xƣởng thành phẩm ........................................................................36
2.4 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY .........................36
2.4.1 Tổng quan về hoạt động kinh doanh ............................................................36
2.4.2 Kết quả hoạt động kinh doanh thời gian qua ...............................................37

2.4.3 Công nghệ và quy mô sản xuất ....................................................................38
2.4.3.1 Công nghệ sản xuất ...............................................................................38
2.4.3.2 Quy mô sản xuất....................................................................................39
2.4.4 Năng lực quản lý ..........................................................................................40
2.4.5 Tình hình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh và các giải pháp thực hiện chiến
lƣợc của công ty ....................................................................................................40
2.4.5.1 Tình hình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh của công ty .......................40
2.4.5.2 Các giải pháp thực hiện chiến lƣợc kinh doanh ....................................41
2.5 SỨ MẠNG VÀ MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY ...................................................41
2.5.1 Dự báo sứ mệnh và dự báo sự phát triển của Công ty .................................41
2.5.2 Dự báo sự phát triển của ngành in ...............................................................42
2.5.2.1 Dự báo sự phát triển ngành in ...............................................................42
2.5.2.2 Dự báo phát triển thị trƣờng của Công ty Cổ phần In tổng hợp ...........43
2.5.2.3 Mục tiêu tổng quát ................................................................................46
2.5.2.4 Mục tiêu cụ thể của Công ty .................................................................46
2.6 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG NỘI BỘ
CỦA CÔNG TY ........................................................................................................46

ix


2.6.1 Tình hình hoạt động kinh doanh .................................................................46
2.6.2 Hoạt động tài chính ......................................................................................47
2.6.2.1 Hệ số thanh toán ngắn hạn ....................................................................49
2.6.2.2 Hệ số thanh toán nhanh .........................................................................49
2.6.2.3 Hệ số nợ/Tổng tài sản ...........................................................................50
2.6.2.4 Số vòng quay hàng tồn kho ...................................................................51
2.6.2.5 Kỳ thu tiền bình quân ............................................................................51
2.6.3 Hoạt động marketing ....................................................................................52
2.6.3.1 Sản phẩm ...............................................................................................52

2.6.3.2 Giá sản phẩm .........................................................................................53
2.6.3.3 Phân phối ...............................................................................................54
2.6.3.4 Chiêu thị ................................................................................................55
2.6.4 Hoạt động nghiên cứu và phát triển .............................................................56
2.6.5 Hoạt động thông tin ......................................................................................56
2.6.6 Tình hình quản lý và kiểm tra chất lƣợng ....................................................57
2.7 PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG BÊN NGOÀI CỦA CÔNG TY ..........................57
2.7.1 Phân tích môi trƣờng vi mô .........................................................................57
2.7.1.1 Khách hàng............................................................................................57
2.7.1.2 Đối thủ cạnh tranh .................................................................................59
2.7.1.3 Nhà cung cấp .........................................................................................62
2.7.1.4 Đối thủ tiềm ẩn ......................................................................................64
2.7.1.5 Sản phẩm thay thế .................................................................................65
2.7.2 Phân tích môi trƣờng vĩ mô .........................................................................65
2.7.2.1 Các yếu tố kinh tế ..................................................................................65
2.7.2.2 Các yếu tố tự nhiên ...............................................................................66
2.7.2.3 Các yếu tố chính trị - pháp luật .............................................................67
2.7.2.4 Các yếu tố văn hóa xã hội .....................................................................67
2.7.2.5 Các yếu tố công nghệ, kỹ thuật .............................................................67

x


Chƣơng 3 HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY CỔ
PHẦN IN TỔNG HỢP CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2016 – 2020 ................................69
3.1 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI CỦA CÔNG TY
...................................................................................................................................69
3.1.1 Phân tích các yếu tố bên trong của Công ty .................................................69
3.1.2 Phân tích các yếu tố bên ngoài của Công ty ................................................71
3.2 PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU, CƠ HỘI, ĐE DỌA VÀ HÌNH ẢNH

CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY.............................................................................73
3.2.1 Phân tích hình ảnh canh tranh của Công ty..................................................73
3.2.2 Phân tích điểm mạnh, điểm yếu cơ hội và de dọa ........................................74
3.3 PHƢƠNG ÁN LỰA CHỌN CÁC CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA CÔNG
TY..............................................................................................................................75
3.3.1 Nhóm chiến lƣợc S – O ................................................................................75
3.3.2 Nhóm chiến lƣợc S – T ................................................................................75
3.3.3 Nhóm chiến lƣợc W – O ..............................................................................76
3.3.4 Nhóm chiến lƣợc W – T ...............................................................................76
3.4 LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC ...............................................................................77
3.4.1 Cơ sở để lựa chọn chiến lƣợc .......................................................................77
3.4.2 Ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định lƣợng (QSPM) .........................77
3.4.2.1 Đối với nhóm chiến lƣợc S – O ............................................................77
3.4.2.2 Đối với nhóm chiến lƣợc S – T .............................................................79
3.4.2.3 Đối với nhóm chiến lƣợc W – O ...........................................................80
3.4.2.4 Đối với nhóm chiến lƣợc W – T ...........................................................82
3.4.3 Những chiến lƣợc đƣợc lựa chọn .................................................................83
3.5 CÁC GIẢI PHÁP HỔ TRỢ ĐỂ THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
...................................................................................................................................83
3.5.1 Cơ sở đề xuất giải pháp ................................................................................83
3.5.2 Giải pháp chung ...........................................................................................84
3.5.2.1 Giải pháp về quản trị .............................................................................84

xi


3.5.2.2 Giải pháp về marketing .........................................................................85
3.5.2.3 Giải pháp về quản lý chất lƣợng ...........................................................85
3.5.2.4 Giải pháp về kế toán – tài chính ............................................................86
3.5.2.5 Giải pháp về nguồn cung ứng ...............................................................86

3.5.2.6 Giải pháp về hệ thống thông tin ............................................................87
3.5.2.7 Giải pháp liên kết hợp tác .....................................................................87
3.5.3 Giải pháp riêng .............................................................................................88
3.6 KIẾN NGHỊ .......................................................................................................90
3.6.1 Đối với cơ quan nhà nƣớc ............................................................................90
3.6.2 Đối với địa phƣơng ......................................................................................93
3.6.3 Đối với Công ty Cổ phần In tổng hợp Cần Thơ ...........................................93
3.6.4 Kiến nghị khác .............................................................................................94
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

xii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE)......................................... 21
Bảng 1.2: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) .................................. 22
Bảng 1.3: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ............................................................. 23
Bảng 1.4: Ma trận SWOT ................................................................................. 24
Bảng 1.5: Ma trận chiến lƣợc chính.................................................................. 25
Bảng 1.6: Ma trận QSPM ................................................................................. 27
Bảng 2.1: Trình độ chuyên môn ....................................................................... 34
Bảng 2.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm ....................... 37
Bảng 2.3: Bảng so sánh mô hình dự báo .......................................................... 44
Bảng 2.4: Sản lƣợng doanh thu tiêu thụ của Công ty trong giai đoạn 2016 – 2020
........................................................................................................................... 45
Bảng 2.5: Doanh thu từng loại ấn phẩm ........................................................... 47
Bảng 2.6: Bảng cân đối kế toán ........................................................................ 48
Bảng 2.7: Hệ số thanh toán ngắn hạn ............................................................... 49

Bảng 2.8: Hệ số thanh toán nhanh .................................................................... 50
Bảng 2.9: Hệ số nợ trên tổng tài sản ................................................................. 50
Bảng 2.10: Vòng quay hàng tồn kho ................................................................ 51
Bảng 2.11: Kỳ thu tiền bình quân ..................................................................... 51
Bảng 2.12: Giá công in bình quân khổ 13x19 .................................................. 54
Bảng 2.13: Một số yếu tố kinh tế của Việt Nam 2012 – 2015 ......................... 65
Bảng 3.1: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ................................... 70
Bảng 3.2: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) .................................. 72
Bảng 3.3: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ............................................................. 73
Bảng 3.4: Ma trận SWOT ................................................................................. 74
Bảng 3.5: Ma trận QSPM trong Công ty cổ phần In tổng hợp Cần Thơ – nhóm
SO .............................................................................................................................. 78

xiii


Bảng 3.6: Ma trận QSPM trong Công ty cổ phần In tổng hợp Cần Thơ – nhóm
ST .............................................................................................................................. 79
Bảng 3.7: Ma trận QSPM trong Công ty cổ phần In tổng hợp Cần Thơ – nhóm
WO ............................................................................................................................ 81
Bảng 3.8: Ma trận QSPM trong Công ty cổ phần In tổng hợp Cần Thơ – nhóm
WT ............................................................................................................................. 82
Bảng 3.9: Các chiến lƣợc lựa chọn ................................................................... 83
Bảng 3.10: Căn cứ đề xuất giải pháp ................................................................ 84

xiv


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1: Khung nghiên cứu................................................................................ 10

Hình 1.1: Các cấp chiến lƣợc ............................................................................ 14
Hình 1.2: Mô hình quản trị chiến lƣợc toàn diện .............................................. 15
Hình 1.3: Mô hình cạnh tranh của Porter ......................................................... 18
Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần In tổng hợp Cần Thơ .................... 33
Hình 2.2: Thống kê trình độ chuyên môn ......................................................... 34
Hình 2.3: Quy trình sản xuất của Công ty cổ phần In tổng hợp Cần Thơ ........ 39
Hình 2.4: Đồ thị doanh thu tiêu thụ của Công ty trong giai đoạn 2007 – 2014 ...
........................................................................................................................... 44
Hình 2.5: Đồ thị doanh thu tiêu thụ của Công ty theo dự báo .......................... 45

xv


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AS

: (Attractiveness Score) Điểm hấp dẫn

AFTA

: (ASEAN Free Trade Area) Khu vực thƣơng mại tự do

CP

: Cổ phần

CPSXKD

: Cổ phần sản xuất kinh doanh


ĐT

: Đào tạo

DNTN

: Danh nghiệp tƣ nhân

ĐBSCL

: Đồng bằng Sông Cửu Long

EFE

: (External Factor Evaluation) Ma trận đánh giá các yếu tố bên
ngoài



: Giám đốc

GDP

: (Gross Domestic Product) Tổng sản phẩm quốc nội

HC - TC

: Hành chính – tổ chức

IFE


: (Internal Factor Evaluation) Ma trận đánh giá các yếu tố bên
trong

ISO

: (International Organization for Standardization) Tổ chức tiêu
chuẩn hóa quốc tế

KH

: Khách hàng

KD

: Kinh doanh

KT/CT

: Kinh tế/Chính trị

KT/HĐND

: Kinh tế/Hội Đồng Nhân Dân

NXB

: Nhà xuất bản

NV


: Nhân viên



: Quyết định

QĐ - BCT

: Quyết định – Bộ chính trị

QĐ - UBT

: Quyết định - Ủy ban tỉnh

QL

: Quản lý

QSPM

: (Quantitative Strategic Planning Matrix) Ma trận hoạch định

xvi


chiến lƣợc có thể định lƣợng
S-O

: (Strengths, Opportunities) Điểm mạnh – cơ hội


S-T

: (Strengths, Threats) Điểm mạnh – nguy cơ

SWOT

: (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) Ma trận điểm
mạnh – điểm yếu và cơ hội – nguy cơ

SGK

: Sách giáo khoa

TAS

: (Total Attractiveness Score) Tổng số điểm hấp dẫn

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TM

: Thƣơng mại

TP

: Thành phố


TP. HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

TPCT

: Thành phố Cần Thơ

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TV

: Thành viên

UBND

: Ủy Ban Nhân Dân

USD

: Đô la Mỹ

VCCI

: Phòng thƣơng mại và công nghiệp Việt Nam

VH – TT


: Văn hóa – thông tin

VNĐ

: Tiền Việt Nam

W-O

: (Weaknesses, Opportunities) Điểm yếu, cơ hội

W-T

: (Weaknesses, Threats) Điểm yếu, nguy cơ

xvii


MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Ngay sau khi đất nƣớc ta hoàn toàn giải phóng và thống nhất, ngành công nghiệp
in đã nhanh chóng đổi mới. Nhập máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, công nghệ về in
đã đƣợc chuyển từ in typô sang in offset. Đó là một sự chuyển đổi đúng đắn, mau
chóng và rất hiệu quả. Một cuộc cách mạng và công nghệ in nó làm cho ngành in tiến
bộ lên rất nhiều. Nguyên Thủ tƣớng Võ văn Kiệt đã nhận xét: “ngành công nghiệp in
phát triển nhanh, có tiến bộ và đã đạt được độ cao, rất đáng khích lệ”.
Hiện nay, nhiều xí nghiệp trong nƣớc đã có những dây chuyền, máy móc thiết bị
đồng bộ, đáp ứng yêu cầu của khách hàng về giá cả, số lƣợng, chất lƣợng và thời gian
giao hàng. Nhiều ấn phẩm ra đời ngày càng đẹp và mẫu mã đa dạng về hình thức, phát
triển nhiều thể loại, sách, báo và tạp chí của các nhà xuất bản. Đặc biệt là số lƣợng
tem nhãn phục vụ cho các ngành sản xuất tiêu dùng trong nƣớc và xuất khẩu. Có đƣợc

kết quả đó là do các Công ty đã mạnh dạn áp dụng nhiều biện pháp đồng bộ, trong
công tác tổ chức và quản lý sản xuất, đầu tƣ đổi mới thiết bị công nghệ, đa dạng hóa
sản phẩm, tạo ra thế mạnh cho từng xí nghiệp. Bên cạnh đó coi trọng việc đào tạo cho
mình đội ngũ cán bộ trẻ có trình độ tay nghề cao, để kịp thời đáp ứng với nền công
nghiệp đang phát triển nhƣ hiện nay và kèm cặp các đồng nghiệp mới vào ngành, mới
tiếp xúc với nghề, có bản lĩnh chính trị vững vàng, tiếp thu những dây chuyền công
nghệ in mới nhất, hiện đại nhất hiện nay, để đáp ứng với yêu cầu phát triển toàn ngành
đã có những bƣớc tiến đáng kể về vật chất kỹ thuật và công nghệ. Trên cả nƣớc ta có
hàng nghìn máy in offset và hàng nghìn các loại máy gia công sau in, hiện nay ngành
công nghiệp in có rất nhiều máy in và dây chuyền gia công hiện đại đƣợc sản xuất
trong những năm gần đây với mức độ tự động hóa hoàn toàn, tinh vi và độ chính xác
tuyệt đối đã đƣợc đƣa vào sản xuất. Ngoài ra chúng ta còn đƣa vào các thiết bị chế bản,
máy phân mầu điện tử. Trƣớc kia việc chế bản khuôn in tốn rất nhiều thời gian, là
nguyên nhân kéo dài quá trình hoàn thiện sản phẩm thì ngày nay công nghệ chế bản
đã đƣợc khắc phục hoàn toàn các điểm yếu của công nghệ chế bản khuôn in nhƣ trƣớc
đây. Nó còn giải quyết nhiều vấn đề phức tạp về mẫu mã, sự mềm mại của tầng thứ,

1


đảm bảo các chi tiết hình ảnh và độ nét... Đƣa chất lƣợng sản phẩm in nâng lên rất rõ
rệt, đáp ứng mọi yêu cầu về in ấn cho mọi khách hàng trong cả nƣớc.
Ngành in là một ngành công nghiệp, góp phần quan trọng trong tiến trình truyền
đạt thông tin, trao đổi thông tin giúp cho mọi ngƣời hiểu biết đúng và kịp thời những
vấn đề trong mọi lĩnh vực của xã hội.
Ngành in đƣợc phát triển từ in ấn rất lạc hậu, máy móc thô sơ, cũ kỹ, sản phẩm ra
đời rất xấu, chữ nhòe nhoẹt, khó đọc. Cho tới nay nhờ có sự phát triển của khoa học
công nghệ đã đƣa ngành in phát triển lên một tầm cao mới. Ngành in đã đóng góp một
vai trò to lớn trong công cuộc đổi mới đất nƣớc bằng những ấn phẩm ra đời, phục vụ
kịp thời các nhu cầu thông tin về trao đổi, học tập, nghiên cứu các lĩnh vực nhƣ: chính

trị, văn hóa, khoa học công nghệ, giáo dục và các vấn đề khác của toàn xã hội trên đất
nƣớc. Nó không chỉ đòi hỏi thời gian ra đƣợc sản phẩm mà nó còn phải đạt đƣợc chất
lƣợng kỹ thuật tốt, chất lƣợng thẩm mỹ cao...
2. Tính cấp thiết của đề tài
Ngành in đƣợc cho là ngành khoa học kỹ thuật tổng hợp, những tiến bộ trong
khoa học – kỹ thuật kể cả những lý thuyết và công nghệ mới, hiện đại điều đƣợc áp
dụng vào. Mở cửa nền kinh tế nƣớc ta, các doanh nghiệp Việt Nam nói chung và các
doanh nghiệp in nói riêng sẽ đƣợc hƣởng lợi từ những thành tựu khoa học - kỹ thuật
công nghệ tiên tiến của thế giới, tạo ra nhiều cơ hội thuận lợi cho các doanh nghiệp
hòa nhập vào thị trƣờng in với những bƣớc phát triển nhất định.
Hòa nhập cùng với sự phát triển nền kinh tế thế giới, trong những năm gần đây,
nền kinh tế Việt Nam đã có những bƣớc phát triển đáng kể. Những chính sách đổi mới
của Đảng, Nhà nƣớc, đặc biệt là xu thế phát triển của nền kinh tế - văn hóa – xã hội đã
tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho các doanh nghiệp trong và ngoài nƣớc hòa nhập vào thị
trƣờng ngành in với những bƣớc phát triển nhất định.
Tuy nhiên, trong xu thế hội nhập, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới và khu vực
hiện nay, sự gia nhập vào các tổ chức quốc tế của nền kinh tế Việt Nam nhƣ: AFTA,
WTO,... thì ngành in phải đối diện với một môi trƣờng kinh doanh mới, một sự cạnh
tranh quyết liệt trên thị trƣờng cả trong và ngoài nƣớc. Chính vì vậy, vấn đề cấp bách
là ngành in xây dựng chiến lƣợc kinh doanh khả thi để tiếp tục phát triển trong tƣơng
tai.
2


Do đó, xây dựng một chiến lƣợc kinh doanh khả thi là công việc đặc biệt quan
trọng đối với mọi doanh nghiệp sẽ giúp cho doanh nghiệp có cái nhìn toàn diện về
hoạt động kinh doanh trong thời gian qua, thấy đƣợc những điểm mạnh cần phát huy
và điểm yếu đang tồn tại phải khắc phục. Đồng thời đánh giá đƣợc những cơ hội mà
các doanh nghiệp có thể tận dụng hay các nguy cơ để phòng tránh. Ngoài ra việc xây
dựng chiến lƣợc cũng giúp cho doanh nghiệp có đƣợc những chiến lƣợc có thể lựa

chọn tùy theo từng thời điểm khác nhau, cũng nhƣ dự báo đƣợc xu hƣớng phát triển
của thị trƣờng trong thời gian tới, để từ đó giúp doanh nghiệp có kế hoạch điều chỉnh
lại các hoạt động kinh doanh ở hiện tại và tƣơng lai để đạt đƣợc hiệu quả và phát triển
bền vững.
Chiến lƣợc là một công cụ quan trọng trong công tác quản lý của các doanh
nghiệp, có chiến lƣợc thì các doanh nghiệp mới hoạch định đƣợc với các nguồn lực
trong dài hạn để ứng phó với những thay đổi của môi trƣờng. Nghiên cứu về chiến
lƣợc thì trên thế giới và Việt Nam đã có rất nhiều ngƣời nghiên cứu về lý luận nhƣ:
David, F.R (Khái niệm về Quản trị chiến lƣợc), Michael E. Porter (Chiến lƣợc cạnh
tranh),... đây là hai nghiên cứu nổi tiếng về chiến lƣợc. Nhƣ vậy, có thể nói trên thế
giới và Việt Nam thì có rất nhiều nghiên cứu về chiến lƣợc nhƣng đó là những nghiên
cứu về lý thuyết hoặc nghiên cứu về một tình huống cụ thể.
Xuất phát từ những đòi hỏi thực tế trên tác giả chọn đề tài: “Hoạch định chiến
lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần In tổng hợp Cần Thơ giai đoạn 2016 2020” để làm đề tài tốt nghiệp.
3. Mục tiêu nghiên cứu
3.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu tổng quát của đề tài là hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty
Cổ phần In Tổng hợp Cần Thơ giai đoạn 2016 – 2020 trên cơ sở nghiên cứu, phân tích
dự báo tình hình hoạt động và nhân tố ảnh hƣởng đến môi trƣờng kinh doanh của
Công ty.
3.2 Mục tiêu cụ thể
Để thực hiện đƣợc mục tiêu tổng quát nhƣ trên thì luận văn có 3 mục tiêu cụ thể
nhƣ sau:

3


+ Mục tiêu 1: Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần In
Tổng hợp Cần Thơ.
+ Mục tiêu 2: Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty Cổ phần In Tổng

hợp Cần Thơ giai đoạn 2016 – 2020.
+ Mục tiêu 3: Đề xuất các giải pháp thực hiện chiến lƣợc kinh doanh cho Công
ty Cổ phần In Tổng hợp Cần Thơ.
4. Câu hỏi và giả thuyết nghiên cứu
4.1 Câu hỏi nghiên cứu
Câu hỏi 1: Các yếu tố nào thuộc môi trƣờng kinh doanh ảnh hƣởng đến hiệu quả
hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần In Tổng hợp Cần Thơ ? Đâu là điểm mạnh
– điểm yếu và cơ hội – nguy cơ đối với doanh nghiệp này ?
Câu hỏi 2: Chiến lƣợc nào đƣợc đề xuất để phù hợp với Công ty ?
Câu hỏi 3: Giải pháp nào thực hiện tốt các chiến lƣợc đã đề ra ?
4.2 Các giả thiết nghiên cứu
- Các yếu tố của môi trƣờng bên trong cũng ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp.
- Các yếu tố của môi trƣờng bên ngoài cũng ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp.
- Chiến lƣợc cạnh tranh theo cấu trúc ngành phù hợp với sự phát triển của Công
ty.
- Giải pháp về vi mô thực hiện tốt các chiến lƣợc đề ra.
- Giải pháp về vĩ mô thực hiện tốt các chiến lƣợc đề ra.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu
Để có thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu tác giả tiên hành thu thập số liệu sơ
cấp và thứ cấp cụ thể nhƣ sau:
Thu thập số liệu sơ cấp: Số liệu đƣợc thu thập bằng cách lập bảng câu hỏi phỏng
vấn trực tiếp 7 chuyên gia, gồm các chuyên gia là lãnh đạo và các quản lý phụ trách
các bộ phận chức năng của Công ty là những ngƣời có trình độ và kinh nghiệm lâu
năm trong ngành, có sự hiểu biết về sản phẩm và thị trƣờng mặt hàng này. Thông tin

4



thu thập từ nhóm đối tƣợng này nhằm để thiết lập ma trận các yếu tố nội bộ (IFE), ma
trận các yếu tố bên ngoài (EFE) và ma trận hình ảnh cạnh tranh.
Thu thập số liệu thứ cấp: Số liệu đƣợc thu thập từ các báo cáo tài chính qua 4
năm 2011, 2012, 2013, 2014 tại Công ty Cổ phần In tổng hợp Cần Thơ và các tài liệu
liên quan đến đối tƣợng nghiên cứu, các thông tin và số liệu từ trang web Tổng cục
Thống kê, thông tin trên sách báo, tạp chí nghiên cứu khoa học và trên internet,…
5.2 Phƣơng pháp phân tích
Phƣơng pháp phân tích đƣợc thực hiện theo từng mục tiêu nghiên cứu cụ thể nhƣ
sau:
Mục tiêu 1: “Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần In
Tổng hợp Cần Thơ” đƣợc thực hiện dựa trên các phƣơng pháp: Phƣơng pháp thống kê
mô tả, phƣơng pháp so sánh bằng cách lập các báo cáo, phân tích các số liệu thống kê
nhắm rút ra những điểm nổi bật để nhận định và đánh giá.
Mục tiêu 2: “Hoạch định chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần In Tổng
hợp Cần Thơ giai đoạn 2016 – 2020” Sử dụng ma trận các yếu tố bên trong (IFE)
nhằm tóm tắt và đánh giá những mặt mạnh và mặt yếu những nhân tố nào còn yếu cần
đƣợc quan tâm nhiều hơn, ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) đề tóm tắt và đánh giá
các thông tin kinh tế, xã hội việc kiểm soát các yếu tố bên ngoài sẽ cho thấy những cơ
hội và những thách thức mà Công ty đang phải đối mặt, ma trận hình ảnh cạnh tranh,
ma trận SWOT dựa trên các phân tích đƣa ra các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, đe dọa,
sau đó kết hợp các yếu tố đó với nhau để đề ra các chiến lƣợc SO, ST, WO, WT làm
cơ sở cho việc lựa chọn các chiến lƣợc, phân tích các ma trận QSPM: Sử dụng các yếu
tố đầu vào từ các ma trận IEF và EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh và ma trận SWOT
nhằm đánh giá khách quan trong số các chiến lƣợc đã đề ra ở ma trận SWOT thì chiến
lƣợc nào là phù hợp nhất cho mục tiêu dài hạn của Công ty.
Mục tiêu 3: “Đề xuất các giải pháp thực hiện chiến lược kinh doanh cho Công ty
Cổ phần In Tổng hợp Cần Thơ” từ những phân tích trên tác giả sử dụng phƣơng pháp
định tính, phƣơng pháp phân tích tổng hợp kết quả nghiên cứu ở hai mục tiêu trên để
đề ra một số giải pháp thực hiện chiến lƣợc.

Đề tài sử dụng phần mềm EXCEL, EVIEWS để xử lý số liệu.

5


6. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu
6.1 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi về không gian: Nghiên cứu thông tin từ các phòng ban và các bộ phận
có liên quan của Công ty Cổ phần In tổng hợp Cần Thơ.
Phạm vi về thời gian
- Thông tin thu thập phục vụ cho nghiên cứu này là số liệu của Công ty Cổ phần
In tổng hợp Cần Thơ và các số liệu có liên quan từ năm 2011 – 2015.
- Số liệu khảo sát đƣợc thu thập trong thời gian thực hiện luận văn mà cụ thể là
từ ngày 20/05/2015 – 15/10/2015.
Phạm vi về nội dung: Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh cho Công ty là vấn đề
phức tạp mang tính chuyên nghiệp cao và đòi hỏi cả về lý luận và thực tiển phải tƣơng
đối đầy đủ thì mới có thể thực hiện tốt đƣợc. Vì vậy, do hạn chế về mặt thời gian làm
luận văn có hạng và nguồn thông tin phục vụ cho hoạch định chiến lƣợc kinh doanh
chƣa đƣợc khai thác đầy đủ nhất là ý kiến của các chuyên gia ở bên ngoài Công ty Cổ
phần In tổng hợp Cần Thơ. Cho nên luận văn này chỉ tập trung hoạch định chiến lƣợc
kinh doanh trong phạm vi của Công ty Cổ phần In tổng hợp Cần Thơ ở giai đoạn 2016
– 2020.
6.2 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của luận văn là “những công cụ hoạch định chiến lƣợc
phát triển kinh doanh” nhằm xây dựng chiến lƣợc kinh doanh của công ty, nâng cao
hiệu quả trong hoạt động sản xuất – kinh doanh, góp phần vào sự tăng trƣởng kinh tế.
7. Lƣợc khảo tài liệu có liên quan
Để có thêm cơ sở làm căn cứ cho việc thực hiện luận văn này, tác giả lƣợc khảo
04 tài liệu có liên quan nhƣ sau:
* Nguyễn Huỳnh Phước Thiện (2009), Hoạch định chiến lược kinh doanh

lúa gạo của các doanh nghiệp Thành phố Cần Thơ đến năm 2015, Luận văn Thạc
sỹ Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ.
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh lúa gạo của
các doanh nghiệp Thành phố Cần Thơ (TPCT) đến năm 2015 và qua đó đề xuất một
số giải pháp thực hiện chiến lƣợc. Để đạt đƣợc mục tiêu trên, đề tài tập trung giải
quyết các nội dung: phân tích môi trƣờng kinh doanh của các doanh nghiệp kinh
6


doanh lúa gạo TPCT, hoạch định chiến lƣợc kinh doanh lúa gạo của các doanh nghiệp
TPCT đến 2015, đề xuất một số giải pháp chủ yếu thực hiện chiến lƣợc.
Về phƣơng pháp nghiên cứu: tác giả sử dụng phƣơng pháp thống kê mô tả,
phƣơng pháp phân tích định tính, nghiên cứu điển hình và phƣơng pháp chuyên gia.
Kết hợp sử dụng các công cụ: ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE), ma trận đánh
giá các yếu tố bên ngoài (EFE), ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận điểm mạnh điểm yếu, cơ hội - nguy cơ (SWOT) và ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định
lƣợng (QSPM).
Kết quả nghiên cứu đã tìm ra các điểm mạnh, điểm yếu và các yếu tố thuận lợi,
bất lợi liên quan đến hoạt động của các doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu gạo TPCT,
đƣa ra các chiến lƣợc và giải pháp thực hiện phù hợp để phát triển hoạt động kinh
doanh lúa gạo của các doanh nghiệp này.
Tuy nhiên đề tài chỉ nghiên cứu các doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu gạo trên
địa bàn Thành phố Cần Thơ, chƣa phản ánh hết thực trạng các doanh nghiệp xuất
khẩu gạo ở Đồng bằng Sông Cửu Long.
* Phan Thị Tuyết Nhung (2009 Hoạch định chiến lược và một số giải pháp
phát triển thị trường ADSL cho viển thông Cần Thơ – Hậu Giang đến năm 2015,
Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Đại học Cần Thơ.
Nội dung nghiên cứu tập trung phân tích thực trạng kinh doanh dịch vụ ADSL
của Viễn Thông Cần Thơ – Hậu Giang. Từ đó tìm ra các điểm mạnh, điểm yếu, phát
hiện các cơ hội và nhận dạng ra các nguy cơ. Từ đó sử dụng ma trận đánh giá các yếu
tố nội bộ (IFE), ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) và xây dựng các chiến

lƣợc thông qua ma trận SWOT, ma trận QSPM. Để hình thành nên các ma trận này,
bên cạnh phỏng vấn các chuyên gia tác giả đã phỏng vấn 100 khách hàng là các hộ gia
đình.
Kết quả nghiên cứu đề tài đã lựa chọn đƣợc bốn chiến lƣợc: chiến lƣợc mở rộng
thị trƣờng, chiến lƣợc tăng cƣờng quảng cáo và khuyến mãi, chiến lƣợc chăm sóc và
giữ khách hàng hiện có, chiến lƣợc tái cấu trúc lại tổ chức. đề tài cũng đƣa một số giải
pháp thực hiện thành công chiến lƣợc. Căn cứ đề xuất các chiến lƣợc tác giả có nêu
nhƣng chỉ nói chung chung chƣa nêu lên cụ thể.

7


*Diệp Hoàng Sơn (2008), Hoạch định chiến lược Marketing mặt hàng gạo
xuất khẩu Đồng Bằng Sông Cửu Long, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Đại Học Cần
Thơ.
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là tìm ra các giải pháp Marketing nhằm nâng cao
giá trị mặt hàng gạo xuất khẩu Đồng Bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL). Để đạt đƣợc
mục tiêu trên, đề tài tập trung giải quyết các nội dung: đánh giá tình hình sản xuất lúa
gạo khu vực ĐBSCL, phân tích hiện trạng chế biến và kinh doanh gạo xuất khẩu của
các doanh nghiệp gạo xuất khẩu của các doanh nghiệp đóng trên địa bàn, tìm hiểu tình
hình sản xuất, tiêu thụ gạo trên thế giới và xây dựng chiến lƣợc Marketing xuất khẩu
gạo.
Về phƣơng pháp nghiên cứu: tác giả sử dụng phƣơng pháp thống kê mô tả,
phƣơng pháp phân tích định tính, nghiên cứu điển hình và phƣơng pháp chuyên gia.
Kết hợp sử dụng các công cụ: ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE), ma trận đánh
giá các yếu tố bên ngoài (EFE),ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận điểm mạnh –
điểm yếu, cơ hội – nguy cơ (SWOT) và ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định
lƣợng (QSPM).
Kết quả nghiên cứu chỉ ra rằng, ĐBSCL có nhiều tiềm năng sản xuất lúa gạo, đủ
cung cấp nhu cầu an ninh lƣơng thực trong nƣớc và có dƣ để xuất khẩu từ 4 đến 4,5

triệu tấn gạo đến năm 2015, Việt Nam xếp hạng trên trung bình so với các nƣớc xuất
khẩu gạo, nhu cầu tiêu thụ gạo của thế giới trong thời gian tới rất cao, thuận lợi cho
việc xuất khẩu gạo của các doanh nghiệp Việt Nam. Tuy nhiên sản xuất lúa ở đây vẫn
còn manh mún, nguồn nguyên liệu mang tính thời vụ cao, hệ thống kho bãi dự trữ
thiếu, hoạt động Marketing trong các doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu gạo chƣa
đƣợc xây dựng hoàn chỉnh và nghiêm túc, hệ thống thông tin chƣa hoàn thiện.
Trên cơ sở đó, tác giả tiến hành xây dựng chiến lƣợc Marketing hỗn hợp bao
gồm: sản phẩm, giá cả, phân phối và chiêu thị. Đồng thời, kiến nghị một số giải pháp
cần thực hiện phối hợp đồng bộ các thành phần: nông dân sản xuất lúa, doang nghiệp
kinh doanh xuất khẩu gạo, hệ thống tín dụng và Nhà nƣớc. Tuy nhiên đề tài này chỉ
dừng lại ở hoạch định chiến lƣợc Marketing xuất khẩu gạo.
Kế thừa các nghiên cứu trƣớc đây, tác giả thực hiện đề tài “Hoạch định chiến
lƣợc kinh doanh lúa gạo của các doanh nghiệp thành phố Cần Thơ đến năm 2015”. Đề
8


×