Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

TỔNG hợp các DẠNG TOÁN 2 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.41 KB, 14 trang )

Họ và tên …………………………lớp……
CÁC BÀI TOÁN VỀ CHIA HẾT, CHIA CÓ DƯ
1. Có 20 lít dầu đựng đều vào 4 can. Vậy mỗi can có ………lít dầu
2. Có 20 lít dầu đựng đều vào các can 5 lít. Vậy mỗi can có ………lít dầu
3. Có 32kg gạo được chia đều vào các túi, mỗi túi 4kg. Vậy chia được ……..túi.
4. Lớp 2A có 30 học sinh được chia đều vào 5 nhóm học tập. Vậy mỗi nhóm có
……..bạn.
5. Đem chia đều một số gạo vào các túi nhỏ, mỗi túi 4kg thì được 6 túi và còn thừa 3
kg. Vậy số gạo đem chia là ……….kg
6. Đem chia một khối lượng gạo thành các túi nhỏ,mỗi túi 4kg thì được tất cả 10 túi và
còn thừa 2kg. Tính khối lượng gạo đó. Trả lời: Khối lượng gạo đó là

kg.

7. Có một số lượng gạo, nếu đem đựng vào mỗi túi 4kg thì được 6 túi. Vậy số lượng
gạo đó đựng vào mỗi túi 3kg thì được ……….túi.
8. Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4kg thì được vừa đủ 10 túi. Hỏi số gạo đó
đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì được bao nhiêu túi ?
Trả lời: Đựng vào mỗi túi 5kg thì được …….túi.
9. Có một số gạo, nếu đem chia đều vào các túi mỗi túi 3kg thì được 6 túi và còn thừa
2kg.Hỏi số gạo đó nếu đem đựng vào các túi 4kg thì được bao nhiêu túi ?
Trả lời: Đựng vào các túi 4kg thì được

túi.

10. Có một số dầu, nếu đem đựng vào các can 5l thì được 7 can và còn thừa 1l. Hỏi số
dầu đó đem đựng vào các can 4l thì được bao nhiêu can?
Trả lời: Số dầu đó đem đựng vào các can 4l thì được

can


11. Có một số lượng dầu, nếu thêm vào 2 lít nữa thì vừa đủ đựng vào 9 can, mỗi can 3
lít. Vậy số lượng dầu ban đầu là …………..lít.
12. Lớp 2C có 20 bạn đi công viên. Các bạn đều tham gia trò chơi đi xe điện. Mỗi chiếc
xe chỉ chở được 3 người kể cả chú lái xe. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc xe điện
để cho tất cả các bạn tham gia chơi cùng nhau?
Trả lời: Cần có ít nhất ……..chiếc xe điện.


TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNH
1. Cho

18 + a = 63

Vậy a = ……

2. Cho

a – 38 = 46

Vậy a = ……

3. Cho

62 – a = 26

Vậy a = ……

4. Cho

a x 4 = 28


Vậy a = ……

5. Cho

a : 5 = 40 : 4

Vậy a – 28 = …….

6. Cho

80 – a = 3 x 7

Vậy a = ….

7. Cho

5 x y = 75 + 25

Vậy y = ………

8. Cho

63 + a = 20 x 5

Vậy a = ……..

9. Cho

a : 5 + 47 = 52


Vậy a = ….

10. Cho:

a : 4 : 2 = 10

Vậy a = ……

11. Cho:

4 × a – a = 2 x 9.

Vậy a = ….

12. Cho

31 < 5 x a < 38

Vậy a = …..

13. Biết

48 < y + 23 +8 < 50

Vậy y = …….

14. Cho

5 x 9 + 44 < n : 4 + 87 < 100 – 9


Vậy n = …..

15. Cho

40 : 5 + 29 > 5 x n – n > 5 x 8 – 5

Vậy n = …..

16. Tìm số ̅̅̅ biết:

̅̅̅̅

̅̅̅

Trả lời: ̅̅̅ = ………

18

17. Cho số có 2 chữ số ̅̅̅. Biết b – a = 3.
̅̅̅

Vậy hiệu hai số ̅̅̅ và ̅̅̅ là ……….
Vậy ̅̅̅

18. Biết

̅̅̅̅

19. Cho


100 – n = 5 x 10;

m x 4 = 2 x 10

vậy n : m = …….

20. Cho

m – 27 = 45 : 5;

53 – n = 4 x 9

Vậy m – n = …..

SỐ TỰ NHIÊN
DẠNG 1: TÌM SỐ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Số tự nhiên nhỏ nhất có 1 chữ số là ……..
Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có 1 chữ số là ……..
Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 1 chữ số là ……..
Số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số là ……..
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 1 chữ số là ……..

Số tự nhiên lẻ lớn nhất có 1 chữ số là ……..
Số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số là ……..


8. Số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là ……..
9. Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là ……..
10.Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số là ……..
11.Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 2 chữ số là ……..
12.Số tự nhiên lẻ lớn nhất có 2 chữ số là ……..
13.Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là ……..
14.Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là ……..
15.Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số là ……..
16.Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là ……..
17.Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau là ……..
18.Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là ………
19.Trong các số 12;30;65;100 thì những số tròn chục là: ………….
20.Số liền sau của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là ……..
21.Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 9 là ……….
22.Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 15 là ……….
23.Số lớn nhất có 2 chữ số mà tích của 2 chữ số của số đó bằng 8. Số đó là …..
24.Số bé nhất có 2 chữ số mà tích của 2 chữ số của số đó bằng 24. Số đó là …..
25.Số lớn nhất có 2 chữ số mà thương hai chữ số của số đó bằng 3 là ………
26.Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là số ……
27.Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà, thương của phép chia chữ số hàng trăm cho
chữ số hàng chục bằng thương của phép chia chữ số hàng chục cho hàng đơn vị
là số ……
28.Số lớn nhất đem nhân với 4 được kết quả vẫn nhỏ hơn 25 là ……..
29.Số bé nhất đem nhân với 3 được kết quả vẫn lớn hơn 22 là ……..
30.Cho 4 chữ số 3;5;6;0. Số bé nhất có 2 chữ số được viết từ hai chữ số trên là …..


DẠNG 2: TÌM SỐ CÁC SỐ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số bằng 9. Có ……..số
Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 9. Có ……..số
Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tích của hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
Có ………số
Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của mỗi số đó bằng 4.
Có tất cả …………số.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng
12 ? Có ……..số thỏa mãn đề bài.


8. Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của mỗi số đó bằng 3. Có
……. số
9. Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 14.
10.Có tất cả …….số.
11.Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà tổng 3 chữ số của số đó bằng 4?
Có tất cả ………số thỏa mãn đầu bài.
12.Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của số đó
khác 0 và bằng thương hai chữ số của số đó? Trả lời: Có tất cả
số thỏa
mãn đề bài.
13.Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của mỗi số

đó nhỏ hơn 3 ? Trả lời: Có tất cả
số thỏa mãn đề bài.
14.Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số
đó không bé hơn 15 ? Trả lời: Có tất cả
số thỏa mãn đề bài
15.Từ 4 chữ số 1;3;5;8 viết được …………….số có 2 chữ số khác nhau.
16.Cho 3 chữ số 2;4;6. Viết được tất cả ……….số có 3 chữ số từ 3 chữ số đó.
17.Cho 4 chữ số 0;2;4;6. Viết được tất cả …….số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số
đó.
18.Với 3 chữ số 0;4;8 viết được tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số. Viết được tất cả
……..số.
19.Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số? Có tất cả ………số.
20.Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 245 nhưng nhỏ hơn 628? Có tất cả …………số
21.Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số nhỏ hơn 352? Có tất cả …………số
22.Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau mà lớn hơn 32. Có tất cả …….số.
23.Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau mà trong các số đó đều
không có chữ số 0. Có tất cả …………số.
DẠNG TOÁN: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
Điền từ hơn, kém hoặc số thích hợp vào chỗ …….
1. Lan nhiều hơn Huệ 4 tuổi. Vậy Huệ …………… Lan …………. tuổi.
2. Việt có 25 viên bi, Nam có 16 viên bi. Vậy Việt ……….. Nam ……. viên bi.
3. Vân có 30 cái kẹo, Vũ hơn Vân 12 cái kẹo. Vậy Vũ có ………..cái kẹo
4. Vân có 32 cái kẹo, Vũ kém Vân 15 cái kẹo. Vậy Vũ có ………..cái kẹo
5. Vân có 28 cái kẹo, nhiều hơn Vũ 12 cái kẹo. Vậy Vũ có ………..cái kẹo


6. Vân có 45 cái kẹo, ít hơn Vũ 18 cái kẹo. Vậy Vũ có ………..cái kẹo
7. Vân có 18 cái kẹo, ít hơn Vũ 7 cái kẹo. Vậy cả hai bạn có ………..cái kẹo
8. Hai số có tổng bằng 16. Số thứ hai là 7. Vậy số thứ nhất kém tổng của 2 số
………..đơn vị

9. Hai số có tổng bằng 26. Số thứ nhất là 9. Vậy tổng của 2 số hơn số thứ hai
………..đơn vị
10.Hai số có hiệu bằng 38. Vậy số bị trừ hơn số trừ ………..đơn vị
11.Hai số có hiệu bằng 48. Vậy số trừ kém số bị trừ ………..đơn vị
12.Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 14 bông hoa.
Vậy Hồng hơn Huệ …………..bông hoa.
13.Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có ít hơn Lan 4 bông hoa.
Vậy Hồng hơn Huệ …………..bông hoa.
14.Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Huệ 14 bông hoa.
Vậy Hồng hơn Lan …………..bông hoa.
15.Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có ít hơn Huệ 14 bông hoa.
Vậy Hồng có ít hơn Lan …………..bông hoa.
16.Hiện nay bố hơn con 28 tuổi. Vậy 10 năm nữa con kém bố ……….tuổi.
17.Thùng thứ nhất hơn thùng thứ hai 6 lít dầu. Vậy để 2 thùng có số dầu bằng nhau thì
phải chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai ……….lít.
18.Thùng thứ nhất có 24 lít dầu, thùng thứ hai có 10 lít dầu. Vậy để 2 thùng có số dầu
bằng nhau thì phải chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai ……….lít.
19.Lan có nhiều hơn Hùng 8 nhãn vở. Lan cho Hùng 2 cái thì bây giờ Lan hơn Hùng
…….cái
20.Lan có nhiều hơn Hùng 8 nhãn vở. Hùng cho Lan 2 cái thì bây giờ Lan hơn Hùng
…….cái
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
1. Tính 0 : 5 x 4 = …..
2. Tính 20 : 4 : 1 = …..
3. Tính 32 : 4 x 1 = …..


4. Tính: 3 × 4 + 88 = …..
5. Điền số


92 = ….. + 36

6. Điền số

6:1=… :4

7. Điền số

26 + ….. = 20 + 30

8. Điền số

5 + …….. = 3 × 8

9. Điền số

90 – 27 – 13 = ………

10.Điền số

30 : 5 + 8 = …….. – 48

11.Điền số

5 x …. + 18 = 29 + 34

12.Điền số

58 + 32 > … + 89


13.Điền chữ số

84 < 8… < 100 – 14

14.Điền chữ số

70 – 9 > …0 > 45 + 14

15.Điền dấu <;>;=

24 : 4 …. 24 : 3

2 x 5 ….. 4 x 4

16.Số hạng thứ nhất là 27, số hạng thứ hai là 65. Vậy tổng 2 số là …..
17.Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là ……..
18.Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 2 chữ số giống
nhau là …
19.Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là số liền trước số có 1 chữ số.
20.Vậy tích hai số là………..
21.Tích của 1 và số lớn nhất có 1 chữ số là ……….
22.Số chia là 5, thương của 2 số là 8. Vậy số bị chia là …….
23.Số bị trừ là 100, hiệu hai số là 37. Vậy số trừ là …….
24.Trong một phép trừ, số trừ là số liền trước của số bị trừ. Vậy hiệu là ……
25.Thương của 2 số là 6, số chia là 4. Vậy số bị chia là …….
26.Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và 59 là ……
27.Tổng của 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng 16, số
hạng thứ hai là 45. Vậy số hạng thứ nhất là ……
28.Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số thứ nhất là 5.
29.Vậy tích của hai số là ….

30.Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số
là …….


31.Tổng của hai số là số tròn chục liền sau số 60, số hạng thứ nhất là 34.
32.Vậy số hạng thứ hai là ……
33.Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 5 rồi nhân với 7 thì được kết quả là 28.
Trả lời: Số cần tìm là ……….
34.Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi cộng với 93 thì được kết quả là 100.
Trả lời: Số cần tìm là ……….
35.Tổng của số lớn nhất, nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số
0;3;6 là ...
36.Tổng của số lớn nhất, nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số
1;2;5 là ...
37.Tính tổng tất cả các số có hai chữ số khác nhau viết được từ 3 chữ số 0; 1 và 3.
Trả lời: Tổng các số đó bằng ………
38.

Tổng của tất cả các số có 2 chữ số viết được từ 3 chữ số 0;1;2 là ……..

36. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích hai chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ
số của số đó và bằng 4. Vậy số cần tìm là ……
37. Tổng của 2 số là số có 2 chữ số giống nhau mà tích của 2 chữ số của số đó bằng 25.
Nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 20 đơn vị và số hạng thứ hai tăng thêm 25 đơn vị
thì tổng sẽ bằng ………
38. Hai số có hiệu bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng 6. Vậy
nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ thêm 18 đơn vị thì hiệu bằng ………
39. An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó nhân với 4 rồi nhân với 5 cũng bằng khi lấy số
đó chia cho 4 rồi chia cho 5. Vậy số An nghĩ là ………
40. Thương của 2 số là 20, số chia là 4. Vậy số bị chia là ……..

41. Tổng tất cả các số có hai chữ số mà tích 2 chữ số của mỗi số đó bằng 4 là …….
42. Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi trừ đi 4 thì được kết quả là số bé nhất
có 2 chữ số mà tích của 2 chữ số bằng 12. Trả lời: Số cần tìm là ………
HÌNH HỌC
1. Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 7cm. Biết đoạn thẳng AB dài 53cm.
Vậy đoạn thẳng CD dài ……….dm


2. Sợi dây dài 16dm, cắt thành 2 đoạn bằng nhau. Vậy mỗi đoạn dài ……..cm.
3. Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng, mỗi đoạn dài 16dm. Vậy độ dài đường
gấp khúc đó là ……..cm
4. Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 30cm, 9dm, 50cm,
16dm. Vậy độ dài đường gấp khúc là ………dm.
5. Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng đoạn thẳng thứ hai,
đoạn thứ ba dài bằng 2 đoạn đầu cộng lại. Biết đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai
18cm. Vậy độ dài đường gấp khúc đó là ……….cm.
6. Một hình tam giác có 3 cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 10cm. Vậy chu vi hình
tam giác là ……..dm.
7. Chu vi của một hình tam giác là 68cm. Nếu tăng mỗi cạnh của tam giác thêm
5cm thì chu vi tam giác đó là ……….cm
8. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là : 1dm6cm; 2dm5cm; 3dm;
2dm9cm.
Vậy chu vi tứ giác đó là ……………dm
9. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 7dm, 9dm, 8dm và 60cm. Vậy chu
vi hình tứ giác đó là ………..dm.
10.Cho một hình tứ giác có chu vi bằng 28cm. Người ta tăng đều mỗi cạnh của hình
tứ giác đó thêm 3cm thì được một hình tứ giác mới. Vậy chu vi hình tứ giác mới
là ………..cm
11.Một mảnh tôn hình tứ giác có chu vi bằng 32dm.Hỏi mỗi cạnh của mảnh tôn hình
tứ giác đó dài bao nhiêu xăng-ti-met, biết độ dài các cạnh đó bằng nhau?

Trả lời: Mỗi cạnh của mảnh tôn dài …………….cm.
12.Một hình tứ giác có 4 cạnh dài bằng nhau, chu vi tứ giác đó là 40cm. Vậy độ dài
mỗi cạnh là …….dm.
13.Hình tứ giác ABCD có chu vi bằng 3dm. Biết độ dài của 3 cạnh AB, BC, CD đều
dài bằng nhau và bằng 7cm. Vậy AD = ………cm.
14.Hình vẽ dưới đây có ……….đoạn thẳng
A

M

N

B


15.Hình vẽ dưới đây có ……….đoạn thẳng
A

B

C

D

16.Hình vẽ bên có ………..hình tam giác.

17.Hình vẽ bên có ………..hình tam giác.

18.Hình vẽ bên có ………..hình tam giác.


19.Hình vẽ bên có ………..hình tam giác.

20.Hình vẽ bên có ………..hình tam giác; có …………….hình tứ giác

E


ĐO ĐẠI LƯỢNG
1.
2.
3.
4.

3dm 4cm =
cm
Tính 45 giờ : 5 = …….giờ.
Tính 2 giờ x 40 : 4 = ………giờ
Tính 15cm : 3 x 5 = ………

1 giờ : 3 = ……phút
4cm x 9 – 28cm = ……

5. 2dm2cm +8cm > 2dm9cm +
cm
6. Điền số thích hợp: ….dm = 90cm + 1dm
7. Điền số thích hợp: ….cm = 6dm8cm
8. Điền số thích hợp: 50dm + 50cm = …..dm
9. Điền số thích hợp: 10dm - ….dm = 57cm + 43cm
10.Điền số thích hợp: 7dm6cm + 19cm > ….cm + 94cm
11.Mười giờ đêm còn được gọi là ……….giờ

12.18 giờ còn được gọi là ………..giờ
13.1 giờ chiều còn được gọi là ……..giờ
14.8 giờ 30 phút còn được gọi là 8 giờ ……
15.Thứ hai tuần này là ngày 12, vậy chủ nhật tuần này là ngày …..
16.Thứ ba tuần này là ngày 2, vậy thứ hai tuần sau là ngày …..
17.Thứ năm tuần này là ngày 18, vậy thứ năm tuần trước là ngày …..
18.Thứ ba tuần này là ngày 20, vậy thứ hai tuần sau là ngày …..
19.Thứ ba tuần này là ngày 4, vậy thứ tư tuần sau là ngày …..
20.Thứ năm tuần này là ngày 18, vậy thứ tư tuần trước là ngày …..
21.Thứ năm tuần này là ngày 18, vậy thứ bảy tuần trước là ngày …..
22.Nếu thứ bảy tuần trước là ngày 15 thì thứ sáu tuần này là ngày ……….
23.Ngày 7 tháng này là thứ tư, vậy ngày 14 là thứ ……..
24.Ngày 7 tháng này là thứ tư, vậy ngày 16 tháng này là thứ ……..
25.Ngày 10 tháng này là thứ tư, vậy ngày 3 tháng này là thứ ……..
26.Ngày 10 tháng này là thứ tư, vậy ngày 2 tháng này là thứ ……..
27.Hằng ngày mẹ phải làm việc từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều, mẹ chỉ được nghỉ trưa
2 giờ. Vậy 1 ngày mẹ phải làm việc …………giờ.
28.Mỗi buổi tối Lan học bài từ 20 giờ đến 21 giờ. Vậy Lan học bài trong
………phút.
29.Mỗi buổi sáng Mai tập thể dục từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ.
Vậy Mai tập trong ….. phút
30.Mỗi tối Hà thường tập đàn từ 20 giờ đến 20 giờ 15 phút.
Vậy Hà tập đàn trong ….. phút


DÃY SỐ
1. Cho dãy số 0;2;4;6;….

Số thích hợp tiếp theo của dãy số là ………..


2. Cho dãy số 1;3;5;7;….

Số thích hợp tiếp theo của dãy số là ………..

3. Cho dãy số 0;3;6;9;….

Số thích hợp tiếp theo của dãy số là ………..

4. Cho dãy số 5;10;15;20;….
5. Cho dãy số 1;2;4;8;….

Số thích hợp tiếp theo của dãy số là ………..

Số thích hợp tiếp theo của dãy số là ………..

6. Cho dãy số 1;3;9;27…. Số thích hợp tiếp theo của dãy số là ………..
7. Cho dãy số 1;4;9;16;…. Số thích hợp tiếp theo của dãy số là ………..
8. Cho dãy số 1;3;6;10;…. Số thích hợp tiếp theo của dãy số là ………..
9. Cho dãy số 1;2;3;5;8;…. Số thích hợp tiếp theo của dãy số là ………..
10.Cho dãy số 0;1;2;3;6;11;…. Số thích hợp tiếp theo của dãy số là ………..
11.Cho dãy số: 4; 8; 12; 16; …

Số thứ 8 của dãy số trên là ………….

TOÁN CÓ LỜI VĂN
1. An có 38 viên bi. Bình có ít hơn An 9 viên. Vậy Bình có ……….viên bi
2. An có 65 viên bi và ít hơn Bình 9 viên. Vậy Bình có ……….viên bi
3. An có 48 viên bi và nhiều hơn Bình 6 viên. Vậy cả hai bạn có ………viên bi
4. An có 48 viên bi, Bình có nhiều hơn An 6 viên. Vậy cả hai bạn có ………viên bi
5. Nam có 245 viên bi, Bình có 434 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Trả lời: Số viên bi của hai bạn là …………viên bi.
6. Trong chuồng gà có 9 con gà, Vậy có tất cả ….. chân gà
7. Xếp số học sinh lớp 2A thành 4 hàng thì mỗi hàng có 8 học sinh.
Vậy lớp 2A có ……….học sinh.
8. An có 36 quả bóng bay, An cho Bình
9. An có 35 cái kẹo, An cho Bình

số bóng. Vậy Bình nhận được …….quả.

số kẹo. Vậy An còn ……….cái kẹo

10. Lan có nhiều hơn Huệ 3 chục que tính. Hỏi nếu Lan cho Huệ 12 que tính thì bây giờ
Lan còn nhiều hơn Huệ ………. que tính
11. Anh có nhiều hơn em 25 viên bi. Nếu anh cho em 15 viên bi thì bây giờ em nhiều
hơn anh …………viên bi.
12. Mai có nhiều hơn Lan 20 con tem. Hỏi nếu Mai cho Lan 8 con tem thì Mai còn
nhiều hơn Lan bao nhiêu con tem? Trả lời: Mai còn nhiều hơn Lan …….con tem.


13. An hơn Bình 18 viên bi. Nếu An cho Bình 5 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình
…………viên bi
14. An cho Bình 16 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Vậy trước khi cho, An
nhiều hơn Bình ………….viên bi.
15. Bình có nhiều hơn Minh 24 viên bi. Để số bi của 2 bạn bằng nhau thì Bình phải cho
Minh ………..viên bi.
16. Lan và Hồng mỗi bạn có 12 quyển truyện. Nếu bớt của Lan 5 quyển truyện và bớt
của Hồng số quyển truyện bằng số quyển truyện còn lại của Lan thì hai bạn còn lại
tổng cộng bao nhiêu quyển truyện? Số quyển truyện của cả hai bạn là ……quyển
17. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên
bi. Vậy trước khi cho Nam có …………viên bi.

18. Anh có 55 viên bi. Nếu anh cho em 10 viên bi thì lúc này số bi của em nhiều hơn
của anh 5 viên. Vậy lúc đầu em có …………viên bi
19. An cho Bình 8 viên bi thì An vẫn còn nhiều hơn Bình 10 viên bi.
Vậy trước khi cho thì An nhiều hơn Bình ………..viên bi.
20. An và Bình có một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 1 chục cái thì Bình sẽ có nhiều
hơn An 20 cái nhãn vở. So sánh số nhãn vở lúc đầu của 2 bạn. ……………………..
21. Sau khi An cho Bình 8 viên bi, Bình cho Tùng 12 viên bi rồi Tùng lại cho An 11
viên bi thì mỗi bạn đều có 29 viên bi. Vậy lúc đầu tổng số bi của ba bạn
là …….viên.
22. Có 3 bạn, mỗi bạn mua 2 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng.
Vậy 3 bạn mua tất cả …………viên bi
23. Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 7 bạn học sinh, mỗi bạn 2 quyển vở.
Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Sau khi thưởng thầy giáo còn lại …………..quyển vở.
24. Tùng có 26 viên bi, Tùng cho Toàn 5 viên bi; Rồi Toàn lại cho Nam 3 viên bi thì
lúc này số bi của 3 bạn bằng nhau.Vậy lúc đầu Toàn có …………viên bi.
25. Trong hộp đựng 25 viên bi đỏ và 23 viên bi xanh. Hỏi phải lấy ít nhất bao nhiêu
viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có cả bi đỏ và bi xanh?
Trả lời: Phải lấy ít nhất ……..viên bi.
26. Lớp 2a có 32 học sinh nam và nữ. Nếu nhận thêm một số học sinh nữa bằng số học
sinh nữ hiện có thì tổng số học sinh của lớp 2A là 50 bạn.
Vậy lúc đầu lớp 2A có ……….bạn nam.
27. Lớp 2A có 36 học sinh. Nếu nhận thêm một số học sinh nữa bằng số học sinh nam
hiện có của lớp thì tổng số học sinh của lớp 2A sẽ là 42 bạn.


Vậy lúc đầu lớp 2A có số bạn nữ là ……………bạn.
28. Cưa một khúc gỗ thành 2 đoạn thì mất 10 phút. Hỏi cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì
thời gian cưa mất bao nhiêu phút biết rằng thời gian cưa ở tất cả các lần là như
nhau? Trả lời: Cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì thời gian cưa mất ………phút.

29. Lớp 2A năm học này có 5 bạn Đào, Cúc, Trúc , Mai, Lan cùng được dự thi
Violympic cấp thành phố. Trước lúc vào thi thì các bạn bắt tay nhau, mỗi người 1
lần. Vậy có tất cả …………cái bắt tay.
30. Lớp 2A có 4 bạn; Lớp 2B có 5 bạn dự thi ViOlympic cấp thành phố. Các bạn của
hai lớp bắt tay chúc mừng nhau trước khi đi thi mỗi người một lần. Biết rằng các
bạn trong cùng lớp không bắt tay nhau. Vậy có tất cả ……..cái bắt tay.
31. Nhà bác An nuôi một đàn gà,trong đó số gà mái nhiều hơn số gà trống là 120
con.Vừa rồi bác bán đi tất cả 30 con toàn gà trống.
Vậy bây giờ số gà mái nhiều hơn số gà trống là ………con.
CÁC BÀI TOÁN TÍNH TUỔI
1. Năm nay bố 40 tuổi, bố nhiều hơn con 25 tuổi. Vậy tuổi con hiện nay là ……
2. Năm nay con 7 tuổi, tuổi con kém tuổi bố 27. Vậy tuổi bố 2 năm trước là ……
3. Năm nay bố 36 tuổi, bố nhiều hơn con 28 tuổi. Vậy tổng số tuổi 2 bố con hiện
nay là ……
4. Năm nay mẹ 33 tuổi, con 5 tuổi. Sau 10 năm nữa thì mẹ hơn con ……… tuổi
5. Năm nay bố 45 tuổi, bố nhiều hơn con 27 tuổi. Vậy sau 10 năm nữa tổng số tuổi
của hai bố con là ………..
6. Bố Tùng kém ông nội 35 tuổi nhưng hơn Tùng 29 tuổi. Vậy ông nội hơn
Tùng

tuổi.

7. Hiện nay bố Minh 36 tuổi, ông nội Minh 58 tuổi. Khi tuổi ông nội Minh bằng
tuổi bố Minh hiện nay thì tuổi bố Minh khi đó là …………..tuổi.
8. Hiện nay An 7 tuổi, anh trai của An 12 tuổi. Khi tuổi An bằng tuổi anh trai hiện
nay thì tuổi anh khi đó là …………..tuổi.
9. Hiện nay bố Lan 36 tuổi, ông nội Lan 61 tuổi. Khi tuổi ông nội Lan bằng tuổi bố
Lan hiện nay thì tổng số tuổi của bố Lan và ông nội Lan khi đó là …………..tuổi.
10.Đến khi bố 40 tuổi thì tuổi con là 11 tuổi. Hiện nay bố 36 tuổi.
11.Vậy tuổi con hiện nay là ………….tuổi

12.Đến khi ông nội An 73 tuổi thì bố An 45 tuổi. Biết năm nay ông nội An có số
tuổi là số lớn nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng 16.


13.Vậy năm nay tuổi bố An là ….
14.Năm nay Hà 6 tuổi, An 7 tuổi, Tâm 9 tuổi. Vậy đến khi tuổi Hà bằng tuổi của
Tâm hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của 3 bạn là ………..tuổi



×