Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Lượng giác hoá để chứng minh BĐT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.12 KB, 3 trang )

Bài 1. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
P=

a
b
3c
+
+
.
2
1 + a 2 1 + b2
1+ c

Lời giải. Từ điều kiện a, b, c dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1 ta có thể đặt
A
B
C
, b = tan , c = tan ,
2
2
2
với A, B, C là ba góc của một tam giác. Khi đó
a = tan

1
1
C
A+ B
A−B
C


P = sin A + sin B + 3sin = sin
cos
+ 3sin
2
2
2
2
2
2
C
C
≤ cos + 3sin ≤ 10.
2
2
A− B

cos 2 = 1 a = b = 10 − 3
⇔
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
c = 3.
 tan C = 3

2
Bài 2. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
xyz
x
y
+
+

.
x + yz y + xz z + xy

P=

Lời giải. Giải bằng phương pháp lượng giác hóa
xy
1
1
z .
+
+
Ta có P =
yz
xz
xy
1+
1+
1+
x
y
z
Đặt

yz
A
= tan ,
x
2


zx
B
= tan ,
y
2

1= x + y + z =

xy
C
= tan , với 0 < A, B, C < π . Khi đó
z
2

xy zx
.
+
z
y

yz xy
.
+
x
z

zx yz
.
y
x


A
B
B
C
C
A
tan + tan tan + tan tan .
2
2
2
2
2
2
Suy ra A, B, C là ba góc của một tam giác và
⇔ 1 = tan

P=

1
1 + tan 2

A
2

+

1
1 + tan 2


B
2

+

tan

C
2

1 + tan 2

C
2

1
=1 + (cos A + cos B + sin C ).
2
1

= cos 2

A
A 1
+ cos 2 + sin C
2
2 2


Mặt khác


π
π
C−
3 cos
3
2
2

C+

π
A+ B
A− B
= 2cos
cos
+ 2sin
3
2
2
π
π
C−
A+ B+C −
A+ B
3 ≤ 4cos
3 = 4 cos π = 2 3.
≤ 2cos
+ 2cos
2

2
2
6
cos A + cos B + sin C + sin

1
3
3 3
=1+
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Do đó P ≤ 1 +  2 3 −
÷
÷
2
2 
4

π

A+ B =
A = B



6
⇔


π
2

π
C
+
=
π

C =
3

3

yz
=
x

zx
π
= tan = 2 − 3,
y
12

xy
π
= tan = 3
z
3

⇔ x = y = 2 3 − 3, z = 7 − 4 3.
1
Nhận xét. Để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1 + (cos A + cos B + sin C ) ta có thể

2
thực hiện nhiều cách khác nhau
1
C
C
C
Cách 2. Ta có P = 1 + (cos A + cos B + sin C ) ≤ 1 + sin + sin
1 − sin 2 .
2
2
2
2
Đặt t = sin

C
với 0 < t < 1. Khi đó P ≤ 1 + t + t 1 − t 2 .
2

Xét hàm số f (t ) = 1 + t + t 1 − t 2 trên (0; 1).
Ta có f '(t ) =

1 − t 2 + 1 − 2t 2
1− t2

dương sang âm khi t đi qua

; f '(t ) = 0 ⇔ 1 − t 2 = 2t 2 − 1 ⇔ t =

3
và f '(t ) đổi dấu từ

2

 3
3 3
3
=
1
+
.
nên max f (t ) = f 
÷
÷
(0; 1)
2
4
2



1
C
C
C
Cách 3. Ta có P = 1 + (cos A + cos B + sin C ) ≤ 1 + sin + sin
1 − sin 2
2
2
2
2
C 1

C
C
C 1
= 1 + sin +
sin
3 − 3sin 2 ≤ 1 + sin +
2
2
2
2
3
3

sin 2

C
C
+ 3 − 3sin 2
2
2
2
2

1
C
C
3
3 3 1  C
3
3 3

=−
sin 2 + sin + 1 +
=1+

≤1+
.
 sin −
÷
÷
2
2
2
4
2
2 
4
3
3
Bài 3. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc + a + c = b. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức

2


P=

2
2
3
− 2

+ 2 .
a +1 b +1 c +1
2

(Học sinh giỏi Quốc gia, 2002)
Lời giải. Ta có abc + a + c = b ⇔ ac +
a = tan

a c
+ = 1. Từ đó ta có thể đặt
b b

A 1
B
C
, = tan , c = tan , với A, B, C là ba góc một tam giác.
2 b
2
2

Khi đó
P = 2cos 2
= 2sin

A
B
C
C

− 2sin 2 + 3cos 2 = cos A + cos B + 3 1 − sin 2 ÷

2
2
2
2


C
C
C
 A− B 
2 C
cos 
+ 3 ≤ 2sin − 3sin 2 + 3
÷− 3sin
2
2
2
2
 2 
2

10
 C 1  10
= − 3  sin − ÷ ≤ .
3
2 3
3

A = B
1

1

, b = 2, c =
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi  C 1 ⇔ a =
sin
=
2
2
2

2 3

3



×