ỀN ĐĂ
NG K
ÝS
ÁNG CH
ẾC
ỦA NH
ÀN
ƯỚC
QUY
QUYỀ
ĐĂNG
KÝ
SÁ
CHẾ
CỦ
NHÀ
NƯ
theo Điều 9 Nghị định 103/2006/NĐ-CP
ền đă
ng k
ý sáng chế thuộc về Nhà nước
� Quy
uyề
đăng
ký
nếu sáng chế được tạo ra trên cơ sở Nh
àn
ước đầu ttư
ư
Nhà
nư
àn b
ộ kinh phí, phương tiện vật chất kỹ thuật.
to
toà
bộ
ần quy
ền đă
ng k
ý sáng chế thuộc về Nhà nước
� Một ph
phầ
quyề
đăng
ký
nếu sáng chế được tạo ra trên cơ sở :
àn
ước g
óp v
ốn
Nh
Nhà
nư
gó
vố
(kinh phí, phương tiện
vật chất kỹ thuật):
ác R&D giữa
Hợp ttá
tổ chức, cơ quan N
hà n
ước
Nh
nư
với tổ chức/cá nhân khác
Tỷ lệ quy
ền đă
ng k
ý = tỷ lệ đóng góp từ phía Nhà nước
quyề
đăng
ký
(trừ khi có giao kết khác trong thỏa thuận hợp tác R&D)
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ẢO TH
ÔNG TIN S
ỞH
ỮU C
ÔNG NGHI
ỆP
ĐẢM B
BẢ
THÔ
SỞ
HỮ
CÔ
NGHIỆ
2. Bộ KH&CN có trách nhiệm tổ chức xây dựng, quản lý các kho
thông tin SHCN, xây dựng các công cụ phân loại, tra cứu, hướng
dẫn cách tra cứu và sử dụng thông tin SHCN trong và ngoài nước;
ông tin đầy đủ, k
ời, ch
ác, bảo
tổ chức việc cung ứng th
thô
kịịp th
thờ
chíính x
xá
đảm khả năng tiếp cận các kho thông tin cho các đối tượng có nhu
cầu dùng tin phục vụ các hoạt động xác lập và bảo vệ quyền SHCN,
nghiên cứu, phát triển và kinh doanh
ông đư
ợc c
ấp kinh ph
3. Các đề tài, dự án nghiên cứu triển khai kh
khô
đượ
cấ
phíí
ân s
ách nhà nước nếu việc tra cứu thông tin SC không được
từ ng
ngâ
sá
thực hiện ngay từ khi xây dựng đề cương đề tài, dự án hoặc nếu
các đề tài, dự án trùng lặp với các thông tin SC đã có, trừ các đề tài,
dự án nhằm áp dụng thử hoặc nhằm tìm ra các bí quyết kỹ thuật để
khai thác các SC đã có
(Điều 31 Nghị định 103/2006/NĐ-CP)
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
QUY
ỀN ĐĂ
NG K
ÝS
ÁNG CH
ẾC
ỦA NH
ÀN
ƯỚC
QUYỀ
ĐĂNG
KÝ
SÁ
CHẾ
CỦ
NHÀ
NƯ
theo Điều 9 Nghị định 103/2006/NĐ-CP
Tổ chức/cơ quan nhà nước được giao quyền chủ đầu tư, góp
vốn đầu tư hoăc hợp tác R&D nêu trên đại diện Nhà nước:
� Thực hiện quy
ền đă
ng k
ý sáng chế
quyề
đăng
ký
� Đứng tên Chủ V
ăn b
ằng bảo hộ
Vă
bằ
� Quản llý
ý quy
ền s
ởh
ữu c
ông nghi
ệp đối với sáng chế
quyề
sở
hữ
cô
nghiệ
� Có quy
ền chuy
ển nh
ượng phần quy
ền đă
ng k
ý của
quyề
chuyể
như
quyề
đăng
ký
Nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác
ện Bên Nhận chuyển nhượng
với điều ki
kiệ
ải tr
ả cho Nh
àn
ước một khoản ti
ền
ph
phả
trả
Nhà
nư
tiề
hoặc các điều ki
ện th
ương m
ại h
ợp llý
ý khác
kiệ
thư
mạ
hợ
so với tiềm năng thương mại của sáng chế
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
Ả & QUY
ỀN C
ỦA T
ÁC GI
ẢS
ÁNG CH
Ế
TÁC GI
GIẢ
QUYỀ
CỦ
TÁ
GIẢ
SÁ
CHẾ
theo Điều 122 Luật SHTT
ả là ng
ười tr
ực ti
ếp s
áng ttạ
ạo ra sáng chế
Tác gi
giả
ngư
trự
tiế
sá
(≥ hai người cùng nhau tạo ra sáng chế đồng ttá
ác gi
ả: )
giả
ỀN NH
ÂN TH
ÂN
QUY
QUYỀ
NHÂ
THÂ
của tác giả:
ỀN T
ÀI S
ẢN
QUY
QUYỀ
TÀ
SẢ
của tác giả:
ợc ghi ttê
ên là tác giả
Đư
Đượ
trong B
ằng độc quy
ền
Bằ
quyề
ận th
ù lao
nh
nhậ
thù
theo quy định
Đư
ợc n
êu ttê
ên là tác giả
Đượ
nê
trong c
ác ttà
ài li
ệu c
ông b
ố,
cá
liệ
cô
bố
giới thiệu về SC/GPHI
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
tại Điều 135
Luật SHTT
Ụ TR
Ả TH
Ù LAO CHO T
ÁC GI
ẢS
ÁNG CH
Ế
NGH
NGHĨĨA V
VỤ
TRẢ
THÙ
TÁ
GIẢ
SÁ
CHẾ
theo Điều 135 Luật SHTT
Chủ sở hữu sáng chế có ngh
ụ tr
ảm
ức th
ù lao ttố
ối thi
ểu
nghĩĩa v
vụ
trả
mứ
thù
thiể
cho các tác giả/các đồng tác giả theo các quy định sau,
trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác:
10% s
ố ti
ền llà
àm llợ
ợi
số
tiề
mà chủ sở hữu
thu được
do s
ửd
ụng s
áng ch
ế
sử
dụ
sá
chế
15% ttổ
ổng s
ố ti
ền
số
tiề
mà chủ sở hữu nhận được trong
mỗi lần nhận tiền thanh to
án do
toá
ăng s
áng ch
ế
cấp li-x
li-xă
sá
chế
Sáng chế có nhiều đồng tác giả: các đồng tác giả
tự thoả thuận việc phân chia mức thù lao trên
Nghĩa vụ trả thù lao cho tác giả sáng chế tồn tại
ốt th
ời h
ạn b
ảo h
ộ của Bằng độc quyền
trong su
suố
thờ
hạ
bả
hộ
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ỀN T
ÀI S
ẢN C
ỦA CH
ỦS
ỞH
ỮU
QUY
QUYỀ
TÀ
SẢ
CỦ
CHỦ
SỞ
HỮ
CẤM ĐOÁN
ất s
ản ph
ẩm đư
ợc b
ảo h
ộ
Sản xu
xuấ
sả
phẩ
đượ
bả
hộ
ụng quy tr
ợc b
ảo h
ộ
Áp d
dụ
trìình đư
đượ
bả
hộ
Khai thác công dụng của
Lưu thông,
tàng trữ để lưu thông
Quảng cáo,
Chào hàng
Nhập khẩu
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
sản phẩm
được bảo hộ
sản phẩm
sản xuất theo
quy trình
được bảo hộ
Sở Khoa h
họọc vvàà C
Côông ngh
nghệệ TP.HCM
ởh
ữu Tr
Vi
Việện Khoa h
họọc S
Sở
hữ
Tríí tu
tuệệ
ƯƠ
NG TR
ÊN VI
ÊN QU
ẢN TR
ÀI S
ẢN TR
Ệ
CH
CHƯƠ
ƯƠNG
TRÌÌNH CHUY
CHUYÊ
VIÊ
QUẢ
TRỊỊ T
TÀ
SẢ
TRÍÍ TU
TUỆ
áo tr
óm llư
ược giai đoạn 2011-2015
Gi
Giá
trìình ttó
ÀI S
ẢN TR
Ệ TRONG KINH DOANH V
À HO
ẠT ĐỘNG R&D
Mô đun 1: T
TÀ
SẢ
TRÍÍ TU
TUỆ
VÀ
HOẠ
Chuy
Chuyêên đề 6
ẬT KINH DOANH: C
Ơ CH
ẾB
ẢO H
Ộ
BÍ M
MẬ
CƠ
CHẾ
BẢ
HỘ
ÔNG TIN C
Ó GI
Á TR
CÁC TH
THÔ
CÓ
GIÁ
TRỊỊ
Giảng viên:
ăn Ph
ú Ho
àng Linh, Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Thương mại & Đầu tư Vĩ Long
� Ông V
Vă
Phú
Hoà
âu, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Thương mại & Đầu tư Vĩ Long
� Bà Phan Th
Thịị Ch
Châ
ư, Giám đốc Công ty TNHH Thương mại & Dịch vụ Thiên Hòa
� Bà L
Lêê Th
Thịị Kim Th
Thư
ủy, Văn phòng Luật sư Nguyễn Văn Định
� ThS. LS. Nguy
Nguyễễn Th
Thịị Thanh Th
Thủ
� TS. Đào Minh Đức, Trưởng Phòng Sở hữu Trí tuệ, Sở KH&CN TP.HCM
COCA COLA bảo vệ công thức phối liệu dưới dạng Bí m
ật kinh doanh
mậ
� Lưu trữ tại một ngân hàng ở Atlanta, Georgia
� Chỉ một số ít nhân viên được biết
� Tất cả đều phải ký một cam kết không tiết lộ
ếu b
ảo h
ộb
ằng B
ằng độc quy
ền S
áng ch
ế: ph
ải c
ông b
ố
N
Nế
bả
hộ
bằ
Bằ
quyề
Sá
chế
phả
cô
bố
ết hi
ệu llự
ực ttừ
ừ llâ
âu
⇒ đến nay đã h
hế
hiệ
&m
ọi nh
às
ản xu
ất n
ước ng
ọt đều c
ó quy
ền s
ửd
ụng
mọ
nhà
sả
xuấ
nư
ngọ
có
quyề
sử
dụ
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ẬT KINH DOANH & C
ÁC LO
ẠI B
ẬT KH
ÁC
BÍ M
MẬ
CÁ
LOẠ
BÍÍ M
MẬ
KHÁ
ẬT
BÍ M
MẬ
Ư
ĐỜI T
TƯ
ẬT NH
ÀN
ƯỚC
BÍ M
MẬ
NHÀ
NƯ
ẬT KINH DOANH
BÍ M
MẬ
ật an ninh,
Bí m
mậ
ốc ph
òng
qu
quố
phò
Điều 1, Pháp lệnh
Điều 38
Bộ Luật
Dân sự
là thông tin thu được
thông tin
từ hoạt động đầu ttư
ư
tài chính,
tr
ệ,
tài ch
chíính
nh/tr
tríí tu
tuệ
trọng thuộc lĩnh vực chính
tài sản,
ch
ưa đư
ợc b
ộc llộ
ộ
chư
đượ
bộ
trị, quốc phòng, an ninh, đối
quan hệ,
và có kh
ản
ăng
khả
nă
ngoại, kinh tế, khoa học,
lối sống,
ụng
sử d
dụ
công nghệ, các lĩnh vực
kết cấu
trong kinh doanh
Điều 4.23 Luật SHTT
tiêu dùng…
Bảo vệ Bí mật Nhà nước:
là những tin về vụ, việc, tài
liệu, vật, địa điểm, thời gian,
lời nói có nội dung quan
khác mà Nhà nước không
công bố hoặc chưa công bố
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ẬT KINH DOANH: ĐIỀU KI
ỆN B
ẢO H
Ộ
BÍ M
MẬ
KIỆ
BẢ
HỘ
Điều 84 Luật SHTT
1. Kh
ông ph
ải llà
à hi
ểu bi
ết th
ông th
ường
Khô
phả
hiể
biế
thô
thư
và không dễ dàng có được
2. Khi được sử dụng trong kinh doanh
sẽ tạo cho ng
ười n
ắm gi
ữ llợ
ợi th
ế
ngư
nắ
giữ
thế
so với người không nắm giữ
hoặc không sử dụng bí mật kinh doanh đó
3. Đư
ợc ch
ủs
ởh
ữu b
ảo m
ật
Đượ
chủ
sở
hữ
bả
mậ
bằng các biện pháp cần thiết
để bí mật kinh doanh đó không bị bộc lộ
và không dễ dàng tiếp cận được
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ẠM VI B
ẢO H
Ộ
PH
PHẠ
BẢ
HỘ
ật kinh doanh
Bí m
mậ
CÁC LO
ẠI B
ẬT KINH DOANH
LOẠ
BÍÍ M
MẬ
dòng Dữ liệu
QUY
Ế
CH
CHẾ
dòng Thông tin
BÍ MẬT KHOA HỌC
BÍ MẬT CÔNG NGHỆ
Hình thành qua
ệu th
ể hi
ện
Tài li
liệ
thể
hiệ
NỘI DUNG,
ẤT
BẢN CH
CHẤ
BMKD
+
BẢO
BÍ MẬT THƯƠNG MẠI
dòng Tri thức
M ẬT
CỦA
BÍ MẬT TÀI CHÍNH
ết minh,
Thuy
Thuyế
ả về
mô ttả
ỆN PH
ÁP
BI
BIỆ
PHÁ
ẬT
BẢO M
MẬ
tương ứng
TỔ
ỨC
CH
CHỨ
ÔNG TIN M
ẬT
CÁC TH
THÔ
MẬ
ÔNG TIN KH
ÔNG TI
ẾT L
Ộ) KH
ÁC
(TH
(THÔ
KHÔ
TIẾ
LỘ
KHÁ
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ÔNG TIN KHOA H
ỌC → BÍ M
ẬT KHOA H
ỌC
TH
THÔ
HỌ
MẬ
HỌ
⇒ Dữ liệu thí nghiệm
Không phải là
hiểu biết
thông thường?
⇒ Kết quả thử nghiệm
⇒ Bảng kê, biểu đồ phân tích, tổng hợp
⇒ Báo cáo mô tả kết quả R&D/hợp tác R&D
⇒ Tập tin / thông tin mã hóa các kết quả R&D
⇒ Thông tin khoa học mua lại…
Tạo lợi thế khi
⇒ …
áp dụng vào
kinh doanh ?
Quy ch
chếế/Quy định B
Bảảo m
mậật
Mô tả tách biệt
ỤNG NGAY
ÁP D
DỤ
và rõ ràng nội
ỆN PH
ÁP B
ẢO M
ẬT
BI
BIỆ
PHÁ
BẢ
MẬ
dung/bản chất?
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
NG
TH
THÍÍCH ĐÁ
ĐÁNG
Biểu mẫu,
Hợp đồng,
Thoả thuận bảo mật
Quy trình,
Thủ tục
bảo mật
ÔNG TIN C
ÔNG NGH
Ệ → BÍ M
ẬT CÔNG NGH
Ệ
TH
THÔ
CÔ
NGHỆ
MẬ
NGHỆ
⇒ Công thức/tỷ lệ/hàm lượng phối liệu
Không phải là
hiểu biết
thông thường?
⇒ Phương pháp/quy trình sản xuất
⇒ Cấu trúc sản phẩm, cơ cấu, cụm chi tiết
⇒ Mã nguồn/mã máy các chương trình máy tính
⇒ Thông số / bản vẽ thiết kế, tính toán
⇒ Sơ đồ, họa đồ xây dựng/bố trí mặt bằng
Tạo lợi thế khi
áp dụng vào
kinh doanh ?
⇒ Know-how & show-how…
⇒ …
Quy ch
chếế/Quy định B
Bảảo m
mậật
Mô tả tách biệt
ỤNG NGAY
ÁP D
DỤ
và rõ ràng nội
ỆN PH
ÁP B
ẢO M
ẬT
BI
BIỆ
PHÁ
BẢ
MẬ
dung/bản chất?
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
NG
TH
THÍÍCH ĐÁ
ĐÁNG
Biểu mẫu,
Hợp đồng,
Thoả thuận bảo mật
Quy trình,
Thủ tục
bảo mật
ÔNG TIN TH
ƯƠ
NG M
ẠI → BÍ M
ẬT TH
ƯƠ
NG M
ẠI
TH
THÔ
THƯƠ
ƯƠNG
MẠ
MẬ
THƯƠ
ƯƠNG
MẠ
⇒ Danh sách nhà cung cấp / khách hàng
Không phải là
hiểu biết
thông thường?
⇒ Báo cáo nghiên cứu thị trường
⇒ Đặc điểm tiêu dùng của khách hàng thân thiết
⇒ Phương án cung ứng / chăm sóc khách hàng
⇒ Kế hoạch kinh doanh / tiếp thị / quảng cáo
⇒ Phương thức phân phối / bán hàng
Tạo lợi thế khi
áp dụng vào
kinh doanh ?
⇒ Bản mô tả ý tưởng về hàng hóa / dịch vụ
⇒ …
Quy ch
chếế/Quy định B
Bảảo m
mậật
Mô tả tách biệt
ỤNG NGAY
ÁP D
DỤ
và rõ ràng nội
ỆN PH
ÁP B
ẢO M
ẬT
BI
BIỆ
PHÁ
BẢ
MẬ
NG
TH
THÍÍCH ĐÁ
ĐÁNG
dung/bản chất?
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
Biểu mẫu,
Hợp đồng,
Thoả thuận bảo mật
Quy trình,
Thủ tục
bảo mật
ÔNG TIN T
ÀI CH
TH
THÔ
TÀ
CHÍÍNH
ẬT TÀI CH
MẬ
CHÍÍNH
→ BÍ M
⇒ Cấu trúc giá thành
Không phải là
hiểu biết
thông thường?
⇒ Chính sách giá / hoa hồng
⇒ Doanh số, lợi nhuận
⇒ Công nợ, chi phí
⇒ Phương pháp khấu hao / chiết khấu
Tạo lợi thế khi
⇒ Tỷ suất lợi nhuận, tỷ suất li-xăng…
⇒ …
áp dụng vào
kinh doanh ?
Quy ch
chếế/Quy định B
Bảảo m
mậật
Mô tả tách biệt
ỤNG NGAY
ÁP D
DỤ
và rõ ràng nội
ỆN PH
ÁP B
ẢO M
ẬT
BI
BIỆ
PHÁ
BẢ
MẬ
dung/bản chất?
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
NG
TH
THÍÍCH ĐÁ
ĐÁNG
Biểu mẫu,
Hợp đồng,
Thoả thuận bảo mật
Quy trình,
Thủ tục
bảo mật
ẬT KINH DOANH TRONG QU
Á TR
BÍ M
MẬ
QUÁ
TRÌÌNH
ẬP QUY
ỀN ĐỐI V
ỚI C
ÁC ĐỐI T
ƯỢNG SHTT
XÁC L
LẬ
QUYỀ
VỚ
CÁ
TƯ
⇒ Các nhãn hiệu / kiểu dáng công nghiệp…
đang nộp đơn, chưa được cấp văn bằng bảo hộ,
nhưng chuẩn bị tung ra thị trường…
⇒ Các tác phẩm chưa công bố (mẫu design, phần mềm
đang thiết kế…)
⇒ Các sáng chế / giải pháp hữu ích
đang nộp đơn nhưng chưa công bố
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ẬT ĐƠ
N ĐĂ
NG K
ÝS
ÁNG CH
Ế
BẢO M
MẬ
ĐƠN
ĐĂNG
KÝ
SÁ
CHẾ
ƯỚC KHI C
ÔNG B
Ố
TR
TRƯ
CÔ
BỐ
theo Điều 111 Luật SHTT
Trước thời điểm
đơn đăng ký sáng chế
được công b
ố trên
bố
áo
Công b
bá
ữu c
ông nghi
ệp ,
Sở h
hữ
cô
nghiệ
cơ quan quản lý nhà nước
về quyền sở hữu công nghiệp
có trách nhiệm
ật th
ông tin
bả o m
mậ
thô
trong đơn
Cán bộ, công chức của
cơ quan quản lý nhà nước
về quyền sở hữu công nghiệp
ộb
ật th
ông tin
làm llộ
bíí m
mậ
thô
trong đơn đăng ký sáng chế
thì bị xử lý kỷ luật.
Nếu việc làm lộ bí mật
thông tin gây thiệt hại
cho người nộp đơn
thì phải bồi th
ường thi
ệt h
ại
thư
thiệ
hạ
theo quy định của pháp luật
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ÔNG TIN KH
ÔNG TI
ẾT L
Ộ KH
ÁC
CÁC TH
THÔ
KHÔ
TIẾ
LỘ
KHÁ
⇒ Biên bản buổi họp của lãnh đạo tổ chức…
Không phải là
⇒ Bản ghi nhớ nội dung đàm phán
các hiểu biết
⇒ Thuyết minh Dự án / hồ sơ đầu tư
⇒ Bút ký khoa học, nhật ký thí nghiệm
⇒ Hướng triển khai hoạt động R&D
⇒ …
⇒ Ngõ cụt trong nghiên cứu R&D
⇒ Lý do thất bại trong việc lăng-xê sản phẩm
thông thường,
nhưng
chưa thể
áp dụng trực tiếp
vào kinh doanh,
hoặc
⇒ Nguyên do thất bại trong khắc phục sự cố
⇒ Kinh nghiệm sai sót trong marketing
⇒ Nội vụ các khiếu nại / tranh chấp được xử lý kín
⇒ …
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
không nhằm áp
dụng
vào kinh doanh
ỦS
ỞH
ỮU B
ẬT KINH DOANH
CH
CHỦ
SỞ
HỮ
BÍÍ M
MẬ
theo Khoản 3, Điều 121 Luật SHTT
ỦS
ỞH
ỮU = tổ chức/cá nhân có được BMKD
CH
CHỦ
SỞ
HỮ
một cách hợp pháp và thực hiện việc bảo mật BMKD đó
BMKD mà bên làm thuê, bên thực hiện nhiệm vụ được giao
có được trong khi thực hiện công việc được thuê/được giao
thuộc quyền sở hữu của Bên thu
ê/B
ên giao vi
ệc,
thuê
/Bê
việ
trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác
ẬP QUY
ỀN:
XÁC L
LẬ
QUYỀ
ỜI H
ẠN B
ẢO H
Ộ:
TH
THỜ
HẠ
BẢ
HỘ
thực hiện đúng & đủ 3 điều kiện
cho đến khi
luật định, không cần đăng ký
ỏa đủ 3 điều ki
ện
còn th
thỏ
kiệ
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ỀN C
ỦA CH
ỦS
ỞH
ỮU B
ẬT KINH DOANH
QUY
QUYỀ
CỦ
CHỦ
SỞ
HỮ
BÍÍ M
MẬ
ỀN
QUY
QUYỀ
ẢN
TÀI S
SẢ
� Sử dụng BMKD
� Cho phép người khác sử dụng BMKD
CỦA
Ủ
CH
CHỦ
ỮU
SỞ H
HỮ
� Ngăn cấm người khác sử dụng BMKD
� Định đoạt BMKD
Chuyển nhượng
Cấp li-xăng
bằng hợp đồng
bằng hợp đồng
dạng văn bản
dạng văn bản
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
� Li-xăng độc quyền
� Li-xăng không độc quyền
� Li-xăng thứ cấp
Ế QUY
ỀN C
ỦA CH
ỦS
ỞH
ỮU B
ẬT KINH DOANH
HẠN CH
CHẾ
QUYỀ
CỦ
CHỦ
SỞ
HỮ
BÍÍ M
MẬ
theo Khoản 3, Điều 125 Luật SHTT
Chủ sở hữu BMKD kh
ông c
ó quy
ền c
ấm người khác:
khô
có
quyề
cấ
� Bộc lộ, sử dụng BMKD được tạo ra một cách độc lập
� Bộc lộ, sử dụng BMKD được tạo ra do
phân tích, đánh giá sản phẩm được phân phối hợp pháp
với điều kiện người phân tích, đánh giá
không có thoả thuận khác
với chủ sở hữu BMKD hoặc người bán hàng
� Bộc lộ, sử dụng BMKD thu được khi không biết
và không có nghĩa vụ phải biết BMKD đó
do người khác thu được một cách bất hợp pháp
� ...
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ÂM PH
ẠM B
ẬT KINH DOANH
HÀNH VI X
XÂ
PHẠ
BÍÍ M
MẬ
ếp c
ận, thu th
ập bằng c
ách ch
ống llạ
ại bi
ện ph
áp b
ảo m
ật
� Ti
Tiế
cậ
thậ
cá
chố
biệ
phá
bả
mậ
của người kiểm soát hợp pháp (chủ sở hữu, người quản lý…)
� B
ộc llộ
ộ hoặc s
ửd
ụng mà không được phép của chủ sở hữu
Bộ
sử
dụ
� Vi ph
ạm h
ợp đồng bảo mật
phạ
hợ
ạt, mua chu
ộc, llợ
ợi d
ụng, ép bu
ộc … người có
� Lừa g
gạ
chuộ
dụ
buộ
nghĩa vụ bảo mật để tiếp cận, thu thập, bộc lộ BMKD
ống llạ
ại bi
ện ph
áp b
ảo m
ật c
ủa c
ác c
ơ quan có thẩm quyền
� Ch
Chố
biệ
phá
bả
mậ
củ
cá
cơ
trong các quy trình hành chính
� Sử d
ụng, b
ộc llộ
ộ BMKD d
ù đã bi
ết hoặc có ngh
ụ ph
ải bi
ết
dụ
bộ
dù
biế
nghĩĩa v
vụ
phả
biế
bí mật kinh doanh đó do người khác thu được không hợp pháp
(theo Điều 127 Luật SHTT)
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
NGUY C
Ơ TH
ẤT THO
ÁT B
ẬT KINH DOANH
CƠ
THẤ
THOÁ
BÍÍ M
MẬ
⇒ Qua nhân viên: nhu cầu thay đổi môi trường, ý hướng trung
thành giảm, hoạt động của các head-hunters …
⇒ Qua các giao kết hợp đồng: sub-contract, out-sourcing…
⇒ Tình báo công nghiệp
⇒ Tiến bộ trong công nghệ thông tin:
� Phương tiện lưu trữ
� Công nghệ vô tuyến
� Hacking
⇒ Sự nhận biết / chú ý chưa đầy đủ đến vai trò của các BMKD
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ết án 8 n
ăm ttù
ùv
án b
ật cho Pepsi
Bị k
kế
nă
vìì b
bá
bíí m
mậ
SGGP - 24/05/2007 - P.A. (theo CNN, Boston Herald)
Một cựu nhân viên hãng nước giải khát hàng đầu
thế giới Coca-Cola đã bị kết án 8 n
ăm ttù
ù giam vì âm
nă
mưu bán b
ật của h
ãng này cho đối thủ PepsiCo với giá 1,5 triệu USD.
bíí m
mậ
hã
Theo thẩm phán Owen Forrester, các bằng chứng cho thấy, bà Joya
Williams, 42 tuổi, cựu thư ký của phó chủ tịch Tập đoàn Coca-Cola, đã
âm mưu gây thiệt hại cho hãng vì “cảm thấy bị đối xử không công bằng”.
Joya đã bị 2 đồng phạm lừa. Hai người này, Ibrahim Dimson và Edmund
Duhaney, cũng đã thừa nhận vai trò trong âm mưu đánh cắp và bán bí
mật của Coca-Cola. Cả hai người này cùng bị bắt với Joya tháng 6-2006
và Dimson đã bị phạt 5 năm tù giam.
Âm mưu trên bị bại llộ
ộ khi Dimson ttììm c
ách ti
ếp c
ận PepsiCo và
cá
tiế
cậ
chào bán các bí mật của Coca-Cola. PepsiCo đã th
ông b
áo cho Cocathô
bá
Cola và vụ việc được đưa ra ánh sáng. Khi Joya bị bắt, các nhân viên
điều tra đã tìm th
ấy ttạ
ại nh
à ri
êng của cô ta nhi
ều ttà
ài li
ệu m
ật của Cocathấ
nhà
riê
nhiề
liệ
mậ
Cola và mẫu một số đồ u
ống m
ới của hãng ch
ưa tung ra th
ường
uố
mớ
chư
thịị tr
trư
ng.
ẢN TR
ẬT KINH DOANH
QU
QUẢ
TRỊỊ B
BÍÍ M
MẬ
ẤN LUY
ỆN NH
ÂN VI
ÊN
HU
HUẤ
LUYỆ
NHÂ
VIÊ
ẬP DANH M
ỤC
XÁC L
LẬ
MỤ
KI
ỂM SO
ÁT TI
ẾP C
ẬN
KIỂ
SOÁ
TIẾ
CẬ
GIAO K
ẾT B
ẢO M
ẬT
KẾ
BẢ
MẬ
TH
ẨM ĐỊNH GI
ÁT
ÀI S
ẢN
THẨ
GIÁ
TÀ
SẢ
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ẦU C
ỦA VI
ỆC QU
ẢN TR
YÊU C
CẦ
CỦ
VIỆ
QUẢ
TRỊỊ BMKD
Đánh giá đúng tiềm lực kinh tế và khai thác tối
ưu tập BMKD trên các thương trường
Ngăn ngừa được
các hành vi
xâm phạm
bất hợp pháp
từ bên trong
và bên ngoài
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
Khi hành vi xâm
phạm đã xảy ra,
phải bảo đảm
thắng lợi trong
kiện tụng
Sở Khoa h
họọc vvàà C
Côông ngh
nghệệ TP.HCM
ởh
ữu Tr
Vi
Việện Khoa h
họọc S
Sở
hữ
Tríí tu
tuệệ
ƯƠ
NG TR
ÊN VI
ÊN QU
ẢN TR
ÀI S
ẢN TR
Ệ
CH
CHƯƠ
ƯƠNG
TRÌÌNH CHUY
CHUYÊ
VIÊ
QUẢ
TRỊỊ T
TÀ
SẢ
TRÍÍ TU
TUỆ
áo tr
óm llư
ược giai đoạn 2011-2015
Gi
Giá
trìình ttó
ÀI S
ẢN TR
Ệ TRONG KINH DOANH V
À HO
ẠT ĐỘNG R&D
Mô đun 1: T
TÀ
SẢ
TRÍÍ TU
TUỆ
VÀ
HOẠ
ên đề 7
Chuy
Chuyê
CÁC CH
ẪN TH
ƯƠ
NG M
ẠI TRONG KINH DOANH
CHỈỈ D
DẪ
THƯƠ
ƯƠNG
MẠ
Giảng viên:
ồ Tho
ại Qu
ỳnh Trang, Chuyên viên Sở hữu Trí tuệ, Công ty VINAMILK
� Cô H
Hồ
Thoạ
Quỳ
ân, Giảng viên môn Quản trị Tài sản Trí tuệ, Đại học Sài Gòn
� ThS. Đào Vinh Xu
Xuâ
ần Đông Duy
� Ông Tr
Trầ
Duy, Thư ký Ban Quản Trị Tài sản Trí tuệ, Trưởng Bộ phận
Nghiên cứu Chiến lược, Công ty Cổ phần Vàng Bạc Đá quý Phú Nhuận (PNJ)
� Cô Nguy
Nguyễễn Th
Thịị Huy
Huyềền Anh
Anh, Thư ký Giám đốc Sở KH&CN TP.HCM
� TS. Đào Minh Đức, Trưởng Phòng Sở hữu Trí tuệ, Sở KH&CN TP.HCM
ẪN TH
ƯƠ
NG M
ẠI” THEO LU
ẬT SHTT
ĐỊNH NGH
NGHĨĨA “CH
CHỈỈ D
DẪ
THƯƠ
ƯƠNG
MẠ
LUẬ
ệu / th
ông tin nhằm
= các dấu hi
hiệ
thô
ẫn th
ương m
ại h
àng ho
á/d
ụ,
hướng d
dẫ
thư
mạ
hà
hoá
/dịịch v
vụ
bao gồm:
ương m
ại, bi
ểu ttư
ượng kinh doanh,
� Tên th
thư
mạ
biể
ãn hi
ệu, ch
ẫn địa llý
ý,
� Nh
Nhã
hiệ
chỉỉ d
dẫ
ểu d
áng, bao b
ủa h
àng ho
á,
� Ki
Kiể
dá
bìì c
củ
hà
hoá
ãn h
àng ho
á, kh
ẩu hi
ệu kinh doanh
� Nh
Nhã
hà
hoá
khẩ
hiệ
(Khoản 2 Điều 130 Luật SHTT)
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
3 CH
ẪN TH
ƯƠ
NG M
ẠI CH
ỦA M
ỘT T
Ổ CH
ỨC:
CHỈỈ D
DẪ
THƯƠ
ƯƠNG
MẠ
CHÍÍNH C
CỦ
MỘ
TỔ
CHỨ
ỆP/TH
ƯƠ
NG HI
ỆU, L
ÔG
Ô & NH
ÃN HI
ỆU
TÊN DOANH NGHI
NGHIỆ
P/THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
LÔ
GÔ
NHÃ
HIỆ
VINAMILK,CASUMINA
TÊN TIẾNG NƯỚC NGOÀI
TÊN GIAO DỊCH
TÊN VIẾT TẮT
ƯƠ
NG
TH
THƯƠ
ƯƠNG
TÊN RIÊNG
LOẠI HÌNH
DOANH
ỆT TI
ẾN
ÀNH NGH
Ề VI
VIỆ
TIẾ
NG
NGÀ
NGHỀ
...
NGHIỆP
...
KINH
Đ
Ô
KINH DOANH
ÃN HI
ỆU
(các) NH
NHÃ
HIỆ
sử dụng cho từng dòng
hàng hóa/dịch vụ khác nhau
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ỆU
HI
HIỆ
ÃN HI
ỆU ch
ữ
NH
NHÃ
HIỆ
chữ
ÃN HI
ỆU h
NH
NHÃ
HIỆ
hìình
ÃN HI
ỆU k
ết h
ợp
NH
NHÃ
HIỆ
kế
hợ
ÂN ĐỊNH TH
ƯƠ
NG HI
ỆU & NH
ÃN HI
ỆU
PH
PHÂ
THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
NHÃ
HIỆ
Tự điển Việt Nam, Ban Tu thư Khai Trí, Sài gòn, 1971 (trang 866 & 621)
ÂN ĐỊNH TH
ƯƠ
NG HI
ỆU & NH
ÃN HI
ỆU
PH
PHÂ
THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
NHÃ
HIỆ
Việt - Anh Tự điển, Nguyễn văn Khôn, Sài gòn, 1966, (trang 776 & 1096)
ÂN ĐỊNH TH
ƯƠ
NG HI
ỆU & NH
ÃN HI
ỆU
PH
PHÂ
THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
NHÃ
HIỆ
Tự điển Việt Pháp, Công ty Phát hành sách TP.HCM, 1982 (trang 1183 & 793)
ÂN ĐỊNH TH
ƯƠ
NG HI
ỆU & NH
ÃN HI
ỆU
PH
PHÂ
THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
NHÃ
HIỆ
Dictionary of Marketing Terms, 2nd Edition, p.27
American Marketing Association, NTC Business Books, 1996
ÃN
NH
NHÃ
ỆU
HI
HIỆ
ƯƠ
NG
TH
THƯƠ
ƯƠNG
ỆU
HI
HIỆ
ÂN ĐỊNH TH
ƯƠ
NG HI
ỆU & NH
ÃN HI
ỆU
PH
PHÂ
THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
NHÃ
HIỆ
How to protect your Business, Professional Brand name
name,
David A. Weinstein John Wiley & Sons, 1990 – p.10
ÂN ĐỊNH TH
ƯƠ
NG HI
ỆU & NH
ÃN HI
ỆU
PH
PHÂ
THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
NHÃ
HIỆ
ƯƠ
NG HI
ỆU & L
Ô-G
Ô
TH
THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
LÔ
-GÔ
Thể hiện quan điểm, văn hóa,
ủ quan)
tầm nhìn (ch
(chủ
quan)…
của tổ chức
ÃN HI
ỆU
(các) NH
NHÃ
HIỆ
Diễn đạt, bổ túc, chia sẻ
ách quan)
ý thích (kh
(khá
của khách hàng mục tiêu
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ÂN ĐỊNH TH
ƯƠ
NG HI
ỆU & NH
ÃN HI
ỆU
PH
PHÂ
THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
NHÃ
HIỆ
ỀN TH
ÔNG V
Ề TỔ CH
ỨC
TRUY
RUYỀ
THÔ
VỀ
CHỨ
$
$
ẾP TH
ÀNG H
ÓA & D
Ụ
TI
TIẾ
THỊỊ H
HÀ
HÓ
DỊỊCH V
VỤ
$
$
ƯƠ
NG HI
ỆU
TH
THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
&L
Ô-G
Ô
LÔ
-GÔ
$
…
ÃN
NH
NHÃ
ỆU A
HI
HIỆ
ÃN
NH
NHÃ
ỆU N
HI
HIỆ
Vào
Các
mối
quan
hệ
Tài
lực
$
ợc
đư
đượ
ân Tr
Nh
Nhâ
Tríí
lực
lực
kênh
ân
ph
phâ
ối?
ph
phố
$
Báo chí
ồn llự
ực
Các ngu
nguồ
Chính quyền
Kênh cung ứng
Ngân hàng Nhà đầu tư
Đối tác
Vào
ạo
T
Tạ
ợc
đư
đượ
hình
ảnh
êng?
ri
riê
ợc
đư
đượ
kênh
ân
ph
phâ
ối?
ph
phố
$
ười ti
êu d
ùng
Ng
Ngư
tiê
dù
Kênh phân phối
ãh
ội
X
Xã
hộ
Đối thủ cạnh tranh
ẾB
ẢO H
ỘT
ÊN DOANH NGHI
ỆP & TH
ƯƠ
NG HI
ỆU:
CƠ CH
CHẾ
BẢ
HỘ
TÊ
NGHIỆ
THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
ƯƠ
NG M
ẠI
TÊN TH
THƯƠ
ƯƠNG
MẠ
ƯƠ
NG M
ẠI = tên gọi của tổ ch
ức/c
á nh
ân
TÊN TH
THƯƠ
ƯƠNG
MẠ
chứ
c/cá
nhâ
dùng trong hoạt động kinh doanh, được bảo hộ nếu
ản
ăng ph
ân bi
ệt ch
ủ th
ể kinh doanh đó
có kh
khả
nă
phâ
biệ
chủ
thể
với chủ thể kinh doanh khác
ực và khu v
ực kinh doanh
trong cùng llĩĩnh v
vự
vự
ền s
ởh
ữu c
ông nghi
ệp đối với Tên Th
ương m
ại
Quy
Quyề
sở
hữ
cô
nghiệ
Thư
mạ
được xác lập trên cơ sở
ụng h
ợp ph
áp Tên Th
ương m
ại đó
sử d
dụ
hợ
phá
Thư
mạ
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ỂU T
ƯỢNG KINH DOANH (L
Ô- G
Ô)
BI
BIỂ
TƯ
(LÔ
GÔ
� Bổ sung cho Thương hiệu để tích hợp thông tin về DN:
khía cạnh chuyên môn/giá trị vượt trội/văn hoá...
� Dễ thể hiện khả năng tương thích của doanh nghiệp
với sự vận động và các biến đổi của môi trường cạnh
tranh hơn Thương hiệu
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ỂU T
ƯỢNG KINH DOANH (L
Ô- G
Ô) & C
Ơ CH
ẾB
ẢO H
Ộ
BI
BIỂ
TƯ
(LÔ
GÔ
CƠ
CHẾ
BẢ
HỘ
� Dễ truyền đạt + lắng kết ấn tượng
& cảm xúc hơn Thương hiệu
ÃN HI
ỆU h
Có thể được dùng như một NH
NHÃ
HIỆ
hìình
ếb
ảo h
ộ: Quy
ền ttá
ác gi
ả đối với tác phẩm nghệ thuật
� Cơ ch
chế
bả
hộ
Quyề
giả
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
Logo c
ải bi
ên v
à ng
ư ời b
ại llà
à ai ?
cả
biê
và
ngư
bịị h
hạ
Tuổi Trẻ - 13/02/2006 - TRƯỜNG MINH
Gần đây giới đồ họa xôn xao chuyện logo cải biên. Nếu ai
đã xem cuốn sách The big book of logos của David E.
Carter Editor (tái bản lần thứ 2 năm 2003 tại New York) sẽ
thấy điều băn khoăn này không phải không có căn cứ.
Ở trang 162 ta gặp logo của
“United Way of America
America””
y ban
để so sánh với logo của “Ủ
“Ủy
ố - Gia đình v
à Tr
ẻ em
Dân s
số
và
Trẻ
em””
Ở trang 358 ta gặp logo của
The Wexan Group, Ltd.
“The
Ltd.””
để so sánh với logo của
ây d
ựng H
àN
ội”
“Tổng Cty X
Xâ
dự
Hà
Nộ
ÃN HI
ỆU (Brand/Trademark)
NH
NHÃ
HIỆ
ệu dùng để ph
ân bi
ệt hàng h
óa, d
ụ
là dấu hi
hiệ
phâ
biệ
hó
dịịch v
vụ
của các tổ chức, cá nhân khác nhau
ợc b
ảo h
ộn
ếu:
đư
đượ
bả
hộ
nế
ấy đư
ợc dạng:
Là dấu hiệu nh
nhììn th
thấ
đượ
Có
ữc
ái, ttừ
ừ ng
ữ,
ch
chữ
cá
ngữ
ản
ăng ph
ân bi
ệt
kh
khả
nă
phâ
biệ
ẽ, h
hình v
vẽ
hìình ảnh
á/d
ụ của
hàng ho
hoá
/dịịch v
vụ
ều)
(kể cả hình ba chi
chiề
chủ sở hữu nhãn hiệu
ết h
ợp c
ác y
ếu ttố
ố đó,
hoặc sự k
kế
hợ
cá
yế
với hàng hoá/dịch vụ
ắc
thể hiện bằng một/nhiều mầu s
sắ
của chủ thể khác
(Điều 4, Điều 72 Luật SHTT )
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ẾB
ẢO H
Ộ: GI
ẤY CH
ỨNG NH
ẬN ĐĂ
NG K
Ý NH
ÃN HI
ỆU
CƠ CH
CHẾ
BẢ
HỘ
GIẤ
CHỨ
NHẬ
ĐĂNG
KÝ
NHÃ
HIỆ
ời h
ạn b
ảo h
ộ: 10 n
ăm
Th
Thờ
hạ
bả
hộ
nă
ể ti
ếp ttụ
ục gia h
ạn
thể
tiế
hạ
→ có th
theo nhi
ều chu k
ỳ 10 n
ăm
nhiề
kỳ
nă
ÓM CH
ẪN TH
ƯƠ
NG M
ẠI H
Ỗ TR
Ợ VI
ỆC X
ÂY D
ỰNG
NH
NHÓ
CHỈỈ D
DẪ
THƯƠ
ƯƠNG
MẠ
HỖ
TRỢ
VIỆ
XÂ
DỰ
PHONG C
ÁCH & H
ỦA TH
ƯƠ
NG HI
ỆU/L
Ô-G
Ô
CÁ
HÌÌNH ẢNH C
CỦ
THƯƠ
ƯƠNG
HIỆ
U/LÔ
-GÔ
Bi
Biểển hi
hiệệu
Website
Tên mi
miềền
PHONG C
ÁCH
CÁ
KINH DOANH
úc
Ki
Kiếến tr
trú
ội/ngo
ại th
ất
Thi
Thiếết k
kếế n
nộ
i/ngoạ
thấ
(Corporate
Identity)
Trang ph
ục
phụ
ương ti
Ph
Phư
tiệện giao ti
tiếếp
= tổng hòa
ủ đạo
Màu ssắắc ch
chủ
ấy ttờ
ờ giao d
Gi
Giấ
dịịch
các cách thức
mà một tổ chức
ừ
Ng
Ngôôn ttừ
Cử ch
chỉỉ
ông điệp
Th
Thô
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
diễn đạt mình…
ÓM CH
ẪN TH
ƯƠ
NG M
ẠI H
Ỗ TR
Ợ VI
ỆC X
ÂY D
ỰNG
NH
NHÓ
CHỈỈ D
DẪ
THƯƠ
ƯƠNG
MẠ
HỖ
TRỢ
VIỆ
XÂ
DỰ
PHONG C
ÁCH & H
ỦA H
ÀNG H
ÓA/D
Ụ
CÁ
HÌÌNH ẢNH C
CỦ
HÀ
HÓ
A/DỊỊCH V
VỤ
ÃN HI
ỆU
NH
NHÃ
HIỆ
ẫn
Ch
Chỉỉ d
dẫ
ý
địa llý
Tên ssảản ph
phẩẩm
Nh
Nhããn h
hààng h
hóóa
Giai điệu
ểu d
áng
Ki
Kiể
dá
ệp
công nghi
nghiệ
ẨM
SẢN PH
PHẨ
các ch
chỉỉ d
dẫẫn
ương m
th
thư
mạại kh
kháác
ăn
Bao b
bìì Họa ti
tiếết Hoa vvă
ân vvậ
ật ho
ạt h
ọa
Nh
Nhâ
hoạ
họ
Slogan
Tên mi
miềền
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ẢN PH
ẨM (H
ÀNG H
ÓA/D
Ụ) M
ỚI
TÊN S
SẢ
PHẨ
(HÀ
HÓ
A/DỊỊCH V
VỤ
MỚ
� Khơi gợi tiêu dùng trong giai đoạn đầu,
nhưng không thể bảo hộ độc quyền:
� Giảm dần tính hấp dẫn theo thời gian
⇒ Sớm liên kết với (để chuyển hóa giá trị vào) Nhãn hiệu
⇒ Chuyển hóa thành Nhãn hiệu chữ dạng acronym
⇒ Cách điệu hình họa để bảo hộ như Nhãn hiệu hình
hoặc tác phẩm có quyền tác giả
CHÚ Ý: Không tầm thường hóa Nhãn hiệu
thành Tên sản phẩm (brand dilution)
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ẪN ĐỊA L
Ý (Geographical Indication)
CH
CHỈỈ D
DẪ
LÝ
= dấu hiệu dùng để chỉ sản phẩm có nguồn gốc từ
một KHU VỰC
một ĐỊA PHƯƠNG
một VÙNG LÃNH THỔ
một QUỐC GIA
ắm
Nước m
mắ
Ú QU
ỐC
PH
PHÚ
QUỐ
cụ thể
ân
Cà ph
phêê nh
nhâ
ôn Ma Thu
ột
Bu
Buô
Thuộ
Cam VINH
Rượu whisky
SCOTCH
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ỀN TRONG VI
ỆC S
ỬD
ỤNG
XUNG ĐỘT QUY
QUYỀ
VIỆ
SỬ
DỤ
ẪN TH
ƯƠ
NG M
ẠI
CÁC CH
CHỈỈ D
DẪ
THƯƠ
ƯƠNG
MẠ
Chỉ dẫn
thương
mại
dạng
mẫu
chữ
Chỉ dẫn thương mại dạng họa tiết
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015
ường ĐH Đông Á kh
ốn đốn v
ểu nh
ầm
Tr
Trư
khố
vìì b
bịị hi
hiể
nhầ
PL.TPHCM - 08/08/2010 - Lê Phi
Ngày 7-8,…Trường ĐH Đông Á đã có đơn khiếu nại gửi
ông
Cục SHTT yêu cầu cơ quan này buộc Trường ĐH C
Cô
ệ Đông Á tại Bắc Ninh chấm dứt ngay việc sử dụng tên
ngh
nghệ
đuôi… “Đông Á” gây nhầm lẫn với nhãn hiệu đã được bảo
hộ là “ĐH Đông Á” có trụ sở tại TP Đà Nẵng.
Theo đó, ngày 3-8-2010, Bộ GD&ĐT có quyết định tạm
ường ĐH C
ông ngh
ệ
ngừng tuyển sinh năm 2010 đối với Tr
Trư
Cô
nghệ
ầm... ĐH C
ông ngh
ệ Đông
Đông Á. Nhiều người tưởng nh
nhầ
Cô
nghệ
ặc llà
àm
ột chi
Á là Trường ĐH Đông Á… tại TP Đà Nẵng ho
hoặ
mộ
ánh c
ủa tr
ường n
ày tại Bắc Ninh... Vì vậy,… hàng ngàn
nh
nhá
củ
trư
nà
thí sinh và phụ huynh đã liên tục điện thoại… hỏi thăm vì
nhầm tưởng trường này bị ngừng tuyển sinh…
Ố KHUY
ẾN NGH
Ề VI
ỆC QU
ẢN TR
MỘT S
SỐ
KHUYẾ
NGHỊỊ V
VỀ
VIỆ
QUẢ
TRỊỊ
ẪN TH
ƯƠ
NG M
ẠI C
ỦA T
Ổ CH
ỨC
TẬP CH
CHỈỈ D
DẪ
THƯƠ
ƯƠNG
MẠ
CỦ
TỔ
CHỨ
� Định k
ỳ rrà
à so
át ttậ
ập ch
ẫn th
ương m
ại được các bộ phận khác
kỳ
soá
chỉỉ d
dẫ
thư
mạ
nhau sử dụng kèm theo họat động truyền thông và tiếp thị cho
Thương hiệu/Lô gô và (các) Nhãn hiệu
� Chú ý nhận diện các ch
ẫn th
ương m
ại đã k
ết ttụ
ụ đư
ợc gi
á tr
chỉỉ d
dẫ
thư
mạ
kế
đượ
giá
trịị
trong tiếp thị và truyền thông
ọn c
ơ ch
ếb
ảo h
ộ SHTT thích hợp (QTG/NH/KDCN
→ Ch
Chọ
cơ
chế
bả
hộ
ượng li
ên k
ết cho Thương hiệu/Lô gô
→ Chuyển thành các ấn ttư
liê
kế
hoặc Nhãn hiệu tương ứng
� Xây dựng và quán triệt Sổ tay s
ửd
ụng tập bi
ểu ttư
ượng của tổ
sử
dụ
biể
chức đến nhân viên và đối tác
� Theo dõi ứng xử của các đối thủ cạnh tranh → xúc tiến các hoạt
động pháp lý cần thiết
Chương trình Quản trị viên TSTT TP.HCM 2011-2015