Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết số học 6 lần 1 năm học 2015-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.82 KB, 4 trang )

Ma trận Đề kiểm tra 1 tiết số học 6 lần 1 năm học 2015-2016 (Toán lớp 6 tập 1 chương 1). Đề kiểm
tra gồm 8 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận.

Đề kiểm tra 1 tiết số học 6 lần 1
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương.
Kỹ năng: Biết trình bày bài giải rõ ràng,
Thái độ: Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
II. Hình thức kiểm tra: KT viết
III. Ma trận đề:
Các mức độ cần đánh giá
Các chủ
đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

TN

TN

TL

TL

Tổng



TN

TL

TN

TL

1. Tập
hợp

Biết viết
một tập
hợp. Biết
viết số
LaMã

Sử dụng
đúng các
kí hiệu
thuộc,
không
thuộc, TH
con, bằng

Xác định
số phần Biết viết
tử của số tự
một tập nhiên

hợp.

Số câu

3

1

1

1

6

Số điểm

1,5

1

0,5

1

4

Tỷ lệ

15%


10%

5%

10%

40%

Biết các
công thức
2. Các
lũy thừa.
phép toán Biết thứ tự
trong N thực hiện
các phép
tính.

Tính các
lũy thừa

Thực
hiện các
phép tính
trong N

Số câu

1

1


4

6


Số điểm

2

2

2

6

Tỷ lệ

20%

20%

20%

60%

Tổng

7


1

1

2

1

12

3,5

1

0,5

3

2

10

35%

10%

5%

30%


20%

100%

IV: Nội dung đề:
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số La Mã XIV có giá trị là :
A.4

B.10

C. 14

D. 16

Câu 2: Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32 dưới dạng một lũy thừa :
A.34

B. 312

C. 314

D. 38

Câu 3 : Viết kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa :
A.34

B. 312


C. 332

D. 38

Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC là:
A. {T, O, A, N, H, O, C}

B. {T, O, A, N}

C. {H, O, C}

D. {T, O, A, N, H,C}

Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:
A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .}

B. N = {0; 1; 2; 3; 4}

C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .}

D. N = {0, 1, 2, 3, 4.}

Câu 6: Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:
D.1

B. 3

C. 5

D. 9


Câu 7: Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?
A.103

B. 104

C. 105

D. 106

Câu 8: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A.{ } → [ ] → ( )

B. ( ) → [ ] →{ }

C. { }→ ( ) →à [ ]

D. [ ] → ( ) à { }


2. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A ={1;3;5;7}. Hãy điền các ký hiệu ∈;∉;⊂; = vào ô vuông thích hợp: (1đ)
a. 2 [] A

b. 5 [] A

c. {7} [] A

d. {7;5;3;1} [] A


Câu 2: (1đ)
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số
b) Viết số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số
Câu 3: Viết kết quả mỗi phép tính dưới dạng một lũy thừa rồi tính giá trị (2đ)
a) 23 . 22 = ………………………………………..
b) 3 . 33 = ………………………………………..
c) 35 : 33 = ………………………………………..
d) 75 : 75 =………………………………………..
Câu 4: Thực hiện các phép tính sau (2 đ):
a) 25 . 16 + 25. 24 =
b) 90 : [33 + (12 – 9)] =
V. Đáp án đề kiểm tra:
1. Trắc nghiệm (4đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

Đáp án

C

C

A

D

A

C

D

B

2. Tự luận (6đ)
Câu

Giải

Điểm

∉;∈;⊂; =

1




a.

1000

0,5đ

b.

99999

0,5đ

2

3

23. 22 = 25

0,25đ
0,25đ


= 32
3. 33 = 34

0,25đ


= 81
35

:

33

=

32

=

70

=9
75

:

0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

75

0,25đ


=1
a. 25 . 16 + 25. 24 = 25 (16 + 24)
= 25 . 40
= 1000
(HS có thể giải các khác)
4

b. 90 : [33 + (12 – 9)] = 90 : [33 + 3]
= 90 : [27 +3]
= 90 : 30
=3

0,5đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ



×