Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra một tiết số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.93 KB, 2 trang )

Đề số 3:
1. M a trận đề
Kiến thức kĩ
năng
Biết
TN TL
Hiểu
TN TL
Vận dụng
TN TL
Tổng
điểm
-Lập CTHH
ViếtPTHH
- Tính Hoá
tri.
- Tính tỉ lệ số
phân tử
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
1
0,5


0,5
1
0,5
1
5
3
1
Tổng điểm
10
2- Đề bài
Phần 1- trắc nghiệm khách quan ( 5 diểm)
Câu1: Điền đúng (Đ) , sai(S) vào các công thức hoá học sau:
NaBr K
2
O
SO
4
MgCl
CO
3
NaSO
4
Câu 2: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào chỗ có
dấu........trong các phơng trình hoá học sau:
a, ......Mg + ...........

2MgO
b, ........P
2
O

5
+......... Ca(OH)
2


.........Ca
2
(PO
4
)
3
+...... H
2
O
c, CuO + ........HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ ...........
t
0
d, Cu + H
2
SO
4
(đ) > CuSO

4
+ H
2
O + SO
2
Phần 2- Tự luận ( 5 điểm)
Câu3: Tính hoá trị của các nguyên tố
a- N trong NO, NO
2
, N
2
O
5
, N
2
O
b- S trong H
2
S, SO
2
, SO
3
, Al
2
S
3
c- C trong CO, CO
2
, CH
4

, CS
2
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm ở nhiệt độ cao ngời ta dùng khí hiđrô tác
dụng với sắt (III) ôxít <Fe
2
O
3
> để tạo ra sắt và nớc.
a, Hãy lập phơng trình hoá học trên.
b, Cho biết tỉ lệ số phân tử từng cặp chất trong phơng trình hoá học trên
2- Đáp án- Biểu điểm
Câu1: Trả lời đúng ( 1điểm)
Câu2: Mỗi PTHH đúng (1 điểm)
2Mg + O
2
2MgO
P
2
O
5
+ 3 Ca(OH)
2
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2

O
CuO + 2HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
t
0
Cu + 2H
2
SO
4
(đ) > CuSO
4
+ 2H
2
O +SO
2
Câu3: Tính đúng hoá trị của mỗi nguyên tố cho ( 1 điểm)
a- Hoá trị của N lần lợt là: II, IV, V, I
b- Hóa trị của S : II, IV, VI, II
c- Hoá trị của C : II, IV, IV, IV
Câu4: - Viết đúng PTHH ( 1điểm) t
o
t
0

3H
2
+ Fe
2
O
3
2Fe + 3 H
2
O
- Tính đúng tỉ lệ ( 1 điểm)
- Tỉ lệ 3:1:2:3 ( 1 điểm)

×