Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Phương pháp giải phương trình vô tỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.73 KB, 4 trang )

CHUN ĐỀ: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VƠ TỶ
GV. Cao Thanh Phương
Bài tốn mở đầu:
2
Giải phương trình: 1 +
x − x 2 = x + 1 − x ( 1)
3
Đ/k: 0 ≤ x ≤ 1
Cách 1:
2

 2

2
1+
x − x 2 = x + 1 − x ⇔ 1 +
x − x2 ÷ =
3
 3


(

)

(

(

x + 1− x


)

)

2

⇔ 4 x − x2 − 6 x − x2 = 0 ⇔ x − x2 4 x − x2 − 6 = 0
 x − x2 = 0
x = 0
⇔ 
⇔
3
2
x = 1
 x − x = 2
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = 0, x = 1 .
Cách 2:
t2 −1
Đặt t = x + 1 − x 1 ≤ t ≤ 2 ⇒ x − x 2 =
2
Phương trình trở thành:
t = 1
x = 1
t2 − 1
1+
=t⇔
⇔ x + 1− x = 1 ⇔ 
3
 t = 2 ( không thỏa mãn )
x = 0

Cách 3: Đặt a = x ; b = 1 − x ; a ≥ 0, b ≥ 0
Ta có:
 2

1 + ab = a + b
3 + 2ab = 3 ( a + b )
⇔
 3
2
a + b ) − 2ab = 1
a 2 + b 2 = 1

(


 a + b = 1
 a = 0


ab
=
0


x = 0
b = 1
⇔  a + b = 2
⇔
⇒
 a = 1


x = 1

khô
n
g
tồ
n
tạ
i
a
,
b
)
3 (

 b = 0
ab =

2

Cách 4:

π
2
Phương trình trở thành:
2
2
1 + sin α 1 − sin 2 α = sin α + 1 − sin 2 α ⇔ ( sin α + cos α ) − 3 ( sin α + cos α ) + 2 = 0
3

Đặt

x = sin α ,0 ≤ α ≤

α = 0
sin α + cos α = 1
x = 0
⇔
⇔
⇒
π
α =
sin α + cos α = 2 ( không tồn tại α )
x = 1

2

Qua ví dụ trên ta thấy có rất nhiều cách để giải pt vơ tỷ. Sau đây tơi đi vào một số pp cụ thể
Trang 1


1.Phương pháp 1:Biến đổi tương đương
Bài toán: Giải phương trình sau
x 2 + 5x + x3 + 2 x + 1 = x + 1
Đk: x 3 + 2 x + 1 ≥ 0; x 2 + 5 x + x 3 + 2 x + 1 ≥ 0;
 x + 1 ≥ 0
x 2 + 5x + x3 + 2 x + 1 = x + 1 ⇔  2
2
3
 x + 5 x + x + 2 x + 1 = ( x + 1)

 x ≥ −1


1
 x ≥ −1
1
 −1 ≤ x ≤
⇔
⇔ ≥x
⇔
⇔ x = 0 (TMÑK)
3
3
3
x
+
2
x
+
1
=
1

3
x

 x = 0; x = 1; x = 8


 x 3 + 2 x + 1 = ( 1 − 3x ) 2


2.Phương pháp2:Đặt ẩn số phụ

)

(

3
3
3
3
Bài toán: Giải phương trình: x 35 − x x + 35 − x = 30

Đặt t = x + 3 35 − x 3 ⇒ x 3 35 − x 3 =

t 3 − 35
3t

Phương trình đã cho trở thành
 x3 = 8
x = 2
t 3 − 35
3
3
3
3
3
.t = 30 ⇔ t = 125 ⇔ t = 5 ⇔ x 35 − x = 6 ⇔ x 35 − x = 216 ⇔  3
⇔
3t

x = 3
 x = 27
3. Phương pháp 3:Phương pháp làm xuất hiện biểu thức liên hợp

(

Bài toán: Giải phương trình:
Đk: x ≥ 1

(

x −1 + x + 2

)(

(

x −1 + x + 2

)(

)

)

x2 + x − 2 −1 = 3

)

x 2 + x − 2 − 1 = 3 ⇔ ( x + 2 ) − ( x − 1) 


(

) (

x2 + x − 2 −1 = 3 − x −1 + x + 2

 x2 + x − 2 −1 ≥ 0

⇔ x + x − 2 −1 = − x −1 + x + 2 ⇔ 
2
2
 x + x − 2 −1 = − x −1 + x + 2

2
x + x − 2 ≥ 1
 x 2 + x − 2 ≥ 1

⇔ 2
⇔  x = 2
⇔ x = 2 (TMÑK).
 x − x − 2 = 0
  x = −1

4. Phương pháp 4: Đưa về phương trình tích
Bài toán: Giải phương trình: x + 3 + 2 x x + 1 = 2 x + x 2 + 4 x + 3
Đk: x ≥ −1
2

) (


(

x + 3 + 2x x + 1 = 2x + x2 + 4x + 3 ⇔ x + 3 −

(

)

(

)

(

( x + 1) ( x + 3) − ( 2 x − 2 x

⇔ x + 3 1− x +1 − 2x 1− x +1 = 0 ⇔ 1− x +1
1 − x + 1 = 0
x = 0
⇔
⇔
(TMÑK) .
 x + 3 − 2 x = 0
x = 1

Trang 2

)(


)

x + 3 − 2x = 0

)

2

)

x +1 = 0

)


5. Phương pháp 5:Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình
Bài toán: Giải phương trình: 2 x + 8 − 3 2 x − 9 = 5
Đk: x ≥ −4
Đặt a = 2 x + 8 ≥ 0; b = 3 2 x − 9 ≥ 3 −17
 b = −1
2
 a − b = 5
a = b + 5

3
⇔ 2
⇒ ( b + 5 ) − b = 17 ⇒  b = −2
Ta có:  2
3
3

 a − b = 17
a − b = 17
b = 4

Với
b = −1 ⇒ 3 2 x − 9 = − 1 ⇔ x = 4
1
b = −2 ⇒ 3 2 x − 9 = −2 ⇔ x =
2
73
b = 4 ⇒ 3 2x − 9 = 4 ⇔ x =
2
1
73
Vậy nghiệm của pt là x = 4, x = , x = .
2
2
6. Phương pháp 6: Phương pháp đánh giá:
Bài toán: Giải phương trình: 1 − 2012 x + 1 + 2012 x = x + 1 +

1
x +1

1
1
≤x≤
2012
2012
1
≥ 2 . Dấu = xảy ra khi x = 0.

Ta có: x + 1 +
x +1
Ta có:
Đk: −

(

1 − 2012 x + 1 + 2012 x

)

2

≤ 2 ( 1 − 2012 x + 1 + 2012 x ) = 4 ⇒ 1 − 2012 x + 1 + 2012 x ≤ 2

Dấu = xảy ra khi x = 0. Vậy x = 0 là nghiệm của pt.
7. Phương pháp 7: Phương pháp hàm số
Bài toán: Giải phương trình: x − 1 = − x 2 + 2 x + 17
Đk: x ≥ 1
Dễ thấy
Hàm số f ( x ) = x − 1 đồng biến trên ( 1; +∞ ) .

2
Hàm số g ( x ) = − x + 2 x + 17 nghịch biến trên ( 1; +∞ ) .
Suy ra pt đã cho nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.
Ta có: f ( 5) = g ( 5) .
Vậy x = 5 là nghiệm duy nhất.

Trang 3



8. Phương pháp 8: Phương pháp lượng giác hóa
Bài toán: Giải phương trình: 1 + 1 − x 2 = 2 x 2
Đk: −1 ≤ x ≤ 1
Đặt x = cos α ,0 ≤ α ≤ π
Phương trình trở thành

sin α = −1 ( loaïi )
1 + 1 − cos α = 2 cos α ⇔ 1 + sin α = 2 cos α ⇔ 
1
sin α = 2

π
α = 6
3
⇔
⇒x=±
2
α = 5π

6
9. Phương pháp 9: Phương pháp vectơ
2

2

2

2
2

Bài toán:Giải phương trình: x − 4 x + 5 − x − 10 x + 50 = 5
r
r
Chọn a = ( x − 2;1) ; b = ( x − 5;5 )
r
2
a = ( x − 2) + 1 = x2 − 4x + 5
r
2
b = ( x − 5 ) + 52 = x 2 − 10 x + 50

Suy ra:

r r
a − b = x 2 − 4 x + 5 − x 2 − 10 x + 50
r r
r r
a − b = ( 3; −4 ) ⇒ a − b = 5
r r r r
r
r
r
r
Ta có: a − b ≤ a − b , dấu bằng xảy ra khi a = ( x − 2;1) ; b = ( x − 5;5 ) cùng hướng ⇔ a = kb ( k > 0 )

1
 x − 2 = k ( x − 5)
k = 5

⇔ 1 = 5k

⇔
k > 0
x = 5


4
5
Vậy x = .
4

Trang 4



×