Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra học kì 2 môn lí 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.87 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT QUẢNG NINH

ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
NĂM HỌC 2013-2014
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ tên:………………………………………………..
Lớp:…………………..Số báo danh:…………………
Mã đề: 01
I.TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1: Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vô định hình?
A. Cao su
B. Sắt
C. Muối ăn
D. Kim cương
Câu 2: Đăc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A.
Có dạng hình học xác định
B.
Có cấu trúc tinh thể
C.
Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
D.
Có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 3: Nội năng của một vật là
A.
tổng động năng và thế năng của vật
B.
tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
C.
tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực


hiện công
D.
nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt
Câu 4: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là:
A.
nhiệt nóng chảy
B. sự nóng chảy
C. sự ngưng tụ
D. sự đông đặc
Câu 5: Công thức tính động lượng của một vật là:
A. p =

F
S



B. p = mv

Câu 6: Công thức tính độ nở khối của vật rắn là
A. m = m0 (1 + βt )
B. l = l 0 [1 + α (t − t 0 )]

mv 2
C. W =
2

D. p = mv 2

C. ∆l = αl 0 (t − t 0 )


D. ∆V = β V0 (t − t 0 )

II.TỰ LUẬN(7đ)
Câu 1(4đ): Từ vị trí A có độ cao 5m so với mặt đất, một vật có khối lượng m = 0,2kg được ném
lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 10m/s. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của không khí,
lấy g = 10m/s2.
a. Xác định cơ năng của vật
b. Xác định độ cao ở vị trí B tại đó động năng gấp bốn lần thế năng
c. Khi vật ở vị trí C độ cao 6,8 m so với mặt đất thì vận tốc của vật là bao nhiêu?
Câu 2(3đ): Một lượng khí có áp suất 1atm, nhiệt độ 27 oC, thể tích 15 lít, được biến đổi qua 2 giai
đoạn:
Giai đoạn 1: Đẳng tích, nhiệt độ là 327oC.
Sau đó tiếp tục biến đổi sang giai đoạn 2: Đẳng áp, nhiệt độ lúc này là 527oC.
a. Xác định các thông số còn thiếu trong mỗi trạng thái khí ?
b. Biểu diễn các đẳng quá trình trên trong hệ tọa độ (P, V).


SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT QUẢNG NINH

ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
NĂM HỌC 2013-2014
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ tên:………………………………………………..
Lớp:….........................Số báo danh:…………………
Mã đề: 02
I.TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1: Chất rắn nào dưới đây là chất rắn kết tinh?
A. Nhựa vỏ bút

B. Nhựa đường
C. Thuỷ tinh
D. Than chì
Câu 2: Đăc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
A.
Có dạng hình học xác định
B.
Có cấu trúc tinh thể
C.
Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D.
Có tính dị hướng
Câu 3: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng
A.
Nội năng là một dạng năng lượng
B.
Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
C.
Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác
D.
Nội năng là nhiệt lượng.
Câu 4: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất gọi là:
A.
nhiệt nóng chảy
B. sự nóng chảy
C. sự ngưng tụ
D.sự đông đặc
Câu 5: Công thức tính động lượng của một vật là:
A. p =


F
S





B. p = mv

C. W =

mv 2
2

Câu 6: Công thức tính độ nở dài của vật rắn là
A. l = l 0 + ∆l
B. V = V0 + ∆V
C. ∆l = αl 0 (t − t 0 )

D. p= mv2
D. ∆V = β V0 t

II. TỰ LUẬN(7đ)
Câu 1(4đ): Từ vị trí A có độ cao 15m so với mặt đất, một vật có khối lượng m = 0,4kg được ném
lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 10m/s. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của không khí,
lấy g = 10m/s2.
a. Xác định cơ năng của vật
b.Xác định độ cao ở vị trí B tại đó động năng gấp bốn lần thế năng
c.Khi vật ở vị trí C có độ cao 12,8 m so với mặt đất thì vận tốc của vật là bao nhiêu?
Câu 2(3đ): Một lượng khí có áp suất 1atm, nhiệt độ 27oC, thể tích 15 lít, được biến đổi qua 2 giai

đoạn:
Giai đoạn 1: Đẳng nhiệt, thể tích là 30 lít
Sau đó tiếp tục biến đổi sang giai đoạn 2: Đẳng tích, nhiệt độ lúc này là 627 0C.
a. Xác định các thông số còn thiếu trong mỗi trạng thái khí ?
b. Biểu diễn các đẳng quá trình trên trong hệ tọa độ (P, V)


HƯỚNG DẪN CHẤM VL10 CƠ BẢN
HKII-NĂM HỌC 2013-2014
I.TRẮC NGHIỆM(3đ)
Đề 1: 1A, 2C,3B,4B, 5B, 6D

Đề 2: 1D,2C,3D,4D,5B,6C

II.TỰ LUẬN (7đ)
BÀI 1:
Chọn được mức không thế năng

(0,5đ)
2

a.Áp dụng được công thức tính cơ năng của vật:

WA =

mv A
+ mgh A
2

Thay số đúng:

Đề 1: WA= 20J
Đề 2: WA= 80J
b.Áp dụng được định luật bảo toàn cơ năng viết cho VT A và VT B: WA = WB
Suy ra được: hB =

WA
5mg

2(W A − mghC )
m

Thay số được:
Đề 1: vC = 8m/s

(0,25đ)

BÀI 2:
a.Viết đúng định luật

(0,5đ)
p1 p2
=
T1 T2

Đề 2: ĐL Bôilơ mariot : p1V1=p2V2

Suy được, thay số được:
p1T2
Đề 1 p2 =
T1


(0,5đ)
p1V1
Đề 2 p2 =
= 0,5 atm
V2

=2atm

b. Viết đúng định luật
Đề 1: ĐL Gay luy xac

(0,5đ)
V2 V3
=
T2 T3

Đề 2: ĐL Sac lơ :

p2
p
= 3
T2
T3

Suy được, thay số được:
Đề 1 V3 =

V2T3
T2


c. Vẽ được đồ thị

(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)

Đề 2: vC =12m/s

Đề 1: ĐL sác lơ

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)

Thay số được:
Đề 1:hB = 2m
Đề 2: hB = 4m
c.Áp dụng được định luật bảo toàn cơ năng viết cho VT A và VT C: WA =WC
suy ra được : vC =

(1đ)

= 20 lít

(0,5đ)
Đề 2 p3 =

p2T3
= 1,5 atm

T2

(1đ)



×