Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Một số giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ tại công ty TNHH MTV dịch vụ môi trường đô thị đồng nai đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.87 KB, 84 trang )

1

PH N MỞ Đ U
1. Lý do chọn đề tài
T
D

kinh doanh,
marketing …

C

T HH MTV D

)

M

(U e



í

T

:


l


Ue



í

D


X


C

giải pháp phát tri

: “Một số

hoạt độ g ki h doa h dịch vụ tại cô g ty TNHH MTV Dịch

vụ Môi trườ g Đô thị Đồ g Nai đế
Q

ăm 2020”

C

.

2. Mục tiêu đề tài


T HH MTV D
-H

M

C
:


2

C

M

T HH MTV D

(

)

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối tượng nghiên cứu
C

H

T HH MTV D


M

b. Đối tượng h o s t
do Công ty
T HH MTV D

M
C

T HH MTV D

M


c. Phạm vi nghiên cứu
C
-V
D

:

Công ty TNHH MTV

M

.

-V

:


– 2013

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
:P

,P

í .

-

:

p




-H ớ

: ằ

.
E e

5. Kết cấu luận văn
:
C


: C


3

C

:T

C

M

T HH MTV D

– 2013.
C

:M

T HH MTV D

C
M


4

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PH T TRIỂN HO T
Đ NG KINH O NH CỦ


O NH NGHI P

1.1 Khái ni m về hoạt đ ng kinh doanh của doanh nghi p
T
ỗi

C

“H
phát sinh trong
”. (Phạm Văn
Dược v c ng s , 2013, Ph n t ch hoạt
“P

ng inh o nh tr ng

).

í
e

í



õ
”. (Phạm
Văn Dược v c ng s


Ph n t ch hoạt

ng inh o nh trang 13).

P





í

M

P


í

D

các
.T

kinh doanh
í



,

kinh


5

1.2 Các ch tiêu để đánh giá mức phát triển hoạt đ ng kinh doanh của doanh
nghi p
1.2.1 Các ch tiêu mang t nh chất đ nh lƣợng
1.2.1.1 Hi u qu tài ch nh
a. Ch tiêu hi u qu sử dụng vốn chủ sở hữu
- T suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Tỷ su t sinh
sau thu c a

trên v

ch

tính ằ

h u (ROE)

công ty m chia cho V

ch

cách l y l

h u. Ch tiêu này


c tính nh sau:
Lợi nhuận sau thuế

T suất sinh lợi trên VCSH

=
Vốn chủ sở hữu

nh qu n

- Số vòng quay của vốn chủ sở hữu
C
C
C

í

:

oanh thu thu n

Số v ng qua của VCSH

=
Vốn chủ sở hữu

nh qu n

- Suất hao ph của vốn chủ sở hữu so v i doanh thu thu n
C


í

doanh thu

. Ch tiêu này càng th
càn

C

Suất hao ph của VCSH so v i
doanh thu thu n

qu s
í

Vốn chủ sở hữu

:
nh qu n

=
oanh thu thu n


6

- Suất hao ph của vốn chủ sở hữu so v i lợi nhuận sau thuế
T




í





í
C

í

:

Vốn chủ sở hữu

Suất hao ph của VCSH so v i
lợi nhuận sau thuế

nh qu n

=
Lợi nhuận sau thuế

b. Hi u qu sử dụng tài s n
- T suất sinh lợi trên tài s n (ROA)
C

tiêu này


doan

kh

t

cho ho
m t

sau thu thu

nhu n sau thu c

tài s n mà

kinh doanh;

phân tích doanh nghi
nhu

ra l

doan

ng tài s

trong m
thì thu


. Ch tiêu nà

bao nhiêu

k

ng

c tính nh sau:
Lợi nhuận sau thuế

T suất sinh lợi trên tài s n

=
Tài s n

nh qu n

- Suất hao phí của tài s n so v i doanh thu thu n
C

tiêu này cho bi

doanh thu

thì c

qu s

trong k phân tích, doanh nghi


bao nhiêu
tài

tài s

, ch tiêu này càng th

càng cao C

Suất hao ph của tài s n so v i
doanh thu thu n

thu

í

cho

:

Tài s n

nh qu n

=
oanh thu thu n

- Suất hao phí của tài s n so v i lợi nhuận sau thuế
C


tiêu này cho bi

trong k phân tích, doanh nghi
thì c

tiêu “

í
oanh nghi p s

bao nhiêu

tài s


tài

càng

thu
, ũ

” ch tiêu này càng th
qu . C

í

:



7

Suất hao ph của tài s n so v i
lợi nhuận sau thuế

Tài s n

nh qu n

=
Lợi nhuận sau thuế

c. T suất sinh lợi trên doanh thu thu n (ROS)
C

tiêu này mang ý n

l

n

.

ĩ c

doanh thu sẽ mang l

ây là ch


tỷ

bao nhiêu

ớ hi u

thu

ng kinh

doanh
í C

tiêu này

tính

sau:

T suất sinh lợi trên doanh
thu thu n

Lợi nhuận sau thuế
=
oanh thu thu n

d. Hi u qu sử dụng chi phí
- T suất lợi nhuận sau thuế so v i tổng chi phí.
C


tiêu này cho bi
sau th

b ra m t

chi phí thì thu

tiêu này càng cao ch ng t m c sinh

lớ C

í

bao nhiêu

trên chi phí càng

:

T suất lợi nhuận sau thuế so v i
tổng chi ph

Lợi nhuận sau thuế
=
Tổng chi ph

e Kh năng thanh toán nợ
- T số nợ ph i tr trên tổng ngu n vốn
C
C


tiêu nà
í

:

T số nợ ph i tr trên
tổng ngu n vốn

l i

Nợ ph i tr
=
Tổng ngu n vốn


8

- Ch tiêu về kh năng thanh toán nợ ng n hạn
C

tiêu nà


í

,

:


Tài s n ng n hạn

H số thanh toán nợ ng n hạn

=
Nợ ng n hạn

1.2.1.2 Hi u qu sử dụng lao đ ng
a. Năng suất lao đ ng

C

xu

í

sau:
Tổng doanh thu thu n

Năng suất lao đ ng

=
Tổng số lao đ ng

nh qu n

b. Mức sinh lợi của lao đ ng
C

tiêu này cho bi


làm

bao nhiêu

trong m

ng

C

th

gian kinh doanh, m

Ch tiêu này càng lớn, hi
í

Mức sinh lợi của lao đ ng

Lợi nhuận trƣ c thuế
=

Các ch tiêu mang t nh chất đ nh t nh
B

chính xác
í

kinh doanh

í

:
e




T



T

ng lao

:

Tổng số lao đ ng
1

lao

nh qu n


9





í

Hình

V

í
e


í



í

.

1.3 Vai tr của vi c phát triển hoạt đ ng kinh doanh đối v i doanh nghi p
P
Thông qua

í

kinh

doanh,
í


doa


í

kinh doanh.
B



V



kinh doanh

không

Ngo
còn

:

vai trò qua

T
S




T



í


D
qu




10

chi phí,
C

n kinh doanh

T

i,



kinh doanh

anh và


H

c
S

h tranh lúc này không còn là


V



h tranh
làm



1.4 Các ếu tố nh hƣởng đến hoạt đ ng kinh doanh của doanh nghi p
1 4 1 Các ếu tố ên trong
C

C

:

1.4.1.1 Tài ch nh

quy
ho


n vi c th c hi n hay không th c hi n b t c m t
m hay phân ph i,

í

í

í
M

ới k

í


,

các

.

1.4.1.2 Marketing
M

e
,

C




e


11



e



:
e

-

í
e

-T


(P

T

T

P


).

1.4.1.3 Hoạt đ ng s n uất tác nghi p
S
C



í

d
C
í

h
(P

T

T

P


).

1.4.1.4 Ngu n nh n lực
c


s n xu t kinh doanh, l



T
C

…V

1.4.1.5 Nghiên cứu phát triển
H


ỗ Tuy nhiên

.C




ĩ

C


12

ớ mà

C




,

í
1.4.1.6 H thống th ng tin
Trong

kinh t

tr

h



là c s

ra các

C

t

cho

:
ớ …mà doanh nghi


ng n l c có giá tr Q

hu th

xem là

trình
ẽt





.

14

Các ếu tố ên ngoài

1.4.2.1 M i trƣ ng v m
T e P

T

T

P

(Q


,
ĩ

2007)




:

í





:
Ch nh tr – Pháp luật
C í

e


C





í




í



í





Mỗ



ĩ







V

e



13

õ





.
Kinh tế
Y
í
e


é

í



í





:

í




khác,… ũ





Văn h a – X h i
ẽ giúp cho nhà qu n tr có chi

Vi c hi u bi
d

i có hi u qu t

c và chính sách s

ng th i hi u bi

còn giúp các nhà qu n tr , nh t là qu n tr marketing hi u bi t khách hàng m c tiêu
có th ho

nh và th c hi n các chi

Xã h i là k t qu các quá trình ho

c marketing h u hi u.
ng c


i trong c

dân t c, có m i quan h chặt chẽ với các y u t

u t ph c t p,

i theo th i gian và khác nhau gi a các khu v c lãnh th , các qu
t xã h i

n ho

trong n n kinh t , có th t

ng các
…Y u

ng c a các công ty, các t ch c thu c nhi u ngành
i hoặ

g quá trình ho

ng.

Tự nhiên
T

ng c a các y u t thiên nhiên có th t

khoa h c và s n xu t –

ng mới, thi t b mớ …

i trong nghiên c u

: nghiên c u và s n xu t các v t li u mới,
ng th

các công ty và các t ch c ph
nhiên ngày càng ít, chi phí khai thác nguyên li

ũ
: ngu n cung c p tài nguyên thiên
uh

ng,…


14

ĩ

Tóm l i, các y u t thu
xen với nhau, t o ra c

i lẫ

p, các t ch c khác

trong n n kinh t . Trong nhi


ng h

i dành cho ngành hay công ty này

i với ngành và công ty khác. Vì v y, khi phân tích các y u t
thu

ng vĩ mô, nhà qu n tr c n xem xét và d báo c n th n nh ng khía

c nh có liên quan nhằm h n ch nh ng nh

nh phi n di n v

ng c a các

ĩ

y ut c

C ng ngh – K thuật
Trong nh ng th p niên g

phát tri n và nh

khoa h c và k thu t trên th giớ

ĩ

t phá t


c

i nhi u công ngh mới m t cách

nhanh chóng và liên t c. Công ngh mớ

ng m nh mẽ

xã h i c a các qu c gia trên ph m vi toàn c u, chúng v

i s ng kinh t i, v

i với công vi c kinh doanh.
Khi phân tích y u t công ngh , nh ng v
qu n tr c a các doanh nghi

e

é

quan tr ng c

c các nhà

: nh ng công ngh

s d ng, t m quan tr ng c a t ng lo i công ngh

i với s n ph m và ho


ng

kinh doanh, nh ng công ngh mới nào có th mang l i l i ích hoặc gây tác h i cho
…T

n tr chi

c sẽ quy

nh c i ti n, nghiên

c u, ng d ng công ngh thích h p với nh ng ngành kinh doanh hi n t i, t n d ng
i mớ

ng hóa s n ph m hoặc d ch v và phát tri n các ngành hàng
ớc.

mới,… hằm t o l i th c nh tranh trên th
1.4.2.2 M i trƣ ng vi m
M


í
C

í

tranh, khách hàng, nhà cung c
doanh nghi p sẽ có nh ng th m
c


ng vi mô này.

trong m t ngành

: các

i th ti m n mới và s n ph m thay th . Mỗi
my

i phó với s

ng


15

H nh 1.1 - M h nh năm áp lực cạnh tranh của Michael E Porter
(Nguồn: Nguyễn Thị Liên Diệp Phạm Văn N m Chiến lược v ch nh s ch inh o nh, NXB ồng Đức

)

Khách hàng
Theo P
)

T

T


P



(Q


c kinh doanh, quy
trong n n kinh t th

ng có

ng r t lớn trong các chi n

nh s t n t i và phát tri n lâu dài cho các doanh nghi p
ng, khách hàng là m

qu n tr các công ty, m i nỗ l c c a ho

u c a các nhà
e

hàng nhằm thu hút s chú ý, kích thích s

ớng vào khách
y khách

n với

s n ph m hoặc d ch v c a công ty,…

Khách hàng trên th
ng xuyên và

ng r
ng tr c ti

Vì v y, các nhà qu n tr chi
có chi

ng, thông tin v khách hàng bi
n hi u qu các ho

cc n

ng

ng c a doanh nghi p.

ên c p nh t thông tin v khách

c kinh doanh thích h p, x lý k p th i nh ng r c r i có th x y

ra m t cách có hi u qu .


16

Nhà cung cấp
Các nhà cung c p là nh ng công ty, nh ng cá nhân có kh
y ut


p các

u vào

. Với vai trò

quy n l c c a nhà cung


c th hi n thông qua s c ép v giá

m sau c a nhà cung ng có

ng r t lớ

. M t s nh ng

n cu c c nh tranh trong

ngành:
Số lượng nh cung ứng: Th hi n m c cung nguyên v t li u và m



l a ch n nhà cung ng c a các doanh nghi p cao hay th p. Nhi u nhà cung ng t o
ra s c nh tranh trên th

ng nguyên v t li u, nó có tác d ng làm gi m chi phí


u vào cho các nhà s n xu t.
T nh



c quyền của nhà cung ứng: T o ra cho h nh

giá các nhà s n xu t, gây ra nh

u ki

c c nh tranh bằng giá c .

Mối liên hệ giữa các nhà cung ứng và nhà s n xuất: Khi



ng th i là m

ép

cung ng

s n xu t kinh doanh trong cùng m t t ch c với nhà s n

xu t thì tính liên k t n i b

c phát huy t o cho các nhà s n xu

u ki n


th c hi n c nh tranh bằng giá.
Các đối thủ cạnh tranh
Trên th

ng có nhi

i th c nh tranh, mỗ

các chi

cc

t n công.

i th c nh tranh xu t hi

i th có các ngu n l c và

ng th i h có nh ng ph n ng khác nhau khi b
c nâng
. D

cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p sẽ
nâng cao hi u qu kinh doanh bằng cách nâng cao ch
gi m giá thành s n ph m.
nâng cao hi u qu kinh doanh

i th c nh tranh có
ng th i t o ra s ti n b ,


c a doanh nghi p. Vì v y, khi phân í
ch

i th

có các chi

ng r t lớ
ng l c

ng,
n vi c

phát tri n

i th c nh tranh, các nhà qu n tr c n l a

c kinh doanh thích h p.

Các đối thủ tiềm n




khai thác


17








.
xuyên



.

Các s n ph m tha thế
S
e

í



.V
é

.S

e


í




í

í









ẽ làm


í

.




D


.


1 5 M t số c ng cụ hỗ trợ

dựng gi i pháp Ngu n Th Liên i p

1

1 5 1 Ma trận các ếu tố bên trong (IFE)
M



,
ũ
M

e

ớ :

 B ớ

:L

danh m c các y u

trong quá trình ánh giá các y u
y

IFE


t , bao

mc

h ng

thành công then c

bên trong. Danh m c này bao

t nh

ã xác

m t 10

nh
20

e

m nh và

í
 B ớ
) ớ


(


: Ấ


)

,0 (không qu
T


18

 B ớ

:P

(

–4



(





)

(


)





(



 B ớ 4:






(



:C
B

mà mỗi doanh nghi

n i b và

ma tr



trung bình là 2.5. T ng s

15

4)

)

 B ớ

i

)

nh n

i

n

IFE có bao nhiêu y u t , t ng
c có th là 4.0, th

lớn h n 2.5 cho th

i m cao

nh


là 1.0 và

doanh ngh p m

các

h h n 2.5.

Ma trận các ếu tố ên ngoài EFE

M

EFE

é
í
C

 B ớ

í



EFE:

:






 B ớ

e

:P

)

,0 (




 B ớ

)

T

,0.
:P

4





4
í C

 B ớ 4:

e




,0 (


19

 B ớ

:C

(+)


T ng s

có là 4

m t công ty có

nh


quan tr ng lớn h n 2,5 cho t
ng
15

m c

là 1,0 và trung bình là 2,5. T ng s

công ty t

d ng

i và h n ch

h ng e d a

trên trung bình

i m m nh –

c h i – nguy c (SWOT) là công

y

quan tr ng có th giúp cho các nhà qu n
xây d ng ma
các

phát


SWOT t ớc tiên ta c

i và các nguy c trên các ô t

trên

ch n

ng c

c và

b n lo

h p

c.

phân tích các

ng ng. Sau ó p

hành so sánh mô t cách có h

k

m

i m


i h p các yêu t

h ng t ng ặ

ng

.

- Các chi n
m

nh – c

c i

i (SO): các chi

ên trong c a doanh nghi
- Các

n



Ma trận kết hợp SWOT

Ma

y


quan tr ng cao

c

y

ng nh


ng i m

i bên ngoài.

h i (WO): các

ên trong ằ

ng

c này s

c WO nhằm c i

d ng nh

ng bên

ngoài.
- Các


c

m nh c a doanh nghi
e

m nh – e d a (ST): Các chi
tránh kh i hay gi

c này

i nh h

d ng nh

ng c a n

ng m i

a bên ngoài.
-C

c

nhằm làm gi
môi t

u– e

i nh ng i m y


a (WT): là n

8

l p ma tr n SWOT ph i tr
:

 B ớ

:

 B ớ

:

 B ớ 4:

c phòng t

bên trong và tránh kh i nh ng m i e d a

ng bên ngoài.

 B ớ

ng ch


e


ớc:


20

 B ớ

:



SO

í

 B ớ 6:



WO
 B ớ

:



e

ST
 B ớ 8:




e

WT
- Ma trận SWOT
O Các cơ h i
Li
SWOT

i

Li

1.

1.

2.

2.

3.

3.

....

....


S Các điểm mạnh
Li t kê nh

T Các đe dọa

1.
2.

1.

3.

2.

...

...

d ng nh
t nd

m
i

S
d ng nh
m
tránh các m
d a

2.
...
Các chiến lƣợc WT

1.

H n ch nh
bằng cách t n d
h i

2.

1.

1.

3.

2.

2.

...

...

....

Li t kê nh


my u

m
e

1.

Các chiến lƣợc WO

W Các điểm yếu

a

Các chiến lƣợc ST

Các chiến lƣợc SO

m m nh S
m

e

m y u T i thi u hóa nh
m
y u và tránh kh i các m i
e a


21


T M T T CHƢƠNG 1
C

t
kinh doanh

p



T

kinh doanh.
T
í
ũ


SWOT

í

.
C

T HH MTV D

M

.



22

CHƢƠNG : THỰC TR NG HO T Đ NG KINH O NH
T I C NG TY TNHH MTV

CH VỤ M I TRƢ NG Đ

TH Đ NG NAI GI I ĐO N TỪ NĂM

11 - 2013

1 Gi i thi u tổng quát về Urenco Đ ng Nai
1 1 Quá tr nh h nh thành và phát triển
2.1.1.1 Thông tin công ty
T

:C

T

T T HH MTV D

:U e
:S
11

H


V

P B

B

H

-

Quá tr nh h nh thành và phát triển
994 C

C

D
6/

M

D


/ 994

M

B

e Q


UB D

H

6 /Q -UBT ngày
9/

/ 994

S

UB D

06/03/1997, C
í
B
8

H

e Q

-

e Q

8/Q -UB D

UB D


C

M

B

/Q -UBT.

C

Q

C

C
Ue

T HH MTV D
Nai).

Ngành nghề kinh doanh

H

ĩ

+T
-T


e

8

H

(
1

4

ty TNHH MTV D

UB D
UB D

8



í

:
ớ :
;

é

98 /Q M



23

-D

(



)
-Q
í
-Q

;

phân cách, vòng xoay.
+T

(

):

-T

(
)

-T


í
V

- Thi côn
-C



é


24

1

Cơ cấu tổ chức
H I Đ NG THÀNH VIÊN
C
T

P

T

Phó T

G

G
Kinh doanh


G

T

í

G
- Hành chính

G

G
- KD

T

T

- KD

T

- KD

- KD

T
SX-KD


SX-KD

:Q
:Q
Sơ đ 2.1 - Sơ đ tổ chức của Urenco Đ ng Nai
(Nguồn: Ph ng Nh n s –
é:D Ue

Doanh ng



N

ĩ

nh ch nh

C
H

B

4

T

G

,B


ĩ

9
viên, C

ĩ
C

Giao thông, Q

C

:C


xanh, Công
M


25

ĩ

Trung tâm N

í

C


C
1 4 Kết qu hoạt đ ng kinh doanh của C ng t giai đoạn
Trong b
n ớ



tình hình

có nhi



mặ dù Nhà

kinh t kéo gi m l m phát ặ bi

chính sách nhằ
: g m lãi su

là các chính sách hỗ tr n

11-2013

…nh ng tình hình kinh
Ue

hỗ tr m ễ gi m thu
ẫ còn nhi
ũ




khó

ph c t



:

;

;

;
T


)

Ue

(

:
ng 1 - Kết qu kinh doanh của C ng t qua

năm.
ĐVT: Triệu ồng


Ch tiêu

2011

2012

189.166

246.986

Lợi nhuận trƣ c thuế

29.242

Thuế TN N

2013

Chênh l ch
2012/2011
+/%

Chênh l ch
2013/2012
+/%

262.192 57.820 30,57 15.206

6,16


33.341

35.816

4.099

14,02

2.475

7,42

7.150

8.202

8.811

1.052

14,71

609

7,43

Lợi nhuận sau thuế

22.091


25.138

27.005

3.047

13,79

1.867

7,43

Chi ph

155.265

207.650 215.212 52.385 33,74

7.562

3,64

Doanh thu

(Nguồn: Báo cáo tài chính củ Ur nco Đồng N i năm 2011 - 2013)
Tình hình doanh thu.
Q

/


30,57%. Tuy nhiên,


,



í



ĩ
2013/2012

6

Q


C


×