Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỘI CHỨNG MÔ KẼ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 48 trang )

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
HỘI CHỨNG MÔ KẼ
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG

KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM
April 10, 2016

1


DÀN BÀI









Định nghĩa.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Các dấu hiệu X quang.
CT với độ ly giải cao (HRCT).
Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân
tương ứng.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.


April 10, 2016

2


DÀN BÀI









Định nghĩa.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Các dấu hiệu X quang.
CT với độ ly giải cao (HRCT).
Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân
tương ứng.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.

April 10, 2016

3


ĐỊNH NGHĨA







Hội chứng mô kẽ bao gồm tất cả những dấu hiệu X
quang diễn tả tổn thương trong khoảng mô kẽ do
dịch,do tế bào,và hiếm khi do khí.
Hội chứng này thường gặp trong các bệnh lý mạn
tính.
X quang qui ước rất hạn chế trong việc đánh giá
tổn thương mô kẽ trong khi CT với độ phân giải
cao (HRCT) đánh giá rất tốt các tổn thương này.

April 10, 2016

4


DÀN BÀI










Định nghĩa.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Các dấu hiệu X quang.
CT với độ ly giải cao (HRCT).
Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân
tương ứng.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.

April 10, 2016

5


GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼ
1.Mô kẽ quanh động mạch-phế quản.
(Peribronchovascular interstitium).
2.Mô kẽ trung tâm tiểu thùy.
(Centrilobular interstitium).
3.Mô kẽ trong tiểu thùy.
(Interlobular interstitium).
4.Mô kẽ liên tiểu thùy.
(Interlobular septa).
5.Mô kẽ dưới màng phổi.
(Subpleural interstitium).
April 10, 2016

6



GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼ

April 10, 2016

7


GIẢI PHẪU
TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER

April 10, 2016

8


DÀN BÀI









Định nghĩa.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Các dấu hiệu X quang.

CT với độ ly giải cao (HRCT).
Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân
tương ứng.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.

April 10, 2016

9


CÁC DẤU HIỆU X QUANG






Dấu hiệu có giá trị nhất: Bóng mờ có ranh giới rõ rệt.
Sự chồng lấp của các hình ảnh khiến việc chẩn đoán khó khăn.
Việc chẩn đoán cần dựa vào các dấu hiệu âm tính của hội
chứng phế nang:
1.Không hội tụ.
2.Không hệ thống hóa.
3.Không có khí ảnh nội phế quản.
4.Không tiến triển mau lẹ.
Một hội chứng phế nang kèm theo sẽ che lấp hội chứng mô kẽ.

April 10, 2016


10


DÀN BÀI









Định nghĩa.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Các dấu hiệu X quang.
CT với độ ly giải cao (HRCT).
Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân
tương ứng.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.

April 10, 2016

11


CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)
A.Kỹ thuật:

-Lát cắt mỏng:1-1,5mm.
-Ma trận 512x512.
-Cửa sổ:-600/+1600 HU.
-Tăng kV và mA.
B.Bệnh nhân:
-Nằm ngửa hít sâu và nín thở.
-Đôi khi:
+Nằm sấp.
+Thở ra sâu (tìm sự ứ khí).
April 10, 2016

12


CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)

April 10, 2016

13


CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)

LÁT CẮT DÀY: THẤY ĐƯỢC
MẠCH MÁU PHỔI
April 10, 2016

LÁT CẮT MỎNG: THẤY ĐƯỢC VÁCH

LIÊN TIỂU THÙY VÀ ĐỘNG MẠCH
TRUNG TÂM TIỂU THÙY
14


CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO
(HIGH RESOLUTION CT-HRCT)

April 10, 2016

15


DÀN BÀI









Định nghĩa.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Các dấu hiệu X quang.
CT với độ ly giải cao (HRCT).
Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân
tương ứng.
Hình ảnh X quang.

Kết luận.

April 10, 2016

16


CÁC LOẠI TỔN THƯƠNG CHÍNH VÀ
NGUYÊN NHÂN TƯƠNG ỨNG

April 10, 2016

A.Đường mờ thẳng hoặc mạng lưới:
1.Phù mô kẽ do hẹp 2 lá hoặc suy tim (T).
2.Silicose.
3.Sarcoidose.
4.Lymphangite carcinomateuse.
B.Nốt:
B1.Phân loại:
Kê < 3mm.
Nốt = 3mm-3cm.
Nốt lớn > 3cm.
B2.Thường gặp:
1.Lao.
2.Nấm.
3.Di căn.
4.Bụi phổi.
5.Sarcoidose.

17



CÁC LOẠI TỔN THƯƠNG CHÍNH VÀ
NGUYÊN NHÂN TƯƠNG ỨNG
B3.Hiếm:
1.Histiocytose.
2.Viêm đa khớp dạng thấp.
3.Hémosidérose.
4.Viêm phổi dị ứng (Phổi người ở nông trại).
C.Hình tổ ong:
1.Xơ phổi không rõ nguyên nhân.
2.Histiocytose.
3.Sarcoidose.
4.Bụi phổi.
5.Xơ cứng bì.
6.Viêm đa khớp dạng thấp.

April 10, 2016

18


DÀN BÀI










Định nghĩa.
Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.
Các dấu hiệu X quang.
CT với độ ly giải cao (HRCT).
Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân
tương ứng.
Hình ảnh X quang.
Kết luận.

April 10, 2016

19


HÌNH ẢNH X QUANG

April 10, 2016

20


HÌNH ẢNH X QUANG

April 10, 2016

21



HÌNH ẢNH X QUANG

XƠ PHỔI MÔ KẼ LAN TỎA
April 10, 2016

(Tổn thương mô kẽ quanh tiểu thùy)

22


HÌNH ẢNH X QUANG

XƠ PHỔI MÔ KẼ LAN TỎA
April 10, 2016

23


HÌNH ẢNH X QUANG

Lymphangite carcinomateuse
April 10, 2016

24


HÌNH ẢNH X QUANG

April 10, 2016


25


×