BẢO VỆ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
KINH DOANH XUẤT KHẨU
TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC SINH
1
GVHD
TS. HỒ THỊ THU HÒA
KHOA
QUẢN TRỊ KINH DOANH
LỚP
05DQN
SVTH
NGUYỄN NGỌC ÁNH
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. Phần mở đầu
2. Giới thiệu tổng quan về
công ty TNHH Phúc Sinh
3. Đánh giá thực trạng kinh
doanh xuất khẩu năm 2006-2008
• Giới thiệu công ty
Nội dung
• Tình hình mua hàng
• Sản phẩm, thị trường, đối thủ
• Tình hình xuất khẩu
• Phương hướng hoạt động năm
• Kết quả HĐKD năm ‘06- ‘08
• Các yếu tố ảnh hưởng đến
2009
4. Một số giải pháp nâng cao
hiệu quả kinh doanh xuất khẩu
5. Kết luận & kiến nghị
2
xuất khẩu
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Việt Nam có lợi thế về xuất khẩu nông sản.
Công ty TNHH Phúc Sinh kinh doanh & xuất khẩu mạnh về nông sản.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Phân tích điểm mạnh & điểm yếu của công ty để đề ra chiến lược mới.
Đề xuất các giải pháp nâng cao tình hình kinh doanh xuất khẩu.
3. Phương pháp nghiên cứu
PP so sánh, phân tích chi tiết, thống kê, Marketing, phân tích tài chính.
4. Cơ sở lý luận
Tổng quan về kinh doanh xuất khẩu
Marketing quốc tế
Thanh toán quốc tế
Tỷ số tài chính
Phân tích SWOT
3
GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH PHÚC SINH
•
•
•
•
•
•
•
•
•
4
Là một công ty TNHH Việt Nam thành lập năm 2001
Kinh doanh xuất khẩu nông sản và gia vị.
Tên tiếng Việt : Công ty TNHH Phúc Sinh
Tên giao dịch: Phuc Sinh Company Ltd.
( A Spice Trading & Processing House)
Địa chỉ: Cao ốc H3, 384 Hoàng Diệu, Q4,TP.HCM
Website: www.phucsinh.com
Email:
VPĐD tại Hải Phòng, Hà Nội
Nhà máy sản xuất - chế biến tại Bình Dương
GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH PHÚC SINH
Sản
phẩm
Công tyTNHH
Phúc Sinh
Thị
trường
Đối thủ
5
Hồ tiêu (đen & trắng), cà phê Robusta,
nhân điều, cơm dừa sấy.
Châu Âu , Châu Mỹ, Châu Phi và Châu Á
• Nội địa: Intimex, Vinalimex…
•Nước ngoài: Braxin, Mêxicô, Thái Lan, Ấn Đô……
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2006-2008
Đvt: USD
Triệu VND
Stt
Chỉ tiêu
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Chênh lệch ‘07‘06
Tuyệt đối
Chênh lệch
‘08-‘07
%
Tuyệt đối
%
2,641,478 12.9
1
Kim ngạch
18,448,258
20,548,147
23,189,625
2,099,089
11.38
Doanh thu thuần
360,614
218,554
789,544
(142,060)
(39.39)
570,990
261
Chi phí
360,017
217,892
789,498
(142,125)
(39.47)
571,606
262
Lợi nhuận trước
thuế
828.998
919.682
1,390.20
90.683
10.94
470.515
Nghĩa vụ nộp
ngân sách
232.119
257.511
500.376
25.391
10.93
242.865
Lợi nhuận sau
thuế
596.879
662.171
889.821
65.292
11
2
3
4
5
51.2
91.3
6
6
227.65 34.4
TỶ SỐ TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu
Đơn vị tính Năm 2006 Năm 2007
Năm 2008
1. Tỷ số thanh khoản
Hệ số thanh toán hiện hành
lần
0.65
0.69
0.79
Hệ số thanh toán nhanh
lần
0.4
0.41
0.49
2. Tỷ số khả năng hoạt động
Vòng quay hàng tồn kho
vòng
24.94
12.95
39.11
Vòng quay khoản phải thu
vòng
19.33
8.94
54.02
Kỳ thu tiền bình quân
ngày
18.62
40.26
6.66
ROS
%
0.17
0.3
0.11
ROA
%
0.74
0.75
0.87
ROE
%
2.42
2.45
2.46
3. Tỷ số doanh lợi
7
TỒN KHO PHỤC VỤ XUẤT KHẨU
Tồn kho
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Stt
Mặt hàng
Tỷ trọng (%)
Tỷ trọng (%)
Tỷ trọng (%)
1
Hạt tiêu
51.3
55.09
56.67
2
Cà phê
21.4
23.39
22.19
3
Hạt điều
17.9
14.77
12.86
4
Cơm dừa
9.4
6.75
8.29
100
100
100
Tổng cộng
Stt
1
2
3
4
Chỉ tiêu
Doanh thu
thuần
Tồn kho
Số vòng quay
(Vl/c)
Số ngày lưu
chuyển (Nl/c)
8
ĐVT
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
VND
360,614,641,957
218,554,174,295
789,554,472,053
VND
14,458,965,210
16,872,076,285
20,188,136,677
Vòng
24.94
12.95
39.11
Ngày
14.43
27.8
9.2
XUẤT KHẨU THEO MẶT HÀNG
Năm 2006
Stt
Năm 2007
Mặt hàng
Giá trị
Tỷ trọng
(%)
Năm 2008
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ trọng
(%)
1
Hạt tiêu
10,123,487
54.88
12,155,234
59.15
13,301,250
57.36
2
Cà phê
3,948,214
21.40
4,200,167
20.44
4,816,000
20.77
3
Cơm dừa
1,854,210
10.05
1,995,234
9.71
2,272,375
9.80
4
Hạt điều
2,522,347
13.67
2,197,512
10.70
2,800,000
12.07
18,448,258
100
20,548,147
100
23,189,625
100
Tổng cộng
9
XUẤT KHẨU THEO THỊ TRƯỜNG
Europe
North
America
Asia
Africa
South
America
XUẤT KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC INCOTERM 2000
CFR
CIF
FOB
11
XUẤT KHẨU THEO PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
CAD ( Cash Against
Document)
L/C
Nhờ thu
12
CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
1
Khủng hoảng tài chính thế giới
Chính sách chính phủ
3
Xu hướng sản xuất và trình độ công nghệ
Biến động tỷ giá hối đoái
13
2
4
CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG
Trình độ
01
Số lượng
Tỷ trọng (%)
Đại học
35
54
Cao đẳng
8
12
Phổ thông
22
34
Tổng cộng
65
100
Đvt: VND
02
Năm
2006
2007
2008
Nguồn vốn
80,672,198,575
88,082,537,792
102,439,401,824
Uy tín thương hiệu
Uy tín nhà lãnh đạo
Khả năng kiểm soát, chi phối độ tin cậy của nguồn cung
ứng nguyên vật liệu
03
14
MA TRẬN SWOT
1 Chất lượng sản phẩm
1 Tài chính chưa mạnh, quy mô hạn hẹp.
2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tốt
2 Thụ động tìm thị trường, phụ thuộc vào
trung gian,khách hàng truyền thống
3 Khả năng SX, tồn kho hợp lý
4 Linh hoạt trong thanh toán,tiêu thụ và
phương thức kinh doanh
5 Tinh thần làm việc
6 Trang bị máy móc hiện đại
S
3 Năng lực nhân viên chưa cao
4 Nguồn cung ứng chưa vững chắc
5 Không có phòng marketing
W
7 Uy tín nhãn hiệu
1 Được sự hỗ trợ Chính phủ.
2 Nhu cầu thế giới về nông sản
O
3 Vị trí địa lý
4 KT-CT trong nước ổn định & phát triển
5 Chính sách mở cửa thu hút nước ngoài
15
1 Gia nhập WTO, cạnh tranh về giá, chất
T lượng SP.
2 Chiến lược mở rộng thị trường của công ty
cùng ngành
3 Sự phát triển của kinh tế thế giới
4 Cạnh tranh của ngành từ các nước phát
triển
5 Khủng hoảng kinh tế, lạm phát,nhu cầu sản
phẩm giảm.
6 Nguồn nguyên liệu trong nước khan hiếm
PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT
SO
S1 S7O1O3 Chiến lược thâm nhập thị
trường tăng doanh thu + thị phần
S1 S2S6O2O3O4 CL phát triển thị trường
S3S4O2O4 Nâng cao chất lượng sản
phẩm chủ lực.
WO
W1W3O2O3O5 Chiến lược mở rộng mạng
lưới phân phối
W3O5 Nâng cao trình độ năng lực của
nhân viên trong công ty.
W4O3 Giữ vững, mở rộng thị trường
cung ứng nội địa.
16
ST
S1 S6 S7T4 Chiến lược phát triển SP chất
lượng cao.
S5 S7T1T3 Chiến lược đổi mới công nghệ.
S4T5 Dự báo về về biến động thị trường,tỷ
giá, nguồn hàng cung ứng, nhu cầu tiêu
thụ.
WT
W1W2T6 Chiến lược hội nhập về phía
sau
W2 W5 T3 T4 Thực hiện giới thiệu qua
các phương tiện truyền thông, công cụ
xúc tiến thương mại.
GIẢI PHÁP
Đào tạo và quản lý
nguồn nhân lực
Nâng cao chất lượng
sản phẩm
ISO 14000
17
Đẩy mạnh và phát triển
chiến lược Marketing
Giải
pháp
Ứng dụng khoa học
kỹ thuật
Giải pháp khác
ĐÀO TẠO VÀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
Triển vọng nghề
nghiệp
Quản lý
Chương trình tuyển dụng
Chương trình đào tạo
+ Lúc mới nhận việc
+ Lúc đang làm việc
+ Vừa làm vừa học
Nhân viên
Quyền lợi và
nghĩa vụ
18
+
Chính sách động viên
ĐẨY MẠNH VÀ PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC MARKETING
Mỹ
1
Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
ASEAN
Châu Đại Dương
2
3
Xây dựng kênh phân phối ra thị
trường nước ngoài
Tiếp thị quốc tế
Lựa chọn thành viên kênh phân phối
Động viên các thành viên của kênh
Hoàn thiện kênh phân phối
Xây dựng phòng tiếp thị
Quảng cáo
19
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Hệ thống chế
biến tiêu, cà
phê & cơm dừa
Đa dạng
nguồn cung
ứng
Hoàn thiện
nguồn cung
ứng
Đầu tư trực
tiếp vào hộ
nuôi trồng
Cam kết
tiêu chuẩn
sản phẩm
20
Đầu tư
máy móc
Đăng ký
nhãn
hiệu
Quản lý công
tác đóng hàng
trước khi xuất
hàng
ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT
ERP - Hệ thống hoạch định tài
nguyên doanh nghiệp
Thủ thuật
SEO
Khoa học
kỹ thuật
ERP
Thủ thuật SEOSearch Engine
Opitimization
Tối ưu hóa công cụ
tìm kiếm
Enterprise
Resource
Planning
Cập nhật website ( sản phẩm, dịch vụ)
Giao dịch, thanh toán, hỗ trợ trực tuyến
Quảng cáo trên web thương mại quốc tế
21
Nâng cấp
website
XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
THEO ISO 14000
Hệ thống xử lý nước thải
và khí thải
Biện pháp
cụ thể
Lợi ích
-Ngăn ngừa ô nhiễm
-Tiết kiệm chi phí
- Chứng minh sự tuân thủ luật pháp
- Thỏa mãn nhu cầu
- Gia tăng thị phần
- Tạo dựng niềm tin
22
GIẢI PHÁP KHÁC
Khai báo hải
quan điện tử
ÁP DỤNG
Khai báo chứng
nhận xuất xứ
điện tử -eCosys
Chú trọng luật
pháp
Tiết kiệm chi
phí, thời gian
KẾT LUẬN-KIẾN NGHỊ
Kết luận
+ Doanh thu & lợi nhuận tăng.
+ Hoạt động kinh doanh hiệu quả.
Kiến nghị
Với công ty
+ Quản lý các khoản chi phí.
+ Mở rộng thị trường xuất khẩu.
Với nhà nước
+ Tăng cường xúc tiến thương mại và đầu tư nước ngoài.
+ Hỗ trợ các Doanh nghiệp XNK.
24
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Sách, giáo trình
Trầm Thị Xuân Hương (2008).Thanh toán quốc tế. NXB Lao động- Xã Hội.
Hà Thị Ngọc Oanh (2004). Giáo trình kỹ thuật kinh doanh thương mại quốc tế. NXB Thống
kê.
Lưu Thanh Tâm & Phan Thanh Trung (2005). Giáo trình quản trị chất lượng. Trường Đại
học Kỹ thuật công nghệ TP.HCM.
Nguyễn Đình Thêm (2006). Giáo trình kinh tế ngoại thương.NXB Lao động-Xã hội.
Trần Thị Ngọc Trang (2006). Marketing quốc tế. NXB Tài chính.
Đoàn Thị Hồng Vân (2007). Quản trị rủi ro và khủng hoảng. NXB lao động- Xã hội.
Lưu Thanh Tâm (2008). Bài giảng môn Phân tích tài chính doanh nghiệp. Trường Đại học
kỹ thuật công nghệ TP.HCM.
Các tài liệu trên internet
www.phucsinh.com
Bộ nông nghịệp& PTNNT www.agro.org.vn
Tổng cục thống kê www.gso.ogr.vn
Hiệp hội cà phê& ca cao Việt Nam www.vicofa.gov.vn
Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam www.peppervietnam.com
…….
25