ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
--ooo--
HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 9/2013
NỘI DUNG
1.
HỆ THỐNG KỸ THUẬT
HỆ THỐNG KỸ THUẬT
2. HỆ THỐNG QUẢN LÝ
3.
NHỮNG TỒN TẠI VÀ
GIẢI PHÁP
HỆ THỐNG
KỸ THUẬT
Sơ đồ hệ thống
QLCTRSH
Nguồn phát sinh
Phân loại và lưu trữ tại nguồn
Thu gom
Trung chuyển -Vận
chuyển
Thu hồi, tái sử dụng,
tái chế và xử lý
Bãi chôn lấp vệ sinh
NGUỒN PHÁT SINH
521
Khu
Công cộng
Khu
Dân cư
70-80% KL
53.600
Sản xuất
công nghiệp
2.591
Khu vực
công sở
2.139
Khu vực
Giáo dục
Đào tạo
Nghiên cứu
354.661
Khách sạn
Nhà hàng
346 KVTM
218 Chơ
128 TTTM, Siêu thị
NGUỒN PHÁT SINH
CHẤT THẢI RẮN
KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH
Khoảng 0,7 – 1,0
kg CTR/ ngườingày, một số khu
vực lên đến 1,2
-1,4 kg CTR/
người-ngày
Tổng khối lượng
CTR phát sinh:
8.200
–
8.300
tấn/ngày bao gồm
CTR xây dựng (xà
bần) chiếm khoảng
1.200
–
1.500
tấn/ngày và CTR
sinh hoạt thu gom
trung bình từ 6.400
– 6.700 tấn/ngày
KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH
Biểu đồ khối lượng chất thải rắn phát sinh từ
các nguồn thải
KHỐI LƯỢNG CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
XỬ LÝ QUA CÁC NĂM
Năm
Khối lượng
CTRSH (tấn/năm)
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
1,746,485
1,895,890
1,968,494
2,017,520
2,136,748
2,277,901
2,344,445
2,362,419
Khối lượng
Tỉ lệ % gia tăng hàng năm (so
CTRSH phát
với năm trước)
sinh trung bình
(tấn/ngày)
4,785
5,194
5,393
5,527
5,854
6,241
6,423
6,472
8.55
3.83
2.49
5.91
6.61
2.92
0.77
KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH
Thành phần và khối lượng
CTRSH tại các nguồn thải chứa nhiều thành phần có khả năng tái
chế:
CTR thực phẩm
: 61 – 96%
Nilon
: 0,5 – 13,0%
Giấy
: 0,7 – 14,2 %
Nhựa
: 0,5 – 10,0 %
Thủy tinh
: 1,7 – 4,0%
Vải
: 1,0 – 5,1%
Lon đồ hộp
: 0,98 – 2,30%
Gỗ
: 0,7 – 3,1%
CTRSH tại các BCL chứa chủ yếu CTR thực phẩm: 80 – 90 %, các
thành phần khả năng tái chế không nhiều.
Thành phần % của chất thải rắn đô thị tại các bãi chôn lấp
TT
Thành phần
Phước Hiệp
(%)
Đa Phước
(%)
83,0 - 86,8
83,1 – 88,9
1
Thực phẩm
2
Vỏ sò, ốc, cua
0 – 0,2
1,1 – 1,2
3
Tre, rơm, rạ
0,3 - 1,3
1,3 – 1,8
4
Giấy
3,6 - 4,0
2,0 - 4,0
5
Carton
0,5 -1,5
0,5 – 0,8
6
Nion
2,2 – 3,0
1,4 - 2,2
7
Nhựa
0- 0,1
0,1 - 0,2
8
Vải
0,2 -1,8
0,9 - 1,8
9
Da
0 – 0,02
-
10
Gỗ
0,2 – 0,4
0,2 – 0,4
11
Cao su mềm
0,1 - 0,4
0,1
12
Cao su cứng
-
KĐK
13
Thủy tinh
0,4 – 0,5
0,4
14
Lon đồ hộp
0,0
0,2
15
Kim loại màu
0,1-0,2
0,1 - 0,2
16
Sành sứ
0,1 – 0,3
0,1 – 0,2
17
Xà bần
4,5
1,0 - 4,5
18
Tro
0-1,2
-
19
Mốp xốp (Styrofoam)
0- 0,3
0,2 -0,3
20
Bông băng, tã giấy
0,9 -1,1
0,5 - 0,9
Chất thải nguy hại (giẻ lau dính dầu, bóng đèn huỳnh quang)
0,1 – 0,2
0,1 – 0,2
21
22
Độ ẩm
53,7
52,6 – 53,7
23
VS (% theo khối lượng khô)
82,4
81,7 - 82,4
Nguồn: Báo cáo cơ sở dữ liệu quản lý chất thải rắn – 2010 (Sở Tài nguyên và Môi trường Tp.HCM)
Ghi chú:
KĐK: không đáng kể (<50g); “-“ thành phần không phát hiện trong mẫu
THU GOM TẠI NGUỒN
Lực
Lựclương
lươngthu
thugom
gomtại
tạinguồn
nguồn
Các tổ thu gom chất thải rắn
dân lập
Phương tiện:
(1)xe đẩy tay 660L;
(2)xe ba gác, xe lam;
Các cty DVCI thành phố và
quận huyện
Các hơp tác xã
(3)xe tải nhỏ (500 kg)
Thu gom tại nguồn
-Tỉ
lệ thu gom:
+ 60% CTR hộ dân do lực lượng thu gom dân lập và Hợp tác
xã thu gom
+ 40% do Công ty Dịch vụ công ích nhà nước thực hiện.
- Trang thiết bị thu gom:
+ khoảng hơn 200 xe tải nhỏ 550 kg;
+ gần 1.000 xe 3, 4 bánh tự chế và hơn 2.500 thùng 660 lít.
- Nhân lực: 4.000 người thu gom chất thải rắn dân lập, 1.500
người thu gom trong các Công ty dịch vụ công ích và Hợp tác xã.
THU GOM TẠI NGUỒN
Công tác thu gom chất thải rắn tại nguồn
TRUNG CHUYỂN – VẬN CHUYỂN
Điểm
Điểm hẹn
hẹn
- Có khoảng 380
điểm hẹn chuyển
rác từ xe đẩy tay
sang xe cơ giới;
- Vị trí các điểm
hẹn thường
xuyên bị di dời
do chất lương vêê
sinh môi trường
còn thấp.
Vận
Vận chuyển
chuyển
- 3 đơn vị thực
hiện: Cty MTĐT
(53%),
công ty DVCI một
số quận huyện
(30%), và HTX
Công Nông (17%).
- Phương tiện vận
chuyển: > 570 xe
cơ giới các loại
Trạm
Trạm TC
TC
- Số lương:
06 trạm trung
ép rác kín và 46
bô rác
- Công suất:
từ hơn 10 –
20 tấn/ngày
đến 1.000 –
1.500
tấn/ngày
ÑIEÅM HEÏN
380 điểm hẹn chuyển rác từ xe đẩy tay sang xe cơ giới;
04/14/16
TRẠM TRUNG CHUYỂN
04/14/16
XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
Từ năm 2008, công tác xử lý chất thải rắn đã được xã hội hóa
hoàn toàn bằng vốn doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt của thành phố tính cho
đến thời điểm hiện nay chủ yếu vẫn là chôn lấp hợp vệ sinh
(90%) và sản xuất compost (10% ).
Bảng Tổng hợp hoạt động xử lý CTRĐT trên địa bàn Tp.HCM
STT Tên bãi chôn lấp
Diện tích
(Ha)
Thời gian hoạt động
Công suất tiếp
nhận
(tấn/ngày)
Các công trường xử lý rác đã sử dụng và ngưng tiếp nhận rác:
1
Gò Cát
25
19/1/2001 –
31/07/2007
5.600
2
Phước Hiệp 1
45
1/2003 – 05/2006
3.000
3
Bãi chôn lấp số
1A
9,75
02/2007 – 02/2008
3.000
4
Đông Thạnh (*)
43
1991-2002
2.000 - 2.200
XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
Hinh: Bãi chôn lấp Gò Cát và trạm phát điện sử dụng khí bãi chôn lấp
Các dự án liên quan sau khi đóng bãi tại các bãi chôn lấp
hiện nay vẫn đang triển khai bao gồm: (1) Dự án thu khí
phát điện đã triển khai thành công tại bãi chôn lấp Gò Cát
với công suất thu khí phát điện là 63.000m3/tháng
(0,95MW) ; (2) dự án CDM về thu khí phát điện tại bãi
chôn lấp Đông Thạnh và Phước Hiệp số 1.
Bảng . Tổng hợp hoạt động xử lý CTRĐT trên địa bàn Tp.HCM
STT
Tên bãi chôn lấp
Diện tích
(Ha)
Thời gian hoạt
động
Công suất tiếp nhận
(tấn/ngày)
Các công trường/nhà máy đang hoạt động xử lý rác:
1
Đa Phước (VWS chủ đầu tư)
128
11/2007
2.500 – 3.000
2
Bãi chôn lấp số 2 (Công ty
MTĐT làm chủ đầu tư)
19,7
2/2008
1.500 – 2.500
3
Nhà máy xử lý chất thải rắn
sinh hoạt tái chế nhựa và
sản xuất phân compost của
Công ty VietStar –Mỹ
12/2009
600 – 1.200
(hiện nay tiếp nhận
900 tấn/ngày)
4
Nhà máy xử lý chất thải sinh
hoạt thành phân compost
của Công ty CP Tâm Sinh
Nghĩa
12/2012
1.000
(hiện nay đang vân
hành thử nghiệm
tiếp nhận 100
tấn/ngày)
35
20
HIỆN TRẠNG XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
Bãi chôn lấp Đa Phước và Đoàn xe vào bãi chôn lấp Phước
Hiệp
HIỆN TRẠNG XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
Các dự án dự kiến sẽ triển khai trong giai đoạn 2014-2015:
STT
Tên dự án
Nhà đầu tư
Thời gian
hoạt động
dự kiến
2
Bãi chôn lấp
số 3 theo
công nghêệ
chôn lấp hợp
vêệ sinh và
chôn lấp an
toàn
Công ty TNHH MTV
Môi trường đô thị
2014
2.000-2.500
Công ty Cổ phần
Tasco
2015
500
3
Sản xuất
compost và
phân hữu cơ
Công suất
tiếp nhận
(tấn/ngày)