Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Tây Hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 113 trang )

Luận văn

cuối khoá

Li M u
Trong nhng nm qua t nc ta thc hin ng li phỏt trin kinh t hng
hoỏ nhiu thnh phn, vn hnh theo c ch th trng nh hng xó hi ch
ngha v cú nhng bin i sõu sc , phỏt trin mnh m, ho nhp vi nn kinh
t th gii. Trong bi cỏnh ú, cỏc ngnh sn xut phỏt trin mnh m v cnh
tranh gay gt. Do vy, tn ti v phỏt trin cỏc doanh nghip sn xut phi
khụng ngng thc hin cỏc bin phỏp gim chi phớ, h giỏ thnh sn phm m
vn m bo cht lng nhn nõng cao kh nng cnh tranh trờn th trng.
c bit l trong th trng xõy dng c bn - mt ngnh sn xut vt cht vụ
cựng quan trng gúp phn to nờn B xng sng cho nốn kinh t, cú rt
nhiu khú khn m cỏc doanh nghip xõy lp ang phi i mt. Hin nay cỏc
doanh nghip xõy lp hot ng ch yu theo hỡnh thc u thu, do ú m vic
gim chi phớ h giỏ thnh sn phm l vụ cựng quan trng, giỳp cho doanh
nghiip cú th cnh tranh vi cỏc doanh nghip khỏc trong cựng ngnh.
gim chi phớ sn xut v h giỏ thnh sn phm thỡ cụng tỏc k toỏn chi
phớ sn xut v h giỏ thnh sn phm trong cỏc doanh nghip gi mt vai trũ
quan trng. Chỡnh vỡ vy cỏc doanh nghip sn xut ngy nay khụng ngng
hon thin cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm c bit
l i vi cỏc doanh nghip xõy lp cú nhng c thự sn xut rt phc tp.
lm tt cụng vic ny, ũi hi cỏc doanh nghip cn t chc cụng tỏc tp hp chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm mt cỏch chớnh xỏc, kp thi, ỳng i
tng, ỳng ch quy nh v ỳng phng phỏp t ú cú nhng bin phỏp
c th tit kim cỏc khon mc chi phớ dựng cho sn xut.
Xut phỏt t nhn thc trờn v qua thi gian thc tp ti cụng ty C phn u
t v Xõy lp Tõy H em ó chn ti: T chc cụng tỏc k toỏn tp hp chi
SV: Phùng Thị Thanh Nhung
1


Lớp: K44/21.07


Luận văn

cuối khoá

phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp ti cụng ty C phn u t v
Xõy lp Tõy H cho lun vn cui khoỏ.
Kt cõỳ bi lun vn c chia thnh 3 chng nh sau:
Chng 1: Lý lun chung v k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm trong doanh nghip xõy lp.
Chng 2: Thc trng k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti
cụng ty C phn u t v xõy lp Tõy H.
Chng 3: Phng hng hon thin k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm ti cụng ty C phn u t v xõy lp Tõy H.

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

2


cuối khoá

Luận văn

Chng 1:
Lý lun chung v k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
trong doanh nghip xõy lp.

1.1. c im ca sn xut xõy lp cú nh hng n cụng tỏc k toỏn chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp.
Xõy dng c bn l ngnh sn xut vt cht quan trng mang tớnh cht
cụng nghip nhm to ra c s vt cht k thut cho nn kinh t quc dõn. Mt
b phn ln ca thu nhp quc dõn, ca qu tớch ly cựng vi vn u t ca
nc ngoi c s dng trong lnh vc xõy dng c bn.
So vi cỏc ngnh sn xut khỏc, ngnh xõy dng c bn cú nhng c
im v kinh t - k thut riờng bit, th hin rt rừ nột sn phm xõy lp v
quỏ trỡnh to ra sn phm ca ngnh. iu ny ó chi phi n cụng tỏc k toỏn
chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm trong cỏc doanh nghip xõy lp. Sn
xut xõy lp cú nhng c im sau:
- Sn phm xõy lp l nhng cụng trỡnh xõy dng, vt kin trỳc cú quy
mụ ln, kt cu phc tp mang tớnh n chic, thi gian sn xut sn phm xõy
lp lõu diDo ú vic t chc qun lý v hch toỏn sn phm xõy lp phi lp
d toỏn ( d toỏn thit k, d toỏn thi cụng ). Quỏ trỡnh sn xut xõy lp phi so
sỏnh vi d toỏn, ly d toỏn lm thc o, ng thi gim bt ri ro phi
mua bo him cho cụng trỡnh xõy lp. Do sn phm xõy lp cú tớnh n chic
nờn cỏc cụng trỡnh khỏc nhau thỡ chi phớ sn xut thi cụng cng khỏc nhau. Vic
tp hp chi phớ, tớnh giỏ thnh v xỏc nh kt qu thi cụng xõy lp cng c
tớnh cho tng sn phm xõy lp riờng bit.
- Sn phm xõy lp c tiờu th theo giỏ d toỏn hoc giỏ tha thun vi
ch u t ( giỏ u thu ), do ú tớnh cht hng húa ca sn phm xõy lp
khụng th hin rừ (vỡ vic quy nh giỏ c, ngi mua, ngi bỏn cú trc khi
xõy dng thụng qua hp ng giao nhn thu).
- Sn phm xõy lp c nh ti ni sn xut cũn cỏc iu kin sn xut
( xe mỏy, thit b thi cụng, ngi lao ng) phi di chuyn theo a im t
sn phm. c im ny lm cho cụng tỏc qun lý s dng, hch toỏn ti sn,
vt t rt phc tp do nh hng ca iu kin thiờn nhiờn, thi tit v d mt
mỏt h hngDo ú khi chn a im xõy dng phi nghiờn cu, kho sỏt tht
k v cỏc iu kin kinh t, a cht, thy vn v cỏc yờu cu v phỏt trin kinh

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
3
Lớp: K44/21.07


Luận văn

cuối khoá

t vn húa xó hi trc mt cng nh lõu di vỡ khi ó hon thnh thi cụng cụng
trỡnh thỡ khụng th di di. Cỏc cụng trỡnh t cỏc a im khỏc nhau nờn khi
thi cụng mt cụng trỡnh khỏc thỡ s phỏt sinh cỏc chi phớ nh iu ng nhõn
cụng, mỏy múc thi cụngDo ú cỏc n v xõy lp thng s dng lc lng
lao ng thuờ ngoi ti ch ni thi cụng cụng trỡnh nhm gim bt cỏc chi phớ
khi di di
- Sn phm xõy lp t khi khi cụng cho n khi hon thnh cụng trỡnh
bn giao a vo s dng thng kộo di. Nú ph thuc vo quy mụ, tớnh phc
tp v k thut ca tng cụng trỡnh. Quỏ trỡnh thi cụng c chia thnh nhiu
giai on, mi giai on li c chia thnh nhiu cụng vic khỏc nhau, cỏc
cụng vic thng din ra ngoi tri chu tỏc ng rt ln ca cỏc nhõn t mụi
trng nh nng, ma, l lt c im ny ũi hi vic t chc qun lý, giỏm
sỏt cht ch sao cho m bo s dng vn tit kim, bo m cht lng cụng
trỡnh ỳng nh thit k, d toỏn, trỏnh cỏc sai lm trong quỏ trỡnh thi cụng
thng khú sa cha, phi phỏ i lm li gõy lóng phớ, li hu qu cú khi
nghiờm trng, lõu di v khú khc phc. ng thi do thi gian thi cụng tng
i di nờn k tớnh giỏ thnh thng khụng c xỏc nh hng thỏng nh trong
cỏc ngnh sn xut cụng nghip khỏc m c xỏc nh theo theo im khi cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh hon thnh hay thc hin bn giao thanh toỏn theo
giai on quy c tựy theo kt cu, c im k thut v kh nng v vn ca
n v xõy lp.

Nhng c im trờn ó nh hng rt ln n k toỏn chi phớ sn xut
v tớnh giỏ thnh sn phm trong cỏc doanh nghip xõy lp. Do ú cụng tỏc k
toỏn va phi ỏp ng yờu cu chung v chc nng, nhim v k toỏn ca mt
doanh nghip sn xut va phi m bo phự hp vi c thự ca loi hỡnh
doanh nghip xõy lp.
1.2. Nhim v k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm trong
doanh nghip xõy lp.
- Cn nhn thc ỳng n v trớ, vai trũ ca k toỏn chi phớ v tớnh giỏ
thnh sn phm trong ton b h thng doanh nghip, mi quan h vi cỏc b
phn k toỏn liờn quan, trong ú k toỏn cỏc yu t chi phớ l tin cho
k toỏn chi phớ v giỏ thnh.

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

4


Luận văn

cuối khoá

- Cn c vo c im t chc sn xut kinh doanh, quy trỡnh cụng ngh
sn xut, loi hỡnh sn xut, c im ca sn phm xõy lp, kh nng hch toỏn,
yờu cu ca qun lý doanh nghip la chn, xỏc nh ỳng n i tng k
toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh, la chn phng phỏp tp hp chi phớ
sn xut, tớnh giỏ thnh cho phự hp vi iu kin ca doanh nghip xõy lp.
- T chc b mỏy k toỏn hp lý, khoa hc trờn c s phõn cụng rừ trỏch
nhim ca tng nhõn viờn, tng b phn k toỏn cú liờn quan, c bit b phn
k toỏn cỏc yu t chi phớ.

- Thc hin t chc chng t, h thng ti khon, s sỏch phự hp vi
chun mc, ch k toỏn hin hnh, m bo ỏp ng yờu cu Thu nhn X
lý H thng húa thụng tin v chi phớ, giỏ thnh ca doanh nghip.
-T chc lp v phõn tớch bỏo cỏo k toỏn v chi phớ, giỏ thnh sn phm,
giỳp cho cỏc nh qun tr a ra cỏc quyt nh mt cỏch nhanh chúng, phự
hp vi quỏ trỡnh sn xut ca doanh nghip.
1.3. c im k toỏn chi phớ sn xut trong doanh nghip xõy lp.
1.3.1. Khỏi nim v phõn loi chi phớ sn xut trong doanh nghip xõy lp.
1.3.1.1. Khỏi nim.
Chi phớ sn xut ca n v xõy lp l ton b chi phớ v lao ng sng v
lao ng vt hoỏ phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut v cu thnh nờn giỏ thnh
ca sn phm xõy lp khi quỏ trỡnh xõy lp hon thnh bn giao
1.3.1.2. Phõn loi
a) Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo hot ng v cụng dng kinh
t
- Chi phớ hot ng chớnh v ph: Bao gm chi phớ to ra doanh thu bỏn hng ca
hot ng sn xut kinh doanh. Cn c vo chc nng cụng dng ca chi phớ, cỏc
khon chi phớ ny c chia thnh chi phớ sn xut v chi phớ ngoi sn xut.
+ Chi phớ sn xut bao gm: chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn
cụng trc tip, chi phớ sn xut chung.
+ Chi phớ ngoi sn xut bao gm: Chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý
doanh nghip.

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

5


Luận văn


cuối khoá

- Chi phớ khỏc l cỏc khon chi phớ liờn quan n cỏc hot ng ngoi sn
xut kinh doanh, chc nng ca doanh nghip, bao gm:
+ Chi phớ hot ng ti chớnh.
+ Chi phớ bt thng.
Phõn loi theo cỏch ny giỳp cho doanh nghip thy c cụng dng ca
tng loi chi phớ t ú cú nh hng phn u h thp chi phớ riờng tng loi
nhm phc v cho yờu cu qun lý chi phớ theo nh mc. Ngoi ra, kt qu thu c
cũn
giỳp cho vic phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ thnh lm ti liu tham
kho cho cụng tỏc lp nh mc chi phớ v lp k hoch giỏ thnh cho k sau.
b) Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo yu t u vo ca quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh doanh nghip.
Nghiờn cu chi phớ theo yu t u vo ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
thỡ ton b chi phớ sn xut kinh doanh ca doanh nghip c chia thnh chi
phớ ban u v chi phớ luõn chuyn ni b.
- Chi phớ ban u bao gm: Chi phớ nguyờn vt liu, chi phớ nhõn cụng, chi
phớ khu hao ti sn c nh, chi phớ dch v mua ngoi, chi phớ khỏc bng tin.
- Chi phớ luõn chuyn ni b: l cỏc chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh phõn
cụng v hp tỏc lao ng trong doanh nghip.
Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo yu t u vo ca quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh cú ý ngha rt quan trng i vi qun lý v mụ cng nh
i vi qun tr doanh nghip. Chi phớ sn xut kinh doanh theo yu t u vo
l c s lp v kim tra vic thc hin d toỏn chi phớ sn xut kinh doanh
theo yu t, l c s lp k hoch cõn i trong phm vi ton b nn kinh t
quc dõn cng nh tng doanh nghip; xỏc nh mc tiờu hao vt cht, tớnh
thu nhp quc dõn cho nghnh, ton b nn kinh t.


SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

6


Luận văn

cuối khoá

c) Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo mi quan h ca chi phớ vi
cỏc khon mc trờn bỏo cỏo ti chớnh (theo mi quan h gia chi phớ vi tng
thi k tớnh kt qu kinh doanh)
Theo cỏch phõn loi ny, chi phớ sn xut kinh doanh c chia thnh chi
phớ sn phm v chi phớ thi k.
d) Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo kh nng qui np chi phớ vo
cỏc i tng k toỏn chi phớ (Theo phng phỏp qui np)
Theo tiờu thc ny chi phớ sn xut kinh doanh c chia thnh 2 loi :
chi phớ trc tip v chi phớ giỏn tip.
e) Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo mi quan h vi qui trỡnh cụng
ngh sn xut sn phm v quỏ trỡnh kinh doanh
Bao gm chi phớ c bn v chi phớ chung.
Cỏch phõn loi ny giỳp cỏc nh qun tr doanh nghip xỏc nh c
phng hng tit kim chi phớ, h thp giỏ thnh sn phm.
f) Phõn loi chi phớ theo mi quan h vi mc hot ng
- Chi phớ kh bin (bin phớ)
+ Bin phớ t l.
+ Bin phớ khụng t l thun.
- Chi phớ bt bin (nh phớ)
+ nh phớ tuyt i.

+ nh phớ cp bc.
+ nh phớ bt buc.
+ nh phớ khụng bt buc.
- Chi phớ hn hp.
Ngoi ra cũn cú cỏc nhn din khỏc v chi phớ nh:
+ Chi phớ kim soỏt c v chi phớ khụng kim soỏt c.
+ Cỏc loi chi phớ c s dng trong la chn cỏc phng ỏn bao gm:
chi phớ chờnh lch, chi phớ chỡm v chi phớ c hi.

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

7


cuối khoá

Luận văn

Túm li mi cỏch phõn loi chi phớ khỏc nhau u cú mt mc ớch chung
ú l lm sao qun lý c tt nht chi phớ sn xut v qua ú thc hin nhim
v tit kim chi phớ v h giỏ thnh sn phm cho doanh nghip
1.3.2. i tng k toỏn v phng phỏp k toỏn chi phớ sn xut xõy lp.
1.3.2.1.i tng k toỏn chi phớ sn xut.
- i t n g k toỏn chi phớ s n xu t l i t n g
t p h p chi phớ s n xu t,
l ph m vi gi i h n m cỏc chi phớ s n xu t c n c t ch c t p h p theo ú.
- Trong cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut thỡ vic xỏc nh i
tng tp hp chi phớ sn xut l khõu u tiờn cn thit. xỏc nh i
tng tp hp chi phớ sn xut thỡ phi cn c vo c im phỏt sinh chi phớ v

cụng dng ca chi phớ trong sn xut. i tng tp hp chi phớ sn xut cú th
l ton b quy trỡnh cụng ngh hay tng giai on, tng quy trỡnh cụng ngh
riờng bit tựy theo c cu t chc sn xut, yờu cu v trỡnh qun lý kinh t,
yờu cu hch toỏn kinh t ni b ca doanh nghip. Tu theo quy trỡnh cụng
ngh sn xut, c im ca sn phm, yờu cu ca cụng tỏc tớnh giỏ thnh sn
phm m i tng tp hp chi phớ sn xut cú th l tng nhúm sn phm, tng
mt hng sn phm, tng b phn, cm chi tit hoc chi tit sn phm.
- Trong sn xut xõy lp do cú c im riờng l sn phm mang tớnh n
chic nờn i tng hch toỏn chi phớ sn xut thng l theo tng n t hng
hoc cng cú th l hng mc cụng trỡnh, mt b phn ca hng mc cụng
trỡnh, nhúm hng mc cụng trỡnh.
- Tp hp chi phớ sn xut theo ỳng i tng s phc v tt cho tng
cng qun lý sn xut v chi phớ sn xut, cho cụng tỏc hch toỏn kinh t ni
b v hch toỏn kinh t ton doanh nghip ng thi lm cho cụng tỏc tớnh giỏ
thnh sn phm c chớnh xỏc, kp thi.
1.3.2.2. Phng phỏp k toỏn tp hp chi phớ sn xut xõy lp.
tp hp chi phớ sn xut theo cỏc i tng tp hp chi phớ sn xut
thỡ cú hai phng phỏp ú l phng phỏp ghi trc tip v phõn b giỏn tip.
- Phng phỏp ghi trc tip: thng ỏp dng trong trng hp cỏc chi phớ
sn xut cú quan h trc tip vi tng i tng tp hp chi phớ riờng bit.
Phng phỏp ny ũi hi phi t chc ghi chộp ban u (chng t gc) theo
tng i tng, theo ú k toỏn tp hp s liu t cỏc chng t gc theo tng
i tng liờn quan v ghi trc tip vo cỏc ti khon cp 1, cp 2 hoc cỏc chi
SV: Phùng Thị Thanh Nhung
8
Lớp: K44/21.07


Luận văn


cuối khoá

tit theo ỳng i tng. õy l phng phỏp bo m vic tp hp chi phớ sn
xut theo ỳng i tng chi phớ vi mc chớnh xỏc cao.
- Phng phỏp phõn b giỏn tip: c ỏp dng trong trng hp chi phớ
sn xut phỏt sinh liờn quan n nhiu i tng tp hp chi phớ sn xut m
khụng th t chc ghi chộp ban u riờng r theo tng i tng. Phng phỏp
ny ũi hi phi ghi chộp ban u cỏc chi phớ sn xut cú liờn quan ti nhiu i
tng theo tng a im phỏt sinh chi phớ, theo ú tp hp cỏc chng t k toỏn
theo tng a im phỏt sinh chi phớ ri chn tiờu chun phõn b tớnh toỏn
phõn b chi phớ sn xut ó tp hp cho cỏc i tng cú liờn quan. Vic tớnh
toỏn phõn b c thc hin nh sau:
+ Tớnh h s phõn b: H = C / T
Trong ú: H l h s phõn b
C l tng chi phớ ó tp hp cn phõn b
T l tng tiờu chun dựng phõn b
+ Phõn b chi phớ cho tng i tng cú liờn quan: Cn = Tn x H
Trong ú: Cn l chi phớ phõn b cho tng i tng
Tn l tiờu chun phõn b ca i tng n
1.4. K toỏn chi phớ sn xut trong doanh nghip xõy lp.
1.4.1. K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
* Chng t k toỏn s dng: Phiu xut kho, húa n GTGT, bng phõn
b nguyờn liu vt liu, bng kờ thanh toỏn tm ng
* Ti khon s dng: k toỏn chi phớ nguyờn, vt liu trc tip k toỏn
s dng ti khon 621 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
+ Ni dung: Ti khon ny phn ỏnh ton b hao phớ v nguyờn liu vt
liu, cụng c dng c dựng trc tip cho sn xut ra cỏc sn phm xõy dng. Ti
khon ny c m chi tit theo tng cụng trỡnh xõy lp, tng hng mc cụng
trỡnh, cỏc giai on cụng vic, khi lng xõy lp cú d toỏn riờng.
+ Nguyờn t c h ch toỏn: V t li u s d ng cho cụng trỡnh, h ng m c cụng

trỡnh no thỡ tớnh tr c ti p cho cụng trỡnh, h ng m c cụng trỡnh ú trờn c s cỏc
ch ng t v ti li u liờn quan. Cu i k h ch toỏn ho c khi cụng trỡnh ó hon thnh,
ki m tra s v t li u ch a s d ng h t cụng tr n g, b ph n tớnh s v t li u
+ Kt cu:
SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

9


Luận văn

cuối khoá

Bờn N: Giỏ tr NVL xut dựng cho vic sn xut sn phm trong k
Bờn Cú:
Kt chuyn chi phớ NVL trc tip thc t s dng cho sn xut trong k.
Kt chuyn chi phớ NVL trc tip vt trờn mc bỡnh thng.
Tr giỏ vn NVL s dng khụng ht nhp li kho.
+ Ti khon 621 khụng cú s d
Trỡnh t k toỏn tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip c th hin
qua s sau:
TK 152

TK 152
Xut NVL
cho thi cụng

TK 111, 331.
NVL mua dựng ngay


Phũng t NVL xut dựng khụng
chc Lht nhp li kho
hnh chớnhhu cn
TK 111, 112...
NVL xut dựng khụng
ht em bỏn
Phũng thit

TK 133 k- d ỏn-

TK 154

u thu

VAT c
khu tr

Phũng k

Kt chuyn chi phớ
NVL trc tip
TK 632

hoch- k
thut
Kt chuyn giỏ vn

Phũng ti
S 1.1. S chinhk toỏn

kchi phớ NVL trc tip
toỏn
Cỏc Phú
TG
TNG
GIM
1.4.2. K toỏn chi phớ nhõn cụng
trc tip
C
Ni dung chi phớ:
Chi phớ nhõn cụng trc tip: gm tin lng, ph cp ca cụng nhõn trc
tip tham gia thi cụng xõy dng v lp t thit b, c th gm: lng chớnh ca
SV: Phùng Thị Thanh Nhung 10
Lớp: K44/21.07


Luận văn

cuối khoá

cụng nhõn trc tip xõy lp k c cụng nhõn ph ( cụng nhõn chớnh: cụng nhõn
mc, n, xõy..., cụng nhõn ph: khuõn vỏc mỏy múc, thỏo d vỏn khuụn
giỏo...), lng ph ca cụng nhõn trc tip xõy lp, cỏc khon ph cp theo
lng nh: ph cp lm ờm, thờm gi, trỏch nhim, chc v...
Chi phớ nhõn cụng trc tip khụng bao gm khon trớch BHXH, BHYT,
KPC tớnh trờn tin lng ca cụng nhõn trc tip xõy lp, khụng bao gm tin
n ca ca cụng nhõn trc tip xõy lp.
Ti khon s dng:
TK 622 Chi phớ nhõn cụng trc tip: TK ny phn ỏnh tin lng phi
tr cho cụng nhõn sn xut trc tip xõy lp bao gm c cụng nhõn do doanh

nghip qun lý v nhõn cụng thuờ ngoi, TK ny cng c m chi tit theo i
tng hch toỏn chi phớ.
Phng phỏp k toỏn:
Trỡnh t k toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip c khỏi quỏt qua s sau:
TK 334

TK 622
Lng phi tr cho cụng
nhõn trc tip xõy lp

TK 632
Kt chuyn giỏ vn

TK 111, 335.
Trớch trc tin lng
ngh phộp cụng nhõn
xõy lp

Kt chuyn chi phớ
nhõn cụng trc tip

TK 154

S 1.2. S k toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip.
1.4.3. K toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng.
Ni dung chi phớ:
Chi phớ s dng mỏy thi cụng l ton b chi phớ cho cỏc mỏy thi cụng
nhm thc hin khi lng cụng tỏc xõy lp bng mỏy. Chi phớ s dng mỏy thi
cụng c chia thnh chi phớ thng xuyờn v chi phớ tm thi:
+ Chi phớ thng xuyờn gm: lng chớnh, lng ph ca cụng nhõn iu

khin mỏy, phc v mỏy..., chi phớ vt liu, chi phớ CCDC, chi phớ khu hao
TSC, chi phớ dch v mua ngoi, chi phớ bng tin khỏc.
SV: Phùng Thị Thanh Nhung 11
Lớp: K44/21.07


Luận văn
cuối khoá
+ Chi phớ t m th i g m: chi phớ s a ch a l n mỏy thi cụng ( i tu, trung tu...),
chi phớ cụng trỡnh t m th i cho mỏy thi cụng ( l u, lỏn, b , n g ray ch y mỏy...).
Ti khon s dng:
TK 623 Chi phớ s dng mỏy thi cụng: TK ny s dng tp hp,
phõn b chi phớ s dng xe, mỏy thi cụng phc v trc tip hot ng xõy lp
trong trng hp doanh nghip xõy lp thc hin xõy lp cụng trỡnh theo
phng thc thi cụng hn hp va th cụng va kt hp bng mỏy. Khụng hch
toỏn vo TK 623 khon trớch v KPC, BHXH, BHYT tớnh trờn tin lng phi
tr ca cụng nhõn s dng mỏy thi cụng.
TK 623 cú 6 TK cp 2:
TK 6231 Chi phớ nhõn cụng.
TK 6232 Chi phớ vt liu.
TK 6233 Chi phớ dng c sn xut.
TK 6234 Chi phớ khu hao mỏy thi cụng.
TK 6237 Chi phớ dch v mua ngoi.
TK 6238 Chi phớ bng tin khỏc.
Phng phỏp k toỏn:
K toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng ph thuc vo hỡnh thc s dng
mỏy thi cụng. C th:
- Trng hp doanh nghip cú t chc i mỏy thi cụng riờng v i mỏy
t chc hch toỏn k toỏn riờng bit: cỏc chi phớ liờn quan n hot ng ca i
mỏy thi cụng c tớnh vo cỏc khon mc chi phớ NVLTT, chi phớ NCTT, chi

phớ SXC. Cui k tng hp chi phớ tớnh giỏ thnh 1 ca mỏy phc v cho cỏc
i tng
xõy lp (cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh). Quan h gia i mỏy thi
TK 621
TK 154
TK 623
cụng v n v xõy lp cú th theo phng thc cung cp lao v mỏy ln nhau
Kt chuyn chi phớ mỏy thi
chuyn chi phớ NVL
gia cỏc b Kt
phn
hoc bỏn lao v mỏy ln nhau
gia cỏc b phn trong ni b.
cụng (khụng xỏc nh kt
trc tip i mỏy

TK 622

Trỡnh t k toỏn c khỏi quỏt qua s sau:
Kt chuyn chi phớ nhõn
cụng trc tip i mỏy
TK 627

TK 632
Kt chuyn chi phớ sn
xut chung i mỏy

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07


Giỏ vn

qu)
TK 336
Giỏ
mua
ni
b

TK 133

TK 512
TK 136

(Cú xỏc nh
12kt qu)

Giỏ bỏn
TK 3331 ni
b


Luận văn

cuối khoá

S 1.3. S k toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng trng hp i mỏy thi
cụng cú t chc k toỏn riờng.
- Trng hp doanh nghip khụng t chc i mỏy thi cụng riờng hoc cú
t chc i mỏy thi cụng riờng nhng i mỏy khụng t chc k toỏn, thc hin

phng thc thi cụng hn hp va th cụng va kt hp mỏy thỡ cỏc chi phớ phỏt
sinh liờn quan n hot ng ca i mỏy c hch toỏn vo khon mc chi
phớ s dng mỏy thi cụng.

TK 623

TK 334
Chi phớ nhõn cụng
iu khin mỏy
TK 152, 153, 242

Trỡnh t k toỏn c khỏi quỏt theo s sau:
Chi phớ NVL, CCDC dựng mỏy

TK 632
TK 154
Kt chuyn giỏ vn

TK 214
Chi phớ KH mỏy thi cụng

TK 111, 112, 331

SV: Phùng Thị Thanh
Nhung
Lớp: K44/21.07 Chi phớ khỏc bng tin 13
TK 133

VAT c
khu tr


Kt chuyn chi phớ
s dng mỏy


Luận văn

cuối khoá

S 1.4. S k toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng trng hp i mỏy thi
cụng khụng t chc k toỏn riờng.
TK 623

TK 111, 112, 331
Giỏ thuờ cha thu
TK 133

VAT
khu tr

TK 154
Kt chuyn chi phớ
s dng mỏy thi cụng

S 1.5: S k toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng trng hp thuờ ngoi
mỏy thi cụng.

1.4.4. K toỏn chi phớ sn xut chung.
Ni dung chi phớ:
Chi phớ sn xut chung l cỏc chi phớ sn xut ca i, cụng trng xõy

dng gm: Chi phớ nhõn viờn phõn xng ( lng chớnh, lng ph, ph cp
lng, ph cp lu ng phi tr cho nhõn viờn qun lý i, tin n ca ca nhõn
viờn qun lý i v cụng nhõn xõy lp, khon trớch KPC, BHXH, BHYT theo
t l quy nh tớnh trờn tin lng ca cụng nhõn trc tip xõy lp, nhõn viờn s
dng mỏy thi cụng v nhõn viờn qun lý i thuc biờn ch ca doanh nghip),
SV: Phùng Thị Thanh Nhung 14
Lớp: K44/21.07


Luận văn

cuối khoá

chi phớ vt liu (vt liu dựng sa cha, bo dng TSC, chi phớ lỏn tri
tm thi...), chi phớ dng c sn xut xõy lp (cuc, xng, xe y, vỏn khuụn...),
chi phớ khu hao TSC dựng chung cho hot ng ca i xõy dng.
Ti khon s dng
TK 627 Chi phớ sn xut chung: TK ny phn ỏnh cỏc chi phớ sn xut
ca i, cụng trng xõy dng nh trờn v c m chi tit theo i, cụng
trng xõy dng...
TK 627 cú 6 TK cp 2:
TK 6271 Chi phớ nhõn viờn phõn xng.
TK 6272 Chi phớ vt liu.
TK 6273 Chi phớ dng c sn xut.
TK 6274 Chi phớ khu hao TSC.
TK 6277 Chi phớ dch v mua ngoi.
TK 334
TK 627
TK 6278 Chi phớ khỏc bng tin.
Chi phớ phỏp

lngk
nhõn
viờn i
Phng
toỏn:
TK 154
TK 152, 153, 242
Chi phớ NVL, CCDC dựng cho i

Kt chuyn chi phớ
sn xut chung

TK 214
Chi phớ KH TSC i

TK 111, 112, 331
Chi phớ khỏc bng tin

Trỡnh t k toỏn chi phớ sn xut chung c khỏi quỏt qua s sau:
TK 133
TK 335

VAT c
khu tr
Trớch trc chi phớ bo hnh
cụng trỡnh
Hoc trớch trc chi phớ sa
cha ln TSC i xõy dng

TK 338


trớch theoNhung
lng ca 15
SV: Phùng Khon
Thị Thanh
Lớp: K44/21.07
cụng nhõn trc tip xõy lp,
cụng nhõn iu khin mỏy thi
cụng v nhõn viờn qun lý i
(thuc biờn ch doanh nghip)


Luận văn

cuối khoá

TK 632
Kt chuyn giỏ vn

S 1.6. S k toỏn chi phớ sn xut chung.
1.5. Tng hp chi phớ sn xut v xỏc nh giỏ tr sn phm d dang trong
doanh nghip xõy lp.
1.5.1. Tng hp chi phớ sn xut.
1.5.1.1. Ti khon s dng.
TK 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang: TK ny dựng tng hp
chi phớ sn xut kinh doanh phc v cho vic tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp v
ỏp dng phng phỏp k toỏn hng tn kho l kờ khai thng xuyờn v c m
chi tit theo i tng k toỏn chi phớ.
1.5.1.2. Phng phỏp k toỏn.
Cn c vo i tng k toỏn chi phớ v phng phỏp k toỏn chi phớ ó

xỏc nh tng ng, cui k k toỏn thc hin kt chuyn chi phớ NVLTT, chi
phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ s dng MTC, chi phớ sn xut chung cho cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh...

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

16


Luận văn

cuối khoá
Trỡnh t k toỏn c khỏi quỏt qua s sau:
TK 621

TK 154
Kt chuyn chi phớ
NVL trc tip

TK 152, 111, 112.
Khon gim chi phớ

TK 622
Kt chuyn chi phớ
nhõn cụng trc tip

TK 155

TK 623


Ch bn giao (tiờu th)
Kt chuyn chi phớ
s dng MTC

TK 632

TK 627
Kt chuyn chi phớ
sn xut chung
TK 111, 112, 331

Giỏ thnh sn phm xõy lp
hon thnh bn giao cho
ch u t

TK 133

Thu GTGT
Giỏ tr khi
lng do
nh thu
ph bn
giao

Giỏ cha thu
Giỏ tr khi lng do nh thu ph bn giao c
xỏc nh tiờu th ngay

S 1.7. S tng hp chi phớ sn xut.


1.5.2. Xỏc nh giỏ tr sn phm d dang.
Sn phm d dang trong sn xut xõy lp c xỏc nh bng phng
phỏp kim kờ hng thỏng v vic tớnh giỏ sn phm d dang trong sn xut xõy
lp ph thuc vo phng thc thanh toỏn khi lng xõy lp hon thnh gia
bờn nhn thu v ch u t.
- Trng hp bn giao thanh toỏn khi cụng trỡnh hon thnh ton b thỡ
chi phớ sn xut d dang thc t l tng cng chi phớ sn xut t khi khi cụng
n thi im xỏc nh.
- Trng hp bn giao thanh toỏn theo im dng k thut hp lý (xỏc nh
c giỏ d toỏn) thỡ sn phm d dang l cỏc khi lng xõy lp cha ti t im

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

17


Luận văn

cuối khoá

dng k thut hp lý ó quy nh v c tớnh theo chi phớ thc t trờn c s phõn
b chi phớ ca hng mc cụng trỡnh ú cho cỏc giai on, t hp cụng vic ó hon
thnh v giai on cũn d dang theo giỏ tr d toỏn ca chỳng.
Chi phớ SXKD
Giỏ tr ca
Chi phớ SXKD d
Giỏ tr ca
+

phỏt sinh trong
khi lng
dang u k
khi lng
k
xõy lp d
Giỏ tr ca khi x
xõy lp d =
Giỏ tr ca khi
dang cui
lng xõy lp
dang cui
lng xõy lp hon +
k theo d
d dang cui k
k
thnh theo d toỏn
toỏn
theo d toỏn
1.6. Tớnh giỏ thnh sn phm trong doanh nghip xõy lp.
1.6.1. Khỏi nim v phõn loi giỏ thnh sn phm xõy lp.
- Khỏi nim: giỏ thnh sn phm xõy lp l biu hin bng tin ton b
hao phớ v lao ng sng v lao ng vt hoỏ phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut
cú liờn quan n khi lng xõy lp ó hon thnh.
- Phõn loi: Theo thi im v ngun s liu tớnh giỏ thnh, cỏc loi giỏ
thnh bao gm:
+ Giỏ thnh d toỏn: L tng chi phớ d toỏn hon thnh khi lng
xõy lp cụng trỡnh v c xỏc nh theo nh mc v khung giỏ quy nh ỏp
dng cho tng vựng lónh th.
Giỏ

n giỏ xõy lp do Nh
Kh i l ng cụng tỏc
thnh
nc ban hnh theo tng
xõy l p theo nh m c
= kinh t k thu t do Nh x
d
khu vc thi cụng v cỏc chi
n c quy nh
toỏn
phớ khỏc theo nh mc.
+ Giỏ thnh k hoch: xỏc nh xut phỏt t nhng iu kin c th mi
n v xõy lp trờn c s bin phỏp thi cụng, cỏc nh mc, n giỏ ỏp dng
trong n v. Mi liờn h gia giỏ thnh k hoch v giỏ thnh d toỏn nh sau:
Giỏ thnh k
Giỏ thnh
Mc h giỏ
=
_
hoch
d toỏn
thnh d toỏn

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

18


cuối khoá


Luận văn

+ Giỏ thnh thc t: l ton b chi phớ thc t phỏt sinh hon thnh bn
giao khi lng xõy, lp m n v ó nhn thu, giỏ thnh thc t c xỏc
nh theo s liu k toỏn.
1.6.2. i tng v k tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp
- i tng tớnh giỏ thnh:
i t ng tớnh giỏ thnh l cỏc lo i s n ph m, cụng vi c, lao v do doanh nghi p
s n xu t ra v c n ph i tớnh c giỏ thnh v giỏ thnh n v. Xỏc nh i t ng tớnh
giỏ thnh l cụng vi c u tiờn trong ton b cụng tỏc tớnh giỏ thnh s n ph m.
Trong sn xut xõy lp thỡ do cú c im l sn phm cú tớnh n chic
nờn i tng tớnh giỏ thnh l cỏc cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ó hon
thnh, cỏc giai on cụng vic ó hon thnh, khi lng xõy lp cú tớnh d toỏn
riờng ó hon thnh... t ú xỏc nh phng phỏp tớnh giỏ thnh thớch hp.
- K tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp:
Sn phm xõy lp c sn xut theo tng n t hng, chu k sn xut
di, cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ch hon thnh khi kt thỳc mt chu k sn
xut sn phm, do ú k tớnh giỏ thnh l thi im m cụng trỡnh, hng mc
cụng trỡnh hon thnh bn giao a vo s dng. K tớnh giỏ thnh cú th s
khụng phự hp vi chu k sn xut sn phm.
1.6.3. Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp
Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp c s dng ph bin nht
l phng phỏp n t hng. Cỏc doanh nghip xõy lp hin nay s dng
phng phỏp tớnh giỏ thnh l phng phỏp trc tip, phng phỏp tng cng
chi phớ hoc phng phỏp liờn hp ( kt hp phng phỏp trc tip vi phng
phỏp t l hoc phng phỏp h s).
- Phng phỏp trc tip:p dng vi cỏc doanh nghip cú khi lng sn
xut tng i ln v chu k sn xut ngn.
Giỏ thnh thc

Chi phớ thc t
Chi phớ thc t
Chi phớ thc
t khi lng
khi lng xõy
khi lng xõy
=
+ t phỏt sinh _
xõy lp hon
lp d dang u
lp d dang cui
trong k
thnh
k
k
- Phng phỏp tng cng chi phớ: ỏp dng trong trng hp n v xõy
lp cú quỏ trỡnh thi cụng c thc hin bi nhiu t, i hoc cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh phi tri qua nhiu giai on thi cụng.
Z = Dk + C1 + C2 + ... - Dck
SV: Phùng Thị Thanh Nhung 19
Lớp: K44/21.07


Luận văn

cuối khoá

Trong ú: - Z : Giỏ thnh thc t ton b cụng trỡnh
- Ci : chi phớ sn xut tng giai on sn xut, tng hng mc
cụng trỡnh hay i thi cụng.

- Dk, Dck: Chi phớ sn xut d dang u k v cui k.
1.7. c im k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp
theo phng thc khoỏn gn.
Khoỏn gn l hỡnh thc qun lý mi xut hin trong cỏc doanh nghip
nc ta. Cỏc n v nhn khoỏn (xớ nghip, i, t...) cú th nhn khoỏn gn
khi lng, cụng vic hoc hng mc cụng trỡnh. Giỏ nhn khoỏn gn bao gm
c chi phớ tin lng, vt liu, cụng c, dng c thi cụng, chi phớ chung.
Khi nhn khoỏn, bờn giao khoỏn v bờn nhn khoỏn phi lp hp ng
giao khoỏn, khi hon thnh cụng trỡnh nhn khoỏn, bn giao thỡ hai bờn lp biờn
bn thanh lý hp ng.
1.7.1. Trng hp n v nhn khoỏn ni b khụng m s k toỏn riờng.
TK 111, 112

TK 1411
Ti n v
giao khoỏn:

TK 334

TK 622

TK 154

toỏnkhoỏn
lng thỡ
Tm
cho ỏnh
n v
Lng
cụng TK 141 Tm ng v

ng
phn
chiThanh
phớ giao
n phi
v strdng
nhn khoỏn cụng cụng nhõn trc tip
nhõn trc tip
c chi tit nh sau:
xõy lp
xõy lp

TK 1411 - Tm ng lng v cỏc khon ph cp theo lng.
TK 1412 - Tm ng mua vt t, hng hoỏ.
TK 1413 - Tm
ng chi phớ xõy TK
lp152
giao khoỏn ni b.
TK 1412
TK 621
Phng phỏp k toỏn c chia lm hai trng hp sau:
NVL nhp kho
Tng
Tm- ng
cho n
v 1: Mua
Xuthin
NVL khoỏn
cho
Trng

hp
n v giao khoỏn thc
gn khon mc
chi
hp
nhn khoỏn NVL
thi cụng
phớ. Tu theo hỡnh thc khoỏn l khoỏn nguyờn vt liu hay khoỏn cụng chi
m s
phớ
dng TK 1141 hay TK1142.
sn
Mua NVL s dng ngay cho thi cụng

Trỡnh t k toỏn c khỏi quỏt qua s sau:

TK 111, 112, 214, 334, 338

TK 623

Chi phớ s dng mỏy thi cụng phỏt sinh

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

20

Chi phớ sn xut chung phỏt sinh

TK 627


xut


Luận văn

cuối khoá

S 1.8. S k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti n
v giao khoỏn trong trng hp n v nhn khoỏn khụng t chc b mỏy k toỏn
riờng v phng thc khoỏn gn khon mc chi phớ.
-

Trng hp 2: n v giao khoỏn thc hin khoỏn gn cụng trỡnh,
hng mc cụng trỡnh. Trng hp ny k toỏn s dng TK
1413.Trỡnh t k toỏn c khỏi quỏt qua s sau:

TK 111,- 112

TK 1413

Tm ng cho n
v nhn khoỏn
Hon ng b sung

TK 621

Quyt
toỏn
khoỏn

ni b

Hon ng cũn tha

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

TK 622

TK 623

21

TK 627

TK 154

Tng
hp
chi
phớ
sn
xut


Luận văn

cuối khoá

S 1.9. S k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti n v

giao khoỏn trong trng hp n v nhn khoỏn khụng t chc b mỏy k toỏn
riờng v phng thc khoỏn gn cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
Ti n v nhn khoỏn: Ti õy k toỏn ch cú nhim v tp hp chng
t ri np cho n v giao khoỏn n v giao khoỏn tin hnh hch toỏn.
1.7.2. Trng hp n v nhn khoỏn ni b m s k toỏn riờng
Ti n v giao khoỏn:
K toỏn s dng TK 136 (1362 Phi thu v giỏ tr khi lng xõy lp
giao khoỏn ni b) phn ỏnh ton b giỏ tr m n v ng v vt t, tin,...
cho cỏc n v nhn khoỏn ni b, chi tit theo tng n v ng thi phn ỏnh
giỏ tr xõy lp hon thnh nhn bn giao t cỏc n v nhn khoỏn ni b.

Trỡnh t k toỏn c khỏi quỏt qua s sau:
TK 111, 112

TK 1362

Tm ng cho n v
nhn khoỏn
Hon ng bụ sung

TK 154
Giỏ tr giao khoỏn ni b

TK 133
Hon ng cũn tha

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

VAT

khu
tr

22


Luận văn

cuối khoá

S 1.10. S k toỏn CPSX v tớnh giỏ thnh sn phm ti n v giao
khoỏn trong trng hp n v nhn khoỏn cú t chc b mỏy k toỏn riờng.
Ti n v nhn khoỏn:
K toỏn s dng TK 336 (3362 Phi tr v khi lng xõy lp nhn
khoỏn ni b) phn ỏnh tỡnh hỡnh nhn tm ng v quyt toỏn giỏ tr khi
lng xõy lp nhn khoỏn ni b vi n v giao khoỏn. n v nhn khoỏn s
theo dừi tp hp chi phớ trờn cỏc TK 621, 622, 623, 627.

Trỡnh t k toỏn c khỏi quỏt qua s sau:
TK 621

TK 622

TK 154

Tng
hp chi
phớ sn
xut


TK 3362

K/c chi phớ khoỏn ni b khụng XKQ
TK 512

TK 623
Khi cú XKQ
TK 3331
TK 627

TK 632
Kt chuyn
giỏ vn

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

23

TK 111, 112

Nhn tm ng


Luận văn

cuối khoá

S 1.11. S k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti n v
nhn khoỏn trong trng hp n v nhn khoỏn t chc b mỏy k toỏn riờng.

1.8. T chc h thng s k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm xõy lp
Tu theo iu kin c th ti doanh nghip m mi doanh nghip xõy lp
cú th la chn ỏp dng mt trong cỏc hỡnh thc:
Hỡnh thc k toỏn Nht ký s cỏi.
Hỡnh thc k toỏn Nht ký chung.
Hỡnh thc k toỏn Chng t ghi s : trong hỡnh thc ny s dng
cỏc s liờn quan nh: s chi tit, s cỏi cỏc TK 621, 622, 623, 627,
154, 632; s ng ký chng t ghi s
Hỡnh thc k toỏn Nht ký chng t.
Hỡnh thc k toỏn trờn mỏy vi tớnh.
- c trng c bn ca hỡnh thc k toỏn trờn mỏy:
+ Hỡnh thc k toỏn trờn mỏy vi tớnh l cụng vic k toỏn c thc
hin theo 1 chng trỡnh phn mm k toỏn trờn mỏy vi tớnh.
+ Phn mm k toỏn c thit k theo nguyờn tc ca 1 trong 4 hỡnh
thc k toỏn hoc kt hp cỏc hỡnh thc k toỏn quy nh trờn.
+ Phn mm k toỏn khụng hin th y quy trỡnh k toỏn nhng
phi c in y cỏc s k toỏn v bỏo cỏo ti chớnh theo quy nh.
- Quy trỡnh ghi s:
S k toỏn
- S tng hp
- S chi tit

Chng t
k toỏn

Chng t
k toỏn

Chng t

k toỏn
- Bỏo cỏo ti chớnh
- Bỏo cỏo qun tr

BTH chng t k
toỏn cựng loi

SV: Phùng Thị Thanh Nhung
Lớp: K44/21.07

24


cuối khoá

Luận văn

S 1.12. S trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn
trờn mỏy vi tớnh

Chng 2:
Thc trng k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
xõy lp ti cụng ty C Phn u T V Xõy Lp
Tõy H.
1. Tng quan v cụng ty c phn u t v xõy lp Tõy H v t chc b
mỏy k toỏn ti cụng ty.
1.1 Tng quan v cụng ty c phn u t v xõy lp Tõy H.
1.1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty.
Cụng ty c phn u t v xõy lp Tõy H thuc Tng cc Cụng nghip
Quc phũng - B Quc Phũng l mt doanh nghip Nh nc thc hin hch

toỏn kinh t c lp, cụng ty cú ti khon ti ngõn hng (gm c ti khon ngoi
t), cú con du riờng v cú tr s chớnh ti s 2- ng Hong Quc Vit Qun Cu Giy - H Ni. Cụng ty Tõy H - B quc phũng cú s vn kinh
doanh ( bao gm c ngõn sỏch cp v t b sung) l 3.790.000.000 ng ( ba t
by trm chớn mi triu ng).
Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty c phn u t v xõy lp
Tõy H c bt u bng s ra i ca Trung tõm giao dch xut nhp khu v
dch v - B Quc Phũng vo nm 1982 vi chc nng chớnh l thc hin vic
SV: Phùng Thị Thanh Nhung 25
Lớp: K44/21.07


×