UBND huyện nông cống
Phòng công thơng
Số:
cộng hoà xã hội chủ nghĩaviệt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nông Cống, ngày
/ BC TT
tháng
năm
2010
Kết quả thẩm tra tkBV-tc và dự toán
Công trình: Đờng giao thông liên thôn xã Minh Khôi
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã Minh Khôi.
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004; Nghị định số
49/2008/NĐ-CP ngày 16/12/2008 về sữa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lợng công trình
xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu t xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu t xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15
tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
12/2009/NĐ-CP;
Sau khi thẩm tra hồ sơ TKKT-BVTC và DT công trình do Công ty cổ phần t vấn
và đầu t xây dựng Tây Đô lập; Phòng Công thơng báo cáo kết quả thẩm tra với các nội
dung chủ yếu sau:
I. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của công trình:
1. Tên công trình: Đờng giao thông liên thôn xã Minh Khôi.
2. Chủ đầu t: UBND Minh Khôi.
3. Đơn vị thực hiện khảo sát xây dựng và lập TKBV-TC, dự toán Công ty
TNHH t vấn Bắc Sông Mã.
4. Quy mô xây dựng, các thông số kỹ thuật chủ yếu:
* Nền mặt đờng.
- Thiết kế theo tiêu chuẩn đờng GTNT loại A ( theo 22TCN -210-92)
- Tốc độ thiết kế 15km/h.
- Chiều rộng nền đờng: Bn = 4.0m
- Chiều rộng mặt đờng: Bm = 3.5m
- Chiều rộng lề đờng : Bl = 2 x 0.5m
1
- Độ dốc mặt đờng:
2%
- Độ dốc lề đờng:
4%
* Hệ thống thoát nớc.
Xây dựng vĩnh cửu, thiết kế tải trọng H13 X60.
5. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng đợc áp dụng:
Quy trình khảo sát đờng ôtô 22 TCN 263-2000 ban hành theo quyết định số:
1398/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 6 năm 2000 của Bộ trởng Bộ GTVT;
Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình 22 TCN 259-2000 ban hành kèm
theo quyết định số: 1332/2000/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2000 của Bộ GTVT;
Tiêu chuẩn thiết kế đờng GTNT 22 TCN-210-92 ban hành theo Quyết định số:
2636 QĐ/KHKT ngày 25 tháng 11 năm 1992 của Bộ GTVT;
Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22TCN 18-79 ban hành
kèm theo Quyết định số: 2057QĐ/KT4 ngày 19 tháng 9 năm 1979 của Bộ trởng Bộ
giao thông vận tải;
Điều lệ báo hiệu đờng bộ 22-TCN-237-01 ban hành kèm theo quyết định số
4393/201/QĐ-BGTVT, ngày 20 tháng 12 năm 2001 của Bộ trởng Bộ Giao thông vận
tải;
Tiêu chuẩn thiết kế đờng GTNT 22 TCN-210-92;
Công tác đất quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4447-87 ngày 01 tháng
01 năm 1988 ban hành kèm theo Quyết định số: 83/UBXD của ủy ban xây dựng Nhà
nớc;
Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết
cấu áo đờng ôtô 22-TCN-334-06 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006-QĐBGTVT ngày 20 tháng 2 năm 2006 của Bộ trởng Bộ Giao thông vận tải.
6 Nội dung thiết kế.
Bê tông hoá giai đoạn 1 với chiều dài L = 2.411m.
II. Kết quả thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công:
Thiết kế phù hợp với điều kiện thực tế của tuyến đờng;
III. Kết quả thẩm tra dự toán:
a) Các định mức, đơn giá, chế độ, chính sách áp dụng:
- Đơn giá XDCB ban hành kèm theo văn bản số 5254, 5255/UBND-CN ngày
07/12/2007 của UBND tỉnh Thanh hóa.
- Định mức dự toán XDCB ban hành kèm theo công văn số 1776/BXD-VP
ngày 16/8/2007 của Bộ Xây Dựng.
- Đơn giá ca máy ban hành kèm theo văn bản số 5256/UBND-CN ngày
07/12/2007 của UBND tỉnh Thanh Hoá.
- Thông t số 357/BXD-VKT và hớng dẫn bổ sung số 106/1999TT-BCT về việc
xác định thuế GTGT trong XDCB.
2
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu t xây dựng công trình.
- Thông t số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 hớng dẫn lập và quản lý chi phí
đầu t xây dựng công trình.
- Thông t số 76/2003/TT-BTC ngày 04/08/2003 của Bộ tài chính v/v hớng
dẫn mua bảo hiểm trong đầu t và xây dựng
- Thông t số 33/2007/TT-BTC và quyết định 2173/QĐ-BTC của Bộ Tài chính
v/v quyết toán dự án công trình.
- Thông t 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng v/v điều chỉnh
dự toán công trình xây dựng.
- Giá khảo sát ban hành kèm theo văn bản số 5253/UBND-CN ngày
07/12/2007 của UBND Tỉnh Thanh hóa.
- Văn bản số 1139/SXD-KTKH ngày 20/5/2008 của Sở Xây dựng V.v hớng dẫn
thực hiện thông t số 09/2008/TT-BXD.
- Giá vật liệu để tính chênh lệch theo công bố giá vật liệu số 1784/LSXD-TC
ngày 03/8/2009 của liên Sở Xây dựng - Tài chính.
- Các văn bản hiện hành khác.
b) Kết quả thẩm tra dự toán đợc tổng hợp nh sau:
Kinh phí xây dựng:
2.922.896.000đồng.
(Hai tỷ chín trăm hai hai triệu, tám trăm chín sáu ngàn đồng)
Trong đó:
- Kinh phí xây lắp :
- Chi phí QLDA:
- Chi phí TVĐT:
- Chi phí khác :
- Dự phòng :
2.514.208.000đồng,
34.078.000đồng,
215.419.000đồng,
20.005.000đồng,
139.186.000đồng.
IV. Kết luận và đề nghị:
1. Kết luận
- Hồ sơ thiết kế do cơ quan có đủ t cách pháp lý thực hiện.
- Quy mô xây dựng phù hợp với điều kiện địa hình, địa chất thuỷ văn công
trình, nhu cầu giao thông và khả năng về vốn.
- Về các tiêu chuẩn kỹ thuật: Đảm bảo yêu cầu đối với cấp công trình và cấp
đờng đúng theo các chế độ nhà nớc ban hành.
- Hồ sơ thiết kế đủ điều kiện để xem xét phê duyệt TKBV - TC công trình.
2. Đề nghị:
Đề nghị Thờng trực UBND xã xem xét quyết định./.
TP công thơng
Nơi nhận:
- Nh kính gửi;
- Lu: Phòng C.Thơng.
3
Lª Xu©n Hinh
4