Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tài liệu hướng dẫn Máy đóng bao Haver Boecker

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.92 KB, 28 trang )

B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO
1. Giới thiệu về công nghệ máy đóng bao xi măng
Xi măng được vận chuyển từ xi lô chứa đến hệ thống băng chuyền đứng dạng gầu
(1a) đổ vào sàng (2) và đổ vaò một hopper chứa (3) có thiết bị hiển thị của hệ thống
điều khiển lưu lượng (4). Xi măng được nạp vào máy đóng bao nhờ một cơ cấu nạp
(Rotary Feeder – động cơ M0101). Xi măng bột tiếp tục được chảy vào buồng quay của
máy đóng bao thông qua một cơ cấu cấp quay kép (5a) (động cơ truyền động M0102 Rotary Drive) và được phun vào các bao nhờ hệ thống phun. Các bao đã được đổ đầy
xi măng sẽ được tách ra và được đặt lên băng chuyền (7) truyền động bới động cơ
M0130 (Discharge Belt) và thông qua một hệ thống băng chuyền (các động cơ M0104Directing Belt; M0105 – Bag Cleaning Belt; M0106 – Intermediate Belt) sau đó vận
chuyển qua hệ thống kiểm tra trọng lượng (12) (động cơ N790-M01) đến băng tải xuất
bao .

Hình 1

76


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO
Sơ đồ cấu tạo máy đóng bao (xem hình vẽ ) gồm một cơ cấu quay 2 (rotor drive)
truyền động bởi động cơ M0102, cơ cấu phun xi măng 6 (filling station), hệ thống cân
5 (weigher), hệ thống tháo bao (đẩy bao xi măng ra khỏi vòi phun) , Cơ cấu kẹp bao
rỗng được điều khiển băng hệ thống khí nén; ghế đỡ bao đầy xi măng 7 (bag chair),
thiết bị làm rỗng nhanh 8 (quick emptying device), hệ thống hút bụi 9 và cảm biến đo
mức xi măng trong buồng máy đóng bao 10 (filling level sensor).

Hình 2

77


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO


Nguyên lý làm việc : Buồng máy đống bao được truyền động bởi động cơ M0102,
xi măng được rót từ hopper vào buồng quay qua của nhận 4 (product inlet) và được
phân phối theo 8 đường để phun vào các bao. Mỗi cơ cấu phun xi măng được truyền
động bởi một động cơ (612-PM1.M02-M09), quay một cơ cấu dạng turbine vận chuyển
và phun xi măng vào các bao qua các lưỡi gà nhờ luồng khí thổi. Mỗi hệ thống vòi
phun xi măng có một cơ cấu cân và hiển thị 5 (HAVER) (xem hình vẽ 3) gồm có một
bàn phím , một màn hình hiển thị tinh thể lỏng và một màn hình hiển thị có 4 digit LED
7 thanh. Một máy chủ để điều khiển các vòi phun và các cơ cấu của hệ thống đóng bao.

Hình 3

78


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO
2. Hệ thống điều khiển PLC
2.1 Các đầu vào/ra :
Đầu
vào

I0.0
I0.1
I0.2
I0.3
I0.4
I0.5
I0.6
I0.7
I1.0
I1.1

I1.2
I1.3
I1.4
I1.5
I1.6
I1.7
I2.0
I2.1
I2.2
I2.3
I2.4
I2.5
I2.6
I2.7
I3.0
I3.1
I3.2
I3.3
I3.4
I3.5
I3.6
I3.7
I4.0
I4.1

Chức năng
Có điện áp điều khiển
Cầu chì mạch cấp điện máy đóng bao
Cầu chì mạch cấp điện hệ thống băng tải
Dự phòng

Dự phòng
Cầu chì mạch cấp điện chung
Dự phòng
Reset lõi chung
Dự phòng
Hệ thống băng tải làm việc
Dự phòng
Dự phòng
Chế độ đk REMOTE đ/c Rotary Feeder - M0101
(chọn từ tủ điều khiển tại chỗ)
Dừng đ/c Rotary Feeder - M0101 từ tủ đk tại chỗ
Khởi động đ/c Rotary Feeder - M0101 từ tủ đk tại
chỗ
Đ/c Rotary Feeder – M0101 sẵn sang khời động
Công tắc tơ đóng điện M0101 có điện
Chế độ đk REMOTE đ/c Roto Packer Rotary M0102 (chọn từ tủ điều khiển tại chỗ)
Dừng Roto Packer Rotary - M0102 từ tủ đk tại
chỗ
Khởi động đ/c Roto Packer Rotary - M0102 từ tủ
đk tại chỗ
Đ/c Roto Packer Rotary – M0102 sẵn sang khời
động
Công tắc tơ đóng điện M0102 có điện
Rơ le an toàn của Roto Packer
Sự cố BBT động cơ quay roto máy đóng bao
Tiếp điểm cửa trong
Pull Rope Switch
Tiếp điểm cửa
Tiếp điểm cửa
Rot Packer MAX

Sự cố máy nén khí <4.5 at
Sự cố máy đóng bao (từ bộ đk trung tâm)
Sự cố điện mạng 400 V
Sự cố điện mạng 230 V

Tiếp điểm

Trang
5
5
5
5
5
5
5
5
6
6
6
6
6
9
9
9
9
9
10
10
10
12

12
12
12
12
12
12
12
14
14
14
14
14

79


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO
I4.2
I4.3
I4.4
I4.5
I4.6
I4.7
I5.0
I5.1
I5.2
I5.3
I5.4
I5.5
I5.6

I5.7
I6.0
I6.1
I6.2
I6.3
I6.4
I6.5
I6.6
I6.7
I7.0
I7.1
I7.2
I7.3
I7.4

Bộ điều khiển RADIMAT sẵn sang làm việc
Tín hiệu điều khiển cho phép chạy (ON) từ bộ đk
RADIMAT
Khởi động/dừng từ bộ đk RADIMAT
Reset lỗi từ từ bộ đk RADIMAT
Cửa an toàn
Chế độ đk REMOTE đ/c băng tải nhận bao M0103 (chọn từ tủ điều khiển tại chỗ)
Dừng đ/c băng tải nhận bao - M0103 từ tủ đk tại
chỗ
Khởi động đ/c băng tải nhận bao - M0103 từ tủ
đk tại chỗ
Đ/c băng tải nhận bao - M0103 sẵn sang khời
động
Công tắc tơ đóng điện M0103 có điện
Khóa bao

Chế độ đk REMOTE đ/c băng tải dẫn hướng M0104 (chọn từ tủ điều khiển tại chỗ)
Dừng đ/c băng tải dẫn hướng - M0104 từ tủ đk
tại chỗ
Khởi động đ/c băng tải dẫn hướng - M0104 từ tủ
đk tại chỗ
Đ/c băng tải dẫn hướng - M0104sẵn sang khời
động
Công tắc tơ đóng điện M0104 có điện
Chế độ đk REMOTE đ/c quat làm sạch bao M0105 (chọn từ tủ điều khiển tại chỗ)
Dừng đ/c quat làm sạch bao - M0105 từ tủ đk tại
chỗ
Khởi động đ/c quat làm sạch bao - M0105 từ tủ
đk tại chỗ
Đ/c quat làm sạch bao - M0105 sẵn sang khời
động
Công tắc tơ đóng điện M0105 có điện
Chế độ đk REMOTE đ/c băng tải trung gian M0106 (chọn từ tủ điều khiển tại chỗ)
Dừng đ/c băng tải trung gian - M0106 từ tủ đk tại
chỗ
Khởi động đ/c băng tải trung gian - M0106 từ tủ
đk tại chỗ
Đ/c băng tải trung gian - M0106 sẵn sang khời
động
Công tắc tơ đóng điện M0106 có điện
Chế độ đk REMOTE đ/c băng tải khâu kiểm tra
trọng lượng - N790-M01 (chọn từ tủ điều khiển tại
chỗ)

18
19

19
19
20
21
21
21
21
21
22
23
23
23
23
23
24
24
24
24
24
25
25
25
25
25
26

80


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

I7.5
I7.6
I7.7
I8.0
I8.1
I8.2
I8.3
I8.4
I8.5
I8.6
I8.7
I9.0
I9.1
I9.2
I9.3
I9.4
I9.5
I9.6
I9.7
I10.0
I10.1
I10.2
I10.3
I10.4
I10.5
I10.6
I10.7
I10.0
I11.1
I11.2

I11.3
I11.4

Dừng đ/c băng tải khâu kiểm tra trọng lượng N790-M01 từ tủ đk tại chỗ
Khởi động đ/c băng tải khâu kiểm tra trọng lượng
- N790-M01 từ tủ đk tại chỗ
Đ/c băng tải khâu kiểm tra trọng lượng - N790M01 sẵn sang khời động
Tổng
Sự cố BBT động cơ khâu kiển tra trọng lượng
Sự cố khâu kiển tra trọng lượng
Băng tải làm việc
Bao quá trọng lượng
Bao thiếu trọng lượng
Yêu cầu bao
Khâu kiểm tra trọng lượng sẵn sang khời động
Công tắc tơ đóng điện N790-M01 có điện
Chế độ đk REMOTE đ/c băng tải loại bao M0107 (chọn từ tủ điều khiển tại chỗ)
Dừng đ/c băng tải loại bao - M0107 từ tủ đk tại
chỗ
Khởi động đ/c băng tải loại bao - M0107 từ tủ đk
tại chỗ
Đ/c băng tải loại bao - M0107sẵn sang khời động
Công tắc tơ đóng điện M0107 có điện
Chế độ đk REMOTE đ/c cơ cấu loại bao - M0108
(chọn từ tủ điều khiển tại chỗ)
Dừng đ/c cơ cấu loại bao - M0108 từ tủ đk tại
chỗ
Khởi động đ/c cơ cấu loại bao - M0108 từ tủ đk
tại chỗ
Đ/c cơ cấu loại bao - M0108 sẵn sang khời động

Vị trí loại bao
Vị trí vận chuyển
Bao ở đúng vị trí
Chế độ đk REMOTE đ/c cơ cấu hủy bao - M0109
(chọn từ tủ điều khiển tại chỗ)
Dừng đ/c cơ cấu hủy bao - M0109 từ tủ đk tại
chỗ
Khởi động đ/c cơ cấu hủy bao - M0109 từ tủ đk
tại chỗ
Đ/c cơ cấu hủy bao - M0109 sẵn sang khời động
Công tắc tơ đóng điện M0109 có điện
Chế độ đk REMOTE đ/c Screen Drum - M0110
(chọn từ tủ điều khiển tại chỗ)
Dừng đ/c Screen Drum - M0110 từ tủ đk tại chỗ
Khởi động đ/c Screen Drum - M0110 từ tủ đk tại
chỗ

26
26
26
28
28
28
28
28
28
28
18
26
29

29
29
29
29
30
30
30
30
31
31
31
32
32
32
32
32
33
33
33

81


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO
I11.5
I11.6

33
33


Đ/c Screen Drum - M0110 sẵn sang khời động
Công tắc tơ đóng điện M0110 có điện

Đầu ra số
Đầu ra

Q16.0
Q16.1
Q16.2
Q16.3
Q16.4
Q16.5
Q16.6
Q16.7
Q17.0
Q17.1
Q17.2
Q17.3
Q17.4
Q17.5
Q17.6
Q17.7
Q18.0
Q18.1
Q18.2
Q18.3
Q18.4
Q18.5
Q18.6
Q18.7

Q19.0
Q19.1
Q19.2
Q19.3
Q19.4
Q19.5
Q19.6
Q19.7
Q20.0
Q20.1
Q20.2
Q20.3

Chức năng

Điện áp mạch điều khiển
Sự cố PLC
Sự cố chung
Khởi động dây chuyền đóng bao
Pre Bin Refill
Dừng dây chuyền băng tải
Dự phòng
Dự phòng
Tín hiệu cảnh báo khởi động bằng đèn nháy
Tín hiệu cảnh báo khởi động bằng siren
Tín hiệu báo sự cố bằng còi
Lệnh mở van thổi khí bao
Đóng điện CTT - động cơ M0101
Đóng điện CTT - động cơ M0102
Vận hành đặt bao bằng tay

Reset role an toàn hệ đk máy đóng bao
Bit 1 của encoder tôc đô cơ cấu quay roto máy
Bit 2 của encoder tôc đô cơ cấu quay roto máy
Bit 3 của encoder tôc đô cơ cấu quay roto máy
Bit 4 của encoder tôc đô cơ cấu quay roto máy
Bit 5 của encoder tôc đô cơ cấu quay roto máy
Bit 6 của encoder tôc đô cơ cấu quay roto máy
Bit 7 của encoder tôc đô cơ cấu quay roto máy
Bit 8 của encoder tôc đô cơ cấu quay roto máy
Lệnh ngắt bao
Lệnh đặt bao tự động
Xung kiểm tra trọng lượng
Tín hiệu cho phép RADIMAT (máy đặt bao tự
động) chạy
RADIMAT ở trạng thái làm việc
Sự cố chung của RADIMAT
Điều kiện chờ
Loại Bin1
Loại Bin 2
Loại Bin 4
Loại Bin 8

Đèn
hiệu/CTT

tín Trang
tín hiệu
đến
K4
2

H1
5
H2
5
K10
6
K11
6
K12
6
K13
6
K14
6
K1
7
K2
7
K3
7
K11
8
K11
9
K10
12
K11
12
K12
12

D/A Tran.
13
13
13
13
13
13
13
13
K11
15
K12
15
Máy chủ MEC 17
H1
H2
H3
H4
Máy chủ MEC
Máy chủ MEC
Máy chủ MEC

17
17
17

82


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

Q20.4
Q20.5
Q20.6
Q20.7
Q21.0
Q21.1
Q21.2
Q21.3
Q21.4
Q21.5
Q21.6
Q21.7
Q22.0

Loại Bin16
Loại Bin 32
Loại Bin 64
Sort take over impulse
Đóng điện CTT - động cơ M0103
Đóng điện CTT - động cơ M0104
Đóng điện CTT - động cơ M0105
Đóng điện CTT - động cơ M0106
Đóng điện CTT - động cơ N790-M01
Đóng điện CTT - động cơ M0107
Đóng điện CTT - động cơ M0108
Đóng điện CTT - động cơ M0109
Đóng điện CTT - động cơ M0110

2.2 Khối OB1 :
CALL FC

CALL FC
CALL FC
CALL FC
CALL FB
CALL FC
CALL FC
CALL FC
CALL FC
CALL FC
CALL FC
CALL FC

Máy chủ MEC
Máy chủ MEC
Máy chủ MEC
Máy chủ MEC
K11
K11
K11
K11
K11
K11
K11
K11
K11

17
17
17
17

21
23
24
25
26
29
30
32
33

1 : Chức năng chung
2 : Chức năng chung 2
20 : Điều khiển máy đóng bao
30 : Điều khiển hệ băng tải
55 , DB55 : Cài đặt thời gian
111 : Xử lý Panel điều khiển BT15
112
113 : Mật khẩu
114 : Đếm bao
115 :
118 : Đèn test
M2.0
7 : (điện
Gửi áp
vàmạch
nhận tín hiệu từ CCR
điều khiển)

2.3 Khối FC 1 : Chức năng chung :
+ Tạo tín hiệu RESET M3.1


t>1s

I4.5

I0.7
(Reset bằng
S1)

(Reset từ B15)

M3.1
(T/h RESET)

83


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

+ Tạo cờ M4.1 chức năng giám sát BT15
+ Tạo cờ M4.2 chức năng giám sát cơ cấu đặt bao
+ Biến cờ MW200 lưu trữ các lỗi :
- M200.0 : Lỗi không có điện áp nguồn mạch điều khiển (I0.0).
- M200.1 : Lỗi cháy cầu chì mạch điều khiển nhóm 2 (I0.1).
- M200.2 : Lỗi cháy cầu chì mạch điều khiển nhóm 3 (I0.2).
- M200.3 : Lỗi cháy cầu chì mạch điều khiển chung (I0.5).
- M200.5 : Không có tín hiệu giám sát BT15 (M4.1)
- M200.6 : Không có tín hiệu giám sát cơ cấu đặt bao (M4.2)
- M200.7 : Sự cố PLC (M4.3)
- M201.0 : Sự cố nhóm 2 (M20.1)

- M201.1 : Sự cố nhóm 2 (M22.0)
- M201.2 : Sự cố nhóm 2 (M22.1)
- M201.3 : Sự cố nhóm 3 (M30.1)
- M201.4 : Sự cố nhóm 3 (M32.0)
- M201.5 : Sự cố nhóm 3 (M32.1).
Hàm FB11 sẽ tạo biến cờ M202.0 lưu các lỗi trên, cứ xuất hiện một lỗi trên, cờ
M202.0 được set bit 1. Khi mạch điều khiển được cấp nguồn, xảy ra một lỗi, cờ M3.3 =
‘S’, xuất hiện một xung còi. Cờ M3.4 =’S’ khi xảy ra một trong các lỗi trên.
Khi xảy ra lỗi, Q16.2=’1’ đèn H1 sáng, Q19.6=’1’, đèn H3 ở bộ điều khiển
RADIMAT sáng. Sau thời gian (DB110.DBW0 của T11), Q17.2 = ‘1’, còi kêu.
2.4 FC2 : Chức năng chung
+ Biến cờ lưu trữ các tín hiệu điều khiển từ RADIMAT và panel điều khiển BT15::
- M200.0 =I4.4 (ON/OFF từ RADIMAT)
84


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO
- M200.1 = BT15.DBX047 (Nút S1 - material transport on/off)
- M200.2 = BT15.DBX046 (Nút S2 - material feeding on/off)
- M200.3 = BT15.DBX045 (Nút S3 - rotary drive on/off)
- M200.4= BT15.DBX044 (Nút S4 - rotary feeder on/off)
- M200.5 = BT15.DBX043 (Nút S5 - belt plant on/off)
M2.0
(có nguồn đk)

M4.1
(Giám sát BT15)
AND

M20.1

(Sự cố nhóm 2)

M22.1
(Sự cố nhóm 2)

M30.1
(Sự cố nhóm 3)

M201.3
M201.0
M201.4
M201.1
+ Gọi M201.2
hàm FB25 thực hiện lưu giữ trạng thái nút ấn 6 kênh :

M201.5

Đầu vào : + Các nút ấn điều khiển (ON/OFF) : M200.0 – M200.5
+ Các nút dừng : M201.0 – M201.5
Đầu ra : 6 bít ứng với 6 kênh
Đầu ra được gán vào biến MB8 :
M8.0 : Cờ ON/OFF hệ thống.
M8.1 : Khởi động hệ thống hồi lưu xi măng
M8.2 : Khởi động hệ thống nạp xi măng
M8.5 : Khởi động hệ thống băng tải
Các cờ MB8 được gán cho các đầu ra :
M8.0 → Q19.5 : Đèn H2 (trên BT15) sáng
DB120.DBX2.5 ( Cơ cấu đặt bao khởi động)
M8.1 → Q16.3 : Khởi động cơ cấu hồi lưu xi măng
"BT 15".DBX267 : Kích hoạt Đèn LED S1 trên BT15

M8.2 → Q16.4 : Khởi động cơ cấu nạp xi măng
"BT 15".DBX266 : Kích hoạt Đèn LED S2 trên BT15
M8.5 → Q16.5 : Khởi động hệ thống băng tải
2.5 FC20 : Điều khiển chung hệ TĐĐ máy dóng bao :
85


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO
+ Cờ M2.1 được tạo khi đồng thời có nguồn mạch điều khiển, cầu chì mạch điều
khiển nhóm 2 không đứt, và rơ le an toàn nhóm 2 tác động
I0.1
(Cầu chì mạch
đk nhóm 2)

M2.0
(điện áp mạch
điều khiển)

I2.7
(Rơ le an toàn
nhóm 2)

AND

t>500ms

M2.1
(Có nguồn đk)

+ Tín hiệu RESET M3.1 sẽ reset các cờ :

- M20.1 (FC21) : sự cố nhóm 2 - hệ TĐ quay roto máy đóng bao;
- M22.0 (FC22) :sự cố của mạch cấp điện cho máy đóng bao ;
- M22.1 (FC23) : Sự cố nhóm 2 – Cơ cấu nạp xi măng cho máy đóng bao
I2.2
M20.3
- Tạo tín hiệu (Q17.7) RESET
role an toàn
hệ đk máy đóng bao M0102
(Chế độ
(Nhom 2 ON)
+ Tạo Cờ khởi động M20.4REMOTE)
:

M3.6
(Chế độ AUTO)

M20.0

M203.1

(Liên động
nhóm 2)

(Cờ hiệu khởi
động)

AND

M20.4=’S’
Lệnh khởi động

nhóm 2
FC21

86


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

Cờ M20.3 (Nhóm 2 ON) được tạo ra khi máy ở chế độ tự động và xuất hiện một
trong 3 tín hiệu : I2.6 : Khởi dộng từ dóng điện M0102 có điện.
Cờ M8.3 : Lệnh ON/OFF hệ truyền động quay roto máy đóng bao
I2.2
M21.7
I2.3
I2.2 Cờ M20.4 =
I2.4 nhóm 2
: Lệnh khởi
động
(chọn
( khởi động
(Chọn S
LOCAL)
(chọn
(lệnh khởi động
RẺMOTE)
nhóm 2)
RẺMOTE)
+ Gọi
FC21 : Hệ TĐĐ máy đóng bao. tại chỗ)
FC22 : Cơ cấu đặt bao.

FC23 : Cơ cấu nạp xi măng
+ Tạo các cờ lỗi : M200.0
(cửa wersten
AND (Rơ le an toàn không tác động); M200.1AND
mở); M200.2 (Pull-rope actuated); M200.3 và M200.4 (Cửa bảo vệ động cơ M0102
mở); M200.5 ( Cơ cấu Spillage transport không chạy).
2.5.1 FC21 : Hệ thống truyền động máy đóng bao (M0102) :

I2.5
(Aptomat
mạch đk)

M200.0
Hàm FB1 :

M202.2=’1’
Cờ Sự cố

M20.1
Cờ Sự cố

I2.2
(chọn
RẺMOTE)

M201.1
(Start)

I2.6
(Công tắc tơ đóng

điện M0102)

M200.4

M201.0
(Stop)

M200.6

M200.0 : Nguồn mạch điều khiển.
M200.4 : Chọn REMOTE ở tủ điều khiển tại chỗ
M200.6 : Công tắc tơ đóng điện M0102 có điện
M201.1 : Cờ khởi động M0102.
M201.0 : Cờ dừng M0102.

M202.3=’1’
Cờ Reset

M202.4=’1’
Cờ chỉ thị

M202.6=’1’
Cờ khởi động
M0102
Q17.5
M0102 khởi động

87



B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

Cờ M201.0 điều khiển dừng động cơ M0102 : M201.0 =’1’ sẽ cho phép hệ TĐĐ làm
việc; M201.0 =’0’ sẽ dừng hệ TĐĐ; M201.0 được kích hoạt khi : ở chế độ REMOTE
(I2.2) , có tín hiệu khởi động (M20.4) hoặc ở chế độ LOCAL (I2.3).
2.5.2 FC22 : Hệ thống truyền động máy đóng bao (M0102) :
Chức năng : Tạo các tín hiệu lỗi của hệ thống cấp điện chùn cho máy đóng bao, máy
chủ MEC II và cơ cấu đặt bao tự động :
a. Tạo các cờ lỗi của hệ thống cấp điện chung : M200.0 và M200.1 :
I4.0
(Mất nguồn
400 V)

I4.1
(Mất nguồn
230 V)

AND

M200.0
(Lỗi nguồn
đk)

Khi áp to mat nguồn 3 pha không đóng,
I4.0 =’1’; Cầu chì mạch 230 V cháy,
I4.1=’0’;
Cờ M200.0 được kích hoạt, báo lỗi : Mất
nguồn mạch điều khiển chung của máy.
Cờ M200.1 = I3.7 :Lỗi Local.
Hàm FB75 : Tích hợp lỗi và tạo trễ cho

hiển thị lỗi, gán các cờ : Giá trị cờ M202.2
kích hoạt khi có lỗi sẽ được gán

cho cờ M200.3. Khi xảy ra lỗi nguồn, Cờ M20.1 được kích hoạt
Hàm FB7 được gọi để xử lý lỗi, lỗi được gán cho 2 cờ : M 202.2 kích hoạt khi có lỗi.
Khi xảy ra lỗi, cờ M202.3 được kích hoạt và được reset bởi tín hiệu Reset. Trạng thái
88


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO
lỗi được lưu vào DB103.DBB12 và gán cho địa chỉ "BT 15".DBB78 gửi thông báo trên
BT15
b. Tạo các cờ lỗi của hệ thống cấp bao tự động RADIMAT : M200.0 và M200.1
Khi áp to mat nguồn 3 pha không đóng, I4.2 =’0’;
I1.5
M21.4
I1.6
I1.5 được kích hoạt,
I1.7 mạch điều khiển
Cờ M200.0
báo
lỗi
:
Mất
nguồn
của
hệ
RADIMAT
(chọn
(

khởi
động. cơ
(Chọn LOCAL)
(chọn
(lệnh khởi động
RẺMOTE)
cấu
nạp
XM)
RẺMOTE)
Cờ M200.1
= DB121.DBX2.3 :Lỗi Local.tại chỗ)
Hàm FB7 được gọi để xử lý lỗi, lỗi được gán cho 2 cờ : M 202.2 kích hoạt khi có lỗi.
Cờ M22.0 được kích hoạt. Khi xảy ra lỗi, cờ M202.3 được kích hoạt và được reset bởi
AND
tín hiệu Reset. Trạng thái
địa chỉ "BT
ANDlỗi được lưu vào DB103.DBB13và gán cho
15".DBB81 gửi thông báo trên BT15
c. Tạo các cờ lỗi của hệ thống kiểm tra trọng lượng bao : M200.0 và M200.1
Khi áp to mat nguồn 3 pha không đóng, I8.7 =’0’;
Cờ M200.0 được kích hoạt, báo lỗi : Mất nguồn mạch điều khiển của hệ RADIMAT .
M201.1
Cờ M200.1 = I25.5 :Lỗi Local.
(Start)
I2.0
Hàm
FB7 được gọi để
xử lý lỗi, lỗi được
I1.5

I2.1gán cho 2 cờ : M 202.2 kích hoạt khi có lỗi.
(Aptomat
(chọn
(Công
tắc tơ
Cờ
M22.0
hoạt . Khi xảy
ra
lỗi,
cờđóng
M202.3 được kích hoạt và được reset bởi
mạch
đk) được kích
RẺMOTE)
điện M0101)
tín hiệu Reset. Trạng thái lỗi được lưu vào DB103.DBB14 và gán
cho địa chỉ "BT
M201.0
(Stop)
15".DBB80
gửi thông
báo trên BT15.
M200.0
M200.4
M200.6
2.5.3 FC23 : Hệ thống truyền động cơ cấu nạp xi măng (M0101) :
Hàm FB1 :

M202.2=’1’

Cờ Sự cố

M200.0 : Nguồn mạch điều khiển.
M200.4 : Chọn REMOTE ở tủ điều khiển tại chỗ
M200.6 : Công tắc tơ đóng điện M0101 có điện
M201.1 : Cờ khởi động M0101.
M201.0 : Cờ dừng M0101.

M202.3=’1’
Cờ Reset

M202.4=’1’
Cờ chỉ thị

M202.6=’1’
Cờ khởi động
M0102
Q17.4

M22.1
Cờ Sự cố

t=DB110.DBW.6

M0101 khởi động

t=DB110.DBW.8

Q17.3
Hopper Aeration


89


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

Các sự cố được gán cho biến "BT 15".DBB83
thông báo trên BT15

2.6. FC30 : Hệ thống điều khiển các băng tải
+ Cờ M2.1 được tạo khi đồng thời có nguồn mạch điều khiển, cầu chì mạch điều
khiển nhóm 3 không đứt, và rơ le an toàn nhóm 2 tác động sl21 l102 a01
I0.2
(Cầu chì mạch
đk nhóm 3)

M2.0

I4.6

(điện áp mạch
điều khiển)

AND

t>500ms

M2.1
(Có nguồn đk)


+ Tín hiệu RESET M3.1 sẽ reset các cờ :
90


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO
- M30.1 (FC31) : sự cố nhóm 3 - hệ TĐ loại bao;
- M32.0 (FC32) : sự cố nhóm 3 - hệ TĐ loại bao;
- M32.1 (FC33) : Sự cố nhóm 3 – Cơ cấu làm sạch bao
+ Tạo cờ tự động : M3.6 :Cờ tự động M3.6 được kích hoạt khi tất các các động cơ
M0103, M0104, M0106, M0107, M0108, N79M01 được chọn chế độ điều khiển
REMOTE. Cờ M30.3 dược kích hoạt ở chế độ tự động (M3.6 được kích hoạt ) và một
trong các động cơ M0103, M0104, M0106, M0107, M0108, N79M01đã làm việc.
I9.6
(đk RẺMOTE
M0108)

I9.1
(đk RẺMOTE
M0107)

I7.4
(đk RẺMOTE
N79M01)

M30.3

I6.7

M5.5


(đk RẺMOTE
M0106)

(đk RẺMOTE
M0104

M4.7
(đk RẺMOTE
M0103)

AND

(Nhóm 3 ON)

+ Cờ M30.2 (tất cả các động cơ ON) được kích hoạt ở chế độ tự động (M3.6 được kích
hoạt ) và tất cả các động cơ M0103, M0104,
M0106, M0107, M0108, N79M01đã làm
M3.6
(Chế
độ
AUTO)
việc.
+ Tạo cờ khởi động nhóm 3 M30.4
M3.6
(Chế độ AUTO)

M30.0

M203.1


(Liên động
nhóm 3)

(Cờ hiệu khởi
động)

AND

M30.4=’S’
Lệnh khởi động
nhóm 3
FC31

FC32
91


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

Cờ M203.1 được kích hoạt khi có cờ M8.0 (hệ thống điều khiển chung ở chế
độ ON) và Cờ M8.5 : (Hệ thống băng tải ở chế độ ON
+ Gọi FC21 : Hệ đk băng tải 1.
FC22 : Hệ đk băng tải 2.
FC23 : Hệ đk băng tải 3.
+ Tạo các cờ lỗi : M200.0 (Rơ le an toàn không tác động); M200.1 (cửa wersten
mở); M200.2 (Pull-rope actuated); M200.3 và M200.4 (Cửa bảo vệ động cơ M0102
mở); M200.5 ( Cơ cấu Spillage transport không chạy).

I9.1
(chọn

RẺMOTE)

I9.2

I9.3

(Chọn LOCAL)

(lệnh khởi động
tại chỗ)

I9.1

M31.7

(chọn
RẺMOTE)

( khởi động
nhóm 3)

AND

AND

2.6.1. FC31 : Hệ điều khiển loại bao (M0107 và M0108)

I9.4
(Aptomat
mạch đk)


M200.0
Hàm FB1 :

M202.2=’1’
Cờ Sự cố

M3.1
Cờ Sự cố

I9.1
(chọn
RẺMOTE)

M201.1
(Start)

I9.5
(Công tắc tơ đóng
điện M0107)

M200.4

M201.0
(Stop)

M200.6

M200.0 : Nguồn mạch điều khiển.
M200.4 : Chọn REMOTE ở tủ điều khiển tại chỗ

M200.6 : Công tắc tơ đóng điện M0102 có điện
M201.1 : Cờ khởi động M0102.
M201.0 : Cờ dừng M0102.

M202.3=’1’
Cờ Reset

M202.4=’1’
Cờ chỉ thị

M202.6=’1’
Cờ khởi động
M0107
Q21.5
M0107 khởi động

92


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

I7.4
(chọn
RẺMOTE)
M201.0 điều

I7.5
(Chọn LOCAL)

I7.6

(lệnh khởi động
tại chỗ): M201.0
cơ M0107

I7.4

M31.7

(chọn
RẺMOTE)

( khởi động
nhóm 3)

Cờ
khiển dừng động
=’1’ sẽ cho phép hệ TĐĐ làm
việc; M201.0 =’0’ sẽ dừng hệ TĐĐ;
M201.0 được kích hoạt khi : ở chế độ
REMOTE (I9.1) , có tín hiệu khởi động (M30.4) hoặc ở chế độ LOCAL (I9.2
AND
Các sự cố được gán choAND
biến "BT 15".DBB86 thông báo trên BT15
2.6.2. FC32 : Hệ điều khiển băng tải 2 (M0103, M0104, M0106 vàN790 M01)
Lưu đồ điều khiển N790M01 (Băng tải cơ cấu kiểm tra trọng lượng)

I7.7
(Aptomat
mạch đk)


M200.0
Hàm FB1 :

M202.2=’1’
Cờ Sự cố

M30.1
Cờ Sự cố

I7.4
(chọn
RẺMOTE)

I9.0 và Q21.4

M201.1
(Start)

(Công tắc tơ đóng
điện N790 M01)

M200.4

M201.0
(Stop)

M200.6

M200.0 : Nguồn mạch điều khiển.
M200.4 : Chọn REMOTE ở tủ điều khiển tại chỗ

M200.6 : Công tắc tơ đóng điện N790M01 có điện
M201.1 : Cờ khởi động N790M01.
M201.0 : Cờ dừng N790M01.

M202.3=’1’
Cờ Reset

M202.4=’1’
Cờ chỉ thị

M202.6=’1’
Cờ khởi động
N790M01
Q21.4
N790_M01 khởi động

93


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

I6.7
(chọn
RẺMOTE)
M201.0 điều

I7.0
(Chọn LOCAL)

I7.1

(lệnh khởi động
tại chỗ)
cơ N790_M01

I6.7

M31.7

(chọn
RẺMOTE)

( khởi động
nhóm 3)

Cờ
khiển dừng động
: M201.0 =’1’ sẽ cho phép hệ TĐĐ
làm việc; M201.0 =’0’ sẽ dừng hệ TĐĐ; M201.0 được kích hoạt khi : ở chế độ
REMOTE (I7.4) , có tín hiệu khởi động (M30.4) hoặc ở chế độ LOCAL (I7.5)
AND
Các sự cố được gán choAND
biến "BT 15".DBB88 thông báo trên BT15
Lưu đồ điều khiển M0106 (Băng tải vận chuyển trung gian)

I7.2
(Aptomat
mạch đk)

M200.0
Hàm FB1 :


M202.2=’1’
Cờ Sự cố

M30.1
Cờ Sự cố

I6.7
(chọn
RẺMOTE)

M201.1
(Start)

I7.3
(Công tắc tơ đóng
điện M0106)

M200.4

M201.0
(Stop)

M200.6

M200.0 : Nguồn mạch điều khiển.
M200.4 : Chọn REMOTE ở tủ điều khiển tại chỗ
M200.6 : Công tắc tơ đóng điện M0106 có điện
M201.1 : Cờ khởi động M0106.
M201.0 : Cờ dừng M0106.


M202.3=’1’
Cờ Reset

M202.4=’1’
Cờ chỉ thị

M202.6=’1’
Cờ khởi động
M0106
Q21.3
M0106 khởi động

94


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

Cờ M201.0 điều khiển dừng động cơ M0106 : M201.0 =’1’ sẽ cho phép hệ TĐĐ làm
việc; M201.0 =’0’ sẽ dừng hệ TĐĐ; M201.0 được kích hoạt khi : ở chế độ REMOTE
(I6.7) , có tín hiệu khởi động (M30.4) hoặc ở chế độ LOCAL (I7.1)
Các sự cố được gán cho biến "BT 15".DBB91 thông báo trên BT15
Lưu đồ điều khiển M0104 (Băng tải vận chuyển dẫn hướng)
I5.5
(chọn
RẺMOTE)

I5.6
(Chọn LOCAL)


I5.7
(lệnh khởi
động tại chỗ)

I5.5

M31.7

(chọn
RẺMOTE)

( khởi động
nhóm 3)

AND

AND

I6.0
(Aptomat
mạch đk)

M200.0
Hàm FB1 :

I5.5
(chọn
RẺMOTE)

M200.4


I6.1

M201.1
(Start)

(Công tắc tơ đóng
điện M0104)

M200.6

M201.0
(Stop)

M200.0 : Nguồn mạch điều khiển.
M200.4 : Chọn REMOTE ở tủ điều khiển tại chỗ
M200.6 : Công tắc tơ đóng điện M0104 có điện
M201.1 : Cờ khởi động M0104.
M201.0 : Cờ dừng M0104.
95


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

M202.2=’1’
Cờ Sự cố

M202.3=’1’
Cờ Reset


M202.6=’1’
Cờ khởi động
M0104

M202.4=’1’
Cờ chỉ thị

Q21.1

M30.1
Cờ Sự cố

M0104 khởi động
I4.7

I5.0

M31.7

I4.7 điều khiển dừng động cơ M0104
I5.1 : M201.0 =’1’ sẽ cho phép hệ TĐĐ làm
Cờ M201.0
(chọn
( khởi động
(Chọn LOCAL)
(chọn
(lệnh khởi động
RẺMOTE)
RẺMOTE)=’0’ sẽ dừng hệ TĐĐ;
tại

chỗ)
việc; M201.0
M201.0
được kích hoạt khi : ở nhóm
chế3) độ
REMOTE (I5.5) , có tín hiệu khởi động (M30.4) hoặc ở chế độ LOCAL (I5.7)
Các sự cố được gán cho biến "BT 15".DBB90 thông báo trên BT15
AND

AND

Lưu đồ điều khiển M0103 (Băng tải vận chuyển nhận bao)

I5.2
(Aptomat
mạch đk)

M200.0
Hàm FB1 :

M202.2=’1’
Cờ Sự cố

M30.1
Cờ Sự cố

I4.7
(chọn
RẺMOTE)


M201.1
(Start)

I5.3
(Công tắc tơ đóng
điện M0103)

M200.4

M201.0
(Stop)

M200.6

M200.0 : Nguồn mạch điều khiển.
M200.4 : Chọn REMOTE ở tủ điều khiển tại chỗ
M200.6 : Công tắc tơ đóng điện M0103 có điện
M201.1 : Cờ khởi động M0103.
M201.0 : Cờ dừng M0103.

M202.3=’1’
Cờ Reset

M202.4=’1’
Cờ chỉ thị

M202.6=’1’
Cờ khởi động
M0103
Q21.0

M0103 khởi động

96


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

I6.2

I6.3

M31.7

I6.2 điều khiển dừng động cơ M0103
I6.4 : M201.0 =’1’ sẽ cho phép hệ TĐĐ làm
Cờ M201.0
(chọn
( khởi động
(Chọn LOCAL)
(chọn
(lệnh khởi động
RẺMOTE)
RẺMOTE)=’0’ sẽ dừng hệ TĐĐ;
tại
chỗ)
việc; M201.0
M201.0
được kích hoạt khi : ở nhóm
chế3) độ
REMOTE (I4.7) , có tín hiệu khởi động (M30.4) hoặc ở chế độ LOCAL (I5.1)

Các sự cố được gán cho biến "BT 15".DBB93 thông báo trên BT15
AND

AND

2.6.2. FC33 : Hệ điều khiển băng tải 3( M0105, M0109, M0110)
Lưu đồ điều khiển M0105 (Quạt làm sạch bao)

I6.5
(Aptomat
mạch đk)

M200.0
Hàm FB1 :

M202.2=’1’
Cờ Sự cố

M32.1
Cờ Sự cố

I6.2
(chọn
RẺMOTE)

M201.1
(Start)

I6.6
(Công tắc tơ đóng

điện M0105)

M200.4

M201.0
(Stop)

M200.6

M200.0 : Nguồn mạch điều khiển.
M200.4 : Chọn REMOTE ở tủ điều khiển tại chỗ
M200.6 : Công tắc tơ đóng điện M0105 có điện
M201.1 : Cờ khởi động M0105.
M201.0 : Cờ dừng M0105.

M202.3=’1’
Cờ Reset

M202.4=’1’
Cờ chỉ thị

M202.6=’1’
Cờ khởi động
M0109
Q21.2
M0105 khởi động

97



B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

I11.2
(chọn
RẺMOTE)
M201.0 điều

I11.3
(Chọn LOCAL)

I11.4
(lệnh khởi động
tại chỗ): M201.0
cơ M0105

I11.2

M31.7

(chọn
RẺMOTE)

( khởi động
nhóm 3)

Cờ
khiển dừng động
=’1’ sẽ cho phép hệ TĐĐ làm
việc; M201.0 =’0’ sẽ dừng hệ TĐĐ; M201.0 được kích hoạt khi : ở chế độ REMOTE
(I6.2) , có cờ M8.0 (hệ thống chung ON); Cờ M8.5 (hệ thống băng tải ON) và I1.0 (Hệ

AND
thống vận chuyển xi măng
hồi lưu đã chạy) hoặc ở chế độ LOCAL (I6.4)
AND
Các sự cố được gán cho biến "BT 15".DBB85 thông báo trên BT15
Lưu đồ điều khiển M0110 (Screen Drum)

I11.5
(Aptomat
mạch đk)

M200.0
Hàm FB1 :

M202.2=’1’
Cờ Sự cố

M32.1
Cờ Sự cố

I11.2
(chọn
RẺMOTE)

M201.1
(Start)

I11.6
(Công tắc tơ đóng
điện M0110)


M200.4

M201.0
(Stop)

M200.6

M200.0 : Nguồn mạch điều khiển.
M200.4 : Chọn REMOTE ở tủ điều khiển tại chỗ
M200.6 : Công tắc tơ đóng điện M0110 có điện
M201.1 : Cờ khởi động M0110.
M201.0 : Cờ dừng M0110.

M202.3=’1’
Cờ Reset

M202.4=’1’
Cờ chỉ thị

M202.6=’1’
Cờ khởi động
M0109
Q22.0
M0110 khởi động

98


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO


Cờ M201.0 điều khiển dừng động cơ M0105 : M201.0 =’1’ sẽ cho phép hệ TĐĐ làm
việc; M201.0 =’0’ sẽ dừng hệ TĐĐ;
M201.0 được kích hoạt khi : ở chế độ REMOTE (I11.2) , có cờ M8.0 (hệ thống
chung ON); Cờ M8.5 (hệ thống băng tải ON) và I1.0 (Hệ thống vận chuyển xi măng
hồi lưu đã chạy) hoặc ở chế độ LOCAL (I11.4)
Các sự cố được gán cho biến "BT 15".DBB84 thông báo trên BT15

99


B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO

Lưu đồ điều khiển M0109 (Cơ cấu hủy bao)
I10.5
(chọn
RẺMOTE)

I10.6
(Chọn LOCAL)

I10.7
(lệnh khởi
động tại chỗ)

I10.5

M31.7

(chọn

RẺMOTE)

( khởi động
nhóm 3)

AND

AND

I11.0
(Aptomat
mạch đk)

M200.0
Hàm FB1 :

I10.5
(chọn
RẺMOTE)

M200.4

I11.1

M201.1
(Start)

(Công tắc tơ đóng
điện M0109)


M200.6

M201.0
(Stop)

M200.0 : Nguồn mạch điều khiển.
M200.4 : Chọn REMOTE ở tủ điều khiển tại chỗ
M200.6 : Công tắc tơ đóng điện M0109 có điện
M201.1 : Cờ khởi động M0109.
M201.0 : Cờ dừng M0109.
100


×