Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 45 phút sinh học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.62 KB, 2 trang )

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng

Trờng THPT Vĩnh Bảo

----------------------------

Họ và tên ................................................

Đề kiểm tra : Kỳ II 2009-2010
MÔN : SINH 10
Thời gian bàm bài : 45 phút
.........Lớp .................. SBD ...........................................STT.........

Mã đề thi : 714
1. Trong chu kì tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha

A. S
B. G2
C. Nguyên phân
D. G1
2. Trong quá trình nguyên phân, các crômatit tách nhau và di chuyển về 2 cực của tế bào diễn ra ở
A. Kì sau
B. Kì cuối
C. Kì giữa
D. Kì đầu
3. Bộ NST đặc trng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kì sau của nguyên phân là
A. 4n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
4. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia vật chất di truyền xảy ra ở


A. Kì giữa
B. Kì đầu
C. Kì sau
D. Kì cuối
5. ở ruồi giấm 2n = 8. Số NST trong một tế bào ở kì sau của nguyên phân là
A. 16
B. 8
C. 4
D. 12
6. ở ngời 2n = 46, số NST trong tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
A. 69 NST
B. 46 NST
C. 23 NST
D. 92 NST
7. Kết thúc giảm phân 2 mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là
A. ít hơn vài cặp
B. Giảm đi một nửa
C. Bằng nhau
D. Tăng gấp đôi
8. Kết quả của giảm phân là
A. Tạo 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa n NST
B. Tạo 4 tế bào con, mỗi tế bào chứa n NST
C. Tạo 4 tế bào con, mỗi tế bào chứa 2n NST
D. Tạo 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa 2n NST
9. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tơng đồng xảy ra ở
A. Kì giữa I
B. Kì sau I
C. Kì đầu I
D. Kì đầu II
10. đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là

A. Xảy ra sự biến đổi hình thái của NST ở các kì
B. Có sự phân chia tế bào chất
C. Có sự hình thành thoi phân bào
D. Có 2 lần phân chia
11. Kết quả giảm phân 1 là tạo 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST kép
B. 2n NST kép
C. n NST đơn
D. 2n NST đơn
12. Vi khuẩn lam dinh dỡng theo kiểu
A. Hoá dị dỡng
B. Quang tự dỡng
C. Quang dị dỡng
D. Hoá tự dỡng
13. Kiểu dinh dỡng của động vật nguyên sinh là
A. Hoá dị dỡng
B. Quang tự dỡng
C. Hoá tự dỡng
D. Quang dị dỡng
14. Đôí với vi khuẩn lactic, nớc rau quả khi muối chua là môi trờng
A. Nhân tạo
B. Bán tổng hợp
C. Tự nhiên
D. Tổng hợp
15. Sử dụng vi sinh vật phân giải tinh bột để sản xuất kẹo, xirô là do chúng có khả năng tiết enzim
A. Amilaza
B. Lipaza
C. Xenlulaza
D. Proteaza
16. Việc làm tơng, nớc chấm là lợi dụng quá trình

A. Lên men rợu
B. Phân giải Prôtêin
C. Lên men lactic
D. Phân giải Polisaccarit
17. Làm sữa chua là ứng dụng của quá trình
A. Phân giải Prôtêin
B. Tổng hợp Prôtêin
C. Lên men lactic
D. Lên men êtilic
18. Điều nào sau đây không đúng với môi trờng nuôi cấy liên tục
A. Quần thể vi sinh vật liên tục sinh trởng
B. Thành phần môi trờng luôn ổn định
C. Mật độ vi sinh vật trong dịch nuôi cấy luôn thay đổi
D. Mật độ vi sinh vật trong dịch nuôi cấy luôn ổn định
19. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha
A. Tiềm phát
B. Suy vong
C. Cân bằng
D. Luỹ thừa
5
20. Trong một quần thể vi sinh vật ban đầu có 10 tế bào, thời gian thế hệ là 30 phút. Số tế bào trong quần thể sau
3 giờ là
A. 128.105
B. 32.105
C. 16.105
D. 64.105
Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

Đ/A
Câu
Đ/A




×