Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

Trường đại học hàng hải khoa công trình đề tài trụ sở thuế huyện thủy nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 101 trang )

Trêng ®¹i häc hµng h¶i
Khoa c«ng tr×nh

®Ò tµi:Trô Së ThuÕ HuyÖn Thñy Nguyªn

----- -----

MỤC LỤC

1
SVTH :Trần Ngọc Mai

1
LỚP : XDD51-ĐC2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

Chơng 1:Thiết kế kiến trúc

1.1 Giới thiệu chung về kiến trúc công trình:
- Trong quá trình phát triển của đất nớc trong thời kỳ đổi mới xây dựng
công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nớc. Đất nớc ta có chủ trơng xây dựng một cơ
sở hạ tầng vững chắc để tạo điều kiện nhanh chóng hoà nhập với các nớc trong


khu vực cũng nh trên toàn thế giới. Chính vì vậy việc đầu t vào xây dựng là vô
cùng quan trọng.
- Hải Phòng là thành phố lớn của nớc ta, là một trong những trung tâm
kinh tế, chính trị, văn hoá của miền bắc cũng nh cả nớc, với khả năng phát triển
kinh tế, xã hội yêu cầu về đầu t cho các trụ sở làm việc ngày càng cao và đợc các
cấp lãnh đạo quan tâm và trở thành một trong những yêu cầu cấp thiết hàng đầu.
- Để đáp ứng nhu cầu lm vic, chi cc thu huyn Thy Nguyên đã tiến
hành đầu t cho xây dựng công trình chi cục thuế 8 tầng.
- Công trình đang đợc xây dựng tại thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên,
thành phố Hải Phòng.
- Công trình nhà lớp học nằm ở khu đất của trờng. Diện tích chiếm đất của
công trình là khoảng 730 m2, công trình có chiều dài 33 m và chiều rộng là 22,2
m, chiều cao kiến trúc là 33.3 m tính từ cốt 0.00 tới đỉnh mái. Vị trí công trình
quay ra trớc mặt đờng chính, vị trí tiếp giáp đờng giao thông do vậy việc thi công
tơng đối dễ dàng và vận chuyển vật liệu không ảnh hởng đến hoạt động của nhà
trờng và môi trờng xung quanh. Là một công trình làm đẹp thêm cho cảnh quan
của trờng cũng nh của thành phố.
- Công trình xây dựng gồm có 8 tầng với giải pháp hệ khung chịu lực, giao
thông theo phơng ngang bằng hành lang bên, giao thông theo phơng đứng bằng
cầu thang bộ kết hợp với hệ thống thang máy đồng bộ đảm bảo cho nhu cầu giao
thông của cán bộ và nhân viên, các phòng đợc ngăn cách với nhau bằng các tờng
vách ngăn 220 (mm) và có đủ cửa sổ cửa đi rộng rãi thoáng mát phục vụ chiếu
sáng tự nhiên và thông gió xuyên phòng.

2
SVTH :Trn Ngc Mai

2
LP : XDD51-C2


Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

1.2 Điều kiện xây dựng:
- Công trình đợc xây dựng nằm trên khu đất trống nhằm để mở rộng của
trờng và tiếp giáp với đờng giao thông do vậy việc triển khai các phơng án vận
chuyển đi lại tơng đối thuận lợi, mặt khác giáp với khu dân c và có tờng rào bao
che không gây ảnh hởng đến sinh hoạt của dân c xung quanh và môi trờng
chung.
- Điều kiện địa chất khí hậu công trình đợc xây dựng trên khu đất có các số liệu
về địa chất tơng đối tốt theo sự khảo sát của cán bộ địa chất thành phố. Về khí
hậu theo TCVN 4088 85 nhiệt độ trung bình 23,5 0C, nhiệt độ cao nhất vào
mùa hè 40,80C, nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông 6,20C. Độ ẩm không khí trung
bình là 72%.
1.2.1. Giải pháp kiến trúc.
1.2.2. Giải pháp mặt bằng:
-Mặt bằng công trình là dạng chữ nhật, bố trí hành lang bên ngoài. Công
trình đợc xây dung với mục đích làm công tác nên phải đạt yêu cầu về công
năng trong quá trình sử dụng. Mặt bằng các tầng là tơng đối giống nhau từ tầng
1 ữ 8.
1.2.3. Giải pháp về mặt đứng:
-Mặt đứng công trình có ý nghĩa quan trọng trong việc thể hiện ý đồ kiến
trúc nên đợc thiết kế hài hoà, hiện đại, đảm bảo mĩ quan. Đây là chi cục thuế 8

tầng, chiều dài nhà là 33 (m). Trụ sở làm việc lấy ánh sáng tự nhiên là rất cần
thiết, ở mặt đứng có nhiều cửa sổ và cửa đại. Công trình có hình khối không gian
vững khoẻ, cân đối. ở đây ta chọn giải pháp kiến trúc thẳng kết hợp với gờ phào
chỉ tạo dáng, nhịp điệu cho công trình. Các ô cửa bằng khung nhôm kính màu
kết hợp với nền tờng màu vàng nhạt. Phía trớc trụ sở có cây cảnh, cây xanh tạo
bóng mát, có sân chơi.
1.2.4. Giải pháp về giao thông:
- Có hành lang đợc bố trí từ tầng 1 ữ 8.
- Có 1 thang máy để sử dụng
3
SVTH :Trn Ngc Mai

3
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

1.2.5. Giải pháp về mặt thông gió, chiếu sáng:
+Thông gió:
- Thông gió là yêu cầu vệ sinh đảm bảo cho thầy, cô giáo, học sinh, sinh viên
làm việc và học tập đợc thoải mái, nhanh chóng phục hồi sức khoẻ sau những giờ
học tập căng thẳng.

-

Với yêu cầu phải đảm bảo thông gió tự nhiên tốt cho tất cả các phòng vào

mùa nóng và tránh gió lùa vào mùa lạnh.
- HảI Phòng nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nên công trình phải đảm bảo
thông gió cũng nh nhiệt độ trong các phòng ổn định quanh năm.
- Tất cả các hệ thống cửa đều có tác dụng thông gió tự nhiên cho công trình.Các phòng đều đợc tiếp xúc với không gian ngoài nhà, tận dụng tốt khả năng
thông gió tự nhiên.
- Chọn lựa kích thớc cửa đI và cửa sổ phù hợp với tính toán để đảm bảo lu lợng
thông gió
- Về quy hoạch xung quanh trờng học là một hệ thống cây xanh để dẫn gió, che
nắng, chống bụi, chống ồn.
- Về thiết kế các phòng học, phòng thí nghiệm, th viện đợc đón gió trực tiếp qua
hành lang cửa sổ để gió đi qua phòng.
- Tận dụng cầu thang làm giảI pháp thông gió và tản nhiệt theo phơng đứng.
+ Chiếu sáng:
Do công trình là 1 nhà lớp học nên yêu cầu về chiếu sáng là rất quan trọng
phục vụ cho công việc, phải đảm bảo đủ ánh sáng tự nhiên cho các phòng. Yêu
cầu chung khi sử dụng ánh sáng tự nhiên để chiếu sáng các phòng là đạt đợc sự
tiện nghi của môi trờng sáng phù hợp với hoạt động của con ngời trong các
phòng đó. Chất lợng môi trờng sáng liên quan đến việc loại trừ sự chói loà, sự
phân bố không gian và hớng ánh sáng để đạt đợc sự thích ứng tốt của mắt
- Kết hợp ánh sáng tự nhiên và nhân tạo.
- Công trình đợc thiết kế tận dụng tốt khả năng chiếu sáng tự nhiên. Các phòng
đều có các cửa sổ để tiếp nhận ánh sáng bên ngoài.
- Chiếu sáng nhân tạo đợc tạo từ hệ thống các bóng đèn.
4
SVTH :Trn Ngc Mai


4
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

- Các hành lang thoáng mát đợc bố trí lấy ánh sáng nhân tạo.
Các điều kiện tiện nghi cần đợc tạo ra bằng cách trớc hết bằng các biện pháp
kiến trúc xây dựng nh tổ chức thông gió xuyên phòng vào thời gian nóng, áp
dụng kết cấu che nắng và tạo bóng mát cho cửa sổ, đồng thời áp dụng kết cấu
chống ma hắt. Để đạt đợc điều đó, kết cấu bao che của công trình phải thực hiện
đợc nhiều chức năng khác nhau: Bảo đảm thông gió xuyên phòng đồng thời
chống tia mặt trời chiếu trực tiếp, chống đợc ma hắt và độ chói của bầu trời.
Ta chọn giải pháp kiến trúc đạt hiệu quả hợp lí và hài hoà theo các nguyên tắc
sau :
+ Bảo đảm xác định hớng nhà hợp lí về qui hoạch tổng thể.
+ Tổ chức thông gió tự nhiên cho công trình.
+ Bảo đảm chống nóng, che nắng và chống chói.
+ Chống ma hắt vào nhà và chống thấm cho công trình.
+ Chống hấp thụ nhiệt qua kết cấu bao che, đặc biệt là mái.
+ Đảm bảo cây xanh bóng mát cho công trình.
1.2.6. Giải pháp về cấp thoát nớc và cấp điện:
Hệ thống cấp nớc. Nớc đợc lấy từ mạng cấp nớc bên ngoài khu vực qua

đồng hồ đo lu lợng nớc vào bể nớc ngầm của trờng ( đã có sẵn ) có dung tích 78
m3 (kể cả dự trữ cho chữa cháy 35 m 3 trong 2 giờ đồng hồ). Bố trí 2 máy bơm nớc sinh hoạt (1 làm việc và 1 dự phòng) bơm nớc từ bể ngầm lên các téc chứa nớc trên mái có thiết bị điều khiển tự động). Nớc từ bể chứa lên mái sẽ đợc phân
phối qua ống chính, ống nhánh đến tất cả các thiết bị dùng nớc trong công trình.
Đờng ồng cấp nớc dùng thép tráng kẽm có đờng kính từ 15 đến 65 đờng ống
đợc đi ngầm trong sàn, ngầm tờng và đi trong hộp kỹ thuật. Đờng ống sau khi
lắp đặt phải đợc thử áp lực và khử trùng trớc khi sử dụng, điều này đảm bảo yêu
cầu lắp đặt vệ sinh.
Hệ thống thoát nớc: Gồm có thoát nớc ma và thoát nớc thải sinh hoạt.
- Thoát nớc ma: gồm có các hệ thống xê nô dẫn nớc từ các mái chảy theo
các đờng ống thoát nớc chung của thành phố.
5
SVTH :Trn Ngc Mai

5
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

- Thoát nớc thải sinh hoạt: Phải có bể tự hoại để nớc chung không bị

nhiễm bẩn, đờng ống phải kín khít.
Hệ thống cấp điện: Nguồn cung cấp điện của công trình là điện 3 pha 4

dây 380V/ 220V. Cung cấp điện động lực và chiếu sáng cho toàn công trình
lấy từ tủ điện tổng đặt tại phòng bảo vệ, các bảng phân phối điện cục bộ đợc
bố trí tại các tầng và trong các phòng để tiện cho việc quản lý, sử dụng và vận
hành. Phân phối điện từ tủ điện tổng đến các bảng phân phối điện của các
phòng bằng các tuyến dây đi trong hộp kỹ thuật điện. Dây dẫn từ bảng phân
phối điện đến công tắc, ổ cắm và từ công tắc đến đèn, đợc luồn trong ống
nhựa trên trần giả hoặc chôn ngầm trần, tờng. Tại tủ điện tổng đặt các đồng hồ
đo điện năng tiêu thụ cho toàn nhà, bơm nớc và chiếu sáng công cộng. Mỗi
phòng đều có một đồng hồ đo điện năng đặt tại hộp công tơ tập trung ổ phòng
kỹ thuật của từng tầng.
1.2.7. Giải pháp về phòng cháy chữa cháy :
- Công trình đợc thiết kế hệ thống chuông báo cháy tự động kết hợp các
họng nớc cứu hoả đợc bố trí trên tất cả các tầng Hệ thống báo cháy nổ đợc bố
trí ở mỗi tầng và đợc đặt tại nơi công cộng của các tầng. Mạng lới báo cháy
có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện thấy hoả hoạn phòng quản lý
nhận tín hiệu thì khống chế và kiểm soát hoả hoạn cho công trình.
- Nớc đợc lấy từ bể ngầm đợc thiết kế để chứa nớc ma từ mái của công trình
xuống, dùng máy bơm điện lu động, hệ thống máy bơm luôn có chế độ dự phòng
trong các trờng hợp có cháy xảy ra sẽ tập trung toàn bộ cho công tác cứu hoả.
Các họng cứu hoả đợc lắp đặt ở các tầng và đợc nối với các hệ thống chữa cháy
khác nh bình chữa cháy khô tại các tầng hệ thống đèn báo khẩn cấp tại các tầng.
1.2.8. Giải pháp bố trí giao thông
- Giao thông theo phơng ngang trên mặt bằng có đặc điểm là cửa đi của các
phòng đều mở ra hành lang của các tầng ,từ đây có thể ra thang bộ và 2 thang
máy tuỳ ý ,đây là nút giao thông đứng ( cầu thang).
- Giao thông theo phơng `đứng gồm thang bộ(mỗi vế thang rộng 1,8m ) và
3 thang máy ( 2 thang máy học sinh + 1 thang máy giáo viên ) thuận tiện cho
6
SVTH :Trn Ngc Mai


6
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

việc đi lại và đủ kích thớc để vận chuyển đồ đạc cho các phòng , đáp ứng đợc
yêu cầu đi lại và các sự cố có thể xẩy ra.
1.2.9. Các giải pháp kĩ thuật khác
- Công trình có hệ thống chống sét đảm bảo cho các thiết bị thông tin liên
lạc không bị ảnh hởng : Kim thu sét, lới dây thu sét chạy xung quanh mái , hệ
thống dây dẫn và cọc nối đất theo qui phạm chống sét hiên hành.
- MáI đợc chống thấm bằng bitumen nằm trên một lớp bêtông chống them
đặc biệt, hệ thống thoát nớc mái đảm bảo không xảy ra ứ đọng nớc ma dẫn đến
giảm khả năng chống thấm .
1.3. Kết luận
- Để đáp ứng tốt tất cả các yêu cầu về kiến trúc là rất khó . Từ tất cả các
phân tích trên ta đa ra phơng án chọn hợp lí nhất và yêu tiên một số mặt nhằm
đáp ứng yêu cầu cao của một trụ sở làm việc.

7
SVTH :Trn Ngc Mai


7
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

Chơng 2: lựa chon giảI pháp kết cấu
2.1. S b phng ỏn kt cu
2.1.1. Phõn tớch cỏc dng kt cu khung
- Cụng trỡnh Tr s thu huyn Thy Nguyờn l cụng trỡnh cao 08 tng
(+33,3m), bc nhp theo phng ngang nh l 6,6m, theo phng dc nh l
6,6 m. Vỡ vy ti trng theo phng ng v phng ngang l khỏ ln. Do ú
õy ta s dng h khung dm kt hp vi cỏc vỏch cng ca khu thang mỏy
cựng chu ti trng ca nh. Kớch thc ca cụng trỡnh theo phng ngang l 33
m v theo phng dc l 22,2 m. Theo phng dc nh ta cú cỏc tng gm cú
05 nhp. Theo phng ngang nh cỏc tng u cú 03 nhp. Nh vy ta cú th
nhn thy cng ca nh theo phng dc ln hn nhiu so vi cng ca
nh theo phng ngang.
- Vỏch cng:
* Chu phn ti trng ngang v mt phn ti trng thng ng theo din
truyn ti.
- Khung:
* Chu ti trng thng ng v mt phn ti trng ngang. H Khung Vỏch cng liờn kt vi nhau to thnh mt h khụng gian chu lc. Tuy nhiờn

trong khi chu lc do cỏc bc ct cú khong cỏch u nhau nờn ti trng thng
ng do cỏc khung chu ging nhau. i vi ti trng ngang ta tin hnh phõn
phi theo cng ca khung.
- Sn :
* Liờn kt cỏc kt cu chng lc ngang thnh h khụng gian.
* Phõn phi ti trng ngang cho cỏc kt cu chng lc ngang.
2.1.2. Phng ỏn la chn
- m bo v yờu cu cng , cng v n nh ta la chn gii
phỏp kt cu Khung - Vỏch cng vỡ nu s dng khung kt cu thun tuý khung
s khú m bo cng ca ton h di tỏc dng ca lc ngang hoc kớch
8
SVTH :Trn Ngc Mai

8
LP : XDD51-C2

Trang :


Trêng ®¹i häc hµng h¶i
Khoa c«ng tr×nh

®Ò tµi:Trô Së ThuÕ HuyÖn Thñy Nguyªn

----- -----

thước của cấu kiện lớn sẽ ảnh hưởng tới kiến trúc. Hơn nữa do công trình có sử
dụng thang máy nên ta kết hợp lõi thang máy với hệ khung cùng chịu lực ngang
là hợp lý.
- Trong quá trình sử dụng mặt bằng cần linh hoạt để đáp ứng các chức năng

khác nhau nên kích thước các phòng có thể thay đổi sao cho phù hợp với yêu
cầu thay đổi đó. Vì vậy ta chọn kết cấu Khung - Vách cứng chịu lực, tường chỉ
có tác dụng ngăn cách bao che nên khi thay đổi kích thước phòng cũng dễ dàng.
2.1.3. Kích thước sơ bộ của kết cấu
- Công trình xây dựng có bước khung chính là 5,0m. Nhịp dầm của khung
lớn nhất là 5,4m. Dựa vào mặt bằng kiến trúc và cách sắp xếp các kết cấu chịu
lực chính, ta xác định được mặt bằng kết cấu của công trình.
2.1.3.1. Kích thước chiều dày bản sàn
Chọn kích thước sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức (1.2 sách sàn sườn

BTCT):

hb =

D
.l
m

Trong đó: m là hệ số phụ thuộc loại bản
m = 30 ÷ 35 Với bản loại dầm.
m = 40 ÷ 45 Với bản kê bốn cạnh
l: nhịp của bản (nhịp cạnh ngắn)
D = 0,8 ÷1,4 là hệ số phụ thuộc vào tải trọng.
a. Ô sàn loại 1.
Kích thước: l1x l2 = 6,6 m x 6,6 m
l2 6, 6
=
=1< 2
l
6,

6
1
Xét tỷ số :
 ô bản làm việc theo 2 phương.

Lấy : m = 45 ; D = 1,0 

hb =

0,8
.6 = 0,10( m) = 10(Cm).
45
 chọn hb = 10 cm

b. Ô sàn loại 2
Kích thước: l1x l2= 4,5m x 6,6 m
9
SVTH :Trần Ngọc Mai

9
LỚP : XDD51-ĐC2

Trang :


Trêng ®¹i häc hµng h¶i
®Ò tµi:Trô Së ThuÕ HuyÖn Thñy Nguyªn
Khoa c«ng tr×nh
----- ----l2 6, 6
=

= 1, 46 < 2
l
4,5
1
Xét tỷ số :
 ô bản làm việc theo 2 phương.

Lấy : m = 45 ; D = 1,0 

hb =

1
×4,5 = 0,1(m) = 10(Cm)
45
 chọn hb = 10 cm

Các kích thước còn lại có kích thước bé hơn nên ta không xét. Vậy chọn
các kích thước sàn thống nhất là: hb =10 (Cm).
2.1.3.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo công thức (1.3 sách sàn sườn
BTCT):
1
.l d
m
d
h=
;

b = (0,3 ÷ 0,5)hd
Trong đó:

ld : Nhịp dầm.
b : Bề rộng dầm.
m : Hệ số ; m = 12÷20 đối với dầm phụ.
m = 8÷12 đối với dầm chính.
m = 5 ÷7, đối với dầm côngxon

a. Dầm khung ngang
- Nhịp dầm đều nhau : l =6,6m
Lấy: m = 14 

hd =

1
.6, 6 = 0, 47(m) = 47(Cm)
14

 Chọn h = 50(Cm), b

=30(Cm).
b. Dầm khung dọc
- Nhịp l = 6,6 m
1
hd = .6, 6 = 0, 7(m) = 70(Cm)
9

 Chọn h = 70(Cm), b =30(Cm).

c. Dầm ô vệ sinh (dầm D4)
- Nhịp dầm l = 1,9m


10
SVTH :Trần Ngọc Mai

10
LỚP : XDD51-ĐC2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

Ly m =12

hd =

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

1
.1,9 = 0,158(m) = 15,8(Cm)
12
Chn h =30(Cm), b

=20(Cm)
- Nhp dm l = 2,32m
Ly m =12

hd =


1
.2,32 = 0,1933(m) = 19,3(Cm)
12
Chn h=30(Cm), b

=20(Cm)
2.2.3.4. Chn s b kớch thc tit din ct
S b chn kớch thc ct theo cụng thc (sỏch kt cu BTCT-phn cu
kin c bn trang 58)
Fb = K.

N
Rn

Trong ú:
Fb : Din tớch tit din ct.
N : Lc nộn ln nht tỏc dng lờn ct (lc dc tớnh toỏn)
K: H s ( vi ct chu nộn ỳng tõm K =1,1 ữ1,5)
Rn: Cng chu nộn tớnh toỏn ca bờ tụng lm ct.
D tớnh dựng bờtụng mỏc 250 cú: Rn = 110(KG/cm2)
- Din chu ti ca ct trờn mt sn:
S =6,6.3+6,6*2,25 =34,65(m2)
- Tng din tớch chu ti trờn 08 sn l:
S = 34,65.8= 277,2 (m2)
Ly trung bỡnh trng lng trờn 1m 2 sn do cỏc loi ti trng gõy ra l: 1,2
T/m2
- Trng lng ca sn tỏc dng lờn ct l:
N =1,2 .277,2 = 332,6 (T)
332, 6 .103

Fb = 1,1.
= 3024(Cm 2 )
110


11
SVTH :Trn Ngc Mai

11
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

-Chn kớch thc tit din ct l hcn vi phng cnh di ca tit din
trựng vi phng cnh ngn ca mt bng cụng trỡnh:
Chn: A = bxh = 40x60 = 2400(Cm2)
m bo thm m kin trỳc v thng nht trong vic nh hỡnh vỏn
khuụn, ta chn kớch thc ct thng nht nh sau:
*Tng trt, tng 1, 2:
Fc= 2400Cm2

- bxh = 40x60 (cm )


Fc= 1600 Cm2

*Tng 3, 4, 5,6 : bxh = 40x40 ( cm )
*Tng ỏp mỏi : bxh = 30x30 ( cm)

Fc= 900 Cm2

* Kim tra n nh ca ct:
- Chiu di tớnh toỏn ca ct :
lo= .H
Trong ú :
H: Chiu cao tng.
: H s. Vi nh nhiu tõng, nhiu nhp = 0,7.
- Kim tra vi ct ca tng cao nht cú: H = 3,9(m).
lo = 0,7.3,9 = 2,73(m)
mnh:

=

lo 273
=
= 6,825 < gh = 30
b 40

Vy ct m bo n nh. Khụng cn kim tra cỏc ct khỏc.
2.2. Tớnh toỏn ti trng
Cỏc loi ti trng gm: Tnh ti, hot ti s dng, hot ti giú.
2.2.1. Tnh ti:
2.2.1.1. Ti trng cỏc lp sn, mỏi.

- Xỏc nh ti trng ca mt s cu kin trờn 1m 2 mt bng sn v mỏi
c lp thnh bng (bng 2.1).

12
SVTH :Trn Ngc Mai

12
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

Bng 2.1: Ti trng ca cỏc lp sn, mỏi
Ti trng

Loi

Cu to cỏc lp

sn
(1)

(2)

- Gch lỏt nn 300x300x10.

Sn
thng

- Va lút Ximng #50.
- Bờ tụng ct thộp sn #250.
- Va trỏt trn #75.

(m) (KG/m3)

n

tớnh toỏn

(3)
0,01

(4)
2000

(5)
1,1

gtt (KG/m2)
(6)
22

0,02


1800

1,3

46,8

0,1

2500

1,1

275

0,01

1800

1,3

35,1

5

Tng
- Gch khớa cnh

0,01

2000


1,1

378,9
22

200x200x10.

0,05

1800

1,3

117

- Va to dc 2%+ lút gch

0,04

2500

1,1

110

Sn

v


0,1

2500

1,1

275

V

- Lp bờtụng chng thm.

0,01

1800

1,3

35,1

1,1

110

Sinh

- Sn BTCT #250.

5


- Va trỏt trn #75.
- Thit b v sinh:
100(KG/m2).
Tng
- Mt bc lỏt ỏ Granitụ.
Bn
thang

- Lp va lút #50.

0,01

2000

1,1

669,1
45

50,0

1800

1,3

47,84

1

1800


1,1

146,52

2500

1,1

275

1800

1,3

35,1

- Bc xõy gch c.
- Bn thang BTCT #250.

0,1

- Lp va trỏt #25

0,01
5

Tng
2.2.1.2. Ti trng tng.


549,46

- Ti trng tng c tớnh cho 1(m2) tng.
13
SVTH :Trn Ngc Mai

13
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

- Chiu cao tng = chiu cao tng - chiu cao dm.
- Ti trng tng c ly trung bỡnh sau khi nhõn vi h s 0,8 do k n
din tớch cỏc ụ l ca ( ch cỏc tng cú l ca).
Bng 2.2: Bng tớnh toỏn ti trng tng.
Ti trng
STT

Loi tng

(1)
1


(2)
- Tng dy 220(mm).
- Trỏt 2 mt, mi mt dy 15(mm)





(m)

(KG/m3)

tớnh toỏn

n

gtt

(3)
0,22

(4)
1800

(5)
1,1

(KG/m2)
(6)

436

0,03

1800

1,3

76
512

Tng
2

- Tng dy 110(mm).
- Trỏt 2 mt, mi mt dy 15(mm)

0,11

1800

1,1

218

0,03

1800

1,3


76
294

Tng
2.2.1.3. Ti trng ca dm v ct.
- Ti trng ca dm v ct tớnh cho 1 (m) di cu kin. (bng2.3)

14
SVTH :Trn Ngc Mai

14
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

Bng 2.3: Bng tớnh toỏn ti trng ca dm v ct.
Tờn
Cu
Kin
(1)
Ct

400x600

Ct
400x400

Ct
300x300

Dm
300x700

Dm
200x300

Dm
300x500

Din
Cu to cỏc lp.

Tớch

(2)
- Bờ tụng ct #250.

(m2)
(3)
0,24

- Va trỏt dy 0,01(m)


0,02



Ti trng
n

Tớnh toỏn

(4)
2500

(5)
1,1

gtt (KG/m)
(6)
660

1800

1,3

46,8

(KG/m3)

#75
Tng

- Bờ tụng ct #250.

0,16

2500

1,1

706,8
440

- Va trỏt dy 0,01(m)

0,016

1800

1,3

37,44

#75
Tng
- Bờ tụng ct #250.
- Va trỏt dy 0,01(m)
#75

486,8
0,09


2500

1,1

247,5

0,012

1800

1,3

28,1

Tng
- Bờ tụng dm #250.

0,21

2500

1,1

275,6
577,5

- Va trỏt dy 0,01(m)

0,014


1800

1,3

32,76

#75
Tng
- Bờ tụng dm #250.

0,06

2500

1,1

619,26
165

- Va trỏt dy 0,01(m)

0,006

1800

1,3

14,04

#75

Tng
- Bờ tụng dm #250.

0,15

2500

1,1

179.04
412,5

- Va trỏt dy 0,01(m)

0,009

1800

1,3

22,23

#75

5
434,73

Tng
2.2.2. Hot ti s dng:


Cn c vo tiờu chun Ti trng v Tỏc ng 2737-1995 ta cú cỏc loi
hot ti s dng cho cỏc phũng khỏc nhau nh sau: (bng 2.5)
15
SVTH :Trn Ngc Mai

15
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

Bng 2.5: Hot ti s dng ca cỏc phũng chc nng.

STT

Loi phũng

(1)

Ti trng

H s


Ti trng

Tiờu chun

vt ti

tớnh toỏn

gtc (KG/m2)

n

gtt (KG/m2)

(3)

(4)

(5)

(2)

1

Phũng lm vic

200

1,2


240

2

Phũng hp

500

1,2

600

3

Snh, cu thang, hnh lang

300

1,2

360

4

V sinh.

200

1,2


240

5

Phũng ỏp mỏi.

70

1,3

91

6

Mỏi bờtụng ct thộp.

75

1,3

97,5

400

1,2

480

7
Kho

2.2.3 Hot ti giú.

Cn c vo tiờu chun Ti trng v Tỏc ng 2737-1995 ta cú:
- Do cụng trỡnh cú cao H = 33,3(m)<40(m) nờn ta ch xột n thnh
phn giú tnh.
- Thnh phn giú tnh c xem nh phõn b u trờn hng ct biờn.
Giỏ tr ca thnh phn tnh ti trng giú ti im cú cao Z so vi mc
chun l:
W = n.Wo.k.C
Trong ú
* Wo : giỏ tr ỏp lc giú ly theo bn phõn vựng ỏp lc trong TCVN 27371995.
Cụng trỡnh Tr s Thu huyn ThyNguyờn c xõy dng ti THy
Nguyờn Hi Phũng thuc vựng giú II-B Wo = 125KG/m2
* k : h s tớnh toỏn k n s thay i ỏp lc giú theo chiu cao v a
hỡnh,
16
SVTH :Trn Ngc Mai

16
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----


* C : h s khớ ng
giú y C = +0,8 (phớa ún giú)
giú hỳt C = -0,6 (phớa hỳt giú)
* n: h s vt ti n = 1,2
-Do nhp nh u bng nhau v bng 6m.Quy cỏc ti phõn b trờn din tớch
v phõn b trờn ct.Lp thnh bng:
- Biu ỏp lc giú theo chiu cao cú dng góy khỳc, cỏc giỏ tr ỏp lc giú
ti cỏc mc sn theo chiu cao c tớnh, kt qu tớnh toỏn ti trng giú theo
cao tng c lp thnh bng (bng 2.7)
Bng 2.7: Ti trng giú tỏc ng theo chiu cao nh
Cao
Tng

Trung bỡnh

(1)
Trt
1
2
3
4
5
6
7
8

(m)
(2)
+3,3

+7,2
+10,8
+14,4
+18,0
+21,6
+25,2
+28,8
+32,4

17
SVTH :Trn Ngc Mai

Phớa ún

Phớa hỳt

H s K

giú

giú

(3)
1,0105
1,1184
1,1896
1,2328
1,27
1,3028
1,3316

1,3524
1,3728

(KG/m)
(4)
552,9
612
650,9491
674,5882
694,944
712,8922
728,6515
740,0333
750,0754

(KG/m)
(5)
-414,7
-459
-488,212
-505,941
-521,208
-534,669
-546,489
-555,025
-561,032

17
LP : XDD51-C2


Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

2.3. Tớnh toỏn ni lc tỏc dng lờn khung trc 2.
2.3.1. Ti trng tỏc dng lờn khung gm:
* Ti trng thng ng:
+ Tnh ti: - Tnh ti ca sn, tng.
- Ti trng ca bn thõn kt cu.
+ Hot ti ca sn.
* Ti trng ngang: Hot ti giú.
+ Hot giú thi t trỏi sang.
+ Hot giú thi t phi sang.
TI TRNG CA SN TRUYN VO KHUNG:
Tớnh theo din truyn ti cn c vo ng nt ca bn.
l2
>2
* Bn lm vic 1 phng ( l1
) : Ti trng c quy v theo phng

cnh ngn:
l1
2


L1

q = qb.

L2

Hỡnh 1: S truyn ti trng t sn vo dm vi bn lm vic 1 phng
l2
<2
l
1
*Bn lm vic 2 phng (
) : Ti trng c phõn theo ng nt ca bn.

Ti trng t sn truyn vo dm theo phng cnh ngn cú dng tam giỏc,
theo phng cnh di cú dng hỡnh thang

18
SVTH :Trn Ngc Mai

18
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên


----- -----

l1

l2

q max

q max

Hỡnh 2: S truyn ti trng t sn vo dm vi bn lm vic 2 phng

- n gin húa ta cú th bin i ti trng phõn b theo tam giỏc v hỡnh
thang v ti trng phõn b u tng ng tớnh toỏn.
- Theo S tay thc hnh Kt cu cụng trỡnh ca PGS.PTS V Mnh
Hựng, ta cú cỏc cụng thc quy i ti tam giỏc v ti hỡnh thang ca cỏc ụ sn v
dng phõn b u tng ng qt.
+ Vi ti trng tam giỏc tớnh theo cụng thc:
5
qtd = .qmax .l1
8

+ Vi ti trng hỡnh thang tớnh theo cụng thc:
q td = K.q ma x.l1

Trong ú:
qmax- Ti trng tớnh toỏn ln nht trờn 1(m2) ụ bn cú cnh ngn l l1, cnh di
l l2.
K- H s truyn ti, cú th tra h s truyn ti K theo bng (4-4) sỏch S tay

thc hnh Kt cu cụng trỡnh. Hoc cú th tớnh K theo cụng thc sau:
K=(1-2.ừ2+ừ3);

=

19
SVTH :Trn Ngc Mai

l1
2.l 2
19
LP : XDD51-C2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
Khoa công trình

đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên

----- -----

Bng 2.8: Bng tra h s truyn ti k.
T
s

1,0

1,1


1,2

1,3

1,4

1,5

1,6

1,7

1,8

0,68

0,72

0,76

0,79

0,81

0,83

0,85

0,86


1

5

1

1

5

5

2

7

1,9

2,0

l2/l1
K

0,625

0,88

0,89
1


2.3.2. Tnh ti truyn vo khung trc 2
2.3.2.1. Tnh ti tng mỏi:
a) S truyn tnh ti tng mỏi:
6000

4500

6000

6000

6

6000

5
4

e

d

G

c

b

c


b

G

g
e

d

Hỡnh 3: S truyn tnh ti mỏi
b). Tớnh toỏn cỏc giỏ tr tnh ti truyn vo khung trc 2:
Tnh ti phõn b truyn v dm :
5
6, 6
g1 = ì 378,9 ì
= 781,5( KG / m).
8
2

g o = g1 + g d = 781,5 + 179, 04 = 960,54( KG / m).

Ti tp trung truyn v nỳt :
20
SVTH :Trn Ngc Mai

20
LP : XDD51-C2

Trang :



Trờng đại học hàng hải
đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên
Khoa công trình
----- ----1
6, 6
G1 = ì 378,9 ì
ì 6, 6 = 2063,1( KG ).
2
2

G = G1 + Gd = 2063,1 + 179, 04 ì 6, 6 = 3244, 76( KG ).

2.3.2.2. Tnh ti cỏc tng:
a) S truyn tnh ti:

Hỡnh 4: S truyn tnh ti tng
b) Tớnh toỏn cỏc giỏ tr tnh ti truyn vo khung trc 2
1/Ti phõn b:
*Ti trng truyn theo 1 phng cú s hỡnh ch nht:
Vy vi ụ sn 1,2,3, 4, 8,9,10 lngan=3,3 m,ldai=6,6 m thỡ :
3,3
q = 378,9 2 =625,185 kG/m
ì

*

Do ti trng truyn theo 2 phng cú s l hỡnh thang v hỡnh tam giỏc


do ú ta cn a chỳng v dng phõn b u theo cụng thc trờn:
Vy vi ụ sn 5 v 6; lngan=4,5 m,ldai=6,6 m thỡ :
5
q1 = 8 ì 378,9 ì4,5 =1065,656 kG/m

21
SVTH :Trn Ngc Mai

21
LP : XDD51-C2

Trang :


Trêng ®¹i häc hµng h¶i
®Ò tµi:Trô Së ThuÕ HuyÖn Thñy Nguyªn
Khoa c«ng tr×nh
----- ----q2 = 0,815 × 378,9 × 4,5 =1389,616 kG/m

*Tĩnh tải tường xây trên dầm cao 3,6-0,7=2,9m
Gía trị tải tường:512 ×2,9 = 1689, 6 kG/m
2/Tải tập trung truyền về nút:
1
3,3
× 378,9 × 6, 6 ×
= 2063,111
2
P1 = 2
(KG)
1

4,5
= × 378,9 × 6, 6 ×
= 2813,333
2
P 2
(KG)
2

*Tĩnh tải tường xây trên dầm cao 3,6-0,7=2,9m
Gía trị tải tường:512 ×2,9 × 6, 6 = 11151,36 kG/m
2.3.2. Hoạt tải truyền vào khung trục 2
Sơ đồ phân tải không có gì thay đổi so với tĩnh tải; ta có:
2.3.2.1 - Hoạt tải tác dụng vào sàn tầng điển hình:
a.Tải phân bố dồn về dầm:
Phòng làm việc lấy P=240 Kg/m2.Hàng lang lấy P=360Kg/m2.Sơ đồ truyền tải
giống như tĩnh tải:
*Tải trọng truyền theo 1 phương có sơ đồ hình chữ nhật:
Với ô sàn 1,2,3, 4, 8,9,10 lngan=3,3 m,ldai=6,6 m thì :
3,3
q = 240 2 =396 kG/m
×

* Tải trọng truyền theo 2 phương có sơ đồ là hình thang và hình tam giác :
Với ô sàn 5 và 6; lngan=4,5 m,ldai=6,6 m thì :
5
q1 = 8 × 360 ×4,5 =1012,5 kG/m

q2 = 0,815 × 360 × 4,5 =1320,3 kG/m

b.Tải tập trung quy về gối:

1
3,3
× 240 × 6, 6 ×
= 1306,8
2
P1 = 2
(KG)

22
SVTH :Trần Ngọc Mai

22
LỚP : XDD51-ĐC2

Trang :


Trờng đại học hàng hải
đề tài:Trụ Sở Thuế Huyện Thủy Nguyên
Khoa công trình
----- ----1
4,5
ì 360 ì 6, 6 ì
= 2673
2=
2
P 2
(KG)

2.3.2.2 - Hot ti trờn mỏi:

a.Ti phõn b dn v dm:
Ly P=91Kg/m2.S truyn ti ging nh tnh ti:
*Ti trng truyn theo 1 phng cú s hỡnh ch nht:
Vi ụ sn 1,2,3, 4, 8,9,10 lngan=3,3 m,ldai=6,6 m thỡ :
3,3
q = 91 2 =150,15 kG/m
ì

* Ti trng truyn theo 2 phng cú s l hỡnh thang v hỡnh tam giỏc :
Vi ụ sn 5 v 6; lngan=4,5 m,ldai=6,6 m thỡ :
5
q1 = 8 ì 91 ì4,5 =255,938 kG/m

q2 = 0,815 ì 91 ì 4,5 =333,743 kG/m

b.Ti tp trung quy v gi:
1
3,3
ì 91ì 6, 6 ì
= 495, 495
2
P1 = 2
(KG)
1
4,5
= ì 91ì 6, 6 ì
= 675, 675
2
P 2
(KG)

2

2.3.4.Xõy dng mụ hỡnh tớnh toỏn trờn khung phng ETABS:

23
SVTH :Trn Ngc Mai

23
LP : XDD51-C2

Trang :


Trêng ®¹i häc hµng h¶i
Khoa c«ng tr×nh

®Ò tµi:Trô Së ThuÕ HuyÖn Thñy Nguyªn

----- -----

Hình 5: Xây dựng mô hình tính

24
SVTH :Trần Ngọc Mai

24
LỚP : XDD51-ĐC2

Trang :



Trêng ®¹i häc hµng h¶i
Khoa c«ng tr×nh

®Ò tµi:Trô Së ThuÕ HuyÖn Thñy Nguyªn

----- -----

*Gán tĩnh tải:

Hình 6: Gán tĩnh tải vào khung

25
SVTH :Trần Ngọc Mai

25
LỚP : XDD51-ĐC2

Trang :


×