Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TỔNG HỢP CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG, TÍNH CHẤT CỦA THAI NHI VÀ PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.22 KB, 5 trang )

TỔNG HỢP CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG, TÍNH
CHẤT CỦA THAI NHI VÀ PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.

Chức năng của nước ối là, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

2.

Chọn một câu SAI khi nói về nước ối:
A.
B.
C.
D.

3.

8,5 cm
11 cm
@9,5 cm
10,5 cm.

Đầu quan trọng trong cơ chế đẻ vì:
A.
B.
C.
D.



8.

Đường kính lọt của ngôi đầu.
Đường kính xuống của ngôi chỏm
Đường kính lớn nhất của ngôi chỏm
@Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm

Xác đinh số đo của đường kính hạ chẩm – thóp trước dài:
A.
B.
C.
D.

7.

Có hình chữ lam da ( λ )
Sờ thấy thóp sau ở giữa lỗ CTC là ngôi cúi tốt
Thóp sau là mốc của ngôi chỏm.
@Thóp sau có hình tứ giác.

Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là:
A.
B.
C.
D.

6.

Là những tế bào không có nhân

Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với xanh Nil (Bleu de Nil)
@Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
Là một yếu tố có thể giúp xác định độ trưởng thành của thai

Thóp sau của ngôi chỏm, chọn câu SAI:
A.
B.
C.
D.

5.

Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt
Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi
Nước ối có một phần nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi
@Nước ối do niêm mạc tử cung người mẹ sản xuất ra.

Chọn một câu SAI sau đây về tế bào màu da cam:
A.
B.
C.
D.

4.

Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
Làm trơn đường sinh dục sau khi ối vỡ giúp cuộc đẻ dễ dàng
Giúp ngôi thai bình chỉnh
@Chống nhiễm khuẩn cho thai nhi


To
Rắn
@To và rắn nhất
Có chứa não bộ

Thóp trước có hình dạng
A. Tam giác
B. @Tứ giác


C. Ngũ giác
D. Lục giác
9.

Thóp sau có hình dạng:
A.
B.
C.
D.

10.

Đường kính trung bình của bánh rau đủ tháng:
A.
B.
C.
D.

11.


Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn
@Nguồn dinh dưỡng chính cho thai
Nước ối giúp thai cân bằng nước, điện giải, nuôi dây rau
Chống sự chèn ép của thai vào dây rốn và bánh rau

Dây rốn có đường kính trung bình bằng:
A.
B.
C.
D.

16.

Do nội sản mạc tiết ra
Do thấm từ máu mẹ qua màng ối vào
Do thai nhi bài tiết
@Do da thai nhi sản xuất ra với khối lượng lớn

Về vai trò của nước ối, các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

15.

Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước.
@ Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược.
Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang
Ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang, ngôi mông


Sự tái tạo nước ối, chỉ ra câu SAI:
A.
B.
C.
D.

14.

Một động mạch, một tĩnh mạch.
@2 động mạch, 1 tĩnh mạch.
2động mạch, 2 tĩnh mạch.
3 động mạch, 1 tĩnh mạch.

Chọn câu chỉ nói về các ngôi thai có thể đẻ được đường âm đạo:
A.
B.
C.
D.

13.

25cm
10cm
@15cm
20cm

Mạch máu trong cuống rốn bình thường gồm có:
A.
B.

C.
D.

12.

@Tam giác
Tứ giác
Ngũ giác
Lục giác

1cm
@1,5cm
2cm
2,5cm

Chọn câu đúng nhất khi nói về dây rốn: Dây rốn có độ dài trung bình là:
A.
B.
C.
D.

@40-60cm
50 -70cm
60 -70cm
70-80cm


17.
Máu trong hệ thống tuần hoàn thai nhi hầu hết là pha trộn máu động mạch và
máu tĩnh mạch. NGOẠI TRỪ máu ở:

A.
B.
C.
D.
18.

Chọn câu ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ tháng có tuổi thai là:
A.
B.
C.
D.

19.

38 – 39 tuần
38 - 40 tuần
@38 - 42 tuần
38 – 43 tuần

Màng thai nào sau đây có nguồn gốc từ nội mạc tử cung:
A.
B.
C.
D.

20.

@Tĩnh mạch rốn
Tĩnh mạch cửa
Tĩnh mạch chủ trên

Động mạch chủ

Nội sản mạc
Màng ối
Trung sản mạc
@Ngoại sản mạc

Xác đinh câu ĐÚNG về pH của nước ối:
A.
B.
C.
D.

Toan
@ 7,1 – 7,3
Trung tính
Khi toan, khi kiềm tùy theo tuổi thai

21.

Trọng lượng trung bình thai nhi đủ tháng là ….......(3200 g  200)……..

22.

Chiều dài trung bình thai nhi đủ tháng là……........(47 – 50 cm)……..

23.

Trẻ nhẹ cân khi sinh có trọng lượng là ……….( 2500g)…..


II. Câu hỏi mức độ hiểu
24.

Đường kính nào của đầu thai nhi có kích thước là 8,5cm:
A.
B.
C.
D.

25.
là:

Trong ngôi chỏm, đường kính trước sau nào nhỏ nhất khi đầu thai nhi cúi tối đa
A.
B.
C.
D.

26.

Hạ chẩm - Thóp trước
Hạ cằm - Thóp trước
@ Lưỡng thái dương
Lưỡng đỉnh

Thượng chẩm - Cằm
Chẩm - Cằm
@Hạ chẩm - Thóp trước
Hạ cằm - Thóp trước


Các protein đi qua gai rau dưới hình thức:
A.
B.
C.
D.

Gluco-protein
@Axit amin
Lipo-protein
Glucoza


27.

Bệnh chảy máu do giảm tỷ lệ prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu vitamin:
A.
B.
C.
D.

28.

Thời điểm có thể phát hiện hCG bắt đầu từ khi:
A.
B.
C.
D.

29.


Vitamin A
Vitamin D
Vitamin E
@Vitamin K.
@Có hiện tượng làm tổ (Từ 8 -9 ngày sau thụ tinh)
Thai được 1 tháng
Thai được 2 tháng
Thai được 2 tháng rưỡi

Đặc điểm tuần hoàn thai nhi khác với người trưởng thành là:
A. Hai tâm nhĩ thông với nhau bởi lỗ Botal
B. Động mạch chủ thông với động mạch phổi
C. Máu từ tâm thất phải lên phổi qua động mạch phổi sau đó trở về nhĩ trái qua tĩnh
mạch phổi
D. @ Có lỗ Botal và ống động mạch

30.

Thai nhi đủ tháng có trọng lượng trung bình là:
A.
B.
C.
D.

2500g
@3000g
2500g
3500g

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

31.

Đầu thai nhi có thể uốn khuôn vì:
A.
B.
C.
D.

32.

Sau khi trẻ ra đời, các mạch máu rốn có hiện tượng:
A.
B.
C.
D.

33.

8-9m2
@12-14m2
18-20m2
20-22m2

Xác định một CÂU SAI khi nói về sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con:
A.
B.
C.
D.

35.


Giãn nở
Co lại
Lúc co - lúc giãn
@Co lại và tắc mạch

Diện tích trao đổi trung bình của các gai rau là:
A.
B.
C.
D.

34.

Có bộ não nên mềm
Có các đường kính khác nhau
Là phần cứng nhất khi đi qua ống đẻ.
@Có thể thu nhỏ các đường kính.

Áp lực máu mẹ ở hồ huyết thấp hơn máu con và chảy chậm.
Nồng độ CO2 thấp hơn nhưng nồng độ O2 cao hơn máu con.
Hemobglobin của thai có khả năng gắn O2 cao.
@Phổi thai nhi hoạt động có hiệu quả

Nước ối luôn được đổi mới theo chu kỳ:


A.
B.
C.

D.
36.

@3 giờ/ lần
6 giờ/ lần
12 giờ/ lần
24 giờ/ lần

Một trẻ sơ sinh nặng 3500g thì trọng lượng của bánh rau sẽ nặng khoảng:
A.
B.
C.
D.

500g
600g
@700g
800g

37.
Trong một thai kỳ bình thường, tỷ lệ giữa thể tích nước ối so với thể tích của thai
nhi lớn nhất khi tuổi thai là:
A.
B.
C.
D.
38.

13 - 16 tuần
@18 - 24 tuần

28 - 36 tuần
38 - 42 tuần

Lượng nước ối trung bình vào tuần 12 của thai kỳ:
A.
B.
C.
D.

10 ml
@50 ml
150 ml
300 ml



×