Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án chính tả lớp 4 ( gv lê thị mỹ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.65 KB, 31 trang )

Giáo án Chính tả

Tuần 1
Ngày: 20/8/2010

Lê Thò Mỹ Lệ

Tiết: 1

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I. MỤC ĐÍCH, U CẦU
1- Nghe và viết đúng chính tả moat đoạn văn trong bài: Dế Mèn bênh vực
kẻ yếu.
2- Luyện viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn l / n, an / ang.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng phụ hoặc giấy khổ lớn viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HĐ + ND
Hoạt động của giáo viên (GV)
Hoạt động
của HS
HĐ 1
Các em đã được gặp một chú Dế Mèn biết lắng nghe
Giới
và sẵn sàng bênh vực kẻ yếu trong bài TĐ Dế Mèn
thiệu bài bênh vực kẻ yếu.Một lần nữa chúng ta gặp lại Dế
(1’)
Mèn qua bài chính tả Nghe-viết hơm nay.
HĐ 2
a/ Hướng dẫn chính tả:


Viết CT - GV đọc đoạn văn cần viết CT một lượt.
-HS lắng
nghe.
- HS đọc thầm lại đoạn văn viết chính tả.
- Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ sai: cỏ
xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn ...
Khoảng
- GV nhắc HS:ghi tên bài vào giữa dòng.Sau khi
20’
chấm xuống dòng,chữ đầu nhớ viết hoa,viết lùi
vào một ơ li,chú ý ngồi đúng tư thế.
b/ GV đọc cho HS viết chính tả:
- GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết.Mỗi
-HS viết
câu (bộ phận câu) đọc 2 lượt cho HS viết theo
chính tả.
tốc độ viết quy định.
- GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt.
c/ Chấm chữa bài:
-HS sốt lại
- GV chấm từ 5-7 bài.
bài.
- GV nêu nhận xét chung.
-HS đổi tập
cho nhau để
rà sốt lỗi và
ghi ra bên lề
trang vở.

_________________________________________________________________________________________

_Trang 1


Lê Thò Mỹ Lệ

Giáo án Chính tả

HĐ 3
Làm BT
2
Khoảng
6’-7’

HĐ 4
HS làm
bài tập 3
Khoảng
6’-7’

BT2:Điền vào chỗ trống(chọn câu a)
- .a/Điền vào chỗ trống l hay n:
- Cho HS đọc u cầu BT2 + đọc đoạn văn.
- GV giao việc:Nhiệm vụ của các em là chọn l
hoặc n để điền vào chỗ trống đó sao cho đúng.
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày kết quả bài làm:GV treo bảng
phụ đã viết sẵn đoạn văn.
- Lời giải đúng :
lẫn, nở nang, béo lẳn, chắc nịch, lơng mày, lồ xồ,
làm cho.


Bài tập 3: Giải câu đố:
- Cho HS đọc u cầu BT3 + đọc câu đố.
- GV giao việc:theo nội dung bài.
a/Câu đố 1:
- GV đọc lại câu đố 1.
- Cho HS làm bài.
- GV kiểm tra kết quả.
-

GV chốt lại kết quả đúng:cái la bàn

b/Câu đố 2:Thực hiện như ở câu đố 1.
Lời giải đúng:hoa ban

HĐ5
Củng cố
dặn
dò(3’)

sau.

-1 HS đọc
to,lớp đọc
thầm theo.
-HS nhận
nhiệm vụ.
-HS làmB-V
--Lớp nhận
xét.

-HS chép lời
giải đúng vào
vở
-HS đọc u
cầu BT + câu
đố.
-HS lắng
nghe.
-HS làm bài
cá nhân + ghi
lời giải đúng
vào bảng con
và giơ bảng
con theo lệnh
của GV.
-HS chép kết
quả đúng vào
VBT.

GV nhận xét tiết học.
Hướng dẫn HS về nhà chuẩn bị bài cho tuần

Tuần 2
Ngày 27/8/2010
Tiết: 2
MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I. MỤC ĐÍCH, U CẦU
1- Nghe – viết đúng đoạn văn Mười năm cõng bạn đi học trong khoảng thời
gian 15 đến 18 phút sạch sẽ ,đúng quy đònh.
2- Luyện phân biệt và viết đúng một số âm dễ lẫn: s/x , ăng/ăn.

_________________________________________________________________________________________
_Trang 2


Giáo án Chính tả

- GD trình bày bài sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2.
- Bảng con và phấn để viết BT3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HĐ +
Hoạt động của giáo viên (GV)
ND
HĐ 1
- Kiểm tra 2 HS.
KTBC
Khoảng GV cho HS viết các từ ngữ sau:
5’
+ dở dang,vội vàng,đảm đang,nhan
nhản,tang tảng sáng,hoang mang.
+ GV nhận xét + cho điểm.
HĐ 2
Mười năm cõng bạn đi học
GT
bài1’
HĐ 3 a/Hướng dẫn chính tả:
Nghe- GV đọc một lượt tồn bài chính tả.
viết
- Hsđọc thầm+TLCH

+Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ bạn
Hanh?
Khoảng
+Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở
16’-18’
điểm nào?
-Gv yc hs nêu các từ khó viết
-Gv đọc từ khó –hs viết B-b
-Gvđọc mẫu l2
-Nhắc nhở hs viết
-Gvđọc –hsviết
-GVđọc –hs sốt lỗi
-Hschấm lỗi-thống kê lỗi
b/GV chấm 5-7 bài:
GV nhận xét bài viết của HS.
HĐ 4 Bài tập 2:Chọn cách viết đúng từ đã cho:
- Cho HS đọc u cầu của BT + đoạn văn.
+Bài yc gì?
-HS làm B-V
-Nxét – Sửa chữa
Khoảng
- GV nhận xét và chốt lại lời giải
6’-7’
đúng:sau,rằng,chăng,xin,băn
khoăn,sao,xem.
HĐ 5 Bài tập 3:
Làm
- Cho HS đọc u cầu của BT3 + đọc 2

Lê Thò Mỹ Lệ


Hoạt động của HS
-2HS viết trên bảng lớp.
-Số HS còn lại viết vào
bảng con.

-HS lắng nghe.

-HS lắng nghe.
-Hs TLCH
-HS luyện viết B-b
HS viết bài.
-HS từng cặp đổi vở sốt
lỗi cho nhau.

-1 HS đọc
-Hs nêu yc của bài
-Hslàm bài
-Lớp nhận xét.

-1 HS đọc.

_________________________________________________________________________________________
_Trang 3


Giáo án Chính tả

BT3
Khoảng

4’

HĐ 6
Củng
cố dặn

3’

câu đố a,b.
- HsTLtheo cặp
- Đại diện tbày
- Nxét –Bổ sung
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
• Chữ sáo bỏ sắc thành chữ sao.
• Chữ trăng thêm dấu sắc thành trắng.
- GV nhận xét tiết học.
- u cầu HS về nhà tìm 10 từ chỉ các vật
bắt đầu bằng s.

Lê Thò Mỹ Lệ

-HS TL theo cặp
-Mời đại diện tbày
-Nxét

Tuần 3
Ngày:3/9/2010
Tiết:3 CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
I. MỤC ĐÍCH, U CẦU
1- Nghe và viết lại đúng chính tả bài thơ Cháu nghe câu chuyện của

bà.Biết cách trình bày các dòng thơ lục bát và các khổ thơ.
2- Luyện viết đúng các tiếng có âm và thanh dễ lẫn (tr/ch , hỏi/ngã).
3-GDHS viết sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Mơ hình câu thơ lục bát.
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HĐ +
Hoạt động của giáo viên (GV)
Hoạt động của HS
ND
HĐ 1
- GV đọc cho HS viết các từ ngữ sau: xa -2 HS viết trên bảng
KTBC
lớp,cả lớp viết vào giấy
xơi,xinh xắn,sâu sa,xủng xoảng,sắc
(5’)
nháp.
sảo,sưng tấy.

HĐ 2
Giới
thiệu
bài
(18’)
HĐ 3
HS
ngheviết

- GV nhận xét + cho điểm.

Cháu nghe câu chuyện của bà là bài thơ rất
hay nói về tình cảm u thương bà của một
bạn nhỏ.Hơm nay,các em sẽ biết bạn nhỏ
u thương bà như thế nào qua bài chính tả
nghe – viết Cháu nghe câu chuyện của bà.
+ Hướng dẫn chính tả
-1 HS đọc,cả lớp lắng
- Cho HS đọc bài chính tả.
nghe.
- Hướng dẫn viết những từ ngữ dễ
viếtsai:mỏi,gặp,dẫn,về,bỗng,lạc,hàng.

_________________________________________________________________________________________
_Trang 4


Giáo án Chính tả

(18’)

HĐ 4
Làm
BT2
9’

HĐ 5
Củng
cố,
dặn dò
2’


H:Cách trình bày bài thơ lục bát.
+ Cho HS viết chính tả
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho HS viết.Mỗi câu
(hoặc bộ phận câu) đọc 2,3 lượt.
- GV đọc lại tồn bài chính tả.
+ GV chấm bài
- GV chấm + chữa 7-10 bài.

Bài tập lựa chọn (chọn câu ahoặc b)
a/Điền vào chỗ trống tr hay ch ?
- Cho HS đọc u cầu câu a + đọc đoạn
văn.
- GV giao việc: theo nội dung bài.
- Cho HS làm bài (GV đưa bảng phụ đã
viết sẵn bài tập).
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
tre,chịu,trúc,cháy,tre,tre,chí,chiến,tre.
b/Điền dấu hỏi hay dấu ngã.
- Cách tiến hành như ở câu a.
- Lời giải đúng: triển lãm,bảo,thử,vẽ
cảnh,cảnh,vẽ cảnh,khẳng,bởi,sĩ,vẽ,ở
chẳng.
- GV nhận xét tiết học.
- u cầu HS về nhà và tìm ghi vào vở 5
từ chỉ đồ đạc trong nhà bắt đầu bằng ch.

Lê Thò Mỹ Lệ


-Dòng 6 chữ viết cách
lề 2 ơ.
-Dòng 8 chữ viết cách
lề 1 ơ.
-HS viết chính tả.
-HS rà sốt lại bài viết.
-HS từng cặp đổi tập
cho nhau,đối chiếu với
SGK để tự sửa những
chữ viết sai bên lề trang
vở.
-1 HS đọc,cả lớp lắng
nghe.
-HS lên bảng điền
nhanh.
-Lớp nhận xét.

Tuần 4
Ngày:10/9/2010
Tiết: 4
Nhớ – Viết: Truyện cổ nước mình
I. MỤC ĐÍCH,U CẦU
1- Tiếp tục rèn luyện năng lực nhớ – viết lại đúng chính tả một đoạn của
bài thơ Truyện cổ nước mình.Biết cách trình bày các dòng thơ lục bát .
2- Tiếp tục nâng cao kĩ năng viết đúng (phát âm đúng) các từ có các âm
đầu r/d/gi hoặc có vần ân/âng.
3-GDHS viết sạch đẹp.
_________________________________________________________________________________________
_Trang 5



Giáo án Chính tả

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ + Bảng nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ +
Hoạt động của giáo viên (GV)
ND
HĐ 1
- Cho 2 nhóm thi.
KTBC
+ Nhóm 1: Viết tên các con vật bắt
đầu bằng tr.
Khoảng
+ Nhóm 2: Viết tên các con vật bắt
4’
đầu bằng ch.
(có thể mỗi nhóm viết tên con vật bắt
đầu bằng tr + ch).
- GV nhận xét + cho điểm.
HĐ 2
Nhà thơ Lâm Thị Mỹ Dạ đã đưa ta
Giới
đến những câu chuyện cổ “Vừa nhân
thiệu
hậu lại tuyệt vời sâu xa” qua bài TĐ
bài
Truyện cổ nước mình. Hơm nay, một

(1’)
lần nữa ta lại đến với những câu
chuyện cổ tích qua bài chính tả Nhớ –
viết một đoạn trong bài Truyện cổ
nước mình.
HĐ 3
a/ Hướng dẫn chính tả
Nhớ - Cho HS đọc u cầu của bài chính tả.
viết
- Cho HS đọc thành tiếng đoạn thơ
chính tả
viết CT.
Khoảng
- Cho HS viết những từ ngữ dễ viết
20’->21’
sai: Truyện cổ, sâu xa, trắng, rặng
dừa …
- GV nhắc em về cách viết chính tả bài
thơ lục bát.
b/ HS nhớ – viết.
c/ GV chấm chữa bài.
- GV chấm từ 7 – 10 bài.
HĐ 4
Bài tập lựa chọn (Câu a hoặc câu b)
Làm
Câu b:
BTCT
- Cho HS đọc u cầu của câu b+ đọc
5’->6’
đoạn

- GV giao việc: BT cho đoạn văn
nhưng còn để trống một số từ. Nhiệm
vụ của các em là phải chọn từ có vần
ân,âng để điền vào chổ trống đó sao
cho đúng.

Lê Thò Mỹ Lệ

Hoạt động của HS

-Hai nhóm ( mỗi nhóm 3
HS ) lên thi.

-1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.
-1 HS đọc đoạn thơ từ đầu
đến nhận mặt ơng cha của
mình.
-HSKG nhớ lại – tự viết
bài.
-Khi GV chấm bài, những
học sinh còn lại đổi tập
cho nhau, sốt lỗi. Những
chữ viết sai được sửa lại
viết ra bên lề.
-1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.
-3 HS lên bảng nhìn nội
dung bài trên bảng phụ để
viết lên bảng lớp những từ

cần thiết (viết theo thực
tế)
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vào

_________________________________________________________________________________________
_Trang 6


Giáo án Chính tả

Lê Thò Mỹ Lệ

- Cho HS làm bài: GV đưa bảng phụ
ghi nội dung bài.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
Lời giải đúng: -chân, dân, dâng,
vầng, sân
- GV nhận xét tiết học.
- u cầu HS về nhà làm lại vào vở
bài tập 2b.

vở.

HĐ 5
Củng
cố, dặn
dò2’
Tuần 5
Ngày:16/9/2010

Tiết: 5
Nghe - Viết: Những hạt thóc giống
I. MỤC ĐÍCH,U CẦU
1- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài
Những hạt thóc giống. Biết trình bày đoạn văn có lời nh.vật .
2- Làm đúng BT 2a/b.
3-GDHS viết sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phấn màu để chữa lỗi chính tả trên bảng.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ +
ND
HĐ 1
KTBC
(4’)
HĐ 2
Giới
thiệu bài
(1’)
HĐ 3
Ngheviết
Khoảng
15’

Hoạt động của giáo viên (GV)
- GV đọc cho HS viết
+cần mãn,thân thiết,vầng trăng,nâng đỡ
- GV nhận xét + cho điểm.


Hoạt động của HS
-2 HS viết trên
bảng lớp.
-HS còn lại viết vào
b

• Trong tiết CT hơm nay,các em sẽ được

viết một đoạn trong bài Những hạt tóc
giống sau đó,các em sẽ làm bài tập chính
tả để luyện viết đúng các chữ có âm đàu
hoặc vần dễ lẫn l/n,en/eng.
a/Hướng dẫn
-HS lắng nghe.
+ GV đọc tồn bài chính tả một lượt.
+ GV lưu ý HS:
• Ghi tên bài vào giữa trang giấy.
• Sau khi chấm xuống dòng phải viết lùi
vào một ơ,nhớ viết hoa.
• Lời nói trực tiếp của nhân vật phải viết
sau dấu hai chấm,xuống dòng,gạch
-HS luyện viết

_________________________________________________________________________________________
_Trang 7


Giáo án Chính tả

HĐ 4

Làm
BT1
Khoảng
5’-6’

HĐ 5
BT2
4’-5’

HĐ 6
CCDD
(2’)

ngang đầu dòng.
+ Luyện viết những từ dễ sai: dõng
dạc,truyền,giống.
b/GV đọc cho HS viết: GV đọc từng câu hoặc
từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết.Mỗi
câu (hoặc bộ phận câu)đọc 2,3 lượt.
- GV đọc tồn bài chính tả một lượt.
c/Chấm,chữa bài
- Cho HS đọc lại bài chính tả vừa viết.
- GV chấm 7-10 bài + nêu nhận xét chung.
Bài tập 2: Lựa chọn câu a (hoặc b)
Câu a:
- Cho HS đọc u cầu bài tập + đọc đoạn
văn.
- GV giao việc: Bài tập cho đoạn văn,yc hs
điền vần eng ,en vào chỗ trống sao cho
đúng.

- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày bài.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
chen,len,kèn,leng keng,len,khen.
BT2: Giải câu đố
Câu b:
- Cho HS đọc đề bài + đọc câu đố.
- Cho HS giải câu đố.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng. Chim
én

Lê Thò Mỹ Lệ

những từ khó.
-HS viết chính tả.
-HS rà lại bài.
-HS đọc lại bài
chính tả,tự phát
hiện lỗi và sửa các
lỗi đó.

-1 HS đọc to,cả lớp
đọc thầm theo.
-HS làm bài cá
nhân.
-HS lên điền vào
những chỗ còn
thiếu bằng phấn
màu các chữ còn

thiếu.
-Lớp nhận xét.

-HS làm bài.
-Hs trình bày.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải
đúng vào vở
(VBT).

- GV nhận xét tiết học.
- Biểu dương những HS tốt.

Tuần 6
Ngày:21/9/2010
Tiết: 6
Người viết truyện thật thà
I. MỤC ĐÍCH,U CẦU
1- Nghe – viết đúng chính tả (viết đúng từ là tên riêng người nước ngồi)
trình bày đúng lời đối thoại của nh.vật trong bài Người viết truyện thật thà.
2- Biết tự phát hiện lỗi và sữa lỗi trong bài chính tả.
_________________________________________________________________________________________
_Trang 8


Giaựo aựn Chớnh t

Leõ Thũ Myừ Leọ

3- Tỡm v vit ỳng cỏc t lỏy cú ting cha cỏc õm u s, x hoc cú cỏc

thanh hi / ngó.
- GDHS yờu thớch mụn hc.
II. DNG DY HC
- S tay chớnh t.
- Phn mu sa li chớnh t trờn bng.
III. CC HOT NG DY HC
H +
Hot ng ca giỏo viờn (GV)
Hot ng ca HS
ND
H 1
- GV c HS vit.
KTBC
+HS vit B-nh
+ ri ren,xộn lỏ,kộn chn,leng keng
4-5
- GV nhn xột + cho im.
H 2
Gt
bi
(1)
H 3

Khong
21-23

H 5
Lm
BT3


Ban-dc l nh vn Phỏp ni ting.ễng
li cho nhõn loi nhiu tỏc phm ni
ting.Nhng,trong cuc sng,ụng sng
bỡnh d nh nhng ngi khỏc.Hụm
nay,cụ s a cỏc em n vi nh vn
Ban-dc qua bi chớnh t Ngi vit
truyn tht th.
a/Hng dn
- GV c bi chớnh t mt ln.
- Cho HS vit cỏc t: Phỏp,Ban-dc.
b/HS vit chớnh t
- GV c tng cõu hoc tng b phn
ngn trong cõu cho HS vit.Mi cõu
(b phn cõu) c 2,3 lt.
- GV c li bi chớnh t mt lt cho
HS r soỏt li.
c/Chm cha bi
- Cho HS c yờu cu ca BT2 + c c
phn mu.
- Cho HS lm vic: GV nhc: trc khi
ghi li v cỏch sa vo s tay chớnh
t,cỏc em nh vit c tờn bi chớnh t
va hc.
- GV chm 7-10 bi + nhn xột v cho
im.
Bi tp: GV la chn cõu a hoc b
Cõu a:
- Cho HS c yờu cu + c mu.

-HS lng nghe.

-HS vit vo bng con.
-HS vit chớnh t vo
v.
-HS r soỏt li bi.
-1 HS c to,lp lng
nghe.
-HS t hc bi vit, phỏt
hin li v sa li chớnh
t.

-1 HS c to,lp lng
nghe.

_________________________________________________________________________________________
_Trang 9


Giáo án Chính tả

Khoảng
5’-6’

HĐ 6
Củng
cố, dặn

(2’)

Lê Thò Mỹ Lệ


- GV giao việc: Bài tập u cầu các em
phải tìm các từ láy có tiếng chứa âm
s,có tiếng chứa âm x.Muốn vậy,các em
phải xem lại từ láy là gì?Các kiểu từ
1 HS nhắc lại:
láy?
- Cho 1 HS nhắc lại kiến thức về từ láy. -Từ láy là từ có sự phối
hợp những tiếng có âm
đầu hay vần giống nhau.
-HS làm việc theo
nhóm.
-Các nhóm thi tìm
- Cho HS làm việc theo nhóm (thi đua)
nhanh các từ có phụ âm
đầu s,x theo hình thức
- Cho HS trình bày.
tiếp sức + Lớp nhận xét.
- GV nhận xét + chốt lại lời những từ HS
đã tìm đúng.
-HS ghi kết quả đúng
+ Từ láy có chứa âm s: su su,sơi
vào vở.
sục,sung sướng,sờ sẫm,sóng ánh.
+ Từ láy có tiếng chứa âm x: xao
xuyến,xanh xao,xúm xít,xơng
xênh,xốn xang,xúng xính,xa
xơi,xào xạc,xao xác…
Câu b: Cách tiếng hành như ở câu a.
Lời giải đúng:
+ Từ láy có chứa thanh hỏi: lởm

chởm,khẩn khoản,thấp thỏm…
+ Từ láy có chứa thanh ngã: lõm
bõm,dỗ dành,mũm mĩm,bỡ
ngỡ,sừng sững…
- GV nhận xét tiết học.
- Biểu tượng những HS viết đúng chính
tả và làm bài tập tốt.

Tuần 7
Ngày:1/10/2010
Tiết: 7
CHÍNH TẢ (Nhớ viết)
GÀ TRỐNG VÀ CÁO
I. MỤC ĐÍCH,U CẦU
1- Nhớ-viết lại chính xác,trình bày đúng một đoạn trích trong bài thơ Gà
trống và Cáo.
_________________________________________________________________________________________
_Trang 10


Giaựo aựn Chớnh t

Leõ Thũ Myừ Leọ

2- Tỡm ỳng,vit ỳng chớnh t nhng ting bt u bng tr/ch (hoc cú vn
n/ng) in vo ch trng
II. DNG DY HC
- Mt s t phiu vit sn ni dung BT2a hoc 2b.
- Nhng bng giy nh HS chi trũ chi vit t tỡm c.
III. CC HOT NG DY HC

H +
Hot ng ca giỏo viờn (GV)
Hot ng ca HS
ND
H 1
- Kim tra 2 HS.
KTBC
-2 HS lờn bng vit, mi
mi em vit 2 t lỏy cú thanh hi,2
HS vit 4 t.
t lỏy cú thanh ngó.
- GV nhn xột + cho im.
Khong
4
H 2
tit CT trong tun trc,cỏc em ó
Gii
c nghe vit bi Ngi vit truyn
thiu
tht th.Trong tit CT hụm nay cỏc em
bi
s nh vit bi G trng v Cỏo.Sau
ú,cỏc em s lm BTCT in vo ch
(1)
trng ting bt u bng tr/ch hoc cú
vn n/ng.
H 3
a/Hng dn chớnh t
-1 HS c thuc lũng,lp
Vit

lng nghe.
- GV nờu yờu cu ca bi chớnh t.
chớnh t
-HS c thm on th +
- Mi HS c thuc lũng on th
ghi nh nhng t ng cú
vit chớnh t.
Khong
th vit sai.
- GV c li on th mt ln.
20-21
- Cho HS c thm on th.
-HS vit on th chớnh
- GV nhc li cỏch vit bi th lc
t.
bỏt
b/HS nh vit
- GV quan sỏt c lp vit.
-HS t soỏt bi.
c/Chm cha bi
- Cho HS soỏt li bi, cha li.
- GV chm 5->7 bi + nờu nhn xột
chung.
H 4
Bi tp 2: La chn (cõu a hoc cõu b)
* Cõu a
- Cho HS c yờu cu ca cõu a + c
-1 HS c to,c lp lng
on vn.
nghe.

- GV giao vic: Nhim v ca cỏc em l
phi tỡm nhng ch bt u bng tr hoc
Khong ch in vo ch trng sao cho ỳng.
-HS c thm on vn,
_________________________________________________________________________________________
_Trang 11


Leâ Thò Myõ Leä

Giaùo aùn Chính tả

4’-5’

HĐ 5
Làm
BT3
Khoảng
5’-6’

HĐ 6
Củng
cố, dặn
dò 2’

- Cho HS làm bài.
- Cho HS thi điền từ với hình thức
thi tiếp sức trên 3 tờ giấy đã viết
sẵn bài tập 2a.
- GV nhận xét và chốt lại chữ cần

điền là (lần lượt từ trái qua phải, từ
trên xuống dưới của bài tập) trí tuệ
– chất – trong – chế – chinh – trụ
– chủ
Bài tập 3: Lựa chọn (câu 3a hoặc 3b)
* Câu 3b:
+Cho HS trình bày theo hình thức tìm
từ nhanh

làm bài vào vở hoặc
VBT.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng
vào vở hoặc vở bài tập.

-1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-Một vài em lên bảng thi
tìm từ nhanh.
-Lớp nhận xét.

- GV nhận xét + chốt lại những từ tìm
đúng.
Lời giải đúng:
• Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao
-HS ghi lời giải đúng vào
hơn, tốt đẹp hơn là từ vươn lên
• Tạo ra trong trí óc hình ảnh những VBT.
cái không có ở trước mắt hay chưa

từng có là nghĩa của từ tưởng
tượng
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà xem lại BT2a
hoặc 2b, ghi nhớ các hiện tượng
chính tả để không mắc lỗi khi viết.

Tuần 8
Ngày:8/10/2010
Tiết:8
Nghe - viết: Trung thu độc lập
Phân biệt: r, d, gi, iên/yên/iêng
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1- Nghe – viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn trong bài Trung thu
độc lập.
2- Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r, d, gi (hoặc có
vần iên/yên/iêng) để điền vào chỗ trống,hợp với nghĩa đã cho.
GDBVMT:(Trực tiếp): HS có tình cảm yêu quí vẻ đẹp của thiên nhiên đất
nước.
_________________________________________________________________________________________
_Trang 12


Giáo án Chính tả

Lê Thò Mỹ Lệ

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Ba,bốn tờ giấy khổ to viết nội dung BT2a hoặc 2b.
- Bảng lớp viết nội dung B3a hoặc 3b + một số mẩu giấy có thể gắn lên bảng

để HS thi tìm từ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ +
Hoạt động của giáo viên (GV)
Hoạt động của HS
ND
HĐ 1
- 2 HS lên bảng cùng lúc
- Kiểm tra 2 HS.
KTBC
viết trên bảng lớp.
GV (hoặc 1 HS) đọc các từ ngữ sau cho
Khoảng các bạn viết:
- HS còn lại viết vào giấy
4’
Khai trương,sương gió,thịnh vượng… nháp.
- GV nhận xét + cho điểm.
HĐ 2 Trong tiết chính tả hơm nay,các em sẽ
Giới
được nghe – viết một đoạn trong bài
thiệu
Trung thu độc lập.Sau đó chúng ta sẽ
bài
làm một số bài tập chính tả là tìm đúng,
viết đúng những tiếng bắt đầu bằng
(1’)
r,d,gi (hoặc có vần iên/n/iêng)
HĐ 3 a/ Hướng dẫn chính tả
Nghe-HS lắng nghe.
- GV đọc một lượt tồn bài chính tả.

viết
GD: Đất nước ta hiện nay đã có được
những điều mà anh chiến sĩ mơ ước.
Thành tựu kinh tế đạt được rất to
Khoảng
-HS viết bài.
lớn .Có được đất nước tươi đẹp như
20’
ngày hơm nay đã có biết bao nhiêu
người đã xây dựng nên. Vậy ở lứa tuổi - HS từng cặp đổi vở,sốt
lỗi cho nhau.
các em,các em khơng những biết u
- HS đối chiếu với SGK tự
q mà phải biết bảo vệ vẻ đẹp của
sửa những chữ viết sai bên
thiên nhiên đất nước.
lề trang vở.
- Có thể ghi lên bảng lớp một vài
tiếng,từ HS hay viết sai để luyện
viết: trăng,khiến,xuống,sẽ soi
sáng…
b/ GV đọc từng câu hoặc bộ phận
ngắn trong câu cho HS viết.
- Mỗi câu hoặc bộ phận câu đọc 2,3
lượt.
c/ GV chấm 5-7 bài
- GV nhận xét bài viết của HS.
HĐ 4
- Cho HS đọc u cầu của BT2 (chọn
Làm

câu 2a hoặc 2b)
BT2
-1 HS đọc u cầu của
_________________________________________________________________________________________
_Trang 13


Giaùo aùn Chính tả

Khoảng Câu 2a:
5’
- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em
là chọn những tiếng bắt đầu bằng r,d
hoặc gi để điền vào chỗ trống sao
cho đúng.
- Cho HS làm bài.
+3 HS làm bài vào giấy khổ to.
+ HS còn lại làm vào giấy nháp.
- Cho HS trình bày bài.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
các tiếng vần cần điền là:
giắt,rơi,dấu,rơi,gì,dấu,rơi,dấu.
H:Câu chuyện Đánh dấu mạn thuyền
nói về điều gì?

H:Câu chuyện Chú dế sau lò sưởi nói
về điều gì?

HĐ 5
Làm

BT3

Câu a:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT3 (câu a)
- GV giao việc: BT3a cho trước một số
nghĩa từ.Các em có nhiệm vụ tìm các
từ có tiếng mở đầu bằng r,d hoặc gi
Khoảng
đúng với nghĩa đã chọn.
5’
- Cho HS làm bài dưới hình thức thi
tìm từ nhanh.
- Cho HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
a/Các từ có tiếng mở đầu bằng r,d,gi:
rẻ,danh nhân,giường
Câu b: cách làm như câu a
Lời giải đúng: điện
thoại,nghiền,khiêng

Leâ Thò Myõ Leä

BT2a + đọc câu chuyện
vui Đánh dấu mạn
thuyền.
-HS làm bài:tìm các tiếng
để điền vào chỗ trống.
-3 HS làm vào giấy khổ to.
-3 HS làm bài vào giấy lên
dán trên bảng lớp.

-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vào
vở Truyện nói về anh chàng
ngốc đánh rơi kiếm xuống
sông, tưởng chỉ cần đánh
dấu mạn thuyền chỗ kiếm
rơi là mò được kiếm,
không biết rằng thuyền đi
trên sông nên việc đánh
dấu mạn thuyền chẳng có
ý nghĩa gì.
-Tiếng đàn của chú dế sau
lò sưởi khiến cậu bé Môda ao ước trở thành nhạc sĩ
chinh phục được các thành
viên.
-1 HS đọc to,cả lớp đọc
thầm theo.
-HS làm bài vào vở.
-3 HS làm bài vào giấy
được GV phát.
-HS nào tìm được từ
đúng,nhanh,viết đúng
chính tả thắng.

-HS chép lời giải đúng vào
vở.

_________________________________________________________________________________________
_Trang 14



Giaựo aựn Chớnh t

H 6
Cng
c, dn
dũ 3

Leõ Thũ Myừ Leọ

* GD: qua bi chớnh t, em thy m c
ca anh chin s v thiờn nhiờn t nc
rt p. Vy cỏc em phi bit t ho, yờu
quý v bo v v p ca thiờn nhiờn t
nc.
- GV nhn xột tit hc.
- Yờu cu HS ghi nh khụng vit
sai chớnh t nhng t ó c luyn
tp.

Tun 9
Ngy 15/10/2010
Tit: 9
Nghe - Vit: Th rốn
Phõn bit l/n, uụn / uụng
I. MC CH,YấU CU
1- Nghe vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng bi th Th rốn.
2- Lm ỳng cỏc bi tp chớnh t: phõn bit cỏc ting cú ph õm u hoc
vn d vit sai:
l / n (uụn / uụng)

II. DNG DY HC
- Tranh minh ha cnh hai bỏc th rốn to khe trong quai bỳa trờn
cỏi e cú mt thanh st nung (nu cú).
- Mt vi t giy kh to.
III. CC HOT NG DY HC
H +
Hot ng ca giỏo viờn (GV)
Hot ng ca HS
ND
H 1
- Kim tra 2 HS vit trờn bng lp. GV
-HS cũn li vit vo giy
KTBC
c cho HS vit: in thoi, yờn n,
nhỏp
4
khiờng vỏc
H 2
Gii
thiu
bi
(1)
H 3
Nghevit

Cỏc em ó bit anh Cng l ngi
cú c m cao p: c hc ngh rốn.
Ngh rốn cú gỡ hp dn m anh Cng li
c mun thit tha nh vy. giỳp cỏc
em bit c cỏi hay, cỏi p ca ngh

rốn, hụm nay chỳng ta s vit chớnh t bi
Th rốn
a/ Hng dn chớnh t
- GV c ton bi th Th rốn.
- Cho HS c thm li bi th.

-HS theo dừi trong SGK.
-C lp c thm.

_________________________________________________________________________________________
_Trang 15


Lê Thò Mỹ Lệ

Giáo án Chính tả

- Cho HS viết một số từ ngữ dễ viết sai:

HĐ 4
Làm
BT2

thợ rèn, quệt, bụi, quai …
b/ GV đọc cho HS viết chính tả
- GV đọc từng câu hoặc cum từ.
- GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt.
c/ Chấm chữa bài
- GV chấm 5 -> 7 bài.
- GV nêu nhận xét chung.

BT2: Bài tập lựa chọn (chọn câu 2a hoặc
2b)
b/ Chọn uôn hoặc uông điền vào chỗ
trống:
Cho HS đọc u cầu đề bài + đoạn thơ.
- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là
chọn uôn hoặc uông để điền vào chỗ
trống đó sao cho đúng.
- Cho HS làm bài. GV phát 3 tờ giấy to
đã viết sẵn khổ thơ lên bảng.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.

HĐ 5
Củng
cố, dặn
dò 3’

-HS viết chính tả.
-HS sốt lại bài.
-HS đổi tập cho nhau để
rà sốt lỗi và ghi ra bên
lề trang tập.
-1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.
-3 HS lên làm trên 3 tờ
giấy trên bảng.
-HS còn lại làm vào
vở(VBT).
-3 HS trên bảng trinh

bày kết quả.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng
vào vở (VBT).

- GV nhận xét tiết học.
- u cầu HS ghi nhớ để khơng viết sai
chính tả những từ đã được luyện tập.

Tuần 10
Thứ sáu: 22/10/2010 .
TIẾT 7.
KIỂM TRA
ĐỌC – HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra của nhà trường.
Tuần 11
Ngày:29/10/2010
Tiết: 11
NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ
_________________________________________________________________________________________
_Trang 16


Giaùo aùn Chính tả

Leâ Thò Myõ Leä

I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU
1- Nhớ và viết lại đúng chính tả,trình bày đúng 4 khổ đầu của bài thơ Nếu
chúng mình có phép lạ.

2- Luyện viết đúng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn s/x , dấu hỏi/dấu ngã.
3-Gd tính cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2a (hoặc 2b),BT3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ +
Hoạt động của giáo viên (GV)
Hoạt động của HS
ND
HĐ 1
Các em đã biết được những ước mơ cao đẹp
Giới
của các bạn nhỏ qua bài tập đọc Nếu chúng
thiệu
mình có phép lạ. Hôm nay,một lần nữa ta gặp
bài
lại các bạn nhỏ qua bài chính tả nhớ-viết 4 khổ
1’
đầu của bài thơ.
HĐ 2
a/Hướng dẫn chính tả
Nhớ-viết
- GV nêu yêu cầu bài chính tả: Các em chỉ
Khoảng
viết 4 khổ đầu của bài thơ.
19’-20’
- GV (hoặc cho 1 HS khá giỏi) đọc bài chính -1 HS đọc to,lớp
lắng nghe.
tả.
-1 HS đọc thuộc

lòng.
- Cho HS đọc lại bài chính tả.
-Cả lớp đọc thầm.
- Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ viết

sai phép,mầm,giống…
b/HS viết chính tả

HĐ 3
Làm
BT2
Khoảng
6’

c/Chấm chữa bài
- GV nhận chấm 5-7 bài.
- Nhận xét chung.
BT2: Bài tập lựa chọn
a/ Chọn s hoặc x để điền vào chỗ trống.
- Cho HS đọc yêu cầu của BTa.
- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là
chọn s hoặc x để điền vào chỗ trống sao
cho đúng.
- Cho HS làm bài theo nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả: GV dán 3 tờ

-HS gấp SGK,viết
chính tả.
-Tự chữa bài,ghi lỗi
ra lề trang giấy.


-1 HS đọc to,lớp
lắng nghe.
-Các nhóm trao đổi,
điền vào chỗ trống.
-Đại diện 3 nhóm
lên làm bài.
-Lớp nhận xét.

_________________________________________________________________________________________
_Trang 17


Giaùo aùn Chính tả

HĐ 4
Làm
BT3
Khoảng
6’

HĐ 4
Củng cố,
dặn dò
2’

Leâ Thò Myõ Leä

giấy đã chép sẵn đoạn thơ lên bảng để HS
làm bài.

- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: sang,
xíu, sức, sức sống, sáng.

-HS ghi lời giải
đúng vào vở

- Cho HS đọc yêu cầu của BT3 + đọc câu a,
b, c, d.
- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là
phải viết lại những chữ còn viết sai chính
tả.
- Cho HS làm bài: GV dán 3 tờ giấy đã
chuẩn bị trước lên bảng lớp.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.

HSKG thực hiện
-1 HS đọc to,lớp
lắng nghe.

- GV giải thích các câu tục ngữ.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ghi nhớ cách viết cho đúng những
từ ngữ dễ viết sai, học thuộc lòng các câu ở
bài tập 3.

-HS làm bài cá
nhân.
-3 HS lên thi làm
bài.
-Lớp nhận xét.

-HS lắng nghe.

_________________________________________________________________________________________
_Trang 18


Giaùo aùn Chính tả

Leâ Thò Myõ Leä

Tuần 12
Ngày:5/11/2009
Tiết: 12
NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Người chiến sĩ giàu
nghị lực.
- Luyện viết có âm, vần dễ lẫn tr / ch, ươn / ương.
-Gd tính cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giấy khổ to chuẩn bị bài tập 2a hoặc 2b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ +
Hoạt động của giáo viên (GV)
Hoạt động của HS
ND
HĐ 1
- Kiểm tra 2 HS.
KTBC
-1 HS lên bảng.

• HS 1: Cho đọc đoạn thơ của Phạm
Tiến Duật (BT2a).
Khoảng
-1 HS lên bảng.
• HS 2: Đọc 4 câu tục ngữ và viết lại
8’
cho đúng chính tả ở BT3 (tiết LTVC
trước).
- GV nhận xét và cho điểm.
HĐ 2
Lê Duy Ứng là một chiến sĩ dũng cảm.
Giới
Trong trận chiến đấu giải phóng Sài Gòn
thiệu
cuối tháng 4 năm 1975, Lê Duy Ứng bị
bài
thương nặng. Anh đã quệt máu từ đôi
(1’)
mắt bị thương vẽ một bức chân dung Bác
Hồ. Hôm nay, các em sẽ được gặo anh
Ứng qua bài chính tả nghe – viết Người
chiến sĩ giàu nghị lực.
HĐ 3
a/ Hướng dẫn chính tả
Nghe- GV đọc đoạn chính tả một lượt.
viết
-Cả lớp đọc thầm đoạn
- Cho HS đọc thầm.
- Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ văn.
_________________________________________________________________________________________

_Trang 19


Giáo án Chính tả

Khoảng
20’

HĐ 4
Làm
BT2

HĐ 5
Củng
cố, dặn

2’

viết sai: trận, bức, triễn lãm, trân
trọng.
b/ GV đọc cho HS viết chính tả.
- GV đọc từng câu (hoặc từng cụm từ)
cho HS viết.
- GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt.
c/ GV chấm chữa bài.
- GV chấm 5-7 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
Bài tập lựa chọn
a/ Điền vào chỗ trống tr hay ch.
- Cho HS đọc u cầu BT + đọc truyện

Ngu Cơng dời núi.
- GV giao việc.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS thi dưới hình thức tiếp sức
(GV dán lên bảng 3 tờ giấy to + phát
bút dạ cho HS).
- GV nhận xét và khen nhóm làm bài
nhanh, đúng + chốt lại lời giải đúng:
Trung Quốc, chín mươi tuổi, hai trái
núi, chắn ngang, chê cười, chết, chết,
cháu chắt, truyền nhau, chẳng thể,
trời, trái núi.
.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc lại BT2 để viết
đúng chính tả những từ khó. Kể lại
câu chuyện Ngu Cơng dời núi cho
người thân nghe.

Lê Thò Mỹ Lệ

-HS viết từ dễ viết sai.
-HS viết chính tả.
-HS sốt lại bài.
-HS đổi tập cho nhau để
rà sốt lỗi và chữa ra bên
lề trang vở.

-1 HS đọc to,lớp đọc
thầm.

-HS làm bài cá nhân.
-3 nhóm lên thi tiếp sức.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng
vào V.

Tuần 13
Ngày 12/11/2009
Tiết: 13
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I. MỤC ĐÍCH,U CẦU
1- Nghe-viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn trong bài Người tìm
đường lên các vì sao.
2- Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu l / n,các âm chính (âm giữa vần)
i / iê.
3 – Gd tính cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_________________________________________________________________________________________
_Trang 20


Giáo án Chính tả

- Bút dạ + giấy khổ to.
- Một tờ giấy khổ A4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ +
Hoạt động của giáo viên (GV)
ND
HĐ 1

- Cho 2 HS lên bảng viết bảng các từ
KTBC
ngữ:
• HSMB: châu báu, trâu bò, chân
4’
thành, trân trọng
• HSMN: vườn tược, thịnh vượng,
vay mượn, mương nước.
- GV nhận xét + cho điểm 2 HS lên
bảng.
HĐ 2
Các em đã biết, nhờ khổ cơng nghiên
Giới
cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm mà Xithiệu
ơn-cốp-xki đã trở thành nhà khoa học vĩ
bài
đại của thế giới. Hơm nay một lần nữa
(1’)
ta gặp lại ơng qua bài chính tả nghe –
viết một đoạn của bài Người tìm đường
lên các vì sao.
HĐ 3 a/ Hướng dẫn chính tả
Viết
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả
chính tả
một lượt (hoặc một HS khá giỏi
đọc).
19’-20’
- Cho HS đọc thầm lại đoạn chính tả.
- Cho HS viết một số từ ngữ dễ viết

sai: nhảy, rủi ro, non nớt …
- HS nhắc lại cách trình bày bài.
b/ GV đọc cho HS viết chính tả
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho HS viết.
- GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt
cho HS rà sốt lại bài.
c/ Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5-7 bài.
- Nêu nhận xét chung.
HĐ 4 GV chọn BT2a hoặc 2b
Làm
b/ Tìm các tính từ.
BT2
- Cho HS đọc u cầu của BT2a.
- GV giao việc: Các em phải tìm được
4’
những tiếng có âm i-iê điền vào ơ
trống.

Lê Thò Mỹ Lệ

Hoạt động của HS
-HS còn lại viết vào bảng
con (hoặc giấy nháp)

-Cả lớp theo dõi trong
SGK.
-Cả lớp đọc thầm đoạn
chính tả.


-HS viết chính tả.
-HS sốt lại bài.
-HS đổi tập cho nhau để rà
sốt lỗi và ghi ra bên lề
trang vở.

-1 HS đọc to,lớp đọc thầm
theo.

_________________________________________________________________________________________
_Trang 21


Leâ Thò Myõ Leä

Giaùo aùn Chính tả

- Cho HS làm việc.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét + khen những nhóm
làm nhanh, đúng.
Lời giải đúng: nghiêm, minh, kiên,
nghiệm, nghiệm, nghiên, nghiệm,
điện, nghiệm.
HĐ 5
Làm
BT3

4’


HĐ 6
Củng
cố, dặn
dò 2’

GV chọn câu a hoặc câu b.
b/ Tìm từ chứa tiếng có vần im hoặc
iêm.
- Cho HS đọc yêu cầu BT.
- GV giao việc.
- Cho HS làm bài: GV phát giấy cho
một số HS để HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
Lời giải đúng: kim khâu, tiết kiệm, tim.
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà viết vào sổ tay từ
ngữ các tính từ đã tìm được.

Tuần 14
Ngày:19/11/2009
Tiết: 14

-Một số nhóm thảo luận
viết các tính từ ra giấy
nháp.
-Đại diện các nhóm dán
kết quả đã làm trên giấy
lên bảng.

-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vào
vở.
-1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.
-Những HS được phát giấy
làm bài. HS còn lại làm ra
giấy nháp.
-Những HS làm bài ra giấy
dán lên bảng + đọc cho
lớp nghe.
-Lớp nhận xét.

CHIẾC ÁO BÚP BÊ

I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU
1- Nghe đọc, viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê.
2- Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm vần dễ phát âm sai
dẫn đến viết sai.
3-Gd tính cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bút dạ, giấy khổ to viết đoạn văn ở BT2a, 2b.
- Một vài tờ giấy khổ A4 đến các nhóm HS thi làm bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ +
Hoạt động của giáo viên (GV)
Hoạt động của HS
ND
_________________________________________________________________________________________
_Trang 22



Giaựo aựn Chớnh t

H 1
KTBC
4
H 2
Gii
thiu
bi
(1)
H 3
Nghe
vit
Khong
20

- Cho HS vit trờn bng lp.
GV c (hoc 1 HS c) 6 ting cú õm u l /
n hoc vn im / iờm cho HS vit.
- GV nhn xột + cho im.
Bộ Ly rt quý chi ca mỡnh. Mựa
ụng, bộ Ly thng bỳp bờ lnh nờn ó may
ỏo cho bỳp bờ nh th no? Tõm trng, tỡnh
cm ca bộ Ly ra sao? iu ú cỏc em s
c bit qua bi chớnh t nghe vit Chic
ỏo bỳp bờ.
a/ Hng dn chớnh t.
- GV c on chớnh t mt ln.

H: on vn chic ỏo bỳp bờ cú ni dung
gỡ?

(Nu HS khụng tr li c GV nờu ni dung
ca on chớnh t).
- GV nhc HS vit hoa tờn riờng: bộ Ly, ch
Khỏnh.
- Cho HS vit nhng t ng d vit sai:
phong phanh, xa tanh, loe ra, ht cm,
ớnh cc, nh xớu.
b/ GV c cho HS vit.
-Gv c cho hs soỏt bi
c/ Chm, cha bi.
- Chm 5, 7 bi.

H 4
Lm
BT2
Khong
5

Leõ Thũ Myừ Leọ

-2 HS vit trờn
bng lp.
-HS cũn li vit vo
giy nhỏp.

-HS theo dừi ni
dung trong SGK.

-T chic ỏo bỳp bờ
xinh xn. Mt bn
nh ó may ỏo cho
bỳp bờ ca mỡnh
vi bao tỡnh cm
yờu thng.

-HS luyn vit t
ng.
-HS vit chớnh t.
-HS i tp cho
nhau soỏt li +
ghi li ra l.

- Nhn xột chung.
- GV chn cõu 2a hoc 2b.
a/ Chn ting bt u bng s hoc x
- Cho HS c yờu cu ca BT.

-1 HS c to,c lp
c thm theo.
- Cho HS lm bi: GV phỏt giy cho HS 3, 4 -Nhng nhúm c
phỏt giy lm bi
nhúm HS lm bi.
vo giy.
-HS cũn li lm bi
vo v (VBT)
-Cỏc nhúm lm bi
- Cho HS trỡnh by kt qu bi lm.


_________________________________________________________________________________________
_Trang 23


Giaùo aùn Chính tả

- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
xinh xinh – trong xóm – xúm xít – màu xanh
– ngôi sao – khẩu súng – sờ – xinh nhỉ? – nó
sợ.
HĐ 5

Khoảng
5’

GV chọn câu 3a hoặc 3b.
a/Tìm các tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s
hoặc x.
- Cho HS đọc yêu cầu đề.
- GV giao việc.
- Cho HS làm bài.GV phát giấy + bút dạ cho
3 nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
• Từ chứa tiếng bắt đầu bằng s: sung
sướng,sáng suốt,sành sỏi,sát sao…
• Từ chứa tiếng bắt đầu bằng x: xanh
xao,xum xuê,xấu xí…

HĐ 6

Củng cố,
dặn dò 2’

Leâ Thò Myõ Leä

vào giấy dán lên
bảng lớp.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải
đúng vào .

-HS đọc yêu cầu
đề.
-3 nhóm làm vào
giấy.
-HS còn lại làm vào
vở (VBT) (làm theo
cặp).
-3 nhóm lên dán kết
quả bài làm lên
bảng lớp.
-Lớp nhận xét.

- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà viết vào sổ tay những
từ ngữ đã tìm được.

_________________________________________________________________________________________
_Trang 24



Giaựo aựn Chớnh t

Leõ Thũ Myừ Leọ

Tun 15
Ngy:26/11/2010
Tit: 15
CNH DIU TUI TH
I. MC CH,YấU CU
1- Nghe v vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng mt on trong bi Cỏnh diu
tui th.
Lm ỳng BT 2b;3
4-Gd hs bit chn trũ chi b ớch
GDBVMT (trc tip): HS cú ý thc yờu thớch cỏi p ca thiờn nhiờn v quý
trng nhng k nim p ca tui th.
II. DNG DY HC
- Mt vi chi phc v cho BT2 + 3.
- Mt vi t giy k bng theo mu + 1 t giy kh to vit li gii ca
BT2a hoc 2b.
III. CC HOT NG DY HC
H +
Hot ng ca giỏo viờn (GV)
Hot ng ca HS
ND
H 1
-3 HS vit trờn bng lp. HS cũn li
- Cho HS vit trờn bng lp cỏc t
KTBC
vit ra giy nhỏp.

ng sau:
6 tớnh t cha ting bt u bng s hoc
4
x: siờng nng, sung sng, sng khoỏi,
xa xụi, xu xớ, xum xuờ.
_________________________________________________________________________________________
_Trang 25


×