Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề + Đáp án môn Toán 2 (13-14) KS HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.48 KB, 3 trang )

Bài kiểm tra

Trờng Tiểu học ................................

Điểm

học kỳ I - năm học 2013 - 2014

Lớp: ..................................................

Môn: Toán lớp 2

Họ và tên:...........................................

Thời gian làm bài: 40 phút

..........................................................

Bài 1 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính
63 + 18

84 - 35

81

-

9

38 + 47


..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

Bài 2 : (1,5 điểm) S ?
a) (0,5 điểm)
89
b) ( 1 điểm )

87

85

4cm

3 cm

A

B

82

80

5 cm
C

D


- on thng AB di ..... cm
- on thng BD di ...... cm
Bài 3 : (1 điểm) ỳng ghi , sai ghi S vo ụ trng.
38 + 35 = 63

48 + 37 = 85

28 + 59 = 87

68 + 24 = 82

Bi 4 : (1,5 điểm) Tỡm X
a) X + 44 = 81

b) X - 14 = 18

..
..
..
..


Bµi 5 : (1 ®iÓm) Nối thời gian thích hợp với từng công việc.
Buổi sáng em thức dậy lúc .....

21 giờ

Em ăn cơm tối lúc ...


6 giờ

Buổi tối em đi ngủ lúc ...

18 giờ

Bµi 6 : (1 ®iÓm) Số ?
Hình bên có ……….hình tam giác
Hình bên có ............hình tứ giác

Bµi 7 : (2 ®iÓm)
Vườn nhà An trồng cam và quýt, trong đó số cây cam là 92 cây, số cây quýt
ít hơn số cây cam là 38 cây. Hỏi vườn nhà An có bao nhiêu cây quýt ?
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………

Bµi 8 : (1 ®iÓm) Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Thứ sáu tuần trước là ngày ... tháng ....
b) Hôm qua là thứ ... ngày ... tháng ...
c) Ngày mai là thứ ... ngày ... tháng ...
d) Thứ ba tuần sau là ngày ... tháng ....


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013 - 2014


Bµi 1 : (1 ®iÓm)
§Æt tÝnh và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm, đúng cả 4 phép tính cho 1
điểm
Bµi 2 : (1,5 ®iÓm) Số ?
a) (0,5 ®iÓm)
b) ( 1 ®iÓm )
Điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm, đúng cả 2 cho 1 điểm

Bµi 3 : (1 ®iÓm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Mỗi phần làm đúng cho 0,25 điểm, đúng cả 4 phần cho 1 điểm
Bài 4 : (1,5 ®iÓm) Tìm X
Mỗi phần làm đúng cho 0,75 điểm, đúng cả 2 phần cho 1,5 điểm
a) X + 44 = 81
b) X - 14 = 18
X
= 81 - 44 (0,5 điểm)
X
= 18 + 14(0,5
điểm)

X

= 37 (0,25 điểm)
X
Bµi 5 : (1 ®iÓm) Nối thời gian thích hợp với từng công việc.
Nối đúng cả 3 phần cho 1 điểm, nếu sai 1 phần trừ 0,3 điểm
Bµi 6 : (1 ®iÓm) Số ?
Hình bên có 6 hình tam giác (0,5 điểm)
Hình bên có 7 hình tứ giác (0,5 điểm)


= 32 (0,25 điểm)

Bµi 7 : (2 ®iÓm)
Bài giải
Vườn nhà An có số cây quýt là
92 - 38 = 54 ( cây )
Đáp số : 54 cây
Bµi 8 : (1 ®iÓm) Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Thứ sáu tuần trước là ngày 13 tháng 12 (0,25 điểm)
b) Hôm qua là thứ tư ngày 18 tháng 12 (0,25 điểm)
c) Ngày mai là thứ sáu ngày 20 tháng 12 (0,25 điểm)
d) Thứ ba tuần sau là ngày 24 tháng 12 (0,25 điểm)

(0,75 điểm)
(1 điểm)
(0,25 điểm)



×