Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA lớp 2 tuần 32 đầy đủ cả ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.18 KB, 24 trang )

Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

…………………………………………………….
CHUYỆN QUẢ BẦU

Tập đọc:
I. Mục tiêu:
- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có
chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1, 2, 3, 5).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
III. Hoạt đông dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
- Hát.
1. Ổn định tổ chức:
- 2 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 1
2. Bài cũ: cây và hoa bên lăng Bác.
đoạn.
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới:
Giới thiệu: chủ điểm về nhân dân.
- Chú công nhân, cô nông dân, chú kĩ
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
sư.
- Nhân dân


- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Có rất nhiều người từ trong quả bầu
bước ra.
 Hoạt động 1: Luyện đọc
- Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu.
a. GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chú ý giọng đọc:
+ Đoạn 1: giọng chậm rãi.
+ Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng thẳng.
+ Đoạn 3: ngạc nhiên.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
từ mới:
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HD luyện đọc từng câu
- HS LĐ các từ: khoét rỗng, mênh
- HD luyện đọc từ khó
mông vắng tanh, giàn bếp, nhanh
nhảu.
- HD luyện đọc từng đoạn
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong
- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, bài.
hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc
- HS LĐ các câu.
với giọng thích hợp.
+ Hai người vừa chuẩn bị xong thì
sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn
ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước
ngập mênh mông.// Muôn loài đều
- Giải nghĩa từ mới:
chết chìm trong biển nước.// (giọng

đọc dồn dập diễn tả sự mạnh mẽ của
cơn mưa)
GVCN: Nguyễn Thị Nga

1


Trường Tiểu học Tây Thành

- LĐ trong nhóm.

- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá
nhân, đồng thanh.

GA lớp 2 tuần 32

+ Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/ những
con người bé nhỏ nhảy ra.// Người
Khơ-mú nhanh nhảu ra trước,/ dính
than/ nên hơi đen. Tiếp đến,/ người
Thái,/người Mường,/ người Dao,/
người Hmông,/ người Ê-đê,/ người
Ba-na,/ người Kinh,…/ lần lượt ra
theo.// (Giọng đọc nhanh, tỏ sự ngạc
nhiên)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm
của mình, các bạn trong nhóm chỉnh
sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc cá
nhân. cả lớp theo dõi để nhận xét.

- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.

TIẾT 2
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
+ Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi + Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập
rừng điều gì?
lụt khắp miền và khuyên họ hãy
chuẩn bị cách phòng lụt.
+ Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt?
+ Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to,
+ Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau khoét rỗng, ...chui ra.
nạn lụt?
+ Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi
đi làm về hai vợ chồng nghe thấy
+ Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta tiếng nói lao xao. .....nhảy ra.
mà con biết?
- Nhóm
+ Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
4. Củng cố – Dặn dò:
- Qua câu chuyện này các em hiểu được điều - Các dân tộc trên đất nước ta đều là
gì?
anh em một nhà, ....., có chung một tổ
tiên.
- Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc anh - Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp
em trên đất nước Việt Nam?
đỡ lẫn nhau.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
- Nhận xét tiết học.
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..

GVCN: Nguyễn Thị Nga

2


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

TOÁN:
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm phép tiính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trae tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
-Gv chấm một số vở bài tập.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng.
- 2 HS nhắc lại tên bài .
Bài 1 :
-Muốn biết mỗi túi có bao nhiêu tiền ta làm - 2 HS đọc yêu cầu bài .
như thế nào?

-HS quan sát và trả lời: Ta thực hiện
phép cộng với từng túi.
-HS tự làm bài và trả lời
a.800đồng, b.600đồng, c.1000đồng d,
900đồng.
- GV nhận xét, chữa bài .
- 2 HS đọc yêu cầu bài .
Bài 2 :
- GV hướng dẫn .
-Mẹ mua rau hết 600đồng
-Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền?
-Mẹ mua hành hết 200đồng
-Mẹ mua hành hết bao nhiêu tiền?
-Muốn biết số tiền mẹ phải trả ta làm
-Muốn biết số tiền mẹ phải trả ta làm như thế phép tính cộng: 600 + 200
nào
-1 Hs lên bảng làm bài.
-2 Hs đọc yêu cầu bài.
- GV nhận xét
-HS phân tích bài toán và trả lời: Ta
Bài 3 :
thực hiện phép tính trừ: 700 - 600 =
-Muốn biết người bán phải trả lại cho An bao 100đồng.
niêu tiền ta làm như thế nào?
-HS tự làm các phần còn lại.
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò .
-Nhận xét tiết học.
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..


GVCN: Nguyễn Thị Nga

3


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

………………………………………………..
LUYỆN TẬP CHUNG

Toán.
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
*Điều chỉnh: không làm bài tập 5.
II . Đồ dùng dạy học :
-Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Chấm VBT (3-5 bài).
- 2 HS làm bảng..
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.HD luyện tập
Bài 1:

- GV yêu cầu.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
- GV yêu cầu đổi vở và kiểm tra.
- HS kiểm tra chéo bài cho nhau.
Bài 2:(HSKG)
- Số liền sau số 389 là số nào ?
-… số 390.
- Số liền sau số 390 là số nào ?
-…số 391.
- GV yêu cầu.
- HS đọcsố : 389 . 390 , 391.
- 3 số naỳ có đặc điểm gì ?
-…Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp.
- Nhận xét – Ghi điểm.
- HS làm bài tập.
Bài 3:
- Nêu cách so sánh số có 3 chữ số với nhau ?
-…1 HS nêu
- GV yêu cầu.
- 2 HS làm bảng - Lớp làm bài tập
- GV chữa bài.
( VBT ).
Bài 4:(HSKG)
- GV yêu cầu.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Vì sao em biết được hình a được khoanh vào
-…Vì hình a có tất cả là 10 hình
một phần năm ?
vuông đã khoanh vào 2 hình vuông.
- Hình b đã khoanh vào một phn62 mấy hình

-…khoanh vào 1/2, vì hình b có 10 h/
vuông , vì sao em biết ?
vuông , đã khoanh vào 5 hình vuông.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

GVCN: Nguyễn Thị Nga

4


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

Tập đọc :
TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu:
- Biết ngắtt, nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thơ tự do.
-Hiểu nghĩa: Chị lao công vấtt vả để giữ sạch, đẹp đường phố.(TL được các câu hỏi SGK
thuộc 2 khổ thơ cuối bài)
II. Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét – Ghi điểm .

2.Bài mới :
-…Quyển sổ liên lạc.
a.Giới thiệu :
- HS đọc – trả lời
b.Luyện đọc
- GV đọc bài.
- HD đọc từ khó.
- HD đọc ngắt nghỉ hơi
- HS chú ý theo dõi.
+ GV đọc mẫu từng ý thơ
- HS đọc: lắng nghe , xao xác , lạnh
- Đọc từng đoạn trước lớp
ngắt , như sắt , như đồng.
- Em hiểu thế nào là “xao xác” ?
- HS cá nhân – Đồng thanh.
- Em hiểu “lao công” là gì ?
- HS đọc nối tiếp theo hàng ngang.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
-…HS đọc chú giải SGK
- Thi đọc giữa các nhóm
- HS đọc mỗi nhóm 3 HS đọc.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
- Các nhóm cử đại diện đọc- Lớp
theo dõi – Nhận xét .
- Đọc đồng thanh
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- 3 HS đọc3 đoạn – Lớp đọc thầm.
3.Tìm hiểu bài
-…Vào những đêm hè rất muộn và
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào ?

những đêm đông lạnh giá….
- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ?
-…Chị lao công như sắt, như đồng….
- Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ?
-…Chị lao công làm việc rất vất vả ,
- Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì ?
công việc của chị rất có ích ….
- GV xoá dần chỉ để lại những chữ cái đầu dòng -…C/ ta phải luôn giữ gìn VS chung.
thơ và yêu cầu.
- HS học thuộc lòng bài thơ
- HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- 5 HS đọc– Lớp theo dõi – Nhận xét
- GV Nhận xét – Ghi điểm từng HS .
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

GVCN: Nguyễn Thị Nga

5


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

Kể chuyện:
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu:

- Dựa theo tranh, theo gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện(BT 1, BT 2)
- HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước.(BT3)
II . Đồ dùng dạy học :Tranh minh hoạ trong SGK.
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV y/c. GV Nhận xét – Ghi điểm.
3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn – 1 HS kể
2.Bài mới :a.Giới thiệu :
lại toàn câu chuyện.
b.HD kể chuyện.
- HS q/sát tranh SGK để k chuyện .
- Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý .
- Lớp chia thành nhiều nhóm , mỗi
Bước 1 : Kể chuyện trong nhóm
nhóm 4 HS kể lại 4 đoạn của câu
- GV chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để
chuyện . Nhận xét bổ sung .
kể chuyện .
- Đại diện nhóm lên trình bày trước
- GV quan sát .
lớp . Mỗi HS kể 1 đoạn chuyện .
Bước 2 : Kể trước lớp .
- Bắt được con dúi .
- GV yêu cầu .
- Sắp có lụt và cách chống lụt …
+ Đoạn 1
-Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì ?
-Hai vợ chồng dắt tay nhau đi

- Con dúi nói cho hai vợ chồng biết điều gì ?
trên… .
+ Đoạn 2
- Vắng tanh cây cỏ vàng úa .
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
-Vì lụt lội mọi người không nghe….
- Cảnh vật xung quanh như thế nào ?
-Mưa to gió lớn , nước ngập mênh
- Tại sao cảnh vật như vậy ?
mông , sấm chớp đùng đùng .
-Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt ấy ?
+ Đoạn 3
- Người vợ sinh ra một quả bầu .
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng ?
-Hai… nghe thấy tiếng lao xao… .
- Quả bầu có gì đặc biệt , huyền bí ?
- Lấy que dùi và quả bầu .
- Nghe tiếng nói kì lạ , ngưòi vợ đã làm gì ?
-Người Khơ–mú, người Thái,
- Những người nào được sinh ra từ quả bầu?
Mường, Dao, Hmông, Ê – đê,....
- Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu.
- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu –
Đất nước ta có 54 dân tộc anh em . Mỗi dân
lớp đọc thầm .
tộc có tiếng nói riêng , có cách ăn mặc riêng .
- 2- 3 HS khá , giỏi kể phần mở đầu
Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh ra từ một
và đoạn 1 – Lớp theo dõi và nhận
mẹ . Chuyện kể rằng..

xét .
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS kể tốt nhất
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
GVCN: Nguyễn Thị Nga

6


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

ÔN TIẾNG VIỆT:
ÔN LUYỆN ĐỌC : CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Củng cố đọc bài Chuyện quả bầu
Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên,
- Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một
tổ tiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
A. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
2. Luyện đọc:
- HS phát âm các từ: mênh mông, vắng tanh,
a. Giáo viên đọc diễn cảm cả bài
lần lượt, lao xao, nhanh nhảu.
b.Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải - HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
nghĩa từ
a. Đọc từng câu
- 1 HS đọc chú giải.
- Yêu cầu HS đọc từng câu lượt 1.
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn.
- Luyện phát âm:
- HS đọc theo nhóm 2
- Yêu cầu HS đọc từng câu lượt 2.
- Các nhóm thi đọc đoạn 2.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Gọi HS đọc chú giải
- 4 HS thi đọc lại truyện.
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn .
- Luyện đọc đúng các đoạn
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là
c. Đọc từng đoạn nhóm.
anh em một nhà, có chung một tổ tiên.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
Phải yêu thương, giúp đỡ nhau.
e. Đọc đồng thanh.
- Cả lớp đồng thanh

3. Luyện đọc lại.
4. Thực hành làm các bài tập trong vở HS làm bài tập vào vở T.H Tiếng Việt.
T.H Tiếng Việt.
- GV đọc yêu cầu để HS thực hiện.
B. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
?Câu chuyện về nguồn gốc các dân tộc Việt
Nam giúp em hiểu điều gì?
Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà đọc kĩ câu chuyện,
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
GVCN: Nguyễn Thị Nga

7


Trường Tiểu học Tây Thành

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:

GA lớp 2 tuần 32

………………………………………………………
TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
Dấu chấm, dấu phẩy

I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Biết xắp sếp các từ có nghĩa , trái ngược nhau ( từ trái nghĩa ), theo từng cặp (BT1).
-Điền đúng dấu phẩy,dấu chấm vào chỗ trống (BT2).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- 2 bảng phụ viết bài tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
- 1 HS làm bài tập 1 ( tuần 31)
- GV nhận xét .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng .
Bài 1:
-GV hướng dẫn mẫu

- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc yêu cầu bài
- HS tự làm bài vào vở BT rồi nêu từ trái
nghĩa với nhau

-GV ghi từ đúng lên bảng : đẹp - xấu, ngắn
- dài, nóng - lạnh, thấp - cao, lên xuống,
yêu - ghét, chê - khen...
Bài 2 :
-Gv chia lớp thành 2 nhóm

- 1HS đọc lại
- 2HS đọc yêu cầu bài.
- 2 nhóm lên bảng thi điền từ
-Đại diện 2 nhóm dán kết quả lên bảng.


-GV nhận xét.
- GV tổng kết.

- 1 Hs đọc lại

4. Củng cố, dặn dò.
-HS suy nghĩ và nói nhanh từ trái nghĩa với
Trò chơi:
từ vừa nêu.
-Gv nêu 1 từ bất kì: đen, no, khen, béo, -trắng
nặng, dày, to...
Ví dụ: đen
-GV nhận xét.
- Nhận xét tiết học .
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

GVCN: Nguyễn Thị Nga

8


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

CHÍNH TẢ: NGHE VIẾT:
CHUYỆN QUẢ BẦU
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nghe, viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài tóm tắt chuyện quả bầu, viết hoa đúng

tên riêng Việt Nam trong bài CT .
- Làm được(BT 2 a/b) hoăc (BT 2 a/b ).
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ chép bài chính tả.
- Vở bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
- 2 HS nhắc lại tên bài .
a)Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc mẫu lần 1 .
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại bài .
-Đoạn văn có mấy câu?
-Đoạn văn có 3 câu.
-Những chữ nào trong bài phải viết hoa? vì -Những chữ: Khơ Mú, Thái, Tày,
sao?
H.Mông, Ba Na, Kinh...
Vì đó là tên riêng.
-Viết lùi vào 1 ô và phải viết hoa.
-Những chữ đầu đoạn viết ntn?
- HS luyện viết từ khó vào bảng con
-GV hướng dẫn viết từ khó.
:Khơ Mú, Thái, Tày, H.Mông, Ba Na,
Kinh...

- HS chép bài .
- GV nhận xét.
- HS soát lỗi .
- GV cho HS viết bài.
- GV đọc bài chính tả .
- GV chấm bài.
-1 Hs đọc yêu cầu bài.
b, Hướng dẫn làm BT.
-Một số HS đọc điền:
Bài 2b.
vội, vàng, dày, đây, vấp, dây.
-Gv mời lần lượt từng em lên đọc từ cần điền.
- 1 số HS đọc lại bài ca dao.
-Gv nhận xét, điền vào bảng.
4. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
GVCN: Nguyễn Thị Nga

9


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU :

- Biết sắp thư tự các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ (không nhớ ) các số có ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
- 2 HS nhắc lại tên bài .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- 2 HS đọc yêu cầu bài .
-Ghi tên bài lên bảng.
-Yêu cầu chúng ta sắp xếp các số từ bé
Hướng dẫn làm BT.
đến lớn.
- 1 HS làm bài .
Bài 2 :
a,599,857,678,903,1000
-Bài a này yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu chúng ta sắp xếp các số từ lớn
đến bé.
-1 HS làm bài.
-Bài b này yêu cầu chúng ta làm gì?
b.1000,903,678,857,599
- GV chữa bài .
Bài 3:
-2HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn .

-4 HS lên bảng làm bài.
-Gv chữa bài.
635 970 896 295
Bài 4:
214 29 133 105
849 999 763 190
-Gv ghi kết quả đúng lên bảng.
600m + 300m = 900m
700cm + 20cm = 720cm
-2 Hs đọc yêu cầu bài.
1000km - 20 = 800km
-HS nhẩm tính rồi nêu kết quả.
-1 Hs đọc lại.
Bài 5: Cho HS sử dụng ĐDHT để xếp hình
- Nhận xét

- Xếp hình

4.Củng cố, dặn dò .
-Nhận xét tiết học .
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

GVCN: Nguyễn Thị Nga

10


Trường Tiểu học Tây Thành


GA lớp 2 tuần 32

THỰC HÀNH TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS:
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.
- Biết công, trừ ( không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết công, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài yêu - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, cả
cầu, chúng ta phải làm gì?
lớp làm bài vào BC.
- Yêu cầu HS làm bài.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số sau khi - Phải so sánh các số với nhau.
đã xếp đúng thứ tự.
- HS TLN4, đại diện nhóm lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét.
a) 599, 678, 857, 903, 1000
b) 1000, 903, 857, 678, 599
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính rồi tính.

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm BC.
- Yêu cầu HS nêu các đặt tính và thực - Lớp nhận xét bài bạn.
hiện phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ
số.
635
970
896
295
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng +241
+ 29
-133
-105
về kết quả và cách đặt tính.
876
999
763
190
* Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

GVCN: Nguyễn Thị Nga

11


Trường Tiểu học Tây Thành


GA lớp 2 tuần 32

………………………………………………
LUYỆN TẬP CHUNG

TOÁN:
I/ MỤC TIÊU :
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các só có ba chữ số.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng.
- Biết quan hệ các đơn vị đo độ dài thông dụng.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
-Ghi tên bài lên bảng.
Bài 1:
-GV gọi 3 Hs lên bảng làm bài
-Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 2
-Muốn tìm số hàng chưa biết ta làm ntn?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?

-Gv nhận xét chữa bài
Bài 3 :
-GV hướng dẫn.

Hoạt động của HS
-2 HS nhắc lại tên bài.

-2 HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
-2 HS đọc yêu cầu bài.
-Muốn tìm số hàng chưa biết ta lấy
tổng trừ đi số hạng.
-Muốn tìm số bị trừ ta hiệu cộng với
số trừ.
-4 Hs lên bảng làm bài:
a. 300 + x = 800
x= 800 - 300
x = 500
x - 600 = 100
x= 100 + 600
x=
700
-HS làm vào vở
3.60cm + 40cm = 1m
300cm53cm <300cm57cm
1km > 800m

-GV chấm một số bài.
-GV chữa bài.
4.Củng cố, dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

GVCN: Nguyễn Thị Nga

12



Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

THỰC HÀNH TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU:
- Củng cố, khắc sâu và mở rộng các kiến thức cơ bản về phép cộng, phép trừ, giải toán.
-Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ, so sánh các số, giải toán cho HS.
-HS có ý thức tự nâng cao kiến thức cơ bản của mình, ham hiểu biết.
II- Đồ dùng dạy học:
-Nội dung ôn tập.
-Bảng nhóm.
III/Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm và đọc kết quả
- Kiểm tra vở của học sinh.
+ 35, 37, 57,53, 73, 75
3. Bài mới:
a- Giới thiệu bài
+ 35, 37, 53, 57, 73, 75
b- Hướng dẫn HS ôn luyện:
Bài 1: Cho ba chữ số 3, 5, 7
a) Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau

354
726
675
438
b ) Xếp các số tìm được theo thứ tự từ bé đến
242
53
261
335
lớn,
596
779
414
103
Bài 2: Đặt tính rồi tính
200cm + 500cm > 600cm
- Bài yêu cầu làm theo mấy bước, nêu từng
300cm + 38cm >340cm
bước.
1km = 700cm + 300cm
- Gọi HS lên bảng làm
500cm < 800cm – 200cm
- Nhận xét chỉnh sửa
Bài giải
Bài 3: Điền <, >, =
Nếu bớt đi 2 ở hàng chục thì số đó bớt đi
- Goi HS lên bảng làm lớp làm vào vở
20 đơn vị . Vậy ta có số mới là:
- Yêu cầu HS giảI thích cách điề
355 – 20 = 235

Bài 4: Cho số có ba chữ số 355 . Số đó thay đổi
như thế nào nếu hàng chục bớt đi 2?
- GV hướng dẫn học sinh làm
4. Củng cố:
-Chốt kiến thức.
5.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
GVCN: Nguyễn Thị Nga

13


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

Tập viết:
CHỮ HOA Q KIỂU 2
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa Q – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Chữ mẫu Q kiểu 2. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:

- Hát
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- HS viết bảng con.
- Viết: Mắt sáng như sao.
- HS nêu câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
2. Bài mới:
bảng con.
Giới thiệu:
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa
sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2
+ Chữ Q kiểu 2 cao mấy li?
+ Viết bởi mấy nét?
- HS quan sát
- GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả:
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản - 5 li.
– nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- 1 nét
- GV viết bảng lớp.
- HS quan sát
- GV hướng dẫn cách viết:
- Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong
trên, DB ở ĐK6.

- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét - HS quan sát.
cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2.
- Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều
bút, viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt
thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn ở thân
chữ, dừng bút ở đường kẽ 2.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
GVCN: Nguyễn Thị Nga

14


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- HS tập viết trên bảng con
* Treo bảng phụ
- Giới thiệu câu: Quân dân một lòng.
- Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
+ Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- HS đọc câu
- GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét Qu và ân.
- HS viết bảng con

- Q, l, g : 2,5 li
* Viết: Quân
- d : 2 li
- GV nhận xét và uốn nắn.
- t : 1,5 li
 Hoạt động 3: Viết vở
- u, a, n, m, o : 1 li
* Vở tập viết:
- Dấu nặng (.) dưới ô
- GV nêu yêu cầu viết.
- Dấu huyền (`) trên o.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Khoảng chữ cái o
- Chấm, chữa bài.
- HS viết bảng con
- GV nhận xét chung.
- Vở Tập viết
3. Củng cố – Dặn dò:
- HS viết vở
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp
- GV nhận xét tiết học.
trên bảng lớp.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
Đánh giá cuối tiết học:............................................................................................................
..................................................................................................................................................

GVCN: Nguyễn Thị Nga

15



Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM , DẤU PHẨY
I/ Mục tiêu:
*Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa.
- Củng cố cách sử dụng các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A.Kiểm tra bài cũ
-2 học sinh làm bài tập 1, 3 vở
Giáo viên nêu yêu cầu
bài tập.
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Học sinh nhận xét, bổ sung.
B. Dạy bài mới
-1 học sinh đọc yêu cầu của bài
1. Giới thiệu bài
Các nhóm thảo luận.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Đại diện các nhóm lên trình
Bài 1: Xếp các từ dưới đây thành từng cặp có nghĩa bày.
trái ngược nhau( từ trái nghĩa)
Đẹp – xấu; ngắn- dài; nóng –

a) đẹp, ngắn,nóng , thấp, lạnh, xấu, cao, dài
lạnh
b) lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen
thấp – cao; lên – xuống; yêu –
c) trời, trên, đất, ngày, dưới, đêm
ghét
Giáo viên nêu yêu cầu
chê – khen.
Giáo viên phát bút dạ và giấy cho các nhóm thực hiện. Học sinh nhận xét.
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
-1 học sinh nêu yêu cầu.
Bài 2:Em chọn dấu chấm hay đấu phẩy để điền vào Học sinh làm bài vào phiếu bài
mỗi ô trống trong đoạn sau?
tập.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm yêu cầu của bài
1 học sinh lên bảng thực hiện.
Giáo viên theo dõi , sửa chữa.
Học sinh nhận xét.
Tày, … Dao, …Êđê,….Việt Nam,… ruột thịt. …có Lớp vỗ tay tuyên dương.
nhau, ….cùng nhau, no đói giúp nhau.
* Trò chơi : Tìm đấu thích hợp.
Hướng dẫn học sinh trò chơi tìm đấu thích hợp để điền
vào ô trống ?
-Lắng nghe
Giáo viên nêu cách chơi .
Các nhóm thực hiện trò chơi.
Sau khi nghe giáo viên nêu câu gợi ý học sinh tự tìm Học sinh nhận xét, bổ sung.
đấu đúng để điền vào ô trống cho thích hợp.
Giáo viên nhận xét, đánh giá
3. Củng cố – dặn dò

Nhắc lại nội dung bài
Về nhà xem lại các bài học. Nhận xét tiết học
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

GVCN: Nguyễn Thị Nga

16


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

………………………………………………….
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC

TẬP LÀM VĂN:
I/MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự nhã nhặn(BT:1,2 );biết đọc 1 sổ
trang liên lạc (BT 3).
*KNS: - Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
- Lắng nghe tích cực
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sổ liên lạc. Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Học nói lời khen ngợi và đáp
lại lời khen ngợi.

-2 Hs đối thoại.
-GV nhận xét.
HS1:Bạn có áo đẹp quá.
3. Bài mới
HS2:Cảm ơn bạn.
- Giới thiệu bài
- 2 HS nhắc lại tên bài .
-Ghi tên bài lên bảng .
-1 Hs đọc yêu cầu bài.
Bài 1:
-Cho tớ mượn quyển truyện với?
Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh?
-Xin lỗi tớ chưa đọc xong.
-Bạn kia trả lời thế nào?
-Thế thì tớ mượn sau vậy
-Lúc đó bạn áo tím đáp lại thế nào?
-Nhiều HS phát biểu:Khi nào cậu đọc
-Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh quyển xong tớ sẽ mượn vậy/Hôm sau cậu
truyện thì bạn áo xanh nói: Xin lỗi. Tớ chưa đọc cho tớ mượn nhé...
xong.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại lời từ -Các nhóm cặp đôi thực hành hỏi chối đó một cách lịch sự và nhã nhặn: Thế thì tớ đáp:
mượn sau vậy
ví dụ:
-Nếu em là bạn áo tím em sẽ nói lời đáp với bạn áo HS1:Bạn cho tớ mượn quyển truyện
xanh thế nào?
có được không?
HS2:Truyện này tớ cũng đi mượn.
Bài 2:
HS1:Vậy à! đọc xong cậu kể cho tớ

-GV mời một số nhóm cặp đôi lên thực hành.
nghe với nheng.
Bài 3:
Tình huống b, c lần lượt các cặp khác
-GV nhận xét.
thực hành.
-GV nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
Bài 3:
-Mời một số HS đọc trang sổ liên lạc mà mình -HS đọc trang sổ liên lạc mà mình
thích.
thích.
-HS thi nói về nội dung sổ liên lạc.
4. Củng cố, dặn dò.

-GV nhận xét tiết học.
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
GVCN: Nguyễn Thị Nga

17


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. Mục tiêu:
-Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự , nhã nhặn.

-Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh.
A .Kiểm tra bài cũ:
-2 học sinh kể lại câu chuyện về Bác
Giáo viên nêu yêu cầu
Hồ..
Giáo viên nhận xét, ghi điểm
Học sinh nhận xét
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 :Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới
đây:
-1 học sinh đọc yêu cầu của bài
Giáo viên nêu yêu cầu của bài
3- 4 cặp học sinh lên thực hành đối
Treo tranh minh họa. Hướng dẫn học sinh quan thoại theo lời 2 nhân vật.
sát .
Học sinh nhận xét, bổ sung.
Thực hành đối thoại giữa hai nhân vật.
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Nói lời đáp của em trong các trường hợp
sau:
-1 học sinh nêu yêu cầu
a) Em muốn mượn bạn quyển truyện. Bạn bảo: Thực hành từng cặp lên đối đáp theo
“Truyện này tớ cũng đi mượn.”
tình huống.
b) Em nhờ bố làm giúp em bài tập vẽ. Bố bảo:

Học sinh nhận xét.
“Con cần tự làm bài chứ! “
c) Em xin đi chợ cùng mẹ. Mẹ bảo: “ Con ở nhà
học bài đi!”
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành đối
đáp theo từng tình huống.
Giáo viên theo dõi và hướng dẫn
Bài 3: Đọc và nói lại nội dung một trang số
liên lạc của em.
-1 học sinh nêu yêu cầu của bài
Giáo viên nêu yêu cầu.
Học sinh làm bài vào vở.
Hướng dẫn học sinh đọc sổ liên lạc của mình.
Nhiều học sinh nối tiếp nhau nêu bài
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
viết của mình.
3. Củng cố – dặn dò
Học sinh nhận xét.
Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân
cùng nghe.
Nhận xét giờ học.
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
GVCN: Nguyễn Thị Nga

18


Trường Tiểu học Tây Thành


GA lớp 2 tuần 32

CHÍNH TẢ: NGHE VIẾT:
TIẾNG CHỔI TRE
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nghe, viết chính xác bài CT trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức tự do.
- Làm được BT (2 a/b ) hoăc BT (3 a/b).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc:vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài.
-2 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- 2 HS nhắc lại tên bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a, Hướng dẫn nghe - viết.
- HS lắng nghe.
- GV đọc bài chính tả .
- 2 HS đọc lại bài .
-Đoạn thơ nói về chị lao công.
- Đoạn thơ nói về ai?
-Bài thơ thuộc thể thơ tự do
-Những chữ đầu câu phải viết hoa.
-Bài thơ thuộc thể thơ gì?
-HS viết vào bảng con: lặng ngắt,

-Những chữ đầu dòng viết ntn?
quét rác, gió rét, đi về
- HS viết bài .
-Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở
- HS soát lỗi .
- GV hướng dẫn HS viết từ khó .
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 số HS đọc từ cần điền.
- GV nhận xét, sửa sai .
- GV đọc bài chính tả.
- GV đọc lại .
-1 HS đọc lại đoạn văn đã điền đủ.
- GV chấm bài, nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
b, Hướng dẫn làm BT.
-2 Nhóm thi làm:
Bài 2 .
b.bịt mắt - bịch thóc.
- GV ghi từ cần điền lên bảng: mít, mít, nghịch, rích, thít chặt - thích quá.
tít, mít, thích.
chít tay - chim chích
Bài 3:
khụt khịt - khúc khích.
- GV chia lớp thành 2 nhóm và mời đại diện 2 nhóm
lên làm bài theo hình thức tiếp sức
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm tìm nhanh và
đúng.
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..
GVCN: Nguyễn Thị Nga

19


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

ÔN TIẾNG VIỆT:
LUYỆN VIẾT: CHUYÊN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu:
*Chép chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Chuyện quả bầu.
-Viết đúng một số tiếng có âm vần hoặc thanh dễ lẫn.
-Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu l / n
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A .Kiểm tra bài cũ:
2 Học sinh viết bảng lớp
Giáo viên đọc cho học sinh viết
Lớp viết vào bảng con:
Giáo viên quan sát , nhận xét
3 từ có thanh hỏi ; 3 từ có thanh ngã.
B. Dạy bài mới:
3 từ bắt đầu bằng r / d / gi
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh tập chép
Hướng dẫn học sinh chuẩn bị

Giáo viên đọc bài chính tả
-2 học sinh đọc lại bài
Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài
2 học sinh trả lời.
Bài chính tả này nói điều gì ?
Học sinh viết bảng con
Hướng dẫn học sinh viết các từ khó.
Học sinh viết bài
Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở.
Học sinh tự sửa lỗi bằng bút chì
Giáo viên chấm, chữa bài
Giáo viên đọc lại bài chính tả
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống :
a) lỈng hay nỈng?
-1 học sinh đọc lại yêu cầu của bài.
b) lan hay nan?
Thực hiện theo nhóm
Hướng dẫn học sinh nắm được yêu cầu của Đại diện các nhóm lên trình bày
bài
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Giáo viên nhận xét, sửa chữa
Bài 2 :
Giáo viên nêu yêu cầu
-1 học sinh đọc lại yêu cầu của bài.
Giáo viên nhận xét, sửa chữa
Học sinh làm vào vở
4. Củng cố - dặn dò
2 học sinh lên bảng làm.
Yêu cầu những học sinh chép bài chính tả Học sinh nhận xét.

chưa đạt về nhà chép lại.
Nhận xét tiết học: Khen những học sinh
viết bài đúng, đẹp.
-Chép lại cho đúng
Đánh giá cuối tiết học:............................................................................................................
...............................................................................................................................................

GVCN: Nguyễn Thị Nga

20


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

..............................................................................
ÔN TẬP

Toán.
I. Mục tiêu:
- Ôn tập thứ tự các số trong phạm vi 1000
- So sánh các số có 3 chữ số , Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cộng trừ các số có 3 chữ số không nhớ , chu vi các hình đã học
II. Các hoạt động dạy học:
Bài 1. Số?
436,..........,438,........,............
689,..........,690,........,692,.........
Bài 2 ( .>,<,= )
578........758 , 963.......693 ,

782.....356 ,
499......497
234.........243 .
390......300 + 90 , 129.....100+9 , 365...356
Bài3.Viết thành tổng trăm, chục, đơn vị
295 =........................................, 369 =........................
596 = ......................................., 312 =..................... .
Bài4. Đặt tính rồi tính
247 + 652 , 482 + 217 ,
986 - 764 , 769 – 546
Bài5. Tính chu vi hình bên
6cm
4cm

4cm
6cm

GVCN: Nguyễn Thị Nga

21


Trường Tiểu học Tây Thành

ÔN TOÁN
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức đã học

GA lớp 2 tuần 32


ÔN LUYỆN LUYỆN TẬP

- Thứ tự các số trong phạm vi một 1000
- So sánh các số có ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm,chục ,đơn vị.
- Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
- Chu vi các hình đã học.
II. Chuẩn bị: Vở bài tập
III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1 Ổn định
II LUYỆN TẬP
1.Giáo viên nêu bài tập cho học sinh tìm hiểu
Bài1: Số?
255;
; 257;
;
; 260 ;
;
;
; 264;
;
Bài2:Điền dấu<>? vào chỗ chấm.
357....400
301.....297
601....563
999.....1000
238.....259
687.....787
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
432 + 325

251 + 346
872 - 320
786 - 135
Bài 4: Tính;
25 m + 17m =
800 đồng - 300 đồng =
900 km - 200 km =
200 đồng + 5 đồng =
63 mm - 8 mm =
1000 đồng - 500 đồng =
Bài 5: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
268 ;205; 714 ; 630
Bài6: Tính chu vi hình tam giác ABC.

;

2 Học sinh lên bảng làm bài .
GV nhận xét, chữa bài làm của học sinh
GV nhận xét giờ học
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

GVCN: Nguyễn Thị Nga

22


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32


THỦ CÔNG:
LÀM CON BƯỚM (T2)
I/ MỤC TIÊU :
- Biết làm con bướm bằng giấy.
- Làm được con bướm bằng giấy.Con bướm tương đối cân đối. Các nếp tương đối phẳng,
điều.
- Thích làm đồ chơi .
II/ CHUẨN BỊ :
- Mẫu con bướm bằng giấy.
- Quy trình làm con bướm
- Giấy thủ công.
- Hồ dán, chỉ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
-Ghi tên bài lên bảng .
- GV gọi một số HS nhắc lại quy trình làm con -2 HS nhắc lại tên bài.
bướm?
- HS nêu .
B1: Cắt giấy .
B2: Gấp cánh bướm.
B3: Buộc thân bướm.
B4: Làm râu bướm.
- GV nhắc lại .
- GV tổ chức cho HS thực hành.

- GVtheo dõi, nhắc nhở.
- HS thực hành .
-HS trưng bày sản phẩm.
-HS nhận xét
-GV nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố,dặn dò.
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập, kỹ
năng thực hành và sản phẩm của học sinh .
GVCN: Nguyễn Thị Nga

23


Trường Tiểu học Tây Thành

GA lớp 2 tuần 32

- Dặn dò chuẩn bị giờ sau .
Đánh giá cuối tiết học:………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..

GVCN: Nguyễn Thị Nga

24



×