Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

GA HINH HOC 8 HK2 CHUONG 3 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.59 KB, 52 trang )

Ngày soạn:........................

Ngày dạy:..........................
Tiết: 33

§4. DIỆN TÍCH HÌNH
THANG


I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vữhg công thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính
diện tích hình bình hành) từ công thức tính diện tích của tam giác.
- HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình bình
hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước;
Chứng minh được đònh lí về diện tích hình thang, hình bình hành. làm quen với
phương pháp đặc biệt hoá.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 138, 139)
- HS : Ôn §2, 3 ; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại – Qui nạp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
Cho hình vẽ: A
B - Treo bảng phụ đưa ra đề
- Một HS lên bảng, cả lớp làm vào
a
kiểm tra


vở.
h
- Kiểm tra bài tập về nhà của SABCD = SADC + SABC
HS
SADC = ½ DC. AH
b
D H
SABC = ½ AB.AH
C
Suy ra: SABCD = ½ AH.(DC + AB)
Hãy điền vào chỗ trống:
- Thu bài làm một vài em
= ½ h.(a + b)
SABCD = S……… + S………..
- Cho HS nhận xét ở bảng, sửa - HS nhận xét ở bảng, tự sửa sai
SADC = . . . . . .
sai (nếu có)
(nếu có)
SABC = . . . . . .
- Đánh giá, cho điểm
Suy ra SABCD = . . . . . . . .
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
- Từ công thức tính diện tích
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài
tam giác cóa tính được công
§4. DIỆN TÍCH tức diện tích hình thang hay
HÌNH THANG không ? Để biết được điều đó
chúng ta vào bài học hôm nay
Hoạt động 3: Diện tích hình thang (12’)
1. Công thức tính diện tích - Như trên, chúng ta vừa tìm

được công thức tính diện tích
hình thang :


Diện tích hình thang bằng hình thang. Nếu cho AB = a,
- HS nêu công thức:
nửa tích của tổng hai đáy CD = b và AH = h, ta sẽ có
Shthang = ½ (a+b).h
với chiều cao.
công thức tính hình thang là
b
- HS phát biểu đònh lí và ghi vào
gì ?
h
- Hãy phát biểu bằng lời công vở
- HS lặp lại (3 lần)
thức đó?
a
HS trả lời: Đã vận dụng tính chất
S = ½ (a+b).h
- Ta đã vận dụng kiến thức
nào để chứng minh được công cơ bản về diện tích và công thức
tính diện tích tam giác.
thức?
Hoạt động 4 : Diện tích hình bình hành (7’)
2. Công thức tính diện tích
- Yêu cầu HS đọc ?2
- HS đọc ?2
hình bình hành :
- Gợi ý: Hình bhành là một

- Trả lời: hình bình hành là hình
a
hình thang đặc biệt, đó là gì? thang có hai cạnh đáy bằng nhau.
h
- Từ đó hãy suy ra công thức - Thực hiện ?2 :
a
tính diện tích hbhành?
Shbh = ½ (a+a).h = ½ 2a.h
S = a.h
(Ta đã dùng phương pháp đặc
= a.h
Diện tích hình bình hành
biệt hoá)
bằng tích một cạnh với
chiều cao ứng với cạnh đó. - Từ công thức hãy phát biểu - HS phát biểu và ghi bài
bằng lời?
3. Ví dụ :
- HS đọc ví dụ và thực hành vẽ
- Nêu ví dụ ở sgk trang 124
(Sgk trang 124)
hình theo yêu cầu.
Hoạt động 5 : Củng cố (13’)
Bài 26 trang 125 SGK
Bài 26 trang 125 SGK
- HS giải :
A 23 B
Nêu bài tập 26 cho HS thực
ABCD là hchữ nhật nên BC ⊥ DE
hiện
S ABCD 828

Vẽ hình 26 (trang 125)
=
=
31

D
C E
Bài 27 trang 125 SGK
D F
C E
A

B

AB

23

BC =
36 (cm)
SABED = ½ (AB+DE).BC
= ½ (23+31).36 = 972 (cm2)
Nhìn hình vẽ, đứng tại chỗ trả lời:
- Nêu bài tập 27. Treo bảng
Hình chữ nhật ABCD và hình bình
phụ vẽ hình 141
hành ABEF có cùng diện tích vì có
- Hỏi: vì sao SABCD = SAbEF ?
chung một cạnh, chiều cao của
hbhành là chiều rộng của hình chữ

nhật.
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
- Học thuộc đònh lí, công thức
- HS nghe dặn
tính diện tích
Ghi chú vào vở bài tập
- Làm bài tập 29, 30, 31 sgk
trang 126.


.............................................................................................................................................................
......................................................................


Ngày soạn:........................
Ngày dạy:..........................
Tiết: 34

§5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI


I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vữhg công thức tính diện tích hình thoi (từ công thức tính diện tích tứ
giác có hai đường chéo vuông góc và từ công thức tính diện tích hình bình hành).
Biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác
có hai đường chéo vuông góc.
- HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình thoi
một cáh chính xác. Chứng minh được đònh lí về diện tích hình thoi.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 147)

- HS : Ôn §2, 3,4 ; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Vấn đáp – Qui nạp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
Cho tứ giác ABCD có AC ⊥
- Treo bảng phụ đưa ra đề
- Một HS lên bảng, cả lớp làm
BD tại H (hình vẽ)
kiểm tra
vào vở.
B
H
- Kiểm tra bài tập về nhà của SABCD = SADC + SABC
A
C
HS
SADC = ½ AC. BH
D
SABC = ½ AC.DH
Hãy điền vào chỗ trống:
Suy ra: SABCD = ½ AC.(BH+DH)
SABCD = S……… + S………..
= ½ AC.BD
SABC = . . . . . .
Thu

i


m
mộ
t

i
em
SADC = . . . . . .
- Cho HS nhận xét ở bảng,
- HS nhận xét ở bảng, tự sửa sai
Suy ra SABCD = . . . . . . . .
sửa sai (nếu có)
(nếu có)
- Đánh giá, cho điểm
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§5. DIỆN TÍCH - Tính diện tích hình thoi theo
hai đường chéo như thế nào ? - HS chú ý nghe và ghi tựa bài
HÌNH THOI
Để biết được điều đó chúng
ta vào bài học hôm nay
Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (5’)
- Trong phần kiểm tra chúng
1. Cách tìm diện tích của
- Trả lời: tứ giác có hai đường
ta đã tìm ra công thức tính
một tứ giác có hai đchéo
vuông góc
diện tích tứ giác đặc biệt nào? chéo vuông góc
B
- Viết lại công thức tính đó? - Viết công thức và vẽ hình vào

A
C
vở
SABCD = ½ AC.BD
D
Hoạt động 4 : Diện tích hình thoi (9’)


2. Công thức tính diện tích
hình thoi :

- Yêu cầu HS đọc ?2
- HS đọc ?2
- Gợi ý: đường chéo hình thoi - Trả lời: Hthoi có hai đường chéo
có gì đặc biệt?
vuông góc.
h
d1
- Từ đó hãy suy ra công thức - Công thức:
d2
tính diện tích hình thoi? (với
Shthoi = ½ d1.d2
a
hai đường chéo là d1 và d2)
S = ½ d1.d2
- Nhưng hình thoi còn là hình - Đọc ?3, trả lời:
hoặc S = a.h
Shthoi = a.h
bình hành, vậy em có suy
nghó gì về công thức tính diện

tích hình thoi ?
Hoạt động 5 : Áp dụng (12’)
- Nêu ví dụ
- HS đọc ví dụ, vẽ hình vào vở
3. Ví dụ :
A
E
B
- Treo bảng phụ vẽ hình 147 - Nhìn hình vẽ để chứng minh
M
N
(chưa vẽ hai đoạn MN và
hình tình tứ giác MENG (kẻ thêm
EG). - Cho HS chứng minh
đường chéo AC và BD)
D
H G
C
hình tính tứ giác MENG
⇒ MENG là hình thoi.
Cho AB = 30 cm; CD = 50
Đáp MN là đtb của hình thang
cm
- Vẽ thêm MN và EG. Hỏi:
ABCD cũng là đchéo của hình
2
SABCD = 800m ; E,G,M,N là
MN là gì trên hình vẽ?
thoi MENG.
trung điểm các cạnh hình

SMENG = ½ MN.EG, mà EG = AH Gọ
i
HS

u

c
h
tìm
diệ
n
thang ABCD.
Tìm AH từ công thức tính SABCD
tích
hình
thoi
MENG.
+ Tứ giác ABCD là hình gì?
- Cho HS xem lại bài giải ở
+ Tính SMENG
sgk
Hoạt động 6 : Củng cố (10’)
Bài 33 trang 128 SGK
Bài 33 trang 128 SGK
- Đọc đề bài, nêu GT– KL
F
B
E
- Nêu bài tập 33 (sgk)
A

O
C
- Nếu lấy một cạnh của hcn là - Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và trả lời:
đường chéo AC của hthoi
D
SABCD= ½ AC.BD; SACEF = AC.x
ABCD ta cần chiều rộng là
Vẽ hcn ACEF sao cho
⇒ ½ AC.BD = AC.x ⇒ x = ½ BD
bao nhiêu? (lưu ý SACEF =
SABCD = SACEF
vậy cạnh kia của hcn = ½ BD
SABCD)
- Ta dựng hình chữ nhật như - Một HS lên bảng vẽ hình và
chứng minh SABCD = SACEF
thế nào? (gọi một HS lên
- Tương tự …
bảng)
- Nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Nếu lấy BD làm một cạnh
hình chữ nhật ?
Hoạt động 7 : Dặn dò (1’)
- Học bài: nắm vững công
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
thức tính diện tích
bài tập
- Làm bài tập 32, 34, 35, 36



sgk trang 128, 129.

.............................................................................................................................................................
......................................................................


Ngày soạn:........................
Ngày dạy:..........................
Tiết: 35

§6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC


I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm công thức tính dtích đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính dtích tam
giác, hình thang.
- Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản
mà ta có thể tính được diện tích.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (hình vẽ 148, 149, 150)
- HS : Thước thẳng có chia khoảng chính xác đến mm; máy tính bỏ túi.
- Phương pháp : Vấn đáp – Qui nạp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- Phát biểu, viết công thức tính Shthoi ? - GV nêu câu hỏi
- HS đứng tại chỗ, trả lời.

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
Là thế nào để tính diện tích
§6. DIỆN TÍCH ĐA
HS ghi tựa bài
của môät đa giác bất kì ?

GIÁC

Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (10’)
1. Cách tính diện tích của một đa
Cho các đa giác bất kì, hãy
Vẽ các đa giác vào vở, suy
giác bất kì:
nêu pp có thể dùng để tính
nghó và trả lời:
(148)
dtích các đa giác? (treo bảng - Chia đa giác thành những ∆
phụ hình 148, 149)
hình thang…
a
b
Hướng dẫn HS cách thực hiện - Tính diện tích các tam giác
chia đa giác thành các tam
hình thang đó.
(149)
giác, tứ giác có thể tính được - Vận dụng tính chất về diện
- Chia đa thức thành những ∆, hthang… diện tích dễ dàng
tích đa giác ta có được diện
- Tính diện tích đa giác được đưa về
tích cần tính.

tính dtích của những ∆, hthang …
Hoạt động 4 : Thực hành (10’)
- Nêu ví dụ, treo bảng phụ vẽ - Nhìn hình vẽ, thảo luận the
2. Ví dụ: Tính diện tích đa giác
ABCDEGHI trên hình vẽ :
hình 150, cho HS thực hành nhóm dể tìm cách tính diện
theo nhóm.
tích đa giác ABCDEGHI.
Đại diện các nhóm trình bày
bài làm của nhóm mình:
- Theo dõi các nhóm thực
SAIH = ½ AH.IK = …
hiện
SABGH = AB. AH = …
SCDEG = ½ (DE+CG)DC = …


A

B

C

I

D

=…
SABCDEGHI = SAHI + SABGH +
- Cho đại diện các nhóm lên SCDEG

bảng trình bày.
=…
- Yêu cầu các nhóm khác góp - Các nhóm khác góp ý kiến
ý
- Giáo viên nhận xét, kết
luận.

K
E

G

H

Bài 37 trang 130 SGK

H

A

K

E
D
SABCDE ?
Bài 38 trang 130 SGK
A
E

D


F 50m G
150m

Hoạt động 5 : Củng cố (17’)
- Cho HS làm bài tập 37 Sgk
trang 130: Hãy thực phép đo
(chính xác đến mm). Tính
diện tích hình ABCDE (H.152
C
sgk)?
(Cần đo những đoạn nào?)

- Đọc đề bài (sgk)
B
Làm việc cá nhân: Đo độ da
các đoạn thẳng (AC, BG, AH
HK, KC, HE, KD) trong sgk
G
Tính các diện tích:
SABC = ½ AC.BG
SAHE = ½ AH. HE
- GV thu và chấm bài làm
SHKDE = ½ (HE+KD).HK
một vài HS
SKDC = ½ KD.KC
S = SABC+SAHE+SHKDE+SKDC
- Nêu bài tập 38 (sgk): Dữ
- Đọc đề bài, vẽ hình.
B

kiện của bài toán được cho
- Nêu cách tính và làm vào
trên hình vẽ. Hãy tính diện
vở, một HS làm ở bảng:
tích con đường EBGF và diện Diện tích con đường:
120m
tích phần còn lại?
SEBGF = 50.120 = 6000 (m2)
Diện tích đám đất:
C
SABCD = 150.120 = 18000 (m2
Diện tích đất còn lại:
18000 – 6000 = 12000 (m
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
- Làm bài tập 39, 40 sgk
- HS nghe dặn và ghi chú va
trang 131.
vở bài tập
- Ôn tập chương II: các đònh


lí, coâng thöùc tính dieän tích…


Ngày soạn:........................

ƠN
TẬP CHƯƠNG II
Ngày dạy:..........................
Tiết: 36




I/ MỤC TIÊU :
- HS được củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.
- Có kỹ năng vận dụng công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính toán
tìm diện tích các hình đã học.
- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp; tư duy logic.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 134)
- HS : Nắm vững các công thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác theo nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
1. Tính SABC - Treo bảng phụ đưa - HS đọc yêu cầu đề
biết BC = ra đề kiểm tra, hình kiểm tra
3cm,
vẽ 133 (sgk)
- Một HS lên bảng trả lời
đường cao - Gọi HS lên bảng
và làm bài, cả lớp làm
AH =
vào vở bài tập:
Kiể
m
tra

vở

i
tậ
p
0,2dm?
1. SABC = ½ BC.AH = ½
vài HS
2. a)Xem
3.2 = 3cm2
hình 133.
2a) Các tam giác số 1, 3,
Hãy chỉ ra
6 có cùng diện tích là 4 ô
các tam
vuông.
giác có
Các tam giác 2, 8 có
Cho
HS
nhậ
n

t
cùng diện
cùng diện tích là 3 ô

u
trả
lờ

i


i

m
tích (lấy ô
vuông.

bả
n
g
vuông làm
b) Hai tam giác có diện
Đá
n
h
giá
cho
điể
m
đơn vò diện
tích bằng nhau không
tích).
nhất thiết bằng nhau
b) Hai tam giác
- Tham gia nhận xét câu
có diện tích bằng
trả lời và bài làm trên
nhau thì có bằng

bảng. Tự sửa sai…
nhau không?
Hoạt động 2 : Luyện tập (34’)
Bài 32 trang 128 Bài 20 trang 122
- HS đọc đề bài 20 sgk
SGK
SGK
Gt: cho ∆ABC
- Nêu bài 20, cho HS - HS nêu GT – KL bài
toán


Kl: vẽ hcn có 1
cạnh bằng 1
cạnh ∆ và
SCN = S∆
A
EM

K

D
B
C

H

N

đọc đề bài

Hỏi: Gthiết cho gì?
Kluận gì?
- Hãy phát hoạ và
nghó xem vẽ như thế
nào?
- Gợi ý: - Dựa vào
công thức tính diện
tích các hình và điều
kiện bài toán.
- MN là đường trung
bình của ∆ABC

Bài 34 trang 128
- Nêu bài tập 13 sgk,
SGK
vẽ hình 125 lên bảng.
Hỏi: Dùng tính chất 1
và 2 về diện tích đa
giác em có thể ghép
H`chữ nhật
hình chữ nhật EFBC
ABCD
và EGHD với những
Gt E ∈ AC
∆ nào có cùng diện
FG//AD;
tích và có thể tạo ra
HK//AB
những hình để so
Kl SEFBK = SEGDH sánh diện tích?

A
F
(Đường chéo AC tạo
B
ra những ∆ nào có
cùng diện tích?)
H
E
K

- Phát hoạ hình vẽ, suy
nghó, trả lời
S∆ = ½ ah ; SCN = ab ; S∆
= SCN
⇔ ½ ah = ab ⇒ b = ½ h
- Thực hành giải theo
nhóm:
Dựng hcn BEDC như
hình vẽ, ta có:
∆EBM = ∆KAM ⇒ SEBM
= SKAM
∆DCN = ∆KAN ⇒ SDCN
= SKAN
SABC = SKAM + SMBCN +
SKAN (1)
SBCDE = SEBM + SMBCN +
SDCN (2) (1), (2)⇒SABC =
SBCDE = ½ BC.AH
- Đọc đề bài, vẽ hình
vào vở, ghi Gt – Kl.

Quan sát hình vẽ, suy
nghó cách giải
∆ABC = ∆CDA (c,c,c) ⇒
SABC = SADC . Tương tự ta
cũng có: SAFE = SAHE ;
SEKC = SEGC
Suy ra: SABC – SAFE – SEKC
=
SADC – SAHE –
SEGC
Hay
SEFBK = SEGDH

D
C

Hoạt động 3 : Củng cố (3’
- Cho HS nhắc lại 3 - HS nhắc lại tính chất cơ
tính chất cơ bản về
bản của đa giác
diện tích đa giác


Hoạt động 4 : Dặn dò (1’)
- Học ôn các công
thức tính diện tích đã - HS nghe dặn và ghi chú
vào vở bài tập
học
- Làm bài tập 10, 14,
15 sgk trang 119, 120

- Chuẩn bò giấy làm
bài kiểm tra 15’
.............................................................................................................................................................
......................................................................


Ngày soạn:........................

Ngày dạy:..........................
Tiết: 37

Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
§1. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM
GIÁC


I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững đònh nghóa về tỉ số của hai đoạn thẳng; về đoạn thẳng tỉ lệ.
- HS cần nắm vững nội dung của đònh lí Ta-lét (thuận) , vận dụng đònh lí vào việc
tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : thước kẻ, bảng phụ (hình 3 sgk), bảng nhóm, bút bảng.
- HS : dụng cụ học hình học.
- Phương pháp : Đàm thoại, trực quan, hợp tác nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

Hoạt động 1 : Giới thiệu chương, bài mới (2’)
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

§1. ĐỊNH LÍ TALE


Hoạt động 2 : Tỉ số của hai đoạn thẳng (8’)
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Đònh nghóa :
(sgk)
– Kí hiệu tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là
Ví dụ:
AB = 300cm
CD = 400cm
Chú ý : (sgk)

AB 300 3
=
=
CD 400 4

Hoạt động 3 : Đoạn thẳng tỉ lệ (7’)
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:
A
B
C
D
A’
B’

NO

AB
CD



C’

D’

Đònh nghóa: (sgk)

Hoạt động 4 : Đònh lí Talet (20’)
3. Đònh lí Talet trong tam giác:
(sgk trang 58)
A

C’

B’

a

B
Gt: ∆ABC, B’C’//BC
(B’∈AB; C’∈AC)
Kl:

AB
AC
=
A' B' A' C '

;


C

AB' AC '
=
B' B C ' C

BB' C ' C
=
AB
AC

Hoạt động 5 : Củng cố (2’)
4. Luyện tập:
?4 Tính các độ dài x và y trong hình vẽ:
a)
A
2
x
D E
5
10
B
C

b)

C
5cm
D
3,5


4cm
E y


B

A

Hoạt động 6 : Bài tập (5’)
Bài 1 trang 58 SGK
Viết tỉ số các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 5cm và CD = 15cm
b) EF = 48cm và GH = 16dm
c) PQ = 1,2m và MN = 24cm

Hoạt động 7 : Dặn dò (1’)
.............................................................................................................................................................
......................................................................


Ngày soạn:........................
Ngày dạy:..........................
Tiết: 38

§2. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ
CỦA ĐỊNH LÍ TALÉT


I/ MỤC TIÊU :

- HS nắm vững nội dung đònh lí đảo của đònh lí Talét.
- Vận dụng đònh lí để xác đònh được các cặp đthẳng song song trong hình vẽ với
số liệu đã cho.
- Hiểu được cách chứng minh hệ quả của đònh lí Talét, đặc biệt là phải nắm được
các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC.
- Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (hình 11, 12)
- HS : Thước, êke, compa. Học kỹ §1
- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1) Phát biểu đònh lí Talét.
2) Cho ∆ABC có MN//BC (hình vẽ). Hãy tính x?
A
7,5

M
6

B

NỘI DUNG

10 cm

N

x


C

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§2. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA

Hoạt động 3 : Đònh lí đảo (12’)
1/ Đònh lí đảo :
A
C”
B’
C’
B
C
Gt ∆ABC, B’∈AB, C’∈AC


AB' AC '
=
AB AC

Kl B’C’// BC
Đònh lí (sgk)
?2

A
3

5


D

E

6
B

10
7

F

14

C

Hoạt động 4 : Hệ quả (16’)
2/ Hệ quả của đònh lí Talét:
A
B’

C’ a

B

C

Gt ∆ABC ; B’C’//BC
(B’∈ AB ; C’∈ AC)

AB' AC ' B ' C '
=
=
AB AC
BC

Kl
Chứng minh (sgk)

Chú ý: Các trường hợp đặc biệt của hệ quả đònh lí Talét
A
B
a B’

C
C’


AB' AC ' B ' C '
=
=
AB AC
BC

B’C’//BC ⇒
Hoạt động 5 : Luyện tập (10’)
?3 Tính x trong các hình vẽ sau: (bảng phụ)

Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)


.............................................................................................................................................................
......................................................................

Ngày soạn:........................
Ngày dạy:..........................

LUYỆN TẬP §1,2


Tiết: 39

I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố, khắc sâu đònh lí Talét (Thuận – Đảo – Hệ quả)
- Rèn luyện kỷ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng
song song, bài toán chứng minh.
- HS biết cách trình bày bài toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : thước, êke, bảng phụ (vẽ các hình 16, 17)
- HS : Ôn đònh lí thuận, đảo và hệ quả của đònh lí Ta lét.
- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
- Treo bảng phụ đưa ra
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
HS1: - Phát biểu đònh lí
đề kiểm tra (ghi sẳn câu - Hai HS lên bảng trả lời và làm bài,

Talét đảo? (5đ)
hỏi, bài tập, hình vẽ 13a, cả lớp làm vào vở bài tập:
AM BN 1
- Giải bài 6a (sgk) (5đ) 14a)
=
=
MC NC 3
- Gọi HS lên bảng làm
6a) Ta có
nên MN//AB
HS2: - Phát biểu hệ quả
bài
(đlí Talét đảo)
của đònh lí Talét (5đ)
AM
AP
- Giải bài 7a (sgk)

- Kiểm tra vở bài tập vài
MC PB
(5đ)
HS
nên PM // BC
7a) MN//BC ⇒

AM MN
=
AB
BC


hay


9,5
8
37,5.8
= ⇒x=
9,5 + 28 x
9,5

Bài 10 trang 63 SGK
A
d

B’ H’ C’

B

H

C

∆ABC ; AH ⊥ BC ;
d//BC
Gt (d) cắt AB tại B’; AC
tại
C’; AH tại H’
AH’= 1/3AH; SABC =
67,5
AH ' B ' C '

=
AH
BC

Kl a)
b) SAB’C’ = ?

Bài 11 trang 63 SGK
A
M

K

N

- Cho HS nhận xét câu
= 31,58
trả lời và bài làm ở bảng
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài
- Đánh giá cho điểm
làm trên bảng
Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)
- Nêu bài tập 10, vẽ hình - Đọc đề bài, vẽ hình vào vở
16 lên bảng. Gọi HS tóm - Một HS ghi GT-KL ở bảng
tắt GT-KL
Đáp: vận dụng hệ quả đlí Talét.
Vận dụng kiến thức nào - HS thảo luận nhóm, trả lời và giải
để chứng minh câu a ?
a) p dụng hệ quả đònh lí Talét:
AH ' B' H '

- p dụng hệ quả đònh lí
=
AH
BH
Talét vào những ∆ nào?
∆AHB ⇒
(1)
Trên hình vẽ có những
AH ' H ' C '
=
đoạn thẳng nào ssong?
AH
HC
- Có thể áp dụng hệ quả ∆AHC ⇒
(2)
AH
'
B
'
H
'
H
'
C
'
của đònh lí Talét vào

=
=
AH

BH
HC
những tam giác nào (có
B ' H '+ H ' C ' B ' C '
AH ' B ' C '
=
=
hay
=
liên quan đến KL) ?
BH + HC
BC
AH
BC
- Gọi một HS trình bày ở
b) Từ Gt AH’= 1/3AH ⇒
bảng
B' C ' 1
AH ' 1
- Cho HS nhận xét, sửa
=
=
BC 3
AH 3
sai…

- Yêu cầu HS hợp tác
mà SAB’C’ = ½ AH’.BC
làm bài tiếp (câu b) (2HS
SABC = ½ AH.BC

làm trên bảng phụ)
Do đó :
Từ số liệu Gt cho, hãy
1
AH '
B' C '

AH
BC

tính
- Hãy nhớ lại công thức
tính S∆ và các số liệu vừa
tìm được để tìm SAB’C’
- Theo dõi HS làm bài.
- Kiểm bài làm vài HS
- Nhận xét, sửa hoàn
chỉnh bài làm ở bảng phụ
nhóm
- Yêu cầu HS đọc bài 11
15’ sgk
- Vẽ hình lên bảng, gọi
HS tóm tắt GT-KL
- Hỏi : có nhận xét gì về

AH '.B ' C '
S AB 'C ' 2
AH ' B' C '
=
=

.
1
S ABC
AH BC
AH .BC
2
2

2

1
 AH ' 
1
=
 =  =
9
 AH 
 3

⇒ SAB’C’ = 1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5
(cm2)
- Nhận xét bài lảmở bảng.
- HS đọc đề bài
- Nêu tóm tắt Gt-Kl, vẽ hình vào vở.
Đáp: AK = KI = IH
⇒ AK = 1/3 AH; AI = 2/3AH
- Thực hiệnhư câu a) bài 10 ta tính


E


I

F

B
H
C
Gt: ∆ABC , BC = 15cm
AH ⊥ BC; I, K∈ AH
IK = KI = IH
EF//BC; MN//BC;
SABC = 27 cm2
Kl: a) MN = ? ; EF = ?
b) SMNEF = ?

độ dài các đoạn thẳng
AK, AI, AH?
Bằng cách nào có thể
tính được MN và EF?
- Hướng dẫn HS thực
hiện câu b:
- Em có thể áp dụng kết
quả câu b) bài 10 để tính

được
SAMN

S AMN  AK 
=


S ABC  AH 

S AEF  AI 
=

S ABC  AH 

2

2

được MN = 1/3BC và EF = 2/3BC
- HS giải câu b theo hướng dẫn của
GV:
- Gọi diện tích của các tam giác AMN,
AEF, ABC là S1, S2 và S. áp dụng
kquả câu b) bài 10, ta có:
2

S1  AK 
1
1
=
 = ⇒ S1 = S
S  AH 
9
9
2




S 2  AI 
4
4
=
 = ⇒ S2 = S
S  AH 
9
9
 4 1 1
S −  =
9 9 3

⇒ S2 – S1 =
S = 90
2
⇒ SAEF
Vậy SMNFE = 90 cm
- Rồi vận dụng tính chất - HS lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài.
2 về dtích đa giác để tính - Suy nghó, trả lời: Có thể tính AH ⇒
SMNFE
KI là đường cao của hình thang
- Gọi một HS thực hiện ở MNFE.
bảng.
- Hỏi : Còn cách nào
khác để tính SMNFE?
- Yêu cầu HS về nhà tính
theo cách này rồi so sánh
kết quả.

Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
- Học bài: Nắm vững
đònh lí Talet (thuận, đảo) - HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài
hệ quả của đònh lí Talet tập
- Làm bài tập 12, 13 (tr
64 sgk)

.............................................................................................................................................................
......................................................................


Ngày soạn:........................
Ngày dạy:..........................
Tiết: 40

§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC


I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững nội dung về đònh lí tính chất đường phân giác, hiểu được cách
chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
- Vận dụng đlí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng
minh hình học).
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, compa, bảng phụ (hình 20, 21)
- HS : Thước, êke, compa.
- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1) Phát biểu hệ quả đònh lí - Treo bảng phụ đưa ra đề
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
Talét.
kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
2) Cho hình vẽ. Hãy so
- Gọi HS lên bảng
bài, cả lớp làm vào vở bài tập 2):
DB
BE
- Kiểm tra vở bài tập vài HS Do BE//AC nên theo hệ quả đònh lí
DC
AC
Talét ta có:
sánh tỉ số

DB BE
=
(BE//AC)?
DC AC
- Cho HS nhận xét câu trả lời
A
và bài làm ở bảng
- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng
B

C
D
- Đánh giá cho điểm
- Tự sửa sai (nếu có)
E
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
- Nếu AD là phân giác của
§3. TÍNH CHẤT
- HS nghe giới thiệu và ghi bài
góc BAC thì ta sẽ có được
ĐƯỜNG PHÂN
điều gì?
GIÁC CỦA TAM
- Đó là nội dung bài học hôm
GIÁC
nay
Hoạt động 3 : Đònh lí (20’)
A
1/ Đònh lí :
Cho HS làm ?1 trang 65. treo
(sgk)
1000
bảng phụ vẽ hình 20 trang 65
A
3
6
(vẽ ∆ABC có AB = 3 đvò, AC
= 6 đvò, Â = 1000)
B
D

C
B
D
C
Gọi một HS lên bảng vẽ tia HS đo độ dài 2đoạn DB và DC trên
phân giác AD, rồi đo độ dài hình , tính các tỉ số và so sánh –>


E
Gt ∆ABC, AD phân giác
của BAC
D ∈ BC
Kl

DB AB
=
DC AC

DB, DC và so sánh các tỉ số
Kết quả trên vẫn đúng với
mọi tam giác. Ta có đònh lí
- Cho HS đọc đònh lí (sgk)
- Cho HS vẽ hình và ghi tóm
tắt GT-KL
- Đưa lại hình vẽ kiểm tra bài
cũ : Nếu AD là phân giác góc
Â. Hãy so sánh BE và AB.
Từ đó suy ra điều gì ?
- Để chứng minh đònh lí cần
vẽ thêm đường nào?

- Yêu cầu một HS chứng
minh miệng bài toán. GV uốn
nắn và yêu cầu cả lớp tự ghi
vào vở .

DB AB
=
DC AC

- HS đọc đònh lí sgk
- Lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL
Nếu AD là phân giác  thì BÊD =
BÂD (= DÂC)
⇒ ∆ABE cân tại B ⇒ AB = BE
DB BE
DB AB
=

=
DC AC
DC AC


Từ B vẽ đthẳng ssong với AC cắt
AD tại E.
- HS chứng minh miệng
- Cả lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài
chứng minh vào vở.
Hoạt động 4 : Chú ý (10’)
- Lưu ý HS : Đònh lí về đường - Chú ý nghe – hiểu.

2/ Chú ý :
Đònh lí vẫn đúng đối với tia phân giác của một tam giác - Ghi bài vào vở
phân giác của góc ngoài
vẫn đúng đối với tia phân
của tam giác
giác của góc ngoài của tam
- Vẽ hình 22 vào vở
A
giác
E’
- Treo bảng phụ vẽ hình 22 –
giới thiệu: trên hình có
D’
B
∆ABC và AD’ là tia phân
C
giác của góc ngoài tại đỉnh A - Dựa vào đònh lí để ghi tỉ lệ thức:
D ' B AB
=
AD là tia pgiác của góc
(với AB ≠ AC)
D ' C AC
ngoài tại A
- Gọi HS ghi tỉ lệ thức liên
D' B AB
quan
=
DC AC
- Lưu ý ∆ có 3 góc trong nên


(AB ≠ AC)
có 3 đường phân giác.
Hoạt động 5 : Luyện tập (8’)
?2 Cho ∆ABC có AD là tia - Treo bảng phụ vẽ hình 23
- Thực hiện ?2 theo nhóm (mỗi
phân giác của  (hvẽ)
cho HS thực hiện ?2 theo
nhóm cùng dãy giải 1 bài) :
x 3.5 7
a) Tính x/y.
nhóm
=
=
y 7.5 15
b) Tính x khi y = 5
- Theo dõi HS thực hiện
?2 a)
(hình vẽ 23 sgk)
- Kiểm bài làm một vài HS
b) x = 2,3
- Cho các nhóm trình bày và
?3 HF = 5,1 ⇒ x = 3 + 5,1 = 8,1
nhận xét chéo
- Đại diện nhóm trình bày, HS nhóm
- GV sửa sai (nếu có)
khác nhận xét


- Tự sửa sai
Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)

- Làm bài tập 15, 16, 17
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài
(trang 68 sgk)
tập
Ngày soạn:........................

LUYỆN TẬP §3

Ngày dạy:..........................
Tiết: 41



I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố cho HS về đònh lí Talét , hệ quả của đònh lí Talét, đường phân giác
trong tam giác.
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng đònh lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn
thẳng, chứng minh đường thẳng song song.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 25sgk)
- HS : Ôn đònh lí thuận, đảo và hquả của đònh lí Talét, tính chất đường phân giác
trong tam giác, thước, compa.
- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1/ - Phát biểu đònh lí tính

- Treo bảng phụ đưa ra đề - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
chất đường phân giác của
kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, - Một HS lên bảng trả lời và làm
tam giác? (5đ)
bài tập, hình vẽ)
bài, cả lớp làm vào vở bài tập:
2/ - Tìm x trong hình vẽ
- Gọi HS lên bảng
AD là phân giác góc  của ∆ABC
DB AB
A
=
DC AC
- Kiểm tra vở bài tập vài
Nên
hay
3,5
7
HS
3 3,5
3,7
=
⇒x=
=6
B 3 D
x
C
x

m

B

n
D

C

3,5

(cm)
- Tham gia nhận xét câu trả lời và
bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)
Nêu bài tập 16. Gọi HS
Đọc đề bài, vẽ hình vào vở
tóm tắt Gt-Kl, vẽ hình.
Một HS ghi Gt-Kl ở bảng
Yêu cầu của đề bài?
HS thảo luận nhóm, trả lời và giải
Vận dụng kiến thức nào để p dụng đònh lí phân giác của tam
cminh ? Hãy cho biết tỉ số
- Cho HS nhận xét câu trả
lời và bài làm ở bảng
- Đánh giá cho điểm

Bài 16 trang 67 SGK
A

7



∆ABC ; AB = m; AN = n m/n?
Gt AD là phân giác của  Vì sao?
S ABD m
Hãy dùng công thức tính S∆
=
S ACD n
để tìm tỉ số SABD/SACD ?
Kl
Từ đó có thể kết luận
đpcm?

Bài 17 trang 68 SGK
A
D

E

B

M
C
∆ABC; MB = MC
Gt MD là pgiác AMB
ME là pgiác AMÂC
Kl DE//BC

Bài 17 trang 68 SGK
A

5
B

6
C

E
Gt ∆ABC; AB = 5cm
AC = 6cm; BC = 7cm
Â1 = Â2 (E∈ BC)
Kl Tính BE? CE?

Gọi một HS trình bày ở
bảng
Cho HS nhận xét, sửa sai…
- Nêu bài tập 17, treo hình
vẽ 25 lên bảng
- Để chứng minh DE//BC ta
vận dụng kiến thức nào?
Chứng minh
(GV có thể gợi ý tóm tắt
cho HS bằng sơ đồ phân
tích đi lên)
- Gọi 1 HS giải ở bảng
(HS dựa vào phân tích trình
bày bài giải)
cho HS lớp nhận xét bài
giải ở bảng

m AB DB

=
=
n AC DC

giác:
Kẻ đường cao AH, ta có:
1
AH .DB
S ABD
DB
= 2
=
S ACD 1
DC
AH .DC
2

Một HS trình bày ở bảng,cả lớp
làm vào vở
- HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở.
- Trả lời câu hỏi và ứng dụng giải:
Xét ∆AMB có MD là phân giác
DB MB
=
DA MA

góc AMÂB ⇒
(t/c pg)
Xét ∆AMC có ME là phân giác
EC MC

=
EA MA

góc AMÂC ⇒
Mà MB = MC (gt)
DB EC
=
DA EA

(t/c pg)


⇒ DE//BC (đònh lí đảo
của đònh lí Talét)
Cho HS đọc và vẽ hình bài Đọc đề bài, vẽ hình; ghi Gt-Kl
tập 18 sgk
HS hợp tác làm bài theo nhóm nhỏ
Làm thế nào để tính EB,
– Đại diện nhóm trình bày:
EC?
Do AC là phân giác góc Â, E ∈
EB AB 5
Gợi ý: có thể sử dụng các
=
=
EC AC 6
cách biến đổi tỉ lệ thức và
BC nên
hay
t/c dãy tỉ số bằng nhau để

EB EC EB + EC BC 7
=
=
=
=
có được các tỉ lệ thức liên
5
6
5+6
11 11
quan
Vậy :
Cho HS hợp tác làm bài
EB 7
5.7
theo nhóm.
= ⇒ EB =
= 3. 2
5 11
11
Theo dõi và giúp đỡ các
(cm)
nhóm yếu làm bài.
EC 7
6.7
= ⇒ EC =
= 3.8
Cho đại diện nhóm trình
6
11

11
bày.
(cm)
Các nhóm còn lại nhận xét
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
Học ôn lại đònh lí Talét
HS nghe dặn


(thuận, đảo, hệ quả) và tính Ghi chú vào vở bài tập
chất đường phân giác của
tam giác.
Làm bài tập 19, 20,21 sgk
trang 68

.............................................................................................................................................................
......................................................................


×