§3
Ghi số tự nhiên
Để ghi các số tự nhiên ta dùng mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Chú ý:
- Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, người ta
thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái
cho dễ đọc.
- Cần phân biệt: số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục,
số trăm với chữ số hàng trăm….
Chú ý:
ab = a.10 + b (a ≠ 0)
abc = a.100 + b.10 + c ( a ≠ 0)
abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d (a ≠ 0)
Cách ghi số La Mã:
Chữ
số
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
Giá trị
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chữ
số
XI
XII
XIII
XIV
XV
XVI
XIX
XX
Giá trị
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
XXX XL
L
XC
C
CD
D
CM
M
50
90
100
400
500
900
1000
Chữ
số
Giá trị
30
40
XVII XVIII
Dạng 1: Ghi các số tự nhiên.
Bài 1: (B11/SGK-10)
a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7.
Số đó là:
1357
b) Điền vào bảng:
Số đã cho
Số trăm
1425
14
2307
23
Chữ số hàng
trăm
Số chục
Chữ số
hàng chục
4
142
2
3
230
0
Dạng 1: Ghi các số tự nhiên.
Bài 2: (B13/SGK-10)
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Bài giải
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023.
Dạng 2: Viết tất cả các số có n chữ số cho trước
Bài 3: (B14/SGK-10)
Dùng ba chữ số 0, 1, 2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các
chữ số khác nhau.
Bài giải
Theo bài ra ta có:
Từ 0; 1; 2 ta có thể viết được các số có ba chữ số khác nhau sau:
102; 120; 201; 210
Dạng 2: Viết tất cả các số có n chữ số cho trước
Bài 4: (B2-PHT)
Viết số lớn nhất và nhỏ nhất bằng cách dùng cả năm chữ số 0; 2; 3; 8; 9
(Mỗi chữ số chỉ được viết một lần).
Bài giải
Theo bài ra ta có:
Hai số đó có năm chữ số.
Chữ số
hàng
vạn
Chữ số
hàng
nghìn
Chữ số
hàng
trăm
Chữ số
hàng
chục
Chữ số
hàng
đơn vị
9
8
3
2
0
Số lớn nhất:
98320
2
0
3
8
9
Số nhỏ nhất:
20389
Dạng 3: Tính số các số có n chữ số cho trước
Bài 5: (B3-PHT)
a) Có bao nhiêu số có năm chữ số.
b) Có bao nhiêu số có sáu chữ số.
Bài giải
a) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999.
Số nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 000.
Số các số có năm chữ số là: 99 999 - 10 000 + 1 = 90 000.
b) Tương tự câu a
Số các số có sáu chữ số là: 999 999 - 100 000 + 1 = 900 000.
Dạng 4: Sử dụng công thức đếm số các số tự nhiên
PP: - Công thức đếm số các số tự nhiên từ a đến b, hai số kế tiếp cách
nhau d đơn vị:
b-a
d
+1
Bài 6: (B4-PHT) Tính số các số tự nhiên chẵn có hai chữ số.
Bài giải
Các số tự nhiên chẵn có hai chữ số là: 10; 12; 14; …; 96; 98
Có số lớn nhất: 98; Số nhỏ nhất: 10; Khoảng cách giữa hai số kế tiếp: 12 – 10 = 2
Vậy số các số tự nhiên chẵn có hai chữ số là:
98 - 10
2
+ 1 = 45
(số)
Dạng 5: Đọc và viết các số bằng chữ số La Mã
Bài 7: (B15/SGK-10)
a) Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25.
c) Cho chín que diêm được xếp như hình 8 (SGK) Hãy chuyển chỗ
một que diêm để được kết quả đúng.
Bài giải
a) Mười bốn;
hai mươi sáu
b) 17 = XVII;
25 = XXV
c) Cách 1: V = VI – I ;
Cách 2: IV = V – I ;
-Học kĩ lại lý thuyết,
- Làm bài tập: 12 (SGK/10)
bài 17; 18; 19; 20; 21; 22 (SBT/6-7)