Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Chương I. §5. Phép cộng và phép nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 22 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Muốn so sánh hai phân số không cùng

mẫu ta làm như thế nào?
3
7
Baøi taäp: So sánh các phân số sau: và
5
15


KIỂM TRA BÀI CŨ
Ta có:
3.3
9
=
5.3 15

9
7
Vì 9 > 7 nên
>
15 15



3 7
>
5 15



BÀI: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
+
+
=
Hình vẽ trên thể
hiện quy tắc nào?
Quy tắc: (Học sgk/25)

a b a+b
+ =
m m
m

( a , b, m ∈ z ; m ≠ 0)


BÀI: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:

a b a+b
+ =
m m
m

(−5) + 13 8
=
=
3

3
8 9 −3 8 + 9 + ( −3) 14
=
=
=2
b) + +
7
7
7 7 7
−5 13
a) +
3 3


BÀI: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Hình vẽ này thể hiện quy tắc nào?

+

=

?

Cộng hai phân số không cùng mẫu.


BÀI: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
Quy tắc: (Học sgk/26)



BÀI: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
3 7
a) +
5 15
3.3 7
=
+
5.3 15
9
7
=
+
15 15
9 + 7 16
=
=
15
15


BÀI: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
1 −1 5
b) + +
2 3 4
1.6 (−1).4 5.3
=
+

+
2.6
3.4
4.3
6 −4 15
= +
+
12 12 12
6 + (−4) + 15
=
12
17
=
12


a
Số nguyên a có thể viết là
1
1
1 2
VD : + 2 = +
3

3

1

Mẫu âm nên đưa về mẫu
dương. 2 + 3 = 2 + − 3

VD : 5 − 5 5 5

Nên rút gọn trước rồi thực hiện phép tính.
VD : 6 + 15 = 3 + 5 = 8 = 2
8

12

4

4

4

Có thể nhẩm mẫu chung nếu được.
VD : − 1 + 3 = − 2 + 3
5

10

10

10


BÀI: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
Hoạt động nhóm

Nhóm 1;2;3;4


−2 4
a)
+
3 15

Nhóm 5;6;7;8

1
b) + 3
−7


BÀI: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
1
−2 4
a)
+
b)
+3
3 15
−7
(−2).5 4
=
+
3.5
15
−10 4
=

+
15 15
(−10) + 4
=
15
−6 −2
=
=
15
5

−1 3
=
+
7 1
−1 21
=
+
7
7
(−1) + 21 20
=
=
7
7


-Thực hiện phép tính

- Toán so sánh


- Toán tìm x

- Toán thực tế


Ng«i sao may m¾n
2

3

1

4

Dặn dò

Lu
Luậậtt ch
chơơi i


Lut chi
Hai đội cùng chơi. Mỗi đội cử 1 ngời để chọn ngôi sao.
Lần lợt các đội đợc chọn ngôi sao mỡnh thích
Có 4 ngôi sao, đằng sau mỗi ngôi sao là một câu hỏi t
ơng ứng. Nếu trả lời đúng thỡ đợc 10 điểm, nếu trả lời
sai thỡ bị trừ 2 điểm và nhờng quyền trả lời cho đội bạn.
Thời gian suy nghĩ trả lời mỗi câu hỏi là 15 giây.
Kết thúc: đội nào nhiều điểm là đội thắng cuộc



C©u 2: TÝnh:

2

1 −5
4 + (−15) −11
+
=
=
3 4
12
12

Ѹp ¸n:

.

−11
12

Nhanh lên các bạn
ơi !
Cố lên…cố lên..
..ê…. ên!

Thêi gian: 15
1
2

11
4
5
6
7
9
8
12
14
3
3
10


1

C©u 1:
ÑiÒn dÊu (>, <, =) thÝch hîp vµo «
−4 3
vu«ng
+
−1
7 −7
−7
−4 −3
−4 3
=
= −1
=
+

+
7
7
7
7 −7

иp ¸n:

−4 3
+
= −1
7 −7
Thêi gian: 14
2
4
5
6
7
11
1
8
9
12
13
5
3
10


4


3
15

2
5

Mẹ cắt 1 cái bánh ra nhiều phần bằng nhau cho hai anh em.
An lấy

cái 3
bánh. Bình
mẹ và chỉ
2 để phần
1 cho2
3 lấy
+
=
+
=
15
5
5
5
5

cái bánh .

Hỏi cả hai anh em đã lấy tất cả bao nhiêu phần của cái bánh?


Ѹp ¸n:

3
5

Nhanh lên
các bạn ơi !
Cố lên…cố
lên...ê…. ên!

Thêi gian: 12
3
4
5
6
7
8
10
15
11
2
9
14
13


11
x = −2 +
6


C©u 3:

Cho
Hái gi¸ trÞ cña x lµ sè nµo trong c¸c sè sau:

3

9
A.
6

Đáp án:

c

− 13
B.
6

−1
C.
6

11
x = −2 +
6
− 2 + 11
=
1 6
− 12 11 (−12) + 11 −1

=
+
=
=
6
6
6
6

Thêi gian: 12
3
4
5
6
7
8
10
15
11
2
9
14
13

13
D.
6


- Häc thuéc quy t¾c phÐp céng ph©n sè

(cïng mÉu vµ kh«ng cïng mÉu).
- Xem l¹i c¸c vÝ dô cña bµi tËp ¸p dông.
- Lµm c¸c bµi tËp 43, 45 (SGK/26, 27).
- LuyÖn tËp phÐp céng ph©n sè.


Thựchiện
phépcộng
phân số
trên máy
tính
Casio

- 2 ┘3 + 4 ┘1 5
-2 ┘ 5

−2 4
a)
+
3 15
(−2).5 4
=
+
3.5 15
−6
=
15
−2
=
5



Chúc các em chăm ngoan - học giỏi



×