Tải bản đầy đủ (.ppt) (97 trang)

Slide bài giảng Kế toán ngân sách nhà nước và các nghiệp vụ kho bạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.75 KB, 97 trang )

Bộ tài chính
Học viện tài chính

Kế toán ngân sách nhà nước và các nghiệp
vụ kho bạc

04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

1


Đề cương trình bày
Chương 1: Những vấn đề chung về kế toán
NSNN và nghiệp vụ kho bạc.
Chương 2: Kế toán dự toán
Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền
Chương 4: Kế toán NSNN
Chương 5: Kế toán vay nợ, viện trợ
Chương 6: Kế toán tiền gửi và các quĩ tại
KBNN
Chương 7: Báo cáo tài chính
04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

2



Chương 1
Những vấn đề chung về KTNSNN
và NVKB
1.1 Khái niệm
1.2. Phạm vi áp dụng
1.3. Nhiệm vụ kế toán NSNN
1.4. Nội dung KT NSNN và NVKB
1.5. Tổ chức công tác kế toán

04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

3


1.1. Khái niệm
KiÓm tra
gi¸m s¸t

Thu thËp, xö lý

Ph©n bæ dù to¸n
Thu chi NSNN
Nî vµ xö lý nî
TS do KB qu¶n lý

Ph©n tÝch


Cung cÊp
th«ng tin

04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

4


1.2. Phạm vi áp dụng
KT NSNN

ĐV thu chi
NSNN

KBNN các cấp

04/21/16

ĐV sử dụng
NSNN

Cơ quan
tài chính
các cấp

Các bộ


Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

Các cơ quan
ngang bộ

5


1.3. Nhim v
KT NSNN
DT thu chi NSNN, Các khoản thu, chi NSNN
Vay và trả nợ vay, Các quĩ tài chính
Vốn bằng tiền, Tạm ứng, cho vay
TS do KB quản lý

Thu thp, ghi chộp, x lý
Kim soỏt vic chp hnh
ch qun lý TC
Chp hnh ch BCTC
04/21/16

Phm Hong Phng
Khoa Ti chớnh cụng - HVTC

6


1.4. Nội dung công việc KT

CQTC

Treasury and Budget
management information system

ĐVDT

CQ thuế

TABMIS

KBNN

04/21/16

CQ Hải quan

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

7


1.4. Nội dung công việc KT
Công việc KT ở một KBNN
KT DT chi NSNN; Cam kết chi NSNN
KT thu NSNN; chi NSNN
KT thanh toán
KT các nghiệp vụ trên sổ cái
KT vàng, bạc, kim khí, đá quí;các NV khác

04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

8


1.4. Nội dung công việc KT
Công việc KT ở CQTC, CQ thuế, CQHQ

CQ TC
Quản lý, phân bổ DT NSNN
KS chi, cập nhật CT chi NS bằng LCT
Khai thác cơ sở dữ liệu

CQ thuế
Cập nhật thông tin, đưa dữ liệu vào hệ thống

Khai thác cơ sở dữ liệu

CQ HQ
Cập nhật thông tin, đưa dữ liệu vào hệ thống

04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

Khai thác cơ sở dữ liệu


9


1.5. Tổ chức công tác kế toán
1.5.1. Tổ chức hệ thống chứng từ KT
1.5.2. Tổ chức hệ thống KT đồ
1.5.3. Tổ chức hệ thống sổ KT
1.5.4. Tổ chức bộ máy KT

04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

10


1.5.1. Tổ chức hệ thống chứng từ KT
-

04/21/16

Khái niệm
Phân loại các mẫu chứng từ
Lập chứng từ
Ký chứng từ KT
Trình tự luân chuyển và kiểm tra CT

Phạm Hoàng Phương

Khoa Tài chính công - HVTC

11


1.5.1. Tổ chức hệ thống chứng từ KT

04/21/16

Lập, tiếp nhận,
phân loại CT

KT kiểm tra, ký;
trình lãnh đạo ký

Lưu trữ, bảo quản CT

Định khoản, ghi sổ

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

12


1.5.2. Tổ chức hệ thống kế toán đồ
-

04/21/16


Yêu cầu của hệ thống kế toán đồ
Hệ thống kế toán đồ
Giá trị các đoạn mã trong hệ thống
KT đồ

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

13


1.5.2. Tổ chức hệ thống kế toán đồ
Yêu cầu
Phù hợp với Luật (NSNN, KT); tổ chức
bộ máy và HTTT
Phản ánh đầy đủ các hoạt động KTTC
về thu, chi NSNN và các NVKB
Phù hợp với việc áp dụng công nghệ
quản lý, thanh toán hiện tại và tương lai
Thuận lợi cho việc áp dụng công nghệ
thông tin trong xử lý công việc
04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

14


1.5.2. Tổ chức hệ thống kế toán đồ

12 đoạn mã trong hệ thống KT đồ


quĩ


tài
khoản
KT


nội
dung
kinh
tế


cấp
NS

Mã ĐV

quan
hệ
với
NS

2

4


4

1

7

04/21/16



địa

chương
bàn

ngành
trình

hành chương kinh
mục
KBNN
chính
tế
tiêu
DA

5

3


3

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

5

4


nguồn
chi
NS


dự
phòng

2

3
15


1.5.2. Tổ chức hệ thống kế toán đồ
Mã tài khoản bao gồm 4 ký tự: N1N2N3N4

HTTK


Loại 1
TS
ngắn
hạn

04/21/16

Loại 2
TS
dài
hạn

Loại 3
thanh
toán

Loại 5
Nguồn
vốn
quỹ

Loại 7
Thu
NS

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

Loại 8
Chi

NS

Loại 9
DT;
Các TK
khác

16


Chương 2
Kế toán dự toán
2.1. Khái quát chung về kế toán dự toán
2.2. Kế toán dự toán chi thường xuyên
2.3. Kế toán dự toán chi đầu tư
2.4. Kế toán dự toán kinh phí uỷ quyền

04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

17


2.1. Khái quát chung về KT dự toán
2.1.1. Nội dung DT chi NSNN
2.1.2. Các chủ thể tham gia qui trình
phân bổ NS
2.1.3. Qui trình quản lý DT trong

TABMIS
2.1.4. Nguyên tắc KT DT

04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

18


2.1.1. Nội dung DT NSNN
Dự toán chi NSNN
DT chi TX NSNN
DT chi đầu tư từ NSNN
DT chi ĐTXDCB
DT chi đầu tư phát triển khác
DT chi bổ sung NS cấp trên
cho NS cấp dưới

DT chi trả nợ, viện trợ
DT khác
04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

19



2.1.2. Các chủ thể tham gia qui trình phân bổ NS

KTDT

CQTC

04/21/16

ĐVDT
Cấp I

ĐVDT
Cấp 2,3

ĐV sử
Dụng NS
(cấp 4)

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

KBNN

20


2.1.3. Qui trình quản lý DT trong TABMIS
a.
b.


04/21/16

Các loại DT
Trách nhiệm nhập vào TABMIS

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

21


a. Các loại DT
-

04/21/16

DT được phân bổ đầu năm: Là DT chính thức
được cấp có thẩm quyền giao cho ĐV sử dụng
NS.
DT bổ sung: Là DT được giao bổ sung trong
năm NS.
DT điều chỉnh: Là DT điều chỉnh giảm trong
năm NS.
DT tạm cấp: Là DT tạm cấp khi DT và phương
án phân bổ DT chưa được quyết định.
DT ứng trước: Là DT ứng trước cho năm sau.
DT khác
Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC


22


a. Các loại DT
-

-

04/21/16

DT cấp 0: DT chi NSTW, NS cấp tỉnh, huyện,
xã được Quốc hội, HĐND quyết định hàng năm.
DT cấp 1: DT chi NS do TTCP (đối với NSTW),
UBND (đối với NS ĐP) giao hoặc ứng trước DT
NS năm sau cho các ĐVDT cấp 1, các DA đầu
tư.
DT chi NS: của các ĐVDT cấp 1 phân bổ cho
các ĐV sử dụng NS, các DA đầu tư.

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

23


b. Trách nhiệm nhập DT vào TABMIS
(1) Đối với DT cấp 0 và cấp 1

BTC
(NSTW)


TABMIS
STC

Phòng TC

(NS cấp tỉnh)

(NS cấp huyện)

04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC

24


b. Trách nhiệm nhập DT vào TABMIS
(1) Đối với DT chi NS và ứng trước DT NS năm sau ĐV
DT cấp 1 phân bổ cho các ĐV sử dụng NS, các DA đầu tư
TABMIS
DTNS giao đầu năm
DT bổ sung hoặc ứng trước
Điều chỉnh DT (CQTC)
Tạm cấp kinh phí đầu năm
04/21/16

Phạm Hoàng Phương
Khoa Tài chính công - HVTC


25


×