1
Kiểm tra bài cũ
HS 1: Tập hợp Z các số nguyên
gồm các số nào? Viết tập hợp Z
HS 2: So sánh 3 và 5 và cho biết
trên tia số vị trí của điểm 3 so
với điểm 5?
0
Trả lời: Tập hợp Z các số
nguyên gồm các số nguyên dơng,
nguyên âm và số 0.
Z = . . . ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; . . .
1
2
3
4
5
6
Trả lời:
* 3<5
* Điểm 3 ở bên trái điểm 5
2
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1. So sánh hai số nguyên
- Ta có:
0
1
2
3
4
* 3<5
* Điểm 3 ở bên trái điểm 5
-6
-5
-4
-3
-2
-1
5
0
HS 2: So sánh 3 và 5 và cho
6 biết trên tia số vị trí của điểm
3 so với điểm 5?
1
0
2
1
3
2
4
3
5
4
6
5
6
- Trong hai số nguyên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia.
Trả lời:
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đợc ký hiệu a < b
* 3<5
( cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a )
* Điểm 3 ở bên trái điểm 5
- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên
trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
?1
1
-6
Xem trục số nằm ngang (h.42). Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn,
nhỏ hơn hoặc các dấu: >, < vào chỗ trống dới đây cho đúng:
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
6
3
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1. So sánh hai số nguyên
- Ta có:
0
1
2
3
4
5
6
* 3<5
* Điểm 3 ở bên trái điểm 5
- Trong hai số nguyên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia.
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đợc ký hiệu a < b
( cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a )
- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Xem trục số nằm ngang (h.42). Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn,
?1 nhỏ hơn hoặc các dấu: >, < vào chỗ trống dới đây cho đúng:
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
6
Ví
dụ: -5
là số .liền
-4-3, nên -5-4
số. . liền
sau
a) Điểm
-5 nằm
bên
. . . .tr
trái
. ớc
. . .của
điểm
.nhỏ
. là
. . .hơn
. . -3,
và của
viết:-5
-5 . <
. . -3
b) Điểm 2 nằm bên
. . . phải
. . . . điểm -3, nên 2 . lớn
. . . hơn
....
c) Điểm -2 nằm bên
. . . .trái
. . . . điểm 0, nên -2 .nhỏ
. . . .hơn
...
1
-3, và viết: 2 . >
. . . -3
0, và viết: -2 . <
... 0 4
LT
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1. So sánh hai số nguyên
- Ta có:
* 3<5
* Điểm 3 ở bên trái điểm 5
- Trong hai số nguyên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia.
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đợc ký hiệu a < b
( cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a )
- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
?1
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
6
Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không
số
liềnhơn
ớcb).
và Khi đó, ta
có số nguyên-6nào
nằm
và b-4(lớn
hơnhay
aTìm
vàsai?
nhỏ
là số
liềngiữa
trớca của
đúng
Vì tr
sao
?
số
liền
sau
của
số
-1
cũng nói a là số liền trớc của b.
Ví dụ: -5 là số liền trớc của -4
-4 là số liền sau của -5
5
cc
2
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1. So sánh hai số nguyên
- Trong hai số nguyên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia.
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đợc ký hiệu a < b
( cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a )
- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số
nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số
liền trớc của b.
Ví dụ: -4 là số liền sau của -5
-5 là số liền trớc của -4
?2
So sánh:
a) 2 và 6
d) -6 và 0
a) 2 < 6
d) -6 < 0
Bên trái
Đáp án:
-6
2
-5
-4
-3
-2
-1
0
b) -2 và -6
e) 4 và -2
b) -2 > -6
e) 4 > -2
Bên phải
1
2
3
c) -4 và 2
g) 0 và 3
c) -4 < 2
g) 0 < 3
4
5
6
6
ss
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1. So sánh hai số nguyên
- Trong hai số nguyên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia.
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đợc ký hiệu a < b
( cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a )
- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số
nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số
liền trớc của b.
Ví dụ: -4 là số liền sau của -5
-5 là số liền trớc của -4
Bên trái
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
Bên phải
1
2
3
4
5
6
Nhận xét:
* Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn số 0.
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dơng nào.
V
Vậy: Số nguyên âm < 0 < số nguyên dơng
7
V
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1. So sánh hai số nguyên
- Trong hai số nguyên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia.
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đợc ký hiệu a < b
( cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a )
- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì
số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số
nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số
liền trớc của b.
Ví dụ: -4 là số liền sau của -5
-5 là số liền trớc của -4
Nhận xét:
* Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn số 0.
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dơng nào.
Vậy: Số nguyên âm < 0 < số nguyên dơng
3 ( đơn vị )
-6
-5
-4
-3
-2
-1
3 ( đơn vị )
0
1
2
3
4
5
6
8
CT
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1. So sánh hai số nguyên
2. giá trị tuyệt đối của một số nguyên
3 ( đơn vị )
3 ( đơn vị )
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
6
?3 Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1; -1; -5; 5; -3; 2; 0 đến điểm 0
Khoảng
Đáp án: cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối
Khoảng
cách từ mỗi
của
số nguyên
a. điểm 1; - 1; -5; 5; - 3; 2; 0 đến điểm 0 lần lợt là: . . . .
1; 1;trị
5;tuyệt
5; 3; đối
2; 0của
(đơnsốvị).
Giá
nguyên a kí hiệu là: IaI
(Đọc là giá trị tuyệt đối của a)
0 =0
75 = 75
Ví dụ: 13 = 13
20 = 20
?4 Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1; -1; -5; 5; -3; 2; 0
Trả lời lần lợt là:
I -10 I + I 5 I = ?
34
1; 1; 5; 5; 3; 2; 0
9
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
B Ê N T R Á
G
I
Á T R
Ị
I
T U Y Ê T Đ Ố
I
Í
1
S Á U
C H
N
 M S Á U
M Ư Ờ I
B Ố N
Kho¶ng
Trªnc¸ch
trôctõsè®iÓm
n»mangang
®Õn ®iÓm
®iÓm0-10
trªnn»m
trôc“sè lµ
Sè
lµ -1
sèvµ
liÒn
tr
íc
sè
.=
. . ...
KÕtGi÷a
qu¶
§©y
hai
cña
lµ5®iÓm
sè
sè
biÓu
liÒn
sau
9 cã
|10|+|-4|
cña
.<. cña
.sèsè-7
nguyªn
“.
cña
-8thøc
sè
nªn
nguyªn
-10
a-8
2
3
4
5
6
10
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên ( T1 )
1. So sánh hai số nguyên
2. giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Hớng dẫn về nhà:
+ Nắm vững cách so sánh hai số nguyên;
+ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a;
+ Học thuộc các nhận xét trong bài;
+ Bài tập 14, 15, 16 trang 73 SGK;
+ Bài tập 17 đến 22 trang 57 SBT.
11
12
HS 2: So sánh 3 và 5 và cho biết
trên tia số vị trí của điểm 3 so
với điểm 5?
0
1
2
3
4
5
6
Trả lời:
* 3<5
* Điểm 3 ở bên trái điểm 5
13