Tải bản đầy đủ (.doc) (165 trang)

Giaó án cả năm cho sinh học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 165 trang )

GIÁO ÁN SINH 7

GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN
HỌC KỲ II
TIẾT

TIẾT

HỌC KÌ I
TÊN BÀI
PHẦN MỞ ĐẦU 2 tiết

1
Thế giới động vật đang dạng và phong phú
2
P/biệt ĐVvớiTV, đ đ chung của ĐV BVMT
Chương I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
3
Thực hành: quan sát một số động vật nguyên sinh
4
Trùng roi(bỏ C T và d/chuyển, h/sáng; câu 3)
5
T/biến hình và t/giày(bỏ mục 1/II CT; C 3/22
6
T/kiết lị và t/sốt rét (BVMT)
7
ĐĐ chung và v/trò t/ tiễn của ĐVn/sinh.bỏT/lỗ
Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG
8
Thuỷ tức-bỏ cột CT và C Năng/30;và C 3/32
9


10

Đa dạng của ngành ruột khoang
Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang

Chương III: CÁC NGÀNH GIUN
11 Sán lá gan(bỏ /41 và bảng/42)(BVMT)
12 Một số giun dẹp khác(bỏ Đ Đ chung BVMT)
13 Giun đũa ( Tích hợp bảo vệ môi trường)
14 Một số giun tròn khác(bỏ Đ Đ chung (BVMT)
15 T H: Q/sát c/tạo ngoài giun đất (BVMT)
16 Thực hành: Mổ và quan sát giun đất
17 Một số giun đốt khác(bỏ Đ Đ chung) (BVMT)
18 Kiểm tra 1 tiết
Chương IV: NGÀNH THÂN MỀM
19 Trai sông
20-21 Thực hành: Quan sát một số thân mềm
22 Đ Đ chung của ngành thân mềm ( BVMT)
Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP
23 TH: Q/sát c/tạo ngoài và h/động của tôm sông
24 Thực hành : Mổ và quan sát tôm sông
25 Đ/dạng và v/trò của lớp g/xác (BVMT)
26 Nhện và sự đ/dạng của lớp hình nhện (BVMT)
27 Châu chấu:(bỏ 26.4 mục III;câu 3/88.
28 Đ/dạng và đ đ chung của lớp s/bọ(BVMT)
29 Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
30 Đ Đ chung và v/trò của ngành c/khớp (BVMT)
Chương VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG
SỐNG
31 T H: Q/sát cấu t/ngoài và h/động của cá chép

32 Cấu tạo trong của cá chép
33 Thực hành: Mổ cá
34 Sự đ/dạng và đ/điểm chung của lớp cá (BVMT)
35 Ôn tập học kì I
36 Kiểm tra học kì I

TÊN BÀI

37
38
39
40
41
42

Ếch đồng
TH: Q/sát c/tạo trong của ếch đồng
Đ/dạng và đ/đ chung của lớp l/cư(BVMT)
Thằn lằn bóng đuôi dài
Cấu tạo trong của thằn lằn
Sự đ/dạng và đđ chung của lớp b/sát(bỏ mục
I/130;BVMT
43 Chim bồ câu
44 Cấu tạo trong của chim bồ câu
45 TH: Q/sát b/xương và mẫu mổ chim b/câu
46 Đ/dạng và đ đ chung của l/chim(bỏ lệnh
H44.3-dòng 1 tr145;câu 1/146)( BVMT)
47 Thỏ
48 Sự đa dạng của lớp thú -bộ thú huyệt, bộ thú
túi bỏ lệnh II/157; C:2/158(BVMT)

49 Sự đ/dạng của l/thú bộ Dơi, bộ Cá Voi (tiếp
theo)-(bỏ lệnh/160)
50 Sự đ/dạng của thú:Bộ ăn s/bọ, bộ g/nhấm, bộ
ă/thịt (bỏ lệnh/164; bỏ câu hỏi/165;BVMT)
51 Sự đ/dạng của thú:Bộ ăn s/bọ, bộ g/nhấm, bộ
ăn thịt (bỏlệnh/164;bỏ câu hỏi/165(BVMT)
52 Đ/dạng của l/thú Các bộ m/guốc và bộ
l/trưởng(tt)(BVMT)
53 BT: (hệ thống hóa k/thức đ/điểm c/tạo
các Bộ của lớp Thú t/nghi với điều kiện sống)
54 T H: xem b/hình về đ/sống và t/tính của thú
55 Kiểm tra giữa học kì II
CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
56 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết
57 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
58 Tiến hoá về sinh sản ( Tích hợp BVMT)
59 Cây phát sinh giới ĐV ( BVMT)
CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG
CON NGƯỜI
60 Đa dạng sinh học (BVMT )
61 Đa dạng sinh học (tt) (BVMT )
62 Biện pháp đấu tranh sinh học (BVMT )
63 Động vật quý hiếm (BVMT )
64 Tìm hiểu một số đ/vật có tầm q/trọng đối với
65 k/tế ở địa phương
66
67
68
69
70


Thực hành:Tham quan thiên nhiên (BVMT)
Ôn tập học kì II
Kiểm tra kỳ II

( Lưu ý: PPCT có thay đổi chút chút giữa các sở GD & ĐT, mong các đồng chí lưu ý cho! )

Năm học 2015 – 2016

Page | 1


THCS Nguyễn Chánh

Soạn ngày: 16/8/2015
Tiết 1:
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG, PHONG PHÚ
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Học sinh hiểu được thế giới động vật đa dạng, phong phú: về loài, kích thước, số
lượng cá thể, môi trường sống.
b. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh qua hình vẽ và liên hệ thực tế.
c. Thái độ: Xác định nước ta được thiên nhiên ưu đãi, có một thế giới động vật đa dạng, phong
phú, cần có ý thức giữ gìn và yêu thích bộ môn.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Chuẩn bị của giáo viên(GV): Tranh ảnh về động vật và môi trường sống của chúng.
b. Chuẩn bị của học sinh(HS): Tranh ảnh về động vật và môi trường sống của chúng.
3. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ: Không.
Giới thiệu bài: Thế giới ĐV đa dạng phong phú. Nước ta ở vùng nhiệt đới, nhiều tài
nguyên rừng và biển được thiên nhiên ưu đãi cho một thế giới ĐV rất đa dạng và phong phú.

Vậy chúng đa dạng va phong phú như thế nào?
2.Bài mới:
HĐ1: I- Đ.V. ĐA DẠNG VỀ LOÀI VÀ PHONG PHÚ VỀ SỐ LƯỢNG CÁ THỂ (16’)
Mục tiêu: HS nêu được số loài ĐV rất nhiều, số cá thể trong loài lớn thể hiện qua các ví dụ cụ
thể.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Cho HS nghiên cứu SGK,
- Thực hiện YC của GV: cá nhân
quan sát hình 1.1 và 1.2 /5,6 tự đọc thông tin + qs hình  Trả
ĐV sống khắp nơi trên
SGK Nêu câu hỏi:
lời câu hỏi:
hành tinh chúng ta. Thế
 Sự phong phú về loài
 Sống khăp nơi trên hành
giới ĐV xung quanh
được thể hiện ntn?
tinh.
chúng ta vô cùng đa
Số lượng loài hiện nay.
dạng, phong phú.
Kích thước khác nhau.
Chúng đa dạng về số
- Một vài HS trình bày  HS khác loài, kích thước cơ thể,
- GV ghi tóm tắt ý kiến HS
bổ sung
lối sống và môi trường
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - Các nhóm thảo luận Ghi nháp. sống.

 Hãy kể tên các loài
- Cử đại diện trình bàyCác nhóm
ĐV thu thập được khi:
khác bổ sung
o Kéo một mẻ lưới trên
 Những ĐV có cơ quan phát
âm thanh:
biển.
o Lưỡng cư : ếch, nhái, ngóe,
o Tát một ao ca.
chẫu chàng, ễnh ương, cóc
o Đơm đó và một đêm.
nước, nhái bén…..

Ban đêm mùa
o Sâu bọ: dế, cào cào, châu
hè ở trên cánh đồng có
chấu, sẻ sành…
những loài ĐV nào phát ra
 Tín hiệu đực cái gặp nhau vào
tiếng kêu
thời kì sinh sản.
HĐ2 :II-ĐV ĐA DẠNG VỀ MÔI TRƯỜNG SỐNG (20’)
Mục tiêu: -Một số loài ĐV thích nghi cao với môi trường sống  Đặc điểm của chúng.
-Đặc điểm ĐV vùng cực và vùng nhiệt.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Cho HS nghiên cứu
- Thực hiện YC của GV: các nhóm thảo luận

SINH 7

Page | 2


GIÁO ÁN SINH 7

SGK,
quan sát H 1.3 và 1.4 về
ĐV vùng cực và vùng
nhiệt đới Nam Cực chỉ
toàn băng tuyết nhưng
chim cánh cụt vẫn có số
loài đông ( 17 loài)

GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

hoàn thành bài tập H 1.4:
 Dưới nước: các loài cá, tôm, mực,
sứa….
Trên cạn: hươu, nai, thỏ, vượn, báo….
Trên không: ngỗng, quạ, kên kền,
bướm……
- Vận dụng kiến thức đã có, trao đổi nhóm
nêu được:

- Cho HS thảo luận và nêu
 Nhờ có bộ lông dày, xốp, lớp mỡ dưới
câu hỏi:
da dày chống rét, cách nhiệt, tập tính chăm

 Đặc điểm gì giúp
sóc trứng và con.
chim cánh cụt thích
 Vùng nhiệt đới ấm áp, ẩm, mưa nhiều
nghi với khí hậu giá
 TV phát triển quanh năm  Thức ăn
lạnh ở vùng cực?
phong phú, môi trường sống đa dạng.

Nguyên nhân
 Phong phú vì nằm trong vùng khí hậu
nào khiến ĐV vùng
nhiệt đới. Có rừng và biển chiếm diện tích
nhiệt đới đa dạng và
lớn của lãnh thổ
phong phú hơn ĐV
vùng ôn đới và Nam
Cực ?
- Đại diện nhóm trình bày  các nhóm khác

ĐV nước ta
nhận xét, bổ sung.
có đa dạng, phong phú
không? Tại sao?

Hãy cho ví dụ
để chứng minh sự phong
phú về môt trường sống
của ĐV.
- Cho các nhóm thảo luận

rút ra kết luận.

Nhờ sự thích
nghi cao với
điều kiện sống,
ĐV phân bố ở
khắp các môi
trường như:
nước mặn, nước
ngọt, nước lợ,
trên cạn, trên
không, trong đất,
ở ngay sa mạc
hoặc vùng cực
băng giá quanh
năm.

4. củng cố, luyện tập: ( 6’)
-Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK/8
1. Hãy kể tên những ĐV thường gặp ở địa phương em? Chúng có đa dạng phong phú không?
2. Chúng ta phải làm gì để thế giới ĐV mãi mãi đa dạng phong phú?
-Làm BT: Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:
1-ĐV có ở khắp nơi do:
a. Sự phân bố đã có sẵn từ xưa.
b. Chúng có khả năng thích nghi cao
c. Do con người tác động.
2-ĐV đa dạng, phong phú do:
a. Số cá thể nhiều
d. ĐV sống khắp nơi trên Trái Đất.
b. Sinh sản nhanh

e. Con người lai tạo, tạo ra nhiều giống mới.
c. Số loài nhiều.
g. ĐV di cư từ những nơi xa đến.
Trả lời: 1b. 2a,c,d,ed
5.Hướng dẫn hoạt dộng về nhà (1’)
- Học bài và lên hệ thực tế.
- Kẻ bảng 1/9 và 2/11 vào vở + xem trước bài 2.
Năm học 2015 – 2016

Page | 3


THCS Nguyễn Chánh

Soạn ngày: 16/8/2015
Tiết 2 :
PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- HS nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với TV. Nêu được đặc điểm chung của ĐV.
- Đặc điểm của ĐV  Nhận biết chúng trong tự nhiên.
- HS nắm được sơ lược cách phân chia giới động vật.
- Vai trò của ĐV trong thiên nhiên và đời sống.
b. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát,so sánh,phân tích,tổng hợp.
- Kỹ năng hoạt đông nhóm.
c.Thái độ: GD ý thức yêu thích môn học, có ý thức bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a.Chuẩn bị của giáo viên:

- Tranh hình 2.1 và 2.2 + Tranh tế bào ĐV và TV
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 1/9 và 2/11 sgk
b. Chuẩn bị của học sinh:
- Kẻ bảng 1 và bảng 2 vào vở + Sưu tầm tranh về TV và ĐV.
3. Hoạt động dạy và học:
a.Kiểm tra bài cũ: (6’)
1- Thế giới ĐV đa dạng và phong phú như thế nào? Tại sao ĐV vùng nhiệt đới lại đa
dạng và phong phú hơn ĐV vùng cực ? Cho ví dụ.
2- Nêu ví dụ ĐV phân bố khắp các môi trường khác nhau.
Giới thiệu bài: Hầu hết ĐVNS không nhìn thấy được bằng mắt thường nhưng bằng kính
hiển vi sẽ thấy trong mỗi giọt nước ao, hồ…
3.Bài mới :
SINH 7

Page | 4


GIÁO ÁN SINH 7

GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

HĐ1: I- PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT: (10’)
Mục tiêu: HS tìm được những đặc điểm giống và khác giữa ĐV và TV  ĐĐ chung của ĐV.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sát hình
- Cá nhân HS quan sát hình Đọc chú
Trong bảng
2.1 hoàn thành bảng 1/9 sgk.

thích, ghi nhớ kiến thức
- GV treo bảng 2.1 Hướng dẫn HS -Trao đổi nhóm để thống thất ý kiến.
lên làm.
- Đại diện nhóm lên trình bày đáp án 
- Cho các nhóm khác sửa chữa, bổ
Nhóm khác bổ sung.
sung.
- GV ghi chú ý kiến bổ sung vào
-Trả lời câu hỏi
cạnh bảng GV nhận xét bổ sung
 Cơ thể có cấu tạo từ TB.
và thông báo kết quả đúng.
Có khả năng sinh trưởng và phát triển.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 
 Cấu tạo tế bào thành xenlulôzơ.
Nêu câu hỏi:
Sử dụng chất hữu cơ có sẵn.
ĐV giống TV ở những đặc điểm
Di chuyển, hệ thần khinh và giác quan.
nào?
ĐV khác TV ở những đặc điểm
nào ?
Bảng 1. So sánh đông vật với thực vật
Đặc
Cấu tạo
Thành
Lớn lên và
điểm
từ tế bào
xenlulôzơ

sinh sản
Ơ tế bào
cơ thể
Đối
Khôn
Khôn
Khôn
tượng



g
g
g
phân
biệt
Thực



vật
Động
vật





Chất hữu cơ
nuôi cơ thể

Tự
tổng
hợp
được

Sử
dụng
Khôn

CHC
g
có sẵn





Khả năng
di chuyển




Hệ TK và
giác quan

Khô

ng







HĐ2: II – ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
(5’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung
-Yêu cầu HS nghiên cứu 5
-Các nhóm thảo luận → Chọn ĐV phân biệt với TV ở các
đặc điểm/10
đặc điểm chủ yếu sau: dị
ba đặc điểm đúng:1,3,4.
- GV ghi câu trả lời trên
dưỡng, có khả năng di
- Các nhóm giải thích sự lựa
bảng + phần bổ sung.
chuyển, có hệ thần kinh và
chọn.
- Thông báo đáp án đúng.
giác quan.
- Sửa bài tập.
HĐ3: III – SƠ LƯỢC PHÂN CHIA GIỚI ĐỘNG VẬT
(5’)
Mục tiêu: HS nắm được các ngành ĐV chính sẽ được học trong CT Sinh 7
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung

- GV giới thiệu: giới ĐV được - Nghe và ghi nhớ kiến
Sinh học 7 có 8 ngành ĐV:
chia làm 20 ngành thể hiện ở H thức.
- ĐV không xương sống: 7
2.2 sgk.
ngành
Năm học 2015 – 2016

Page | 5


THCS Nguyễn Chánh

- CT Sinh 7 chỉ học 8 ngành cơ - HS nhắc lại.
- ĐV có xương sống : 1
bản.
ngành  5 lớp.
HĐ4: IV – VAI TRÒ CỦA ĐỘNG VẬT
(10’)
Mục tiêu: HS thấy được vai trò quan trọng của ĐV đối với con người: lợi và hại.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
-Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng 2/11
- Các nhóm đọc kĩ nội dung
 Yêu cầu HS hoàn thành bảng.
 hoàn thành bảng 2.
ĐV mang lại lợi ích
- Các nhóm thảo luận  điền vào
nhiều mặt cho con

vở.
người, tuy nhiên một số
- Đại diện nhóm lên bảng điền
- Đại diện nhóm lên ghi kết loài có hại.
vào.
quả  các nhom skhác lên
Hoàn chỉnh bảng và giải thích.
bổ sung.
- Nêu câu hỏi : ĐV có vai trò gì
trong đời sống con người?
Giáo dục môi trường(GDMT):
ĐV có vai trò quan trọng đối với
- Hoạt động độc lập  Trả
tự nhiên và con người. Tuy nhiên lời câu hỏi  Kết luận.
một số loài có hại  HS hiểu
được mối liên quan giữa môi
trường và chất lượng cuộc sống 
Có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học
của ĐV.
Bảng 2. Động vật với đời sống con người
STT Các mặt lợi, hại
Tên động vật đại diện
1
ĐV cung cấp nguyên liệu cho con
người
- Thực phẩm
Tôm, cá, mực, lợn, bò, cút, gà, vịt ….
- Lông
Vịt, chồn, cừu
-Da

Bò, trâu, rắn, cá sấu, hổ,…
2
ĐV dùng làm thí nghiệm cho
- Học tập, nghiên cứu khoa học.
Trùng biến hình, thuỷ tức, giun đất, ếch, thỏ,
chó,
- Thử nghiệm thuốc.
Khỉ, chuột bạch, …
3
ĐV hỗ trợ con người trong:
- Lao động
Trâu, bò, ngựa, voi, lừa, la, …
-Giải trí
Cá heo, ĐV làm xiếc: gấu, khỉ, ngựa, voi,…
- Thể thao
Ngựa đua, chó, trâu chọi, gà đá, …
- Bảo vệ an ninh
Chó nghiệp vụ, chim đưa thư, cá heo
4
Động vật truyền bệnh sang người
Ruồi, muỗi, rận, rệt, ve, chuột,…
4.Củng cố, luyện tập::
(6’)
1.Động vật có những đặc điểm nào giống nhau?
2.Kể tên động vật gặp ở xung quanh nơi em ở và chỉ rõ nơi cư trú của chúng, nêu lợi ích và tác
hại
3.Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người?
4. Tham khảo phần “em có biết”  bộ nào đông nhất.
5. Hướng dẫn hoạt động về nhà::
(2’)

- Kẻ sẵn phiếu học tập: tìm hiểu trùng roi xanh vào vở.
- Chuẩn bị: Nước ao hồ, rễ bèo nhật bản.
SINH 7

Page | 6


GIÁO ÁN SINH 7

GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

Soạn ngày: 16/8/2015
Tiết 3:
THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT
NGUYÊN SINH
1. Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Nhận biết nơi sống của ĐVNS( trùng giày và trùng roi), cách thu thập và gây
nuôi chúng.
- Quan sát, nhận biết trùng roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi, thấy được hình dạng và cách di
chuyển của chúng.
b. Kỹ năng:- Rèn kỹ năng quan sát và sử dụng kính hiển vi.
- Kỹ năng hoạt đông nhóm.
3.Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận..
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a.Chuẩn bị của giáo viên: Tranh trùng roi và trùng giày
- Kính hiển vi, phiến kính ( lam ), lá kính ( lamen) Làm tiêu bản.
- Váng nước xanh + váng nước cống rãnh.
b. Chuẩn bị của học sinh: Váng nước xanh + ngâm rơm khô vào nước trước 3-4 ngày.
3. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ: (6’)1-Đặc điểm của ĐVNS sống tự do và ĐVNS sống kí sinh? Đặc điểm

chung của ĐVNS
2-Hãy kể tên một số ĐVNS có lợi trong ao nuôi cá, ĐVNS gây bệnh cho người và cách
truyền bệnh?
2.Bài mới :
HĐ1: I - QUAN SÁT TRÙNG GIÀY. (15’)
1- Hình dang:
a) Mục tiêu: HS quan sát được hình dạng của trùng giày dưới KHV.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV hướng dẫn thao tác:
- HS làm việc theo nhóm đã
Dùng ống hút lấy một giọt nước phân công
3) Kết luận: Quan sát
nhỏ ở nước ngâm rơm khô.
- Các nhóm ghi nhớ thao tác
trùng giày:
Nhỏ nước lên lam kính, đậy
của GV.
a) Hình dạng: Không đối
lamen soi dưới KHV
xứng, có hình khối như
Điều chỉnh thị trường x100 
chiếc giày.
x300  nhìn cho rõ.
Đối chiếu với hình 3.1 sgk.
- Lần lượt HS trong nhóm
- GV kiểm tra các nhóm
quan sát.

- Hướng dẫn HS quan sát hình - Vẽ sơ lược hình dạng trùng
dạng trùng giày.
giày.
2- Di chuyển:
a) Mục tiêu: HS quan sát được cách di chuyển của trùng giày.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Yêu cầu HS quan sát trùng -Theo dõi hướng di chuyển .
giày di chuyển.
- Dựa vào kết quả quan sát
b) Cách di chuyển: Nhờ
- Cho HS làm bài tập /15
Làm bài tập.
lông bơi, vừa tiến vừa
sgk.
- Đại diện nhóm trình bày kết
xoay.
- GV thông báo đáp án đúng quả:
 HS tự sửa chữa.
Trùng giày có hình dạng:
Năm học 2015 – 2016

Page | 7


THCS Nguyễn Chánh

Không đối xứng,

có hình khối như chiếc giày.
HĐ2: II - QUAN SÁT TRÙNG ROI (15’)
a) Mục tiêu: Quan sát hình dạng, cách di chuyển của trùng roi
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Yêu cầu các nhóm lấy mẫu +
- Làm theo yêu cầu của GV
c) Kết luận:
quan sát tương tự như quan sát
- Hình dạng: Hình lá
trùng giày.
Đáp án:- Trùng roi di chuyển: dài, đầu tù đuôi nhọn,
- Kiểm tra trên KHV của từng
Đầu đi trước.
màu xanh lá cây.
nhóm.
Vừa tiến vừa xoay.
- Di chuyển: Nhờ roi
- Lưu ý HS sử dụng vật kính có
- Trùng roi có màu xanh lá cây bơi, đầu đi trước, vừa
độ phóng đại khác nhau để nhìn
là nhờ:
tiến vừa xoay.
thấy rõ.
Màu sắc của các hạt diệp lục.
- Cho HS đối chiếu với H3.2 và
Sự trong suốt của màng cơ
H3.3 sgk/13.

thể.
- Yêu cầu HS làm bài tập /16
sgk.
HĐ3: III- THU HOẠCH
- Vẽ hình dạng trùng giày và trùng roi vào vở và chú thích.
Kết luận bài học: (3’): Trình bày hình dạng và cách di chuyển của trùng roi và trùng giày
4.Củng cố, luyện tập::
(4’)
- GV đánh giá hoạt động của tiết thực hành:
Cách quan sát và kĩ năng dùng kính.
Lam bài tập + vẽ hình + ghi chú thích.
Chuẩn bị lấy mẫu vật ngoài thiên nhiên hoặc nuôi cấy.
5. Hướng dẫn hoạt động về nhà::
(2’)
- Hoàn thành hình vẽ.
-Chuẩn bị bài 4 (soạn vào vải bài tập)

SINH 7

Page | 8


GIÁO ÁN SINH 7

GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

Soạn ngày: 17 /8/2015
CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
ĐVNS là động vật có cấu tạo chỉ gồm một tế bào
Tiết 4:

TRÙNG ROI
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Mô tả được cấu tạo ngoài và trong của trùng roi.
- Trên cơ sở cấu tạo nắm được cách dinh dưỡng và sinh sản của chúng.
- Tìm hiểu cấu tạo tập đoàn trùng roi, quan hệ về nguồn gốc giữa ĐV đơn bào và ĐV đa bào.
b. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
c.Thái độ: GD ý thức học tập bộ môn.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a.Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh trùng roi và tập đoàn trùng roi.
b. Chuẩn bị của học sinh:
- Kẻ sẵn phiếu học tập: tìm hiểu trùng roi xanh.
3. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ: (6’)
1 - -So sánh ĐV với TV. Nêu đặc điểm chung của ĐV.
2- Vai trò của ĐV đối với đời sống con người. Cho ví dụ minh hoạ.
3. Bài mới :
I- TRÙNG ROI XANH.
HĐ1: 1- Dinh dưỡng- sinh sản của trùng roi (giảm tải)
Mục tiêu: HS tìm hiểu dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV yêu cầu HS:
- Làm theo yêu cầu của GV.
Dinh dưỡng:
 Quan sát hình 4.1 và 4.2

- Tự dưỡng và dị dưỡng
sgk.
- Hô hấp: trao đổi khí qua
 Nghiên cứu thông tin sgk - Thảo luận nhóm  Hoàn
màng tế bào.
 Hoàn thành phiếu học
thành phiếu học tập trong vở
- Bài tiết: nhờ không bào
tập.
- Đại diện nhóm ghi kết quả
co bóp.
- Theo dõi các nhóm, hướng
trên bảng các nhóm khác bổ Sinh sản:
dẫn nhóm còn yếu.
sung.
- Vô tính, bằng cách phân
- GV kẻ mẫu phiếu học tập lên - Quan sát hình 4.2  Trình
đôi theo chiều dọc cơ thể.
bảng  Hướng dẫn HS điền
bày quá trình sinh sản của
vào  Hoàn chỉnh cho đúng
trùng roi.
- Làm /17 và 18 sgk.
HĐ2: 2- Tính hướng sáng của trùng roi xanh (không dạy)
a) Mục tiêu: HS tìm hiểu tính hướng sáng của trùng roi xanh.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV yêu cầu HS nghiên cứu

- Làm theo yêu cầu của GV:
Phiếu học tập.
thí nghiệm sgk/18.
tự đọc sgk
- Yêu cầu HS làm / 18 sgk.
- Thảo luận nhóm  Làm BT.
- GV hoàn chỉnh phiếu học tập - Sửa vào vở.
Kết luận :
Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh.
BT Tên ĐV
Trùng roi xanh
Năm học 2015 – 2016

Page | 9


THCS Nguyễn Chánh

1
2
3

Đặc điểm
Cấu tạo
Di chuyển
(giảm tải)
Dinh dưỡng

- Là một tế bào hình thoi, có roi, điểm mắt, các hạt diệp lục,
hạt dự trữ, không bào co bóp.

- Nhờ roi xoáy vào nước  Vừa tiến vừa xoay.
- Tự dưỡng và dị dưỡng
- Hô hấp: trao đổi khí qua màng tế bào.
- Bài tiết: nhờ không bào co bóp.
- Vô tính, bằng cách phân đôi theo chiều dọc cơ thể.
- Nhờ điểm mắt và roi giúp trùng roi tiến về chỗ có ánh sáng.

Sinh sản
Tính hướng
4
sáng(không day)
HĐ3: II- TẬP ĐOÀN TRÙNG ROI.
(12’)
a) Mục tiêu: HS thấy được tập đoàn trùng roi là ĐV trung gian giữa ĐV đơn bào và ĐV đa bào
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV treo tranh tập đoàn trùng - HS quan sát.
roi Yêu cầu:
Đọc thông tin và quan sát
Kết luận: Tập đoàn trùng
 Ngiên cứu SGK /18 +
tranh.
roi gồm nhiều tế bào có roi
quan sát H4.3
Thảo luận nhóm và làm bài liên kết lại với nhau tạo
 Hoàn thành BT ./18
tập.
thành. Chúng gợi ra mối

-GV giải thích thêm: Một số
- Nghe và ghi nhớ kiến thức.
quan hệ về nguồn giữa ĐV
cá thể bên ngoài làm nhiệm vụ
đơn bào và đa bào
di chuyển và bắt mồi. Khi sinh
sản một số tế bào chuyển vào
trong phân chia hình thành tập  Có sự phân chia một số
đoàn mới.
chức năng.
 Tập đoàn Vôn- vốc cho
ta suy nghĩ gì?
c) ĐV đa bào.
Kết luận bài học: HS đọc kết luận chung SGK trang 19
(1’)
4.Củng cố, luyện tập:: Cho HS trả lời các câu hỏi sgk / 19:
(5’)
1- Có thể gặp trùng roi ở đâu? Cách nhận biết.
2- Trùng roi giống và khác TV ở điểm nào?
5. Hướng dẫn hoạt động về nhà::
(2’)
- Kẻ sẵn phiếu học tập: tìm hiểu trùng biến hình và trùng giày vào vở.
- Học bài ở sgk + vở ghi + đọc thêm “ Em có biết”/19 sgk

SINH 7

Page | 10


GIÁO ÁN SINH 7


GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

Ngày soạn: 24/8/2015
Tiết 5:
TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Phân biệt được đặc điẻm cấu tạo và lối sống của trùng giày và trùng biến hình. Tìm hiểu
những đặc điểm có tính chất khái quát: cách di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản.
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích và tổng hợp.
- Giáo dục ý thức yêu thích khoa học bộ môn.
b. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát.
- Kỹ năng hoạt đông nhóm.
c.Thái độ: GD ý thức tự giác trong học tập
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a.Chuẩn bị của giáo viên: - Tranh 5.1, 5.2 và 5.3 + Kẻ phiếu học tập vào bảng phụ.
b. Chuẩn bị của học sinh: - Kẻ sẵn phiếu học tập.
3. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ: (8’)
1-Vẽ hình và ghi chú thích trùng roi.
2- Trìnhb bày đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, bài tiết và sinh sản của trùng roi. Trùng
roi giống và khác thực vật ở điểm nào?
3. Bài mới :
HĐI- TRÙNG BIẾN HÌNH
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐ1: 1-Cấu tạo và di
chuyển

(5’)
Kết luận: - Cơ
a)Mục tiêu: Tìm hiểu cấu
- Quan sát tranh + đọc thông tin sgk
thể đơn bào.
tạo và di chuyển của trùng - Thảo luận nhóm, thống nhất nội dung ghi - Di chuyển
biến hình.
lên phiếu.
bằng chân giả.
b) Cách tiến hành:
- Treo tranh 5.1  Hướng - Cử đại diện trình bày theo nội dung trong
dẫn HS quan sát.
phiếu Nhóm khác bổ sung.
- Yêu cầu HS nghiên cứu
- Sửa vào vở.
sgk, trao đổi nhóm, hoàn
thành phiếu học tập.
-GV kẻ sẵn mẫu phiếu học
tập  HS điền vào nội
dung trên bảng.
- GV hoàn chỉnh bảng
HĐ2: Dinh dưỡng.
2- Dinh dưỡng.
(5’)
Kết luận: Tiêu
a) Mục tiêu: Tìm hiểu dinh
hoá nội bào nhờ
dưỡng của trùng biến hình. - HS quan sát tranh.
không bào tiêu
b) Cách tiến hành:

- HS tự đọc thông tin  Trao đổi nhóm
hoá. Bắt mồi
- GV treo tranh 5.2  Giải Làm BT và
bằng chân giả.
thích.
ghi vào phiếu học tập
- Yêu cầu HS đọc thông tin - Phát biểu  Bổ sung
sgk. Hoàn thành BT sắp
Năm học 2015 – 2016

Page | 11


THCS Nguyễn Chánh

xếp lại thứ tự.
- Điền vào phiếu học tập 
GV bổ sung.
HĐ3: Sinh sản.
3- Sinh sản.
(3’
- Yêu cầu HS đọc thông tin
Kết luận: Sinh
sgk/21  Cách sinh sản,
-Đọc thông tin  Điền vào bảng.
sản bằng cách
ghi vào phiếu học tập.
phân đôi.
II-TRÙNG GIÀY
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐ4: 2- Dinh dưỡng
Kết luận: Mỗi bộ
(7’)
- HS tự đọc và ghi nhơ thông tin  diễn đạt phận đảm nhận
a) Mục tiêu: Tìm hiểu cách trên hình vẽ.
một chức năng
dinh dưỡng của trùng giày. - Thảo luận nhóm  Thống nhất câu trả
sống nhất định.
b) Cách tiến hành:
lời.
- Yêu cầu HS đọc thông tin 
1nhân lớn + 1 nhân nhỏ.
sgk/21 + Đối chiếu với
1 nhân tròn + 1 nhân hình hạt đậu.
tranh vẽ.

Có 2, ở vị trí cố định, có túi chứa và
- Quan sát hình 5.1 + 5.3
các rãnh dẫn chất bài tiết ( cấu tạo phức
 Thảo luận nhóm và trả
tạp).
lời các câu hỏi:

Có rãnh miệng + lỗ miệng. Lấy thức
 Nhân trùng giày có
ăn nhờ lông bơi  Không bào tiêu hoá.
gì khác so với nhân trùng
Không bào tiêu hoá di chuyển theo một

biến hình.
quỹ đạo xác định  Chất thải  Lỗ thoát.
 Không bào co bóp
trùng giày và trùng biến
hình khác nhau như thế
nào ?
 Tiêu hoá ở trùng
giày khác trùng biến hình
như thế nào?
- Hoàn thành phiếu học tập.
HĐ6: 3- Sinh sản
c)Kết luận:- Cho HS đọc thông tin
- HS đọc SGK  Trả lời câu hỏi  Ghi
Sinh sản vô
sgk/22 So sánh cách sinh vào phiếu học tập.
tính : phân đôi.
sản của trùng giày và trùng
- Sinh sản hữu
biến hình.
tính: tiếp hợp.
PHIẾU HỌC TẬP : TÌM HIỂU TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY
Tên ĐV
BT
Trùng biến hình
Trùng giày
Đặc điểm
1
- Là một tế bào đơn giản gồm:
- Là một tế bào phân hoá thành
Cấu tạo

bộ phận gồm:
 Chất nguyên sinh lỏng,
 Chất nguyên sinh, nhân
nhân
lớn, nhân nhỏ.
 2 không bào co bóp,
Di chuyển
 Không bào tiêu hoá, không không bào tiêu hoá, lỗ miệng ,
bào co bóp
hầu, lỗ thoát.
- Nhờ chân giả dài ( do chất
- Nhờ lông bơi xung quanh cơ
SINH 7

Page | 12


GIÁO ÁN SINH 7

Dinh dưỡng

GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

nguyên sinh dồn về phía trước)
-Tiêu hoá nội bào, nhờ không bào
tiêu hoá, bắt mồi bằng chân giả.

2
Bài tiết


3

Sinh sản

-Chất thừa tập trung vào không
bào co bóp Thải ra ngoài ở mọi
nơi trên cơ thể.
- Vô tính bằng phân đôi cơ thể

thể.
- Thức ăn  Miệng  Hầu 
Không bào tiêu hoá  Di
chuyển theo quỹ đạoThức ăn
biến đổi nhờ enzym. Chất bã
 lỗ thoát ra ngoài.
- Chất thải cơ thể Không bào
co bóp Ra ngoài.
- Vô tính bằng cách phân đôi
cơ thể theo chiều ngang.
- Hữu tính bằng cách tiếp hợp.

Kết luận bài học: HS đọc phần ghi nhớ sgk/22.
4.Củng cố, luyện tập: Cho HS trả lời các câu hỏi sgk / 22
1- Trùng biến hình sống ở đâu? Di chuyển, bắt mồi và tiêu hoá như thế nào?
2- Trùng giày di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hoá, thải bã như thế nào?
5. Hướng dẫn hoạt động về nhà:
- Học bài + diễn tả trên hình vẽ và so sánh.
-Kẻ phiếu học tập vào vở.

Ngày soạn: 06/9/2015

Tiết 6:
TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- HS hiểu được trong số các loài ĐVNS có nhiều loài gây bệnh nguy hiểm: trùng kiết lị và trùng
sốt rét.
- Biết dược nơi kí sinh, cách gây hại  BIện pháp phòng chống.
- Tình hình bệnh sốt rét, phân biệt muỗi Anôphen và muỗi thường  Biện pháp phòng chống
bệnh ở nước ta.
b. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát hình + phân tích, tổng hợp.
- Kỹ năng hoạt đông nhóm.
3.Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh cơ thể, bảo vệ môi trường..
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a.Chuẩn bị của giáo viên: - Tranh 6.1, 6.2 và 6.3/23-24.
b. Chuẩn bị của học sinh: - Kẻ sẵn phiếu học tập: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng sốt rét..
3. Hoạt động dạy và học:
Kiểm tra bài cũ: (8’)
1- Trùng biến hình sống ở đâu? Di chuyển, bắt mồi, tiêu hoá mồi ntn?
2- Trùng giày di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hoá và thải bã ntn?
3- Cơ thể trùng giày có cấu tạo phức tạp hơn trùng biến hình ntn?
Bài mới :
HĐ1: I- TRÙNG KIẾT LỊ: (10’)
a) Mục tiêu: HS tìm hiểu cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, phát triển của trùng kiết lị.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Năm học 2015 – 2016

Page | 13



THCS Nguyễn Chánh

- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin sgk/23.
- Treo tranh 6.1 và 6.2 
Hướng dẫn HS quan sát ghi
vào phiếu học tập trong vở.
- GV treo bảng phụ  Các
nhóm lên ghi nội dung.
- Ghi các ý kiến bổ sung.
- Cho HS làm BT /23.
- Đặt câu hỏi: Khả năng kết
bào xác của trùng kiết lị có hại
ntn?

- Làm theo yêu cầu của GV:
Tự đọc thông tin + Quan sát
tranh Ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm  Thống
nhất ý kiến Ghi vào vở.
- Đại diện nhóm lên ghi bảng
 Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung HS theo dõi, tự sửa
chữa.
- Thảo luận Chọn đáp án
đúng
- Trả lời : Sống lâu, khó tiêu
diệt, phát tán rộng.


1.Cấu tạo:
- Chân giả rất ngắn.
- Không có các không
bào.
2.Dinh dưỡng:
- Thực hiện qua màng tế
bào
- Nuốt hồng cầu
3. Phát triển:
Ngoài môi trường Kết
bào xác Vào ruột
người chui ra khỏi bào
xác Bám vào thành
ruột Sinh sản nhanh +
gây bệnh

HĐ2: II- TRÙNG SỐT RÉT ( 10’)
a) Mục tiêu: Biết được cấu tạo, dinh dưỡng, vòng đời của trùng sốt rét
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
1- Cấu tạo và dinh dưỡng:
- Làm theo yêu cầu của GV:
1.Cấu tạo:
- Yêu cầu HS đọc thông tin
tự đọc sgk
- Không có cơ quan
sgk/24 Điền thông tin vào

- Thảo luận nhóm  Cử đại
dichuyển
bảng.
diện lên ghi bảng Các nhóm - Không có các không
- Bổ sung và giải thích.
khác nhận xét, bổ sung.
bào.
2- Vòng đời:
- HS theo dõi và tự sửa chữa
2.Dinh dưỡng:
- Treo tranh 6.4  Hướng dẫn - Các nhóm quan sát  Thảo - Thực hiện qua màng tế
HS quan sát + Đọc kĩ chú
luận.
bào
thích.
- Tự đọc thông tin, ghi nhớ
- Lấy chất dinh dưỡng từ
- Đọc thông tin sgk/24.
kiến thức
hồng cầu
- Yêu cầu HS điền vào bảng 1 - Cử đại diện ghi vào bảng
3.Vòng đời: Trùng sốt rét
và giải thích.
Các nhóm khác nhận xét, bổ
 Vào máu người 
- Bổ sung và hoàn chỉnh.
sung Sửa vào vở.
Chui vào hồng cầu 
Sống và sinh sản
nhanhPhá huỷ h/c

BT/24 sgk:
So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét
Đặc điểm
so sánh
Kích thước Con đường
Đối
( so với
truyền dịch
Nơi kí sinh
Tác hại
Tên bệnh
tượng
hồng cầu)
bệnh
so sánh
Viêm loét ruột
Trùng kiết
Đường tiêu
To
Ruột người
Đau bụng+ mất
Kiết lị
lị
hoá
hồng cầu
Máu người +
Muỗi
Phá huỷ hồng
Trùng sốt
Nước bọt và

Nhỏ
Anôphen
cầu Mất máu+
Sốt rét
rét
ruột muỗi
chích
suy nhược cơ thể
Anôphen
c)Kết luận :
Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng sốt rét
SINH 7

Page | 14


GIÁO ÁN SINH 7

1

Tên ĐV
Đặc điểm
Cấu tạo

2

Dinh dưỡng

3


Phát triển

BT

GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

Trùng kiết lị

Trùng sốt rét

- Chân giả rất ngắn.
- Không có các không bào.
- Thực hiện qua màng tế bào
- Nuốt hồng cầu

- Không có cơ quan di chuyển
- Không có các không bào.
- Thực hiện qua màng tế bào
- Lấy chất dinh dưỡng từ hồng
cầu
Trong tuyến nước bọt , ruột
muỗi Anôphen  Vào máu
người  Chui vào hồng cầu 
Sống và sinh sản nhanhPhá
huỷ h/cầu

Ngoài môi trường Kết bào xác
Vào ruột người chui ra khỏi bào
xác Bám vào thành ruột Sinh
sản nhanh +gâybệnh


HĐ3: III- BỆNH SỐT RÉT Ở NƯỚC TA:
a) Mục tiêu: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nước ta  Phân biệt muỗi  Cách phòng chống.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc sgk+thông - Đọc thông tin + thảo luận c)Kết luận:- Trùng sốt rét
tin thu thập được.
nhóm  Tìm câu trả lời.
lan truyền qua muỗi
- Trả lời câu hỏi:
Khi đậu phần đuôi nhổng
Anôphen làm phá huỷ
Phân biệt muỗi Anôpen và muỗi lên cao.
hồng cầu rất nhanh, gây
thường?
Hồng cầu bị phá huỷ.
bệnh nguy hiểm, phòng
Tại sao người sốt rét da tái xanh? Đã bị nay lùi, thỉnh thoảng
chống bệnh sốt rét khó
Tình hình bệnh sốt rét ở Việt
vẫn bộc phát(mùa mưa)
khăn và lâu dài nhất là ở
Nam?
Vệ sinh môi trường, vệ sinh
miền núi.
Cách phòng chống bệnh sốt rét? cá nhân, diệt muỗi.
- Cách phòng chống: vệ
- GV thông báo tình hình bệnh

- Chương trình chống sốt rét sinh môi trường, vệ sinh
sốt rét ở tỉnh ta ( Ninh Sơn và
do nhà nước phát động.
cá nhân và diệt muỗi.
Bác Ái) + biện pháp phòng
(GDMT)
chống.
Kết luận bài học: HS đọc kết luận chung SGK trang 25
4.Củng cố, luyện tập::
BT1: Khoang tròn các chữ cái có câu trả lời đúng:Bào xác trùng kiết lị khi gặp nhiệt độ cao
( 48oC-60oC). Vậy có thể phòng bệnh kiết lị bằng cách:
A. Ăn thức ăn không ôi thiu.
B. Uống nước đun sôi để nguội.
C. Ăn thức ăn nấu chín.
D. Câu B, C đúng.
BT2: Hãy sắp xếp các ý ở cột A sao cho tương ứng với cột B:
A) ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
B) CƠ QUAN DI CHUYỂN
1. Trùng biến hình
a. Bằng roi bơi
2. Trùng roi
b. Bằng lông bơi
3. Trùng giày
c. Chân giả dài
4. Trùng kiết lị
d. Không có cơ quan di chuyển
5. Trùng sốt rét
e. Chân giả rất ngắn
Trả lời: 1-c
2-a

3-b
4-e
5-d
BT3: Muốn phòng bệnh sốt rét người ta dùng một số biện pháp sau: ( Đánh dấu  vào ô tương
ứng)
Biện pháp ngăn chặn
Đối với muỗi trưởng thành
Đối với bọ gậy (lăng quăng)

a) Khai thông cống rãnh, nước
Năm học 2015 – 2016

Page | 15


THCS Nguyễn Chánh

đọng.
b) Phun thuốc, nhang diệt muỗi.
c) Ngủ phải có màn.
d) Nuôi cá trong bể chứa nước.
5. Hướng dẫn hoạt động về nhà::
- Đọc phần “Em có biết”.
- Học bài vở ghi +sgk..
- Kẻ bảng 1,2/26 sgk vào vở.

Ngày soạn: 6/9/2015
Tiết 7:





(1’)

ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN
CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

1. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Qua các loài ĐVNS vừa học:
- Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS.
- Nhận biết vai trò thực tiễn của chúng.
b. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Giáo dục ý thức học tập và yêu thích bộ môn, giữ vệ sinh môi trường và cá nhân.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a.Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh một số ĐVNS + kẻ sẵn bảng phụ 1/16 và 2/18 sgk.
b. Chuẩn bị của học sinh:
SINH 7

Page | 16


GIÁO ÁN SINH 7

GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

- Kẻ sẵn phiếu học tập vào vở + xem lại các bài ĐVNS đã học.
3. Hoạt động dạy và học:

1.Kiểm tra bài cũ: (8')
1- Dinh dưỡng và lối sống kí sinh ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau
ntn ?
2- Trùng kiết lị và trùng sốt rét có hại ntn với sức khoẻ con người? Vì sao bệnh sốt rét hay xảy
ra ở miền núi ? Cách phòng chống bệnh
3. Bài mới :
HĐ1: I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH.
(15’)
a) Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm chung của ĐVNS.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV yêu cầu HS:
- Làm theo yêu cầu của GV.
* Quan sát hình 7.1 sgk 1 số trùng
- Thảo luận nhóm  Hoàn
c) Kết luận: ĐVNS:
đã học.
thành phiếu học tập trong vơ. cơ thể có kích thước
* Trao đổi nhóm và hoàn thành
- Đại diện nhóm ghi kết quả
hiển vi, chỉ là một tế
bảng 1
trên bảng các nhóm khác
bào nhưng đảm
- Treo bảng phụ 1 Hướng dẫn HS bổ sung.
nhiệm mọi chức
sửa bài.
- Sửa vào vở

năng sống. Phần lớn
- Ghi thêm phần bổ sung.
dị dưỡng, di chuyển
- GV hoàn chỉnh  Thành bảng
- Trả lời câu hỏi:
bằng chân giả, lông
kiến thức chuẩn.
Cơ quan di chuyển phát triển, bơi hay roi bơi hoặc
- Yêu cầu thảo luận nhóm  Nêu
dinh dưỡng kiểu ĐV (dị
tiêu giảm. Sinh sản
câu hỏi:
dưỡng).
vô tính theo kiểu
ĐVNS sống tự do có những đặc
Cơ quan di chuyển tiêu giảm phân đôi.
điểm gì ?
hoặc kém phát triển, dinh
ĐVNS sống kí sinh có những đặc
dưỡng kiểu hoại sinh, sinh
điểm gì?
sản vô tính nhanh.
ĐVNS có những đặc điểm gì
Rút ra KL.
chung?
Bảng 1: Đặc điểm chung của ngành đông vật nguyên sinh.
TT Đại diện
Kích thước Cấu tạo từ
Thức ăn
Bộ phận

Hình thức
di chuyển
sinh sản
Hiển Lớn 1TB Nhiều
vi
TB
1
Trùng roi
- Vi khuẩn
Roi bơi
Phân đôi


- Vụn hữu

2
Trùng biến
- Vi khuẩn Chân giả
Phân đôi


hình
- Vụn hữu
dài

3
Trùng giày
- Vi khuẩn Lông bơi
- Phân đôi



- Vụn hữu
- Tiếp hợp

4
Trùng
kiết
Hồng cầu
Tiêu giảm
Phân đôi


lị
5
Trùng sốt rét
Chất dinh
Không có
Phân nhiều


dưỡng từ
hc.
Năm học 2015 – 2016

Page | 17


THCS Nguyễn Chánh

HĐ2: II - VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐVNS (12’)

a) Mục tiêu: HS nêu được vai trò tích cực và tác hại của ĐVNS
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc thông tin
- HS tự đọc thông tin quan sát
- Bảng 2
sgk/26 + quan sát H7.1.
tranh.
- ĐVNS là chỉ thị về
- Thảo luận thấy được chúng có - Thảo luận  Thống nhất ý
độ sạch của môi
vai trò trong một ao nuôi cá gia
kiến và ghi nháp
trường nước
đình.
- Tự đọc thông tin và quan sát
GDMT: Từ giá trị
- Tiếp tục đọc thông tin sgk/27
tranh.
thực tiễn của ĐVNS
- Treo bảng phụ 2/28  Dựa vào - Tự đọc thông tin và quan sát
 Giáo dục HS ý
kiến thức chương I + Các thông tranh  Trao đổi nhóm 
thức phòng chống ô
tin đã biết thảo luận ghi tên
Thống nhất ý kiến  Yêu cầu:
nhiễm môi trường nói
các ĐVNS đã biết vào bảng.

Lợi ích của ĐVNS đối với tự
chung và ô nhiễm
- Cho HS sử bài  Bổ sung.
nhiên + đời sống con người 
môi trường nước nói
- Lưu ý HS kể thêm những
Điền tên.
riêng. ĐVNS là thức
ĐVNS khác ngoài sgk.
Tác hại đối với ĐV và con người ăn của nhiều ĐV lớn
- Thông báo thêm lợi ích và tác
 Điền tên.
hơn trong nước, chỉ
hại của một số ĐVNS khác.
- Đại diện nhóm lên ghi vào
thị về độ sạch của
bảng Các nhóm khác nhận xét, môi trường nước.
bổ sung Hoàn chỉnh bảng.
- HS tự sửa vào vở.
c) Kết luận:
Bảng 2: Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh.
Vai trò thực tiễn
Tên các đại diện
Làm thức ăn cho ĐV nhỏ, giáp xác nhỏ Trùng giày, trùng roi, Trùng biến hình
Gây bệnh cho ĐV
Trùng tầm gai, cầu trùng tụ huyết trùng.
Gây bệnh cho người
Trùng kiết lị, Trùng sốt rét, Trùng gay bệnh ngủ.
Có ý nghĩa về địa chất
Trùng lỗ.(không học)

Kết luận bài học: HS đọc kết luận chung SGK trang 28.
4 .Củng cố, luyện tập:: BÀI TẬP
A- Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: ĐVNS sống tự do có những đặc điểm:
a) Cơ thể có cấu tạo phức tạp, đa bào. e) Tự tổng hợp chất hữu cơ nuôi sống cơ thể
b) Cơ thể chỉ gồm một tế bào.
g) Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.
c) Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản.
h) Di chuyển tích cực nhờ roi,
lông bơi hay
d) Có cơ quan di chuyển chuyên hoá. chân giả.
B- Hãy đánh dấu  ô đúng hoặc sai.
Nội dung
Đúng Sai

1- Trùng kiết lị và trùng sốt rét thích nghi rất cao với lối sống kí sinh.

2- Trùng kiết lị đều huỷ hoại hồng cầu gây ra nhiều bệnh nguy hiểm.

3- Trùng kiết lị kí sinh trong máu người, trùng sốt rét kí sinh ở thành ruột.
4- Trùng sốt rét không có bộ phận di chuyển, còn trùng kiết lị có chân giả rất

ngắn
( tiêu giảm).

5- Trùng kiết lị chui vào kí sinh ở hồng cầu, trùng sốt rét nuốt hồng cầu.
5. Hướng dẫn hoạt động về nhà::
- Học bài từ tiết 2 tiết 6: sgk + vở +++
ghi.
- Các bảng và trả lời câu hỏi sgk.
SINH 7


Page | 18


GIÁO ÁN SINH 7

GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

- Chuẩn bị: Bài 8 Thủy tức.

Ngày soạn: 7/9/2015
CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
Là ngành ĐV đa bào bậc thấp, có cơ thể đối xứng toả tròn.
Tiết 8:
THUỶ TỨC
1. Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Tìm hiểu hình dạng ngoài, cách di chuyển của thuỷ tức.
- Phân biệt được cấu tạo, chức năng 1 số tế bào thành cơ thể thuỷ tức, làm cơ sở giải thích cách
sinh sản, dinh dưỡng của thuỷ tức.
b. Kỹ năng:- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kỹ năng hoạt đông nhóm.
c.Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập, thái độ yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a.Chuẩn bị của giáo viên: Tranh: Thuỷ tức: Cấu tạo, di chuyển, bắt mồi, sinh sản.
b. Chuẩn bị của học sinh: Sưu tầm mẫu vật: Thuỷ tức + kẻ bảng 1/30 vào vở.
3. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ (5’): Kiểm tra bài thực hành của 2 3 HS.
2. Bài mới :
HĐ1: I - HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ DI CHUYỂN CỦA THUỶ TỨC.
(10’)

a) Mục tiêu: HS mô tả được hình dạng ngoài và di chuyển của thuỷ tức
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Yêu cầu HS quan sát H8.1 +
- Cá nhân tự đọc thông tin
a) Kết luận:
đọc thông tin Chỉ trên tranh, sgk/29 + hình vẽ  Ghi nhớ
1- Hình dạng ngoài:
trình bày hình dạng của thuỷ
kiến thức.
-Hình trụ dài, dưới là
tức.
- Trao đổi nhóm thống nhất
đế. Phía trên là lỗ
- Quan sát thuỷ tức + H8.2 
cách trình bày Các nhóm
miệng xung quanh có
diễn đạt 2 cách di chuyển của
khác nhận xét bổ sung.
tua miệng. Cơ thể đối
thuỷ tức, chú ý vai trò của đế
 Chú ý ở cả hai hình, thuỷ
xứng toả tròn.
bám.
tức di chuyển từ phải sang trái 2- Di chuyển: Kiểu sâu
- Gv giảng giải về kiểu đối
và khi di chuyển chúng phối
đo, kiểu lộn đầu

xứng toả tròn.
hợp giữa tua miệng với sự uốn
nắn, nhào lộn của cơ thể.
HĐ2: II – CẤU TẠO TRONG
(8’)
a) Mục tiêu: Phân biệt cấu tạo và chức năng một só tế bào thành cơ thể thuỷ tức.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Yêu cầu HS quan sát hình cắt - Quan sát tranh + đọc thông
b) Kết luận: - Thành cơ
dọc thuỷ tức + hình 1 số TB + tin  Ghi nhớ.
thể thuỷ tức có 2 lớp:
Năm học 2015 – 2016

Page | 19


THCS Nguyễn Chánh

đọc thông tin bảng 1 Hoàn
thành bảng:
Xác định và ghi tên từng loại
TB vào bảng.(giảm tải phần
cấu tạo và chức năng trong
bảng)
- Ghi kết quả của nhóm lên
bảng
Khi gọi tên dựa vào đặc điểm

nào?

- Thảo luận nhóm  Thống
nhất trả lời về tên gọi TB và vị
trí trong cơ thể thuỷ tức quan
sát TB thấy được cấu tạo phù
hợp với chức năng.
- Đại diện nhóm đọc kết quả
theo thứ tự và giải thích sự lựa
chọn Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.

Lớp ngoài: gồm TB gai,
TB thần kinh, TB mô bìcơ, TB sinh sản
Lớp trong: TB mô cơtiêu hoá.
- Giữa 2 lớp là tầng keo
mỏng.
- Lỗ miệng thông với
khoang tiêu hoá ở giữa
( ruột túi- ruột khoang).

- Tìm hiểu số nhóm có kết quả
đúng.
HĐ3: III- DINH DƯỠNG.
(7’)
a) Mục tiêu: Tìm hiểu cách dinh dưỡng của thuỷ tức.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung

- Yêu cầu HS quan sát H8.1  -Tự quan sát tranh+đọc thông c) Kết luận: - Thuỷ tức
Diễn đạt quá trình bắt mồi và
tin ghi nhớ kiến thức
bằng mồi và đưa mồi vào
tiêu hóacủa thuỷ tức.
miệng bằng tua miệng có
- Đọc thông tin sgk/31  Trả
- Trao đổi nhóm  Thống
TB gai.
lời:
nhất câu trả lời:
- Quá trình tiêu hoá thức
Thuỷ tức đưa mồi vào miệng
Tua miệng.
ăn thực hiện ở khoang
bằng cách nào?
TB mô cơ tiêu hoá.
tiêu hoá nhờ TB mô cơ Nhờ loại TB nào mà thuỷ tức
Lỗ miệng  Ra ngoài.
tiêu hoá.
tiêu hoá được mồi?
Qua thành cơ thể.
- Thải bã bằng lỗ miệng.
Thuỷ tức thải bã bằng cách
- Đại diện nhóm trả lời Các - Sự trao đổi khí thực
nào?
nhóm khác bổ sung.
hiện qua thành cơ thể
Thuỷ tức thực hiện sự trao đổi
khí như thế nào?

HĐ4: IV- SINH SẢN
(5’)
a) Mục tiêu: Tìm hiểu các hình thức sinh sản của thuỷ tức.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Treo tranh 8.1 + tranh cơ thể - Tự quan sát tranh + đọc thông d) Kết luận: Các hình
thuỷ tức cắt dọc  Yêu cầu
tin  Ghi nhớ kiến thức.
thức sinh sản:
HS quan sát.
- Cá nhân trả lời các câu hỏi - Sinh sản vô tính: Mọc
- Đọc thông tin sgk/ 31  Trả Rút ra kết luận
chồi.
lời:
- Sinh sản hữu tính:
Thuỷ tức có những kiểu sinh
Kết hợp giữa TB
sản nào?
- Nghe và ghi nhớ kiến thức.
trứng(con cái) và tinh
Trình bày về các quá trình đó?
trùng(con đực).
- GV giảng giải khá năng tái
- Khả năng tái sinh.
sinh cao ở thuỷ tức là do: TB
chưa chuyên hoá
Kết luận bài học: HS đọc kết luận chung SGK trang 31.
(2’)

SINH 7

Page | 20


GIÁO ÁN SINH 7

GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

4.Củng cố, luyện tập::
(6’)
A- Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: ĐVNS sống tự do có những đặc điểm:
a) Cơ thể đối xứng hai bên.
f) Có lỗ miệng và lỗ hậu môn.
b) Cơ thể đối xứng toả tròn.
g) Bám vào các vật và cố định nhờ đế
bám.
c) Bơi nhanh trong nước
h) Lấy thức ăn và thải bã nhờ lỗ miệng.
d)Thành cơ thể có 2 lớp: ngoài và trong.
i) Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ, TB chưa
chuyên hoá.
e)Thành cơ thể có ba lớp: ngoài- giữa- trong
Trả lời: b, d, f, g, h ,i
5. Hướng dẫn hoạt động về nhà::
(2’)
- Học bài + trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục "Em có biết"
- Kẻ bảng: 1/33 + 2/25 vào vở.
- Sưu tầm cành san hô + tranh về san hô, sứa, hải quì.


Năm học 2015 – 2016

Page | 21


THCS Nguyễn Chánh

Ngày soạn: 14/9/2015
Tiết 9:
ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
1. Mục tiêu:
1.Kiến thức: -HS hiểu được ruột khoang chủ yếu sống ở biển, đa dạng về loài và phong phú về
số lượng cá thể.
- Nhận biết được cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
- Giải thích được cấu tạo của hải quì và san hô thích nghi với lối sống bám cố định.
b. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích,so sánh, tổng hợp.
- Kỹ năng hoạt đông nhóm.
c.Thái độ: - Hs có ý thức tìm hiểu bộ môn, liên hệ tìm hiểu thực tế
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a.Chuẩn bị của giáo viên: Tranh:- Tranh 9.1, 9.2 và 9.3.
- Kẻ bảng 1 và 2 vào bảng phụ.
b. Chuẩn bị của học sinh:- Sưu tầm những cành san hô + tranh về san hô và sứa ở biển.
- Mỗi nhóm 1 xilanh bơm mực xanh + kẻ phiếu vào vở.
3. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ: (8'):
1-Trình bày cấu tạo và cách di chuyển của thuỷ tức. Thuỷ tức lấy mồi, tiêu hoá và thải bã
bằng cách nào?
2-Phân biệt TB ở lớp ngoài và lớp trong thành cơ thể thuỷ tức và chức năng từng loại TB.
3. Bài mới :

HĐ1: I- SỨA
(13’)
a) Mục tiêu: Tìm hiểu đặc điểm của sứa qua so sánh với thuỷ tức.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Treo tranh 9.1 trên bảng
- Quan sát tranh.
a) Kết luận: Cấu tạo
Hướng dẫn quan sát.
- Tự đọc thông tin  Thảo
thích nghi với đời
- Hướng dẫn HS: Đọc thông tin
luận nhóm, thống nhất câu
sống bơi lội: cơ thể
sgk/33.
trả lời Hoàn thành bảng.
hình dù, miệng ở
- Treo bảng 1/33 HS lên bảng
dưới, di chuyển bằng
sửa bài bằng cách đánh dấu()
- Cử đại diện sửa bài Các cách co bóp dù.
vào bảng 1.
nhóm khác bổ sung HS tự
- GV hoàn chỉnh  Đáp án đúng. sửa vào vở.
- Nêu câu hỏi:
Cơ thể hình dù, miệng ở
Đặc điểm của sứa thích nghi với
dưới, di chuyển bằng cách co

đời sống bơi lội tự do.
bóp dù.
Đặc điểm giống nhau giữa sứa và Đối xứng toả tròn, có TB
thuỷ tức.
gai.
Bảng 1: So sánh đặc điểm của sứa với thuỷ tức.
Đặc điểm
Hình dạng Miệng
Đối xứng
TB tự vệ
Hìn Hìn Ở

Không Toả Khôn Có
Đại diện
h
h dù trên dưới toả
tròn g
trụ
tròn
Sứa




Thuỷ tức




HĐ2: II - HẢI QUÌ

(5’)
a) Mục tiêu: Tìm hiểu cấu tạo và đời sống của hải quì.
SINH 7

Khả năng di chuyển
Bằng tua
Bằng
miệng




Page | 22


GIÁO ÁN SINH 7

GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Yêu cầu HS quan sát tranh 9.2 - Tự đọc thông tin + quán sát
b) Kết luận:: Cơ thể hải
+ đọc thông tin sgk/34.
tranh  ghi nhớ kiến thức.
quì hình trụ, thích nghi
 Nhận xét về cấu tạo và đời
- Trình bày cấu tạo của hải quì với lối sống bám.

sống của hải quì so với sứa
trên tranh.
HĐ3: III- SAN HÔ.
(12’)
a) Mục tiêu: Tìm hiểu cấu tạo và đời sống của san hô So sánh với san hô.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Yêu cầu HS đọc thông tin
- Tự đọc thông tin + quan sát
sgk/34.
tranh.
c) Kết luận:: Cơ thể
- Hướng dẫn HS quan sát khung - Thực hiện như GV hướng
san hô hình trụ, phát
xương đá vôi+ tranh san hô
dẫn Thảo luận nhóm Hoàn triển khung xương bất
Hoàn thành bảng 2.
thành bảng2 2.
động và có tổ chức cơ
- Hướng dẫn HS dùng xilanh
thể kiểu tập đoàn, có
bơm mực tím vào 1 lỗ nhỏ trên
- Nhận xét và giải thích.
khoang ruột thông với
đoạn xương san hô Nhận xét +
nhau.
giải thích
- Hướng dẫn HS quan sát 1 cá

- Cử đại diện lên bảng sửa bài.
thể san hô So sánh với hải quì - HS tự sửa vào vở.
và sứa.
- Nghe và ghi nhớ kiến thức.
-Treo bảng phụ2/35 Hướng
dẫn HS điền vào bảng
Đối xứng toả tròn, ăn động vật
- GV hoàn chỉnh bảng.
(dị dưỡng).
- Giới thiệu cách hình thành các San hô có lối sống tập đoàn, cố
đảo sao hô ở biển.
định.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Sứa sống đơn độc và bơi lội tự
Những đặc điểm giống nhau
do.
giữa sứa và san hô.
Những đặc điểm khác nhau giữa
sứa và san hô.
Bảng 2: So sánh san hô với sứa.
Đặc điểm
Các cá thể
Kiểu tổ chức cơ
Lối sống
Dinh dưỡng
liên thông
Đại diện
thể
với nhau
Đơn

Tập
Bơi
Sống
Tự
Dị
Có Không
độc
đoàn
lội
bám
dưỡng
dưỡng




Sứa




San hô
Kết luận bài học: Ruột khoang có nhiều loài, rất đa dạng và phong phú, có cấu tạo thích nghi
với nhiều lối sống khác nhau. Chứng đều là ĐV ăn thịt và có gai độc để tự vệ.
(2’)
4.Củng cố, luyện tập:: (4’) Khoang tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng:
1- Nhóm nào là những ruột khoang có lối sống bám:
a- San hô, sứa
b- San hô,thuỷ tức
c- Sứa, thuỷ tức.

d- Hải quì,
san hô.
2- Ruột khoang nào có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn:
Năm học 2015 – 2016

Page | 23


THCS Nguyễn Chánh

a- San hô.
b- Thuỷ tức
c- Hải quì.
d- Sứa
3- Sứa khác với ruột khoang ở đặc điểm nào:
a- Cơ thể đối xứng toả tròn.
b - Cơ thể hình dù, miệng ở dưới.
c-Cơ thể hình trụ, miệng ở trên.
d- Có TB gai độc để tự vệ.
5.Hhướng dẫn hoạt động về nhà: (1’).
- Học bài trong sgk + vở ghi Trả lời câu hỏi sgk
- Kẻ bảng sgk/37 vào vở+ sưu tầm tranh ảnh về ruột khoang

SINH 7

Page | 24


GIÁO ÁN SINH 7


GV: TÔN THỊ LỆ HIỀN

Ngày soạn: 14/9/2015
Tiết 10:
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
1. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Thông qua cấu tạo của thuỷ tức, sứa, san hô, hải quì Đặc điểm của ruột khoang.
- Nhận biết vai trò của ruột khoang đối với hệ sinh thái biển +đời sống con người.
b. Kỹ năng:- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích,so sánh, tổng hợp.
3.Giáo dục ý thức học tập và yêu thích bộ môn+ bảo vệ môi trường- cân bằng sinh thái.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a.Chuẩn bị của giáo viên: - Tranh H10.1 + bảng kẻ sgk/37.
- Tranh ảnh về sứa + hải quì + các quần đảo san hô.
b. Chuẩn bị của học sinh:- Kẻ bảng sgk/37 vào vở + sưu tầm tranh ảnh về ruột khoang.
3. Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ: (8'): 1-Trình bày cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do,
so sánh sứa với thuỷ tức. Cách di chuyển sứa trong nước ntn?
2- Trình bày đặc điểm cấu tạo và lối sống của hải quì và san hô? Sự khác nhau giữa san hô
và sứa trong sinh sản vô tính mọc chồi?
3.Bài mới :
HĐ1: I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG
(13’)
a) Mục tiêu:HS nêu được đặc điểm cơ bản nhất của ngành ruột khoang.
b) Cách tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã
-Cá nhân quan sát H10.1 + đối a) Kết luận:: Đặc
học ở T8và 9 + quan sát H10.1

chiếu với nội dung bảng.
điểm chung của
sgk/37.
ngành ruột khoang:
- Treo tranh  Hướng dẫn HS quan - Các nhóm trao đổi thảo luận, -Cơ thể đối xứng toả
sát + đọc kĩ chú thích.
thống nhất ý kiến hoàn thành tròn
-Treo bảng phụ Hướng dẫn cách
bảng.
- Ruột dạng túi
hoàn thành bảng
- Đại diện nhóm lên ghi kết
- Cấu tạo thành cơ
- Hướng dẫn các nhóm học yếu.
quả.
thể gồm 2 lớp TB
- Gọi HS lên bảng sửa bài.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ - Có TB gai để tự
-Ghi các ý kiến bổ sung.
sung.
vệ, tấn công
- GV hoàn chỉnh bảng.
- HS theo dõi, sửa vào vở bài
-Y/cầu từ kết quả trên ĐĐ chung
tập.
của ruột khoang
- Quan sát lại bảng Rút ra
kết luân.
Bảng 1: Đặc điểm chung của 1 số đại diện ruột khoang.
STT Đại diện

Thuỷ tức
Sứa
San hô
Đặc điểm
1
Kiểu đối xứng
Toả tròn
Toả tròn
Toả tròn
2
Cách di chuyển
Sâu đo, lộn đầu
Co bóp dù
Không di chuyển
3
Cách dinh dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
4
Cách tự vệ
Nhờ TB gai
Nhờ TB gai
Nhờ TB gai
Nhờ di chuyển
5
Số lớp TB thành cơ thể
2
2
2

6
Kiểu ruột
Hình túi
Hình túi
Hình túi
7
Sống đơn độc hay tập
Đơn độc
Đơn độc
Tập đoàn
đoàn
HĐ2: II - VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
(14’)
Năm học 2015 – 2016

Page | 25


×