SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
Trường THPT Lạng Giang số 1
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ GIỎI LẦN 1
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Toán lớp 10- Khối A và A1
Thời gian làm bài: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I. (2 điểm) Cho hàm số y x 2 2 x 1 .
1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng d: y 2 x m cắt (P) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho
AB 2 5
Câu II. (2 điểm) Phương trình, hệ phương trình đại số
x 2 3 x 5 2x
x y x 2 1 xy y 2 0
2. Giải hệ phương trình: x 2
2
2
2 2 x 1 y 3
y
1. Giải phương trình
Câu III. (1 điểm) Tìm m để phương trình: x4 2mx2 m2 m 1 0 có 4 nghiệm phân biệt
x1; x2 ; x3 ; x4 thỏa mãn điều kiện: x14 x24 x34 x44 5x1 x2 x3 x4 5 .
Câu IV. (1 điểm) Cho tam giác ABC có trung tuyến BD, I là trung điểm BD và J là điểm thỏa mãn
JA 2 JB JC 0 . Chứng minh IA 2IB IC 0 và ba điểm A, I, J thẳng hàng.
Câu V. (1 điểm) Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
a3
b3
c3
a bc b ca c ab
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm phần 1. hoặc phần 2.
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VIa: (2 điểm)
P
1) Cho tam giác ABC có BAC 600 , AB=5, AC=10, trung tuyến AD và M là điểm thỏa mãn
3MA 2MC 0 . Tính độ dài đoạn BM và chứng minh AD BM .
2) Cho tam giác ABC với điểm A(1;2), B(2;0), C(0;-4). Tìm tọa độ trực tâm tam H giác và
điểm D là chân đường phân giác trong kẻ từ B.
Câu VIIa: (1 điểm) Với điều kiện xác định cho trước, rút gọn biểu thức:
P=
t an 2 x - cos2 x
sin 2 x
+
cot 2 x - sin 2 x
cos2 x
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VIb. (2 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông cân có AB=AC= a . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên các
AM BN CP 1
. Chứng minh tứ giác AMNP có hai đường
cạnh AB, BC, CA sao cho
AB BC CA 3
chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
2) Cho tam giác ABC với A(2;-1), B(1;3), C(-1;4). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I
của tam giác và tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.
Câu VIIb. (1 điểm) Với điều kiện xác định cho trước , chứng minh: cot x
sin x
1
1 cos x sin x
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ -GIỎI LẦN 1
MÔN TOÁN LỚP 10- KHỐI A VÀ A1
Câu
I
Đáp án
Cho hàm số y x 2 x 1
Điểm
2 điểm
3. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
1 điểm
2
b
1
2a
+ Kết luận đúng tính đồng biến, nghịch biến vẽ đúng bảng biến thiên
+ Chỉ ra các đặc điểm của đồ thị
+ Vẽ đúng đồ thị
+ Chỉ ra tập xác định, tính được a 1 0;
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Tìm m để đường thẳng d: y 2 x m cắt (P) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho
1 điểm
AB 2 5 .
Phương trình hoành độ giao điểm x2 2 x 1 2 x m x2 4x m 1 0 (1)
+Tìm được điều kiện để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt là m 5
0,25
+d cắt (P) tại 2 điểm A x1; 2 x1 m , B x2 ; 2 x2 m , với x1 ; x2 là các nghiệm của (1)
0,25
x1 x2 4
Theo Viet ta có
x1 x2 m 1
x2 x1 2 x2 2 x1 2
16 4 m 1 4 m 4
+ AB 2 5
2
2
5 x1 x2 4 x1 x2 4
2
+Kết hợp điều kiện ta được kế quả cầ tìm là 5 m 4 .
II
0,25
1 điểm
x 2 3 x 5 2x
5
+Tìm được điều kiện 2 x
2
3. Giải phương trình
+ Pt x 2 3 x 5 2 x 2 x 3
0,25
3 x 5 2 x
3
x
3
2
2 x 3 0
x
3
2
2
x
2
2 x 3 3 x 5 2 x
2 x x 6 0
2
x
2
+ Đối chiếu điều kiện và kết luận.
0,25
x2
1 điểm
0,25
x
2
x y x2 1 x y 2 0
y y x 1 x 0
2
x
2
y 2 x 2 1 x 3 x y 2 x 2 1 x 3
y
y
0,25
0,25
x y x 2 1 xy y 2 0
2. Giải hệ phương trình: x 2
2
2
2 2 x 1 y 3
y
+ Điều kiện: y 0 .
+ Hệ tương đương với
0,25
0,25
u v 0
x
. Giải hệ, đối chiếu
y; v x 2 1 x; v 0 , ta được hệ 2
y
u
2
v
3
điều kiện được u 1; v 1 .
+ Giải được x=0; y=-1 và kết luận.
+ Đặt u
III
Tìm m để phương trình: x4 2mx2 m2 m 1 0 có 4 nghiệm phân biệt x1; x2 ; x3 ; x4
thỏa mãn điều kiện: x14 x24 x34 x44 5x1 x2 x3 x4 5 .
x4 2mx2 m2 m 1 0 (1). Đặt t x 2 , t 0 , ta được t 2 2mt m2 m 1 0 (2)
+ Pt (1) có 4 nghiệm phân biệt (2) có hai nghiệm dương phân biệt
' 0
S 0, P 0
0,25
t1 t2 2m
+ Pt (2) có hai nghiệm dương phân biệt t1 ; t2 . Theo Viet ta có
2
t1t2 m m 1
0,25
Do đó x14 x24 x34 x44 5x1 x2 x3 x4 5 2t12 2t22 5t1t2 5 . Từ đó tìm được m=2,
m=7.
0,25
Cho tam giác ABC có D là trung tuyến BD, I là trung điểm BD và J là điểm thỏa mãn
JA 2 JB JC 0 . Chứng minh IA 2IB IC 0 và ba điểm A, I, J thẳng hàng.
+ Vì D là trung điểm của AC nên IA IC 2ID
1 điểm
+ Vì I là trung điểm của BD nên IB ID 0 , từ đó suy ra IA 2IB IC 0
+ Từ JA 2 JB JC 0 , suy ra JA 2 JB JC
0,25
0,25
1
JI JB JC JA 2 JI Do đó A, I, J thẳng hàng.
2
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
P
a3
b3
c3
a bc b ca c ab
a3
a bc 1 3a
b3
b ca 1 3b
c3
c ab 1 3c
;
;
a bc
4
2 2 b ca
4
2 2 c ab
4
2 2
5
1
3
+ Từ đó suy ra: P a b c ab bc ca
4
4
2
+ Chứng minh được ab bc ca 3
+ Ta có
+ Suy ra giá trị nhỏ nhất của P là
VIa
1 điểm
0,25
+ Từ IA 2IB IC 0 , suy ra JA JI 2 JB JI JC JI 0
V
0,25
+ Giải đúng điều kiện trên được kết quả m>1 (*)
+ Phương trình (1) có 4 nghiệm x1 t1 ; x2 t1 ; x3 t2 ; x4 t2
IV
0,25
3
, đạt được khi a b c 1 .
2
0,25
0,25
1 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
1. Cho tam giác ABC có BAC 600 , AB=5, AC=10, trung tuyến AD và M là điểm
thỏa mãn 3MA 2MC 0 . Tính độ dài đoạn BM và chứng minh AD BM .
1 điểm
+ Ta có AM=4, BM AM AB
0,25
+ BM 2 AM AB
Do đó BM 21
2
AM 2 AB2 2 AM . AB AM 2 AB 2 2 AM . AB.cos 600 21
0,25
2
1
1
AC AB ; AD AB AC
5
2
2
+Dùng tích vô hướng chỉ ra BM . AD 0 , suy ra BM AD
+Chỉ ra BM
2. Cho tam giác ABC với điểm A(1;2), B(2;0), C(0;-4). Tìm tọa độ trực tâm tam H
giác và điểm D là chân đường phân giác trong kẻ từ B.
AH .BC 0
+ Giả sử H(x;y), do H là trực tâm tam giác nên
BH . AC 0
13 3
+ Thay tọa độ tính được H ;
4
2
0,25
0,25
1 điểm
0,25
0,25
+ Tình được BA 5, BC 2 5 BC 2BA , theo tính chất phân giác ta có
0,2 5
DC 2DA DC 2DA
2
+ Từ đó tính được D ;0
3
VIIa
Rút gọn P =
sin 2 x
2
0,25
t an 2 x - cos2 x
sin 2 x
- cos2 x
+
cos2 x
2
cot 2 x - sin 2 x
cos2 x
1 điểm
- sin 2 x
P = cos x 2
+ sin x 2
sin x
cos x
1
1
2
=
- cot x +
- t an 2 x
2
2
cos x
sin x
1
1
2
=
t
an
x
+
- cot 2 x
2
2
cos x
sin x
= 1+ 1= 2
VIb
1. Cho tam giác ABC vuông cân có AB=AC= a . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên
AM BN CP 1
các cạnh AB, BC, CA sao cho
. Chứng minh tứ giác AMNP có
AB BC CA 3
hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
a 5
a 5
+ Dựa vào Pitago và tích vô hướng tính được MP
, suy ra AN=MP
; AN
3
3
1
2
1
2
+ Chỉ ra PM AB AC ; AN AC AB , từ đó dùng tích vô hướng chỉ ra
3
3
3
3
PM AN
2. Cho tam giác ABC với A(2;-1), B(1;3), C(-1;4). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại
tiếp I của tam giác và tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.
+ Giả sử I(x;y). Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp nên IA=IB=IC
1 điểm
0.5
0.5
1 điểm
23 3
+ Thay tọa độ thu được hệ, từ đó có kết quả I ;
14 14
AB. AD 0
+ Giả sử D(x;y). Từ giả thiết ta có
AD AB
+ Thay tọa độ, giải hệ được kết quả D 6;0 hoặc D 2; 2 .
VIIb
Chứng minh: cot x
sin x
1
1 cos x sin x
1 điểm
cot x
cos x 1 cos x sin 2 x
sin x
cos x
s inx
1 cos x s inx 1 cos x
sin x 1 cos x
0.5
cos x 1
1
ddpcm
sin x 1 cos x sin x
0.5