HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi : Tiếng Anh – Lớp 7
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề chẵn
TỔNG 10 ĐIỂM
I.
Listening ( Mỗi câu đúng: 0.3 đ. Tổng : 1.5 điểm )
1) 8 537 471
2) evening
3) movie 4) 6.45 / six forty five 5) in
front of
II.
Multiple choice ( Mỗi câu đúng 0.3 điểm. Tổng : 2.7 điểm )
1. Far
2. Journalist 3. Are studying 4. Comfortable 5.
Geography
6.an
7. Will go
8. At
9. Why
III. Matching ( Mỗi câu đúng 0.3 điểm; Tổng 2.4 điểm )
1. H
2. C
3.G
4. B
5. F
6. D
8. A
IV.
V.
7. E
Reading ( Mỗi câu đúng 0.3 điểm; Tổng 2.4 điểm )
1.is
2. in 3.from
4.past
5.repair
6.at 7.doing
Writing ( Mỗi câu đúng 0.3 điểm . Tổng 0.9 điểm )
1. What a large house!
2. Let’s go to the cafeteria.
3. The red dress is more expensive than the blue one ( dress).
* Tính điểm trình bày, cách làm bài 0, 1 điểm
8.her
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi : Tiếng Anh – Lớp 7
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề chẵn
TỔNG 10 ĐIỂM
I. Listening ( Mỗi câu đúng: 0.3 đ. Tổng : 1.5 điểm )
1) 8537471
2) evening
3) movie 4) 6.45 / six forty five 5) in
front of
II. Multiple choice ( Mỗi câu đúng 0.3 điểm. Tổng : 2.7 đ )
1.Why
2. comfortable
3.at
4. Could
6.doctor
7. Are stydying
8. History 9. a
5. far
III. Matching ( Mỗi câu đúng 0.3 điểm; Tổng 2.4 điểm )
1.B
E
2.H
3.C
4. G
5. F
IV. Reading ( Mỗi câu đúng 0.3 điểm; Tổng 2.4 điểm )
1.is
2. in 3.from
4.past
5.repair
6.at
6. D
7. A
7.doing
V. Writing ( Mỗi câu đúng 0.3 điểm . Tổng 0.9 điểm )
1. What an interesting book!
2. What about going to the cafeteria ?
3. The red dress is more expensive than the blue one ( dress).
* Tính điểm trình bày, cách làm bài 0, 1 điểm
8.
8.her
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi : Tiếng Anh – Lớp 6
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề chẵn
TỔNG 10 ĐIỂM
Part I. 1,5 điểm , mỗi câu nhỏ đúng đạt 0,3 đ
1. history
3. Thursday
2. have
4. math
5. wednesday
Part II. 4 điểm , mỗi câu nhỏ đúng đạt 0,4 đ
1. am
6. he’s
2. I’m fine
7. next
3. yes, he does
8. on
4. at
9. any
Part III. 1.5 điểm , mỗi câu nhỏ đúng đạt 0,3 đ
1. get
4. travels
2. has
5. don’t read
Part IV. 1.5 điểm, mỗi câu nhỏ đúng đạt 0,3 đ
1.
2.
3.
4.
5.
It/ my house is in the country
It is cold
There are five rooms in my house
yes, there is
I live with my parents
Part V. 1.5 điểm , mỗi câu nhỏ đúng đạt 0,3 đ
1. When do you have English ?
2. What is this ?
3. What does Ba do after school?
4. How does she go to school ?
5. What time do the children go to school?
3. is
- plays
5. people
10. by
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi : Tiếng Anh – Lớp 6
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề lẻ
TỔNG 10 ĐIỂM
Part I. 1,5 điểm , mỗi câu nhỏ đúng đạt 0,3 đ
1. history
3. Thursday
2. have
4. math
5. wednesday
Part II. 4 điểm , mỗi câu nhỏ đúng đạt 0,4 đ
1. he’s
6. am
2. next
7. I’m fine
3. on
8. yes, he does
4. any
9. at
5. by
10. people
Part III. 1.5 điểm , mỗi câu nhỏ đúng đạt 0,3 đ
1. is
- plays
2. travels
3. don’t read 4. get
Part IV. 1.5 điểm , mỗi câu nhỏ đúng đạt 0,3 đ
1. It/ my house is in the country
2. It is cold
3. There are five rooms in my house
4. yes, there is
5. I live with my parents
Part V. 1.5 điểm , mỗi câu nhỏ đúng đạt 0,3 đ
1. How does she go to school ?
2. What time do the children go to school?
3. When do you have English ?
4. What is this ?
5. What does Ba do after school?
5. has