Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành tại xí nghiệp sản xuất và lắp ráp xe máy của công ty TNHH 1 thành viên 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.08 KB, 63 trang )

Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp

Li m u
nc ta c ch kinh t c xỏc nh l c ch th trng cú s qun lớ ca
nh nc. Trc s phỏt trin mnh m ca nn kinh t th trng trong nhng nm
qua, nc ta ó cú nhng i mi sõu sc trong c ch kinh t mi nhm to ra s n
nh ca mụi trng kinh t to iu kin thun li cho cỏc thnh phn kinh t cựng
phỏt trin gúp phn y nhanh quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ hin i hoỏ ca t nc.
Trong c ch kinh t mi, hch toỏn k toỏn c coi l mt b phn cu thnh
quan trng ca h thng cụng c qun lớ kinh t, nú cú vai trũ tớch cc quan trng
trong vic qun lớ iu hnh v kim soỏt cỏc hot ng kinh t vi t cỏch l cụng c
qun lớ kinh t. K toỏn l lnh vc gn lin vi cỏc hot ng kinh t v m nhim h
thng t chc thụng tin cú ớch cho cỏc quyt nh kinh t, vỡ vy k toỏn cú vai trũ c
bit quan trng v vụ cựng cn thit i vi hot ng ti chớnh doanh nghip v ti
chớnh nh nc.
Hin nay nc ta ó chuyn sang nn kinh t hng hoỏ nhiu thnh phn c
bit l nm 2006, Vit Nam l thnh viờn th 150 ca t chc thng mai th gii
(WTO), iu ny ó m ra cho nc ta nhng c hi mi song cng cú rt nhiu thỏch
thc mi c t ra. ng vng v khng nh c v trớ ca mỡnh trờn th
trng l vn khú khn, ũi hi mi doanh nghip phi tỡm cho mỡnh mt phng
hng sn xut phự hp. Trong ú vic tit kim chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm l yu t quan trng, tỏc ng ti chớnh sỏch v giỏ bỏn, kt qu hot ng sn
xut kinh doanh v kh nng cnh tranh ca cỏc doanh nghip trong nn kinh t th
trng. Nu doanh nghip bit iu chnh chi phớ giỏ thnh sn phm hp lớ thớ s lm
gim c giỏ bỏn khin cho sn phm c tiờu th nhanh chúng hn giỳp doanh
nghip thu hi vn nhanh iu ny cú ý ngha ht sc quan trng vi doanh nghip
trong c ch th trng hin nay. Vỡ vy, phn u khụng ngng tit kim chi phớ
sn xut v h giỏ thnh sn phm l mt trong nhng nhim v quan trng v thng
xuyờn ca cụng tỏc qun lớ kinh t v qun lớ doanh nghip. Chi phớ sn xut v giỏ
thnh sn phm luụn l mt trong nhng ch tiờu kinh t tng hp quan trng hng u
i vi cụng tỏc qun lớ núi chung v vi i vi n v sn xut v lp rỏp xe mỏy ca


cụng ty trỏch nhim hu hn 1 thnh viờn 49 (X143) núi riờng.

Trần Thị Thơ

1

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
Xut phỏt t cỏc lớ do trờn em chn chuyờn : K toỏn tp hp chi phớ sn
xut v giỏ thnh sn phm lm chuyờn bỏo cỏo thc tp tt nghip. Di
s hng dn ca giỏo viờn hng dn thc tp NGUYN HON, em s tỡm
hiu v k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh ti: Xớ nghip sn xut v lp
rỏp xe mỏy ca cụng ty TNHH 1 thnh viờn 19 thuc B Quc Phũng. Do trỡnh
v thi gian cú hn nờn trong bỏo cỏo thc tp ny khụng th trỏnh khi nhng
thiu xút vỡ vy em mong c s ch bo ca thy NGUYN HON em cú
th hon chnh bi bỏo cỏo ny. Em xin trõn thnh cm n thy v cỏc bỏc, cỏc cụ,
cỏc chỳ, anh ch trong xớ nghip X143 ó giỳp em hon thnh k thc tp ny.
Chuyờn



bỏo

cỏo

ca

em


gm



3

chng:

Chng I: C s lớ lun v k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm.
Chng II: Thc trng cụng tỏc tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm ca xớ
nghip X143.
Chng III: Nhng gii phỏp v kin ngh nhm hon thin cụng tỏc k toỏn tp
hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti xớ nghip X143.

Trần Thị Thơ

2

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
CHNG I
C S L LUN V K TON TP HP CHI PH SN XUT
V TNH GI THNH SN PHM
1.1 Khỏi nim chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm.
1.1.1 Khỏi nim chi phớ sn xut
Chi phớ sn xut l biu hn bng tin ca ton b hao phớ v lao ng sng, lao

ng vt hoỏ v cỏc chi phớ cn thit khỏc m doanh nghip ó chi ra tin hnh hot
ng sn xut trong mt thi kỡ.
Quỏ trỡnh s dng cỏc yu t c bn trong sn xut thỡ ng thi l quỏ trỡnh m
doanh nghip phi chi ra nhng chi phớ sn xut tng ng. Tuy nhiờn ch nhng chi
phớ chi ra tin hnh hot ng sn xut thỡ mi c coi l chi phớ sn xut.
1.1.2 Khỏi nim giỏ thnh sn phm
Giỏ thnh sn phm l chi phớ sn xuỏt tớnh cho mt khi lng sn phm hoc mt
n v sn phm (cụng vic lao v) m do doanh nghip sn xut ó hon thnh.
1.2 Phõn loi chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm.
1.2.1 Phõn loi chi phớ sn xut.
1.2.1.1: Phõn loi chi phớ sn xut theo ni dung, tớnh cht kinh t ca chi
phớ(theo yu t chi phớ) gm cú:
Chi phớ nguyờn vt liu bao gm: giỏ mua,chi phớ mua ca nguyờn vt liu dựng
vo hot ng sn xut kinh doanh trong kỡ.
Chi phớ nhõn cụng: l cỏc khon chi phớ v tin lng phi tr cho ngi lao
ng; cỏc khon trớch bo him xó hi,bo him y t, kinh phớ cụng on theo tin
lng ca ngi lao ng.
Chi phớ khu hao ti sn c nh: gm tt c cỏc khu hao ca tt c ti sn c
nh dựng vo hot ng sn xut kinh doanh trong kỡ ca doanh nghip.
Chi phớ dch v mua ngoi: L s tin phi tr cho cỏc dch v mua ngoi phc cho
cỏc hot ng sn xỳõt kinh doanh ca doanh nghip.
Chi phớ khỏc bng tin: L cỏc khon chi phớ bng tin phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn

Trần Thị Thơ

3

Lớp CD8KE1



Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
xut kinh doanh ngoi cỏc yu t chi phớ núi trờn
1.2.1.2: Phõn loi chi phớ sn xut theo cụng dng kinh t (khon mc)
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: l ton b chi phớ nguyờn vt liu c s dng
trc tip trong quỏ trỡnh sn xut ch to sn phm, lao v dch v.
Chi phớ nhõn cụng trc tip: bao gm tin lng v cỏc khon phi tr trc tip cho
cụng nhõn sn xut: cỏc khon phi trớch theo tin lng cụng nhõn sn xut nh kinh
phớ cụng on, bo him xó hi, bo him y t.
Chi phớ sn xut chung: l cỏc khon chi phớ sn xut liờn quan .n vic phc v v
qun li sn xut trong phm vi cỏc phõn xng, i sn xut gm: chi phớ nhõn cụng
phõn xng, chi phớ vt liu, chi phớ dng c, chi phớ ti sn c nh, chi phớ dich v
mua ngoi, chi phớ bng tin khỏc.
1.2.1.3: Phõn loi chi phớ sn xut theo mi quan h vi khi lng sn phm
(cụng vic, lao v) sn xut ra (mc hot ng n v )
Chi phớ kh bin (bin phớ): l chi phớ sn xut m cú s thay i v lng tng
quan t l thun vi khi lng sn phm (cụng vic, lao v) sn xut ra trong kỡ
Chi phớ bt bin (nh phớ hay chi phớ c nh): l chi phớ sn xut m khụng cú
s thay i v tng s khi cú s thay i v mc hoat ng ca n v (khi
lng sn phm, cụng vic, lao v).
1.2.2 Phõn loi giỏ thnh:
Theo c s sliu v thi gian ta cú:
Giỏ thnh k hoch: l giỏ thnh c xỏc nh trc khi bc vo kinh doanh
trờn c s giỏ thnh thc t k trc v cỏc nh mc, cỏc d toỏn chi phớ ca k k
hoch.
Giỏ thnh nh mc: l giỏ thnh c xỏc nh trc khi bt u sn xut sn
phm, nú c xõy dng trờn c s cỏc nh mc chi phớ hin hnh ti tng thi
im nht nh trong k k hoch (thng l ngy u thỏng) nờn giỏ thnh nh
mc luụn thay i phự hp vi s thay i ca cỏc nh mc chi phớ t c trong
quỏ trỡnh sn xut sn phm.
Giỏ thnh thc t: l ch tiờu c xỏc nh sau khi kt thỳc quỏ trỡnh sn xut

sn phm trờn c s cỏc chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut sn phm.

Trần Thị Thơ

4

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
1.3. Nhim v ca k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm:
Chi phớ v giỏ thnh sn phm l cỏc ch tiờu quan trng trong h thng cỏc ch
tiờu kinh t phc v cho cụng tỏc qun lớ doanh nghip v cú mi quan h mt thit
vi doanh thu, kt qu (lói, l), hot ng sn xut kinh doanh do vy c ch
doanh nghip rt quan tõm.
T chc k toỏn chi phớ, tớnh giỏ thnh sn phm mt cỏch khoa hc, hp lớ v
ỳng n cú ý ngha rt ln trong cụng tỏc qun lớ chi phớ, giỏ thnh sn phm. Vic
t chc kim tra tớnh hp phỏp, hp lớ ca chi phớ phỏt sinh doanh nghip, tng
b phn, tng i tng, gúp phn tng cng qun lớ ti sn, vt t lao ng, tin
vn mt cỏch tit kim, cú hiu qu to iu kin phn u tit kim chi phớ, h thp
giỏ thnh sn phm, mt khỏc giỏ thnh sn phm cũn l c s nh giỏ bỏn sn
phm, l c s ỏnh giỏ hch toỏn kinh t ni b, phõn tớch chi phớ ng thi cũn
l cn c xỏc nh kt qu kinh doanh k toỏn chi phớ v giỏ thnh sn phm ch
yu thuc v k toỏn qun tr, cung cp thụng tin phc v cụng tỏc qun lớ doanh
nghip, song nú li l khõu trung tõm ca ton b cụng tỏc k toỏn doanh nghip,
chi phi n cht lng ca cỏc thnh phn k toỏn khỏc. Cng nh cht lng v
hiu qu ca cụng tỏc qun lớ kinh t ti chớnh ca doanh nghip. K toỏn doanh
nghip cn phi xỏc nh rừ vai trũ v nhim v ca mỡnh trong vic t chc k toỏn
chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm nh sau:
- Cn c vo c im t chc sn xut kinh doanh qui trỡnh cụng ngh sn xut,

loi hỡnh sn xut c im ca sn phm, kh nng hoch toỏn, yờu cu qun lớ c
th ca doanh nghip la chn, xỏc nh ỳng n i tng k toỏn chi phớ sn
xut, la chn phng phỏp tp hp chi phớ sn xut theo cỏc phng ỏn phự hp
vi iu kin ca doanh nghip.
- Cn c vo c im t chc sn xut kinh doanh, c im ca sn phm kh
nng v yờu cu qun lớ c th ca doanh nghip xỏc nh i tng tớnh giỏ
thnh cho phự hp. T chc tp hp v phõn b tng loi chi phớ sn xut theo ỳng
i tng tp hp chi phớ ó xỏc nh bng nhng phng phỏp thớch hp ó chn,
cung cp kp thi s liu thụng tin, tng hp thụng tin v nhng yu t qui nh.
Xỏc nh ỳng n chi phớ ca sn phm d dang cui kỡ.
- Vn dng phng phỏp tớnh giỏ thnh thớch hp tớnh toỏn giỏ thnh v giỏ

Trần Thị Thơ

5

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
thnh n v ca cỏc i tng tớnh giỏ thnh theo ỳng cỏc khon mc qui nh v
ỳng kỡ tớnh giỏ thnh ó xỏc nh.
- nh kỡ cung cp cỏc bỏo cỏo v chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm cho lónh
o doanh nghip. Phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin cỏc nh mc chi phớ, tỡnh hỡnh thc
hin k hoch giỏ thnh v h giỏ thnh sn phm.
1.4. K toỏn chi phớ sn xut.
1.4.1.i tng k toỏn chi phớ sn xut
i tng k toỏn chi phớ sn xut thc cht l xỏc nh ni phỏt sinh chi phớ v ni
chu chi phớ.
Khi xỏc nh i tng k toỏn chi phớ sn xut trc ht l cỏc nh qun tr phi

cn c vo mc ớch s dng ca chi phớ, sau ú phi cn c v c im t chc sn
xut kinh doanh, qun lớ sn xut kinh doanh, qui trỡnh cụng ngh sn xut, loi hỡnh
sn xut sn phm, kh nng trỡnh v yờu cu qun lớ ca doanh nghip. Tu thuc
vo c im tỡnh hỡnh c th m i tng k toỏn chi phớ sn xut trong cỏc doanh
nghip cú th l:
- Tng sn phm,chi tit sn phm, nhúm sn phm, n t hng
- Tng phõn xng, giai on cụng ngh sn xut
- Ton b qui trỡnh cụng ngh sn xut, ton doanh nghip
1.4.2. K toỏn tp hp v phõn b nguyờn vt liu trc tip , nhõn cụng trc
tip, chi phớ sn xut chung:
Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut c s dng trong k toỏn chi phớ sn xut
tp hp v phõn b chi phớ cho tng i tng k toỏn chi phớ ó xỏc nh. Tu theo
tng loi chi phớ v iu kin c th k toỏn cú th vn dng phng phỏp tp hp chi
phớ sn xut thớch hp: phng phỏp tp hp trc tip hay phng phỏp phõn b giỏn
tip.
Phng phỏp tp hp trc tip: ỏp dng trong trng hp chi phớ sn xut phỏt sinh
cú liờn quan trc tip n tng i tng k toỏn chi phớ sn xut riờng bit. Do ú cú
th cn c vo chng t ban u hch toỏn trc tip cho tng i tng riờng bit.
Theo phng phỏp ny chi phớ sn xut phỏt sinh c tớnh trc tip cho tng i
tng chu chi phớ nờn m bo chớnh xỏc cao :
i vi phng phỏp phõn b giỏn tip: ỏp dng trong trng hp sn xut phỏt
sinh liờn quan n nhiu i tng k toỏn chi phớ, khụng t chc ghi chộp ban u

Trần Thị Thơ

6

Lớp CD8KE1



Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
riờng cho tng i tng c, trong trng hp ú phi tp chung cho nhiu i
tng. Sau ú la chn tiờu chun phõn b thớch hp phõn b khon chi phớ ny
cho tng i tng k toỏn chi phớ. Vic phõn b c tin hnh nh sau:
Xỏc nh h s phõn b:
Tng chi phớ cn phõn b
H s phõn b =

x 100
Tng tiờu thc phõn b ca tt c cỏc i tng

Xỏc nh mc chi phớ phõn b theo tng i tng:
Ci = Ti x H
Trong ú: Ci: chi phớ phõn b cho tng i tng
Ti: tiờu chun phõn b cho tng i tng
H: h s phõn b
1.4.2.1: K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip (CPNVLTT).
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip bao gm giỏ tr nguyờn, vt liu chớnh, vt liu
ph, nhiờn liuc xut dựng trc tip cho vic ch to sn phm.
Khi phỏt sinh cỏc khon chi phớ v nguyờn vt liu trc tip, k toỏn cn c vo
cỏc phiu xut kho, bng phõn b nguyờn vt liu, cỏc chng t khỏc cú liờn quan
xỏc nh giỏ vn ca s nguyờn vt liu dựng cho sn xut ch to sn phm
(thep phng phỏp tớnh giỏ vn nguyờn vt liu m doanh nghip ó la chn). Trờn
c s ú k toỏn tp hp CPNVLTT cho tng i tng s dng trong doanh
nghip. tp hp CPNVLTT k toỏn s dng TK621- chi phớ nguyờn vt liu trc
tip v kt cu ca ti khon ny nh sau:
Bờn n: phn ỏnh tr giỏ vn nguyờn liu, vt liu xut dựng trc tip cho sn
xut, ch to sn phm hoc thc hin lao v, dch v trong kỡ.
Bờn cú:
- Phn ỏnh tr giỏ vn nguyờn liu, vt liu s dng khụng ht nhp li kho, tr

giỏ ca ph liu thu hi (nu cú).
- Kt chuyn chi phớ nguyờn liu vt liu trc tip tớnh giỏ thnh sn phm.

Trần Thị Thơ

7

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
TK621 khụng cú s d cui kỡ.
Sau õy l trỡnh t k toỏn mt s nghip v ch yu:
- Xut kho nguyờn liu, vt liu s dng trc tip cho sn xut sn phm hoc
thc hin lao v, dch v:
N TK621- chi phớ nguyờn vt liu trc tip (chi tit cho tng i tng)
Cú TK152- giỏ thc t xut dựng theo tng loi
Cú TK611- mua hng (theo phng phỏp kim kờ nh kỡ)
- Trng hp mua nguyờn vt liu v khụng nhp kho m xut dung trc tip
cho sn xut sn phm hay thc hin lao v, dch v, cn c giỏ thc t xut dung:
N TK621- chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
N TK133- thu GTGT c khu tr (nu cú).
Cú TK111, 112, 141,154,331,tng giỏ thanh toỏn.
- Trng hp cui kỡ cú nguyờn vt liu s dng khụng ht nhp li kho, k toỏn
cn c vo phiờu nhp kho ghi:
N TK152- nguyờn liu, vt liu.
N TK611- mua hng (phng phỏp kim kờ nh kỡ).
Cú TK 621: chi phớ nguyờn vt liu (chi tit cho tng i tng).
- Cui kỡ, kt chuyn CPNVLTT theo tng i tng tớnh giỏ thnh:
N TK154- chi phớ sn xuỏt kinh doanh d dang.

N TK631- giỏ thnh sn xut (phng phỏp kim kờ nh kỡ).
Cú TK621- chi phớ nguyờn vt liờu trc tip
1.4.2.2: K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip (CPNCTT).
Chi phớ nhõn cụng trc tip l: nhng khon tin phi tr cho cụng nhõn trc tip
sn xut sn phm hoc trc tip thc hin cỏc loi lao v,dch v gm: tin lng,
cỏc khon ph cp, tin trớch BHYT, BHXH, KPC, BHTN theo s tin lng ca
cụng nhõn sn xut.
Chi phớ v tin lng c xỏc nh c th tu thuc vo hỡnh thc tin lng sn
phm hay thi gian m doanh nghip ỏp dng. S tin lng phi tr cho cụng nhõn
sn xut cng nh cỏc i tng lao ng khỏc th hin trờn bng tớnh v thanh toỏn
lng, c tng hp phõn b cho cỏc i tng k toỏn chi phớ sn xut trờn bng
phõn b tin lng, trờn c s ú cỏc khon trớch theo lng tớnh vo CPNCTT
Trần Thị Thơ

8

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
c tớnh toỏn cn vo s tin lng cụng nhõn sn xut ca tng i tng v t l
trớch qui nh theo qui ch ti chớnh hin hnh. tp hp CPNCTT k toỏn s
dng TK622- chi phớ nhõn cụng trc tip v cú kt cu nh sau:
Bờn n: phn ỏnh chi phớ nhõn cụng trc tip trong kỡ.
Bờn cú: kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip tớnh giỏ thnh sn phm.
TK622 khụng cú s d cui kỡ.
Sau õy l trỡnh t k toỏn mt s nghip v ch yu:
- Tớnh lng phi tr cho cụng nhõn trc tip sn xut cn c vo bng phõn b
tin lng:
N TK622 chi phớ nhõn cụng trc tip.

Cú TK334 phi tr cụng nhõn viờn
- Trng hp doanh nghip cú thc hin trớch trc tin lng ngh phộp ca
cụng nhõn trc tip sn xut:
N TK622 chi phớ nhõn cụng trc tip.
Cú TK335 l chi phớ tr trc.
- Cn c bng phõn b tin lng, trớch BHXH, BHYT, KPC, BHTN (phn
tớnh vo chi phớ 22%) k toỏn ghi s theo nh khon:
N TK622 chi phớ nhõn cụng trc tip.
Cú TK338 phi tr phi np khỏc.
(Sct Cú TK338.2 - kinh phớ cụng on.
Sct Cú TK338.3 - bo him xó hi.
Sct Cú TK338.4 - bo him y t.
Sct Cú TK338.9 bo him tht nghip).
- Cui kỡ tớnh toỏn kt chuyn (hoc phõn b) CPNCTT cho cỏc i tng chu
chi phớ tớnh giỏ thnh sn phm, k toỏn ghi:
N TK154 chi phớ sn xut kinh doanh d dang
N TK631 giỏ thnh sn xut (phng phỏp kim kờ nh kỡ)
Cú TK622 chi phớ nhõn cụng trc tip
1.4.2.3: K toỏn chi phớ sn xut chung (CPsxc):
Chi phớ sn xut chung: l nhng khon chi phớ cn hit khỏc phc v cho quỏ

Trần Thị Thơ

9

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
trỡnh sn xut sn phm pht sinh cỏc phõn xng, b phn sn xut.

CPsxc bao gm chi phớ vt liu, chi phớ dng c sn xut, chi phớ khu hao
TSC, chi phớ dch v mua ngoi, chi phớ khỏc bng tin, CPsxc c nh, CPsxc
bin i. Khi phỏt sinh cỏ chi phớ liờn quan k toỏn cn c vo phiu xut kho,
phiu chi, hoỏ n, bng thanh toỏn lng, bng phõn b nguyờn liu vt liu, bng
phõn b tin lng v BHXH, bng tớnh v phõn b khu hao TSC. tng hp
CPsxc k toỏn s dng TK627 chi phớ sn xut chung v ti khon ny cú kt cu
nh sau:
Bờn n: tp hp chi phớ sn xut chung phỏt sinh trong kỡ.
Bờn cú: phn ỏnh cỏc khon ghi gim chi phớ sn xut chung (nu cú), phn ỏnh
CPsxc c phõn b, kt chuyn vo chi phớ sn xut kinh doanh trong kỡ.
TK627 khụng cú s d cui kỡ.
Sau õy l trỡnh t k toỏn mt s nghip v ch yu:
- Tp hp chi phớ nhõn viờn phõn xng, cn c bng phõn b tin lng v cỏc
khon trớch theo lng (phn tớnh vo chi phớ - 22%) k toỏn ghi:
N TK627 chi phớ sn xut chung
Cú TK334 phi tr ngi lao ng
Cú TK338 cỏc khon phi tr phi np (chi tit cho tng i tng)
- Chi phớ vt liu, chi phớ cụng c, dng c sn xut dung cho tng phõn xng:
N TK627 chi phớ sn xut chung.
Cú TK152 nguyờn vt liu.
Cú TK153 cụng c, dng c
- Trớch khu hao TSC ca phõn xng:
N TK627 chi phớ sn xut chung
Cú TK214 hao mũn ti sn c nh
- Tp hp chi phớ dch v mua ngoi cn c vo phiu chi, giy bỏo,
N TK627 chi phớ sn xut chung.
N TK133 ( 1331): Thu GTGT c khu tr (nu cú).
Cú TK111, 112, 331..: Giỏ tr mua ngoi
- Cui kỡ, tin hnh phõn b chi phớ sn xut chung theo tiờu thc phự hp cho cỏc
i tng chu chi phớ (sn phm, nhúm sn phm, lao v, dich v):

N TK154 chi phớ sn xut kinh doanh d dang
Trần Thị Thơ

10

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
N TK631 giỏ thnh sn xut (phng phỏp kim kờ nh kỡ)
Cú TK627 chi phớ sn xut chung
- Phn chi phớ sn xut chung c nh khụng c tớnh vo chi phớ ch bin sn
phm thỡ c ghi nhn vo chi phớ sn xut kinh doanh trong kỡ, k toỏn ghi:
N TK632 giỏ vn hng bỏn
Cú TK627 chi phớ sn xut chung (chi tit cho tng i tng).
1.5. ỏnh giỏ sn phm d dang cui kỡ.
1.5.1. K toỏn chi phớ sn xut kinh doanh d dang (CPSXKDDD):
Cỏc chi phớ sn xut k trờn cui cựng u phi c tp hp vo bờn N TK154Chi phớ sn xut kinh doanh d dang. TK154 c m chi tit theo tng nghnh sn
xut, tng ni phỏt sinh chi phớ, tng loi sn phm, chi tit sn phm, lao v, dch
vca cỏc b phn sn xut kinh doanh chớnh, sn xut kinh doanh ph (thuờ
ngoi gia cụng ch bin).
Ni dung phn ỏnh ca TK154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang nh sau:
Bờn N: Tng hp cỏc chi phớ sn xut trong k.
Bờn Cú: Cỏc khon ghi gim chi phớ sn phm.
Tng giỏ thnh sn xut thc t hay chi phớ thc t ca sn phm, lao
v, dch v ó hon thnh.
D N: Chi phớ thc t ca sn phm, lao v, dch v d dang, cha hon thnh.
- Cui k, kt chuyn CPNVLTT, CPNCTT, kt chuyn (hoc phõn b) CPsxc
chi tiờt cho tng i tng, tng phõn xng:
N TK154:tng hp chi phớ sn xut.

Cú TK621, 622, 627: Kt chuyn chi phớ sn xut cho tng i tng.
- Giỏ tr ghi gim chi phớ (giỏ tr sn phm hng, ph liu thu hi, vt liu xut
dựng khụng ht nhp li kho:
N TK152, 138, 334, 811: giỏ tr sn phm hng, vt t thiu ht,
Cú TK154 (chi tit cho tng i tng).
1.5.2. Phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang:

Trần Thị Thơ

11

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
- Xỏc nh giỏ tr SPDD theo CPNVLTT hoc theo chi phớ trc tip:
Theo phng phỏp ny, trong giỏ tr SPDD ch bao gm CPNVLTT hoc chi phớ
trc tip (NVLTT, NCTT) m khụng tớnh n cỏc chi phớ khỏc.
-

Xỏc nh giỏ tr SPDD theo sn lng c tớnh tng ng:
Da vo mc hon thnh v s lng SPDD quy SPDD thnh sn phm

hon thnh. Tiờu chun quy i thng da vo gi cụng hoc tin lng nh mc.
bo m tớnh chớnh xỏc ca vic ỏnh giỏ, phng phỏp ny ch nờn ỏp dng
tớnh cỏc chi phớ ch bin cũn chi phớ nguyờn vt liu chớnh thỡ xỏc nh theo s thc
t ó dựng.
- Xỏc nh giỏ tr SPDD theo 50% chi phớ ch bin:
n gin cho vic tớnh toỏn, i vi nhng loi sn phm m chi phớ ch bin
chim t trng thp trong tng chi phớ, k toỏn thng s dng phng phỏp ny

(gi nh SPDD ó hon thnh mc 50% so vi thnh phm).
- Xỏc nh giỏ tr SPDD theo chi phớ nguyờn vt liu chớnh:
Theo phng phỏp ny, ton b chi phớ ch bin c tớnh ht cho thnh phm.
Do vy, trong SPDD ch bao gm giỏ tr vt liu chớnh.
Xỏc nh giỏ tr SPDD theo chi phớ nh mc hoc k hoch:
Cn c vo nh mc tiờu hao (hoc chi phớ k hoch) cho cỏc khõu, cỏc bc,
cỏc cụng vic trong quỏ trỡnh ch to sn phm xỏc nh giỏ tr SPDD.
1.6. Cỏc phng phỏp tớnh giỏ thnh:
1.6.1.i tng tớnh giỏ:
i tng tớnh giỏ thnh l vic xỏc nh sn phm, bỏn thnh phm, cụng
vic, lao v nht nh ũi hi phi tớnh giỏ thnh mt n v.
Vic xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh cn da vo mt s c s sau:
Nu doanh nghip sn xut n chic, i tng tớnh giỏ l tng n chic.
Nu doanh nghip t chc hng lot thỡ tng loi sn phm l mt i tng tớnh
giỏ thnh .

Trần Thị Thơ

12

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
i vi quy trỡnh cụng ngh sn xut gin n thỡ i tng tớnh giỏ thnh s l
sn phm hon thnh cui cựng ca quy trỡnh cụng ngh .
Cỏc doanh nghip cú quy trỡnh sn xut v ch bin phc tp thỡ i tng tớnh
giỏ thnh cú th l na thnh phm tng giai on v thnh phm hon thnh
giai on cụng ngh cui cựng v cng cú th l tng b phn , tng chi tit sn
phm v sn phm ó lp rỏp hon thnh.

1.6.2. Cỏc phng phỏp tớnh giỏ thnh.
1.6.2.1. Phng phỏp tớnh giỏ thnh gin n (phng phỏp trc tip).
Phng phỏp ny ỏp dng nhng n v cú quy trỡnh cụng ngh gin n khộp
kớn, s lng mt hng ớt, sn xut vi khi lng ln v chu k sn xut ngn. i
tng hch toỏn chi phớ sn xut trong cỏc doanh nghip ny l tng loi sn phm
hay dch v.
Tng giỏ thnh
sn phm

Giỏ tr sn
= phm d

hon thnh

dang k

Chi phớ
+

sn xut trong kỡ

Giỏ tr sn
phm d
dang ck

Tng giỏ thnh
Giỏ thnh n v =

x100
S lng sn phm hon thnh


1.6.2.2. Phng phỏp tớnh giỏ thnh theo n t hng (cụng vic).
p dng i vi doanh nghip sn xut theo n t hng, mi n t hng cú th
l mt sn phm, mt loi sn phm, mt quy trỡnh khỏc nhau.i tng k toỏn chi
phớ sn xut l tng n t hng, tng sn phm, tng loi sn phm, tng cụng trỡnh,
i tng tớnh giỏ thnh l tng n t hng, tng loi sn phm ó hon thnh, k
tớnh giỏ thnh khụng phự hp vi k bỏo cỏo m phự hp vi chu k sn xut.
c trng ca k toỏn chi phớ sn xut v giỏ thnh theo n t hng (cụng vic) l
chi phớ nguyờn vt liờu trc tip, nhõn cụng trc tip, chi phớ sn xut chung. c tớnh
cng dn v tớch lu theo tng n t hng.
i vi chi phớ sn xut chung: trng hp mi phõn xng (t, i) thc hin
sn xut mt n t hng thi chi phớ sn xut chung c tp hp theo tng phõn
xng (t, i) v trc tip cho tng n t hng. Trng hp mt phõn xng (t,
Trần Thị Thơ

13

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
i) m sn xut nhiu n t hng thỡ chi phớ sn xut chung s c tp hp theo
tng phõn xng sau ú s c phõn b cho tng n t hng theo nhng tiờu chun
phõn b thớch hp.
Ni dung ca phng phỏp: mi n t hng thỡ s c m mt phiu tớnh giỏ
thnh theo cụng vic hoc n t hng. Cn c vo chi phớ ó tp hp c ghi
vo cỏc phiu tớnh giỏ thnh cú liờn quan. Khi sn xut hon thnh thỡ chi cn cng
ton b chi phớ trờn tng phiu l xỏc nh c giỏ thnh ca n t hng hay cụng
vic hon thnh.
1.6.2.3. Phng phỏp tớnh giỏ thnh theo h s.

p dng: i vi nhng doanh nghip m trong cựng mt qui trỡnh sn xut s dng
cựng mt loi nguyờn vt liu v mt lng lao ng nhng thu c ng thi nhiu
loi sn phm chớnh khỏc nhau.
i tng k toỏn chi phớ l ton b qui trỡnh cụng ngh, i tng tớnh giỏ thnh
tng loi sn phm riờng bit, kỡ tớnh giỏ thnh phự hp vi kỡ bỏo cỏo k toỏn.
Ni dung ca phng phỏp tớnh giỏ thnh
Cn c vo h s quy i quy cỏc loi sn phm v sn phm gc, t ú, da vo
tng chi phớ liờn quan n giỏ thnh cỏc loi sn phm ó tp hp tớnh giỏ thnh sn
phm gc v giỏ thnh tng loi sn phm:
Giỏ thnh n v

=

sn phm gc (Zoi)

Giỏ thnh n v

x

sn phm gc (Zoi)

H s quy i
sn phm i (Hi)

Trong ú:
Giỏ thnh n v

Tng giỏ thnh sn xut cỏc loi sn phm

sn phm gc =

(Zoi)
Qo

Tng s sn phm gc (Qo).
=

Qi x Hi

Tớnh giỏ thnh sn xut ca tng loi sn phm:
Tng giỏ thnh
thc t ca
sn phm i

Giỏ tr sn
=

Chi phớ

Giỏ tr sn

phm d + sn xut dang u kỡ

trong kỡ

phm d
dang cui kỡ.

1.6.2.4. Phng phỏp tớnh giỏ thnh theo t l.
p dng:i vi nhng doanh nghip trong cựng mt quy trỡnh cụng ngh thỡ kt


Trần Thị Thơ

14

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
qu sn xut thu c l nhúm sn phm cựng loi vi quy cỏch kớch c phm cp
khỏc nhau.
i tng k toỏn chi phớ sn xut :l ton b quy trỡnh cụng ngh, i tng tớnh
giỏ thnh tng quy cỏch sn phm,k tớnh giỏ thnh phự hp vi k bỏo cỏo k toỏn.
Ni dung ca phng phỏp tớnh giỏ thnh theo t l la chn tiờu chun phõn b
tớnh t l phõn b giỏ thnh cho tng quy cỏch trong nhúm sn phm. Tiờu chun la
chn thng l giỏ thnh nh mc hoc giỏ thnh k hach.
Giỏ thnh
n thc t n v
sn phm
tng loi

Trần Thị Thơ

Giỏ thnh k hoch
=

hoc nh mc
n v thc t
sn phm tng loi

15


T l gia chi phớ thc t
x

so vi chi phớ k hoch
hoc nh mc ca tt c
cỏc loi sn phm

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
CHNG 2:
THC TRNG CễNG TC K TON TP HP CHI PH SN XUT V
TNH GI THNH TI X NGHIP X143.
2.1.c im, ngha v xớ nghip X143.
2.1.1.Qỳa trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca xớ nghip X143.
Xớ nghip X143 bt u c xõy dng t nm 1970 v n nm 1973 thỡ bt bu i
vo hot ng . Xớ nghip c chớnh thc xõy dng bng vn ca Ba Lan trờn a bn
xó Trung Gió - Huờn Súc Sn - Thnh ph H Ni.
Din tớch t s dng: 14.9 ha
Khu vc nh xng: 8.158 m
Trc õy theo kt cu ban u doanh nghip sa cha ln mỏy cụng binh, mỏy
cụng trỡnh vi cụng sut 205 xe mỏy/nm v sn xut mt s mt hng c khớ vi
cụng sut 150 tn/nm.
Xớ nghip cú quõn s: 160 ngi.
C quan qun lớ cp trờn l cc qun lớ kin thit c bn Tng cc hu cn.
t nm 1973 n nm 1989 do cú bin ng v t chc nờn xớ nghip X143 ó tri qua
sỏu cp ch qun khỏc nhau ca b qucphũng. T nm 1989 ờn nay c quan ch
qun cp trờn l B t lnh cụng binh B quc phũng.

Xớ nghip X143 ó tri qua cỏc giai on phỏt trin nh sau:
T nm 1973 cho n nm1975 sa cha phc v cho nhim v quc phũng, nht l
phc v cho chin trng min Nam gúp phn vo thng li chung ca ton dõn tc.
T nm 1975 n 1977 sa cha sn xut theo c ch qun lớ bao cp.
T nm 1977 n nay xớ nghip t ch trong vic hch toỏn sn xut kinh doanh.
Trong quỏ trỡnh phỏt trin xớ nghip X143 ó tri qua nhng bc thng trm cng cú
lỳc tng nh khụng vt qua c (nhng nm 1988 1989).
Tuy nhiờn c s quan tõm ca B quc phũng v n lc ca bn thõn, xớ nghip ó
vn lờn hon thnh tt nhim v c giao ng thi khụng ngng m rng sn xut,
nh xng, b trớ li lc lng lao ng, sp xp li c cu t chc sn xut.
Mt s ch tiờu tng hp ca xớ nghip X143 3 nm gm õy:

Trần Thị Thơ

16

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
Ch tiờu
1. Giỏ tr tng sn
lng
2. Doanh thu bỏn hng
3. Thu nhp sau thu
4. Tng s lao ng
5. Thu nhp bỡnh quõn
mt lao ng
6.Tng vún lu ng
7. Tng vn c nh


Nm 2009

Nm 2010

Nm 2011

10.65.980.700

11.176.257.182

12.560.000.000

9.901.203.100
451.189.697
138

9.984.931.895
407.024.305
140.

12.062.978.977
362.947.080
145

1.143.997

1.297.207

1.586.989


648.348.265
7.088.679.696

1.124.321.691
7.104.511.244

1.148.348.265
7.203.720.667

2.1.2. Nhim v ca xớ nghip X143.
Xớ nghip X143 l n v trc thuc cụng ty 49 thuc B quc phũng vi chc nng
v nhim v ch yu l sa cha xe mỏy.
Nm 1993 thc hin ch trng ca nh nc v t chc sp xp li cỏc doanh nghip theo
ngh nh 338/CP xớ nghip X143 c thnh lp li vi cỏc ngnh ngh kinh doanh ch yu
sau:
- Sa cha cỏc loi xe mỏy cụng binh.
-Thi cụng xõy lp cụng nghip
- T chc dch v sa cha, sn xut c khớ v xõy dng cỏc cụng trỡnh dõn dng,
2.1.3 c dim v t chc sn xut, b mỏy qun lớ, b mỏy k toỏn ca xớ nghip
X143.
2.1.3.1. c im t chc sn xut ca xớ nghip X143.
Xớ nghp X143 l mt n v trc thuc cụng ty 49 B quc phũng vi chc nng v nhim
v ch yu l sa cha xe mỏy. Ngoi ra xớ nghip cũn sn xut mt ss khớ ti quõn c v sn
xut cỏc sn phm dõn s. Trong ú cỏc mt hn ch yu ca xớ nghip l:
Mỏy i CT100
Xe li nc K61
Xe li nc PTS
Xe li nc GSP
Mỏy xỳc EO

Xe lu
Do c im sn xut ch yu ca xớ nghip l sa cha xe mỏy. vỡ vy c im
hot ng sn xut kinh doanh c xớ nghip l sa cha theo n t hng. li hỡnh sn

Trần Thị Thơ

17

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
xut sn phm ca xớ nghip l n chic hu ht cỏc sn phm sa cha u phi tri
qua cỏc cụng on quy trỡnh cụng ngh sa cha ca xớ nghip
Sau õy l quy trỡnh cụng ngh sa cha xe mỏy ca xớ nghip X143:
S 2.1: Quy trỡnh cụng ngh sa cha xe mỏy ca xớ nghip X143:
Tip nhn mỏy vo sa cha

Ra ngoi mỏy
Thỏo d bung lỏi, gh
lỏi, np cacbụ, cỏc tm
che

Thỏo d xe thnh cỏc cm

Co ra khung

Co ra kim tra cỏc
b phn


Thỏo ri khung
Kim tra khung
Sa cha khung

Sa cha, sn bung lỏi v
cỏc b phn

Lp ghộp khung
Lp cỏc cm vo khung

Ra ngoi cỏc cm
Thỏo cm thnh chi tit
Kim tra chi tit
Ra chi tit
Chi tit
cho lp
Lp b chi tiột

Lp th cm

iu chnh tng th
Khc phc sai sút

Th nghim ton b

Khc phc sai sút

Ra ngoi, sn
Nhp kho


Trần Thị Thơ

18

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
2.1.3.2. T chc qun lý ca n v.
S 2.2: t chc qun lý ca xớ nghip X143 (gm cỏc phũng ban theo s c th
sau):
G

PG

P.K hoch

P. Ti chớnh

PX. Sa cha

P. Vt t

PX. Composite

P. K thut

PX. C khớ

P. Hnh chớnh


T ch th

Qua s b mỏy t chc qun lớ ca xớ nghip X143 thỡ gia cỏc b phn cú mi
quan h mt thit vi nhau ng u l giỏm c sau ú n phú giỏm c k thut ri
n cỏc ban v cỏc phõn xng. Xớ nghip X143 cú 3 phõn xng ú l: phõn xng
sa cha xe mỏy, phõn xng composite v phõn xng khớ ti quõn c. phõn xng
sa cha xe mỏy gm cú: t c khớ, t sa cha v vn phng ca phõn xng. phõn
xng composite gm cú: t gũ hn, t vt sụng nh, t DL- 10 v vn phũng phõn
xng. phõn xng khớ ti quõn c gm: t tin phay bo, t gũ hn ngui, t ỳc
rốn v vn phũng phõn xng.
2.1.3.3. T chc b mỏy k toỏn.
B mỏy k toỏn c t chc nh sau:
S 2.3: S t chc b mỏy k toỏn ca xớ nghip X143:

Trần Thị Thơ

19

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
K toỏn trng

Th qu

K toỏn tng

K toỏn ti sn


hp

c nh

Ban ti chớnh

K toỏn trng (trng phũng): l ngi ph trỏch v qun lớ chung trc tip thụng
bỏo cung cp thụng tin ti chớnh, k toỏn cho ban giỏm c xớ nghip, l ngi chu
trỏch nhim chung v thụng tin do ban ti chớnh cung cp.
K toỏn tng hp: l ngi thay mt k toỏn trng thc hin k toỏn nguyờn vt
liu, k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm tng hp, cỏc s liu k toỏn
a ra cỏc thụng tin cui cựng trờn c s d liu s sỏch do mỡnh v k toỏn cỏc phn
hnh khỏc cung cp.
K toỏn tng hp: l ngi thay mt k toỏn trng thc hin k toỏn nguyờn vt
liu, k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm, tng hp cỏc s liu k toỏn
a ra thụng tin cui cựng trờn c s d liu s sỏch do mỡnh v k toỏn cỏc phn hnh
khỏc cung cp.
K toỏn TSC: theo dừi tỡnh hỡnh bin ng tng gim ti sn c nh trong phm
vi xớ nghip. K toỏn TSC m th TSC cho tng loi ti sn mt. Cui thỏng cn
c vo nguyờn giỏ ti sn phn ỏnh trờn th TSC, kt toỏn tin hnh trớch khu hao,
lp bng tng hp khu hao, xỏc nh s khon cn np ngõn sỏch nh nc.
Th qu cú nhim v gi tin mt ca xớ nghip, thu chi tin mt, giao dch vi ngõn
hng v lp bỏo cỏo qu theo yờu cu, quyt nh ca xớ nghip v kim kờ v kiờm k

Trần Thị Thơ

20

Lớp CD8KE1



Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
toỏn tin lng.
Nhõn viờn thng kờ phõn xng: cú nhim v tng hp s liu lờn ban ti chớnh.
Ban ti chớnh: ban ti chớnh cú mi quan h ti chớnh vi cỏc ban hnh khỏc cựng
vi cỏc ban phõn xng tin hnh quyt toỏn sn phm lng thng v cỏc ch
khỏc y kp thi, ỳng nguyờn tc ban hnh.
Ban ti chớnh kt hp vi ban k hoch tng hp theo vic xut nhp vt t v s
lng, giỏ tr vt t tn kho, kim kờ kho theo nh kỡ. Quan h vi phũng ti chớnh
cụng ty v cỏc c quan cp trờn. Hng thỏng, quớ ban lp bỏo cỏo theo quyt nh v
cui nm quyt toỏn ti chớnh vi cụng ty, ban theo dừi cỏc hp ng v thanh lớ hp
ng kinh t hon thnh.
2.1.3.4. Hỡnh thc k toỏn.
Hin nay xớ nghip X143 ỏp dng hỡnh thc k toỏn chng t ghi s, trỡnh t hỡnh
thc k toỏn theo hỡnh thc chng t ghi s ca xớ nghip c thc hiờn theo s
sau:
S 2.4: S trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc chng t ghi s:

2.2. Thc trng v k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
xớ nghip X143:
2.2.1. K toỏn tp hp chi phớ :
2.2.1.1 i tng chi phớ
Xớ nghip X143 l doanh nghip sa cha v sn xut sn phm cú quy trỡnh sn
xut kiu liờn tc khộp kớn, t chc sn xut v sa cha sn phm theo n t hng,
sa cha nhiu loai xe mỏy khỏc nhau nờn xớ nghip xỏc ng i tng tp hp chi
phớ theo tng n t hng .
2.2.1.2. Phng phỏp k toỏn tp hp chi phớ.
2.2.1.2.1.K toỏn tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip k toỏn xớ nghip s dng TK621-chi

Trần Thị Thơ

21

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
phớ nguyờn vt liu trc tip. Xớ nghip sa ch nhiu loi xe mỏy cụng binh khỏc
nhau. Vic cung ng nguyờn vt liu c cn c trc tip vo tỡnh hỡnh sn xut c
th. Khi mua nguyờn vt liu v thỡ phi cú hoỏ n kốm theo phiu xut ca n v
bỏn th kho cn c theo ú lp phiu ngp kho (nhp s lng thc t).
Cn c vo k hoch sn xut, nhu cu sn xut thc t v nh mc tiờu hao
nguyờn vt liu, sau ú b phn k thut trỡnh ban k hoch tng hp v giỏm c
duyt sau ú mi lm th tc xut kho nguyờn vt liu. Khi xut kho nguyờn vt liu
sn xut th kho cng phi lp phiu xut kho vt t theo s lng tng loi vt
liu. Cui thỏng chuyn ton b phiu xut kho lp bng kờ phiu xut kho sau ú
lp bng phõn b nguyờn vt liu, cụng c dng c quý 1 nm 2012.

SH
1/1VC
2/1VC
3/1VC
1/2VC
1/3VC
4/1VC

NT
1/1
2/1

3/1
1/2
1/3
4/1

BNG Kấ PHIU XUT KHO PHN XNG SA CHA
QU 1 NM 2012
Din gii TK
TK152

152.1
152.2
152.3
i CT100 621 15.023.600
i CT100 621 14.232.300
i CT100 621
12.131.200
i CT100 621
13.181.000
i CT100 621
9.575.700
i CT100 621
10.747.400

1/1VP
2/1VP
1/2VP
1/3VP
3/1VP


18/1
19/1
4/2
3/3
20/1

i CT100
i CT100
i CT100
i CT100
i CT100

621
621
621
621
621

1/3NL
2/3NL
6/1VC

25/1
26/1
6/1

i CT100
i CT100
i
T100

.U465

621
621

CT

8/1VC
9/1VC
10/1VC

8/1
9/1
10/1

i
DT75.U6
33
i
DT75.U6
33
ẫp hi
E274

Trần Thị Thơ

1.218.950
549.100
5.810.000
1.175.500

1.336.700
1.421.000
441.044

621

21.125.100

621

17.621.000

621

8.907.200

621

15.210.000

22

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp
12/1VC

12/1


13/1VC

13/1

3/2VC

3/2

2/3VC

2/3

14/1VC

14/1

2/2VP

4/2

6/1VP

22/1

5/1VP

21/1

3/3NL


27/1

1/1NL

24/1

8/1VP

23/1

16/1VC

16/1

17/1VC

17/1

5/1VC

5/1

2/2VC

2/2

1/3DC

4/3


Xe li
nc K61
Xe li
nc K61
Xe li
nc K61
Xe li
nc K61
Cu
KRA3
Xe li
nc K61
Xe li
nc K61
Scren
V390
Xe li
nc K61
Cu
KRA3
Cu
KRA3
Xỳc
E0261.X
163
Xỳc
E0262.2
X163
QL phõn
xng

QL phõn
xng
Trang b
BHL

621

14.403.600

621

10.918.800

621

10.383.800

621

8.952.340

621

18.044.600

621

2.061.600

621


1.070.700

621

2.261.000

621

1.120.000

621

772.654

621

850.000

621

15.461.000

621

11.993.700

627

3.130.000


627

5.246.982

627

2.003.780
609.596.447

18.723.76
7

3.754.698

2.003.780

Cng tng t nh bn kờ phiộu xut kho phõn xng sa cha thỡ tng phõn
xng composite, tng phõn xng khớ ti quõn c v chi phớ qun lớ doanh nghip
c th hin qua bng sau:

Trần Thị Thơ

23

Lớp CD8KE1


Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp


Trần Thị Thơ

TK


621
627

TK152
152.1

TK153
152.2

152.3

183.326.951

1.627.907

180.672.215

1.627.907

497.220

2.654.736

497.220


242.485.904 3.869.442

747.600

621

238.254.152 3.869.442

627

4.231.752

642

10.832.519

747.600

24

3.255.814

2.489.640

5.382.605 1.082.594.677

10.832.579 3.248.600

10.632.579
4.231.752


747.600
2.654.736

4.979.352

497.220
8.376.982

3.151.956

862.496.229 7.738.884

15.623.470 2.003.780 10.380.762

182.300.122
3.754.698 632.074.912

1.627.904 182.300.122 3.248.600 18.512.070

632.074.912
5.382.605 1.056.498.628

1.056.498.628
Cng
152.3

TK152

TK153


Cng

Chng t
Din gii
SH
NT
1.Phõn xng
composite
-Tng xut NVL
cho sn xut S
-Tng xut
CCDC,NVL cho
phõn xng
2.Phõn xng khớ
ti quõn c
-Tng xut NVL
cho sn xut
Tng xut
NVL,CCDC
dựng phõn
xng
3. Chi phớ qun lớ
doanh nghip
Cng

Lớp CD8KE1


1.054.618.863


10.832.579
Tng cng

2.654.736
- PX khớ ti quõn c

4.231.752

8.376.982
- PX composite

TK642 Chi phớ QLDN

15.263.470
- PX sa cha xe mỏy

3

180.671.215
2 TK627 - Chi phớ sn xut chung

22.593.209

18.723.767
609.596.447
- PX composite

1.


ST
T

TK621 - CPNVLTT

152.1

- PX sa cha xe mỏy 1.028.522.814

152.2

22.593.209

Đại học Tài nguyên và môi trờng Hà NộiBáo cáo thực tập tốt nghiệp

T bng phõn b nguyờn vt liu k toỏn tin hnh nh khon
N TK621

1.056.498.628

(chi tit: -phõn xng sa cha

632.074.912

1 mỏy i CT100

74.679.394

1 xe li nc K61


50.101.140

- phõn xng composite:

182.300.122

- phõn xng khớ ti quõn c

242.123.594)

Cú TK152

1.056.498.628

(chi tit: Cú TK152.1

1.028.522.814

Cú TK152.2

22.539.209

CúTK152.3

5.382.605 )

V lp chng t ghi s32 nh sau:

Trần Thị Thơ


25

Lớp CD8KE1


×