Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

NGÂN HÀNG ĐỀ THI trắc nghiệm MÔN TRUYỀN HÌNH SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.04 KB, 36 trang )

Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ

NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN TRUYỀN HÌNH SỐ
Chương 1. Giới thiệu truyền hình số và ảnh số
1.

Thứ tự các khối ở phía phát của hệ thống truyền hình số?
Nén_ghép kênh; Mã hóa kênh; ADC; Điều chế
Mã hóa kênh; Nén_ghép kênh; ADC; Điều chế
ADC; Nén_ghép kênh; Mã hóa kênh; Điều chế
Nén_ghép kênh; Mã hóa kênh; Điều chế; ADC

2.

Thứ tự các khối ở phía thu của hệ thống truyền hình số?
DAC; Giải điều chế; Giải mã kênh; Tách kênh_giải nén
Giải điều chế; Giải mã kênh; Tách kênh_giải nén; DAC
DAC; Tách kênh_giải nén; Giải điều chế; Giải mã kênh
Giải mã kênh; Giải điều chế; Tách kênh_giải nén; DAC

3.

Ưu điểm của kênh thông tin vô tuyến:
Dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá


Dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá, tính bảo mật cao

 Thông tin ít bị mất tuyến, bảo mật cao, ít bị ảnh hưởng của môi
trường


4.

Thông tin ít bị mất tuyến, dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá

Ưu điểm của kênh thông tin hữu tuyến:
 Dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá


Thông tin ít bị mất tuyến, dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá



Dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá, tính bảo mật cao



Thông tin ít bị mất tuyến, bảo mật cao, ít bị ảnh hưởng của môi
trường
1


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
5.

Để lựa chọn độ phân giải cho một hình ảnh số, người ta căn cứ vào
yếu tố nào?
 Tần số lấy mẫu
 Độ dài của dãy tín hiệu nhị phân

6.




Tần số quét (quét dòng và quét mành)



Tỷ lệ màn hình

Ảnh số:
 Là ảnh tương tự đã được gián đoạn theo thời gian
 Là ảnh tương tự đã được gián đoạn theo không gian và độ sáng

7.



Là ảnh tương tự đã được gián đoạn theo không gian



Là ảnh tương tự đã được gián đoạn theo không gian và thời gian

Ảnh đen trắng?
 Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 3 mức: đen, xám và trắng.
 Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bởi 2 mức đen hoặc trắng


Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 mức chói khác nhau


 Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 tín hiệu chói và các tín hiệu
màu
8.

Ảnh Gray-scale?
 Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 3 mức: đen, xám và trắng.


Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bởi 2 mức đen hoặc trắng

 Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 mức chói khác nhau
 Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 tín hiệu chói và các tín hiệu
màu
9.

Ảnh màu?
 Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 3 mức: đen, xám và trắng.


Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bởi 2 mức đen hoặc trắng



Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 mức chói khác nhau

 Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 tín hiệu chói và các tín hiệu
màu
2



Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
10.

Theo tiêu chuẩn truyền hình số cơ bản CCIR 601:
 Tần số lấy mẫu tín hiệu chói là 13,5 MHz
 Tần

số lấy mẫu tín hiệu chói là 3,58 MHz

 Tần

số lấy mẫu tín hiệu chói là 4,43 MHz

 Tần

số lấy mẫu tín hiệu chói là 6,75 MHz

11. Tiêu chuẩn truyền hình số cơ bản CCIR 601 sử dụng cấu trúc lấy
mẫu nào?
 Sử dụng cấu trúc lấy mẫu 4:2:2

12.



Sử dụng cấu trúc lấy mẫu 4:2:1



Sử dụng cấu trúc lấy mẫu 4:1:1




Sử dụng cấu trúc lấy mẫu 4:2:0

Ưu điểm của truyền hình số so với truyền hình tương tự?
 Băng tần hẹp hơn


Thiết bị đơn giản

 Khả năng chống nhiễu tốt hơn
 Tín

13.

hiệu dễ dàng truyền đi xa hơn

Ưu điểm của truyền hình số so với truyền hình tương tự?
 Băng tần rộng hơn


Không bị chồng phổ

 Không bị ảnh hưởng của méo phi tuyến

14.

Tín hiệu dễ dàng truyền đi xa hơn


Ưu điểm của truyền hình số so với truyền hình tương tự?
 Băng tần rộng hơn


Không bị chồng phổ

 Tín hiệu dễ chuyển đổi và xử lý

15.

Thiết bị không phức tạp

Ưu điểm của truyền hình số so với truyền hình tương tự?
 Băng tần rộng hơn
3


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ


Tín hiệu dễ dàng truyền đi xa hơn

 Không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng Ghost (bóng ma)
 Thiết

16.

bị trong hệ thống truyền hình số đơn giản, không phức tạp

Cấu trúc lấy mẫu được định nghĩa là gì?

 Số lượng các điểm ảnh trên mỗi mành


Số lượng các điểm ảnh trên mỗi dòng

 Vị trí các điểm lấy mẫu được xác định theo không gian, trên các
dòng và các mành
 Vị trí các điểm lấy mẫu được xác định theo thời gian, trên các dòng
và các mành
17.

Các phương thức số hóa tín hiệu truyền hình:
 Biến đổi trực tiếp tín hiệu video màu tổng hợp và biến đổi riêng các
tín hiệu video thành phần.
 Biến

đổi trực tiếp tín hiệu video màu tổng hợp và biến đổi riêng tín
hiệu chói.

 Biến đổi trực tiếp tín hiệu chói và biến đổi riêng tín hiệu video
thành phần.
 Biến

đổi trực tiếp tín hiệu video màu tổng hợp, biến đổi trực tiếp tín
hiệu chói và biến đổi riêng tín hiệu video thành phần.

18. Quá trình chuyển đổi công nghệ tương tự- số dựa theo nguyên tắc
nào?
 Dựa theo nguyên tắc chuyển đổi từng phần



Dựa theo nguyên tắc chuyển đổi đồng thời

 Dựa theo nguyên tắc chuyển đổi từng phần và xen kẽ


Dựa theo nguyên tắc chuyển đổi đồng thời và xen kẽ

19. Các giai đoạn chính trong xử lý ảnh được thực hiện theo trình tự
nào?
 Thu nhận hình ảnh, tiền xử lý ảnh, phân đoạn, biểu diễn và mô tả,
nén ảnh, nhận dạng.
4


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
 Tiền xử lý ảnh, phân đoạn, biểu diễn và mô tả, nén ảnh, nhận dạng,
thu nhận hình ảnh.
 Thu

nhận hình ảnh, tiền xử lý ảnh, biểu diễn và mô tả, phân đoạn, nén
ảnh, nhận dạng,

 Tiền xử lý ảnh, nhận dạng, phân đoạn, biểu diễn và mô tả, nén ảnh,
thu nhận hình ảnh.
20.

Thế nào là hệ thống xử lý ảnh mức thấp?
 Là quá trình biến đổi như thực hiện các bộ lọc nhằm khử nhiễu,
tăng độ tương phản hay độ nét.

 Là

quá trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đoán biên ảnh,
nén ảnh



Là quá trình phân tích và nhận dạng hình ảnh

 Là quá trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đoán biên ảnh,
nén ảnh, phân tích và nhận dạng hình ảnh
21.

Thế nào là hệ thống xử lý ảnh mức trung?
 Là quá trình biến đổi như thực hiện các bộ lọc nhằm khử nhiễu,
tăng độ tương phản hay độ nét.
 Là quá trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đoán biên
ảnh, nén ảnh


Là quá trình phân tích và nhận dạng hình ảnh

 Là quá trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đoán biên ảnh,
nén ảnh, phân tích và nhận dạng hình ảnh
22. Thế nào là hệ thống xử lý ảnh mức cao?
 Là quá trình biến đổi như thực hiện các bộ lọc nhằm khử nhiễu,
tăng độ tương phản hay độ nét.
 Là quá trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đoán biên ảnh,
nén ảnh
 Là quá trình phân tích và nhận dạng hình ảnh

 Là quá trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đoán biên ảnh,
nén ảnh, phân tích và nhận dạng hình ảnh

5


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
23.

Đối với hệ thống xử lý ảnh mức thấp:
 Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là hình ảnh, tín hiệu ở đầu ra là các
thành phần tách ra từ ảnh gốc
 Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là các thành phần tách ra từ ảnh
gốc, tín hiệu ở đầu ra là hình ảnh
 Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là ảnh quang học, tín hiệu ở đầu ra
là các thành phần tách ra từ ảnh gốc
 Tín

hiệu đưa vào hệ thống xử lý là ảnh quang học, tín hiệu ở đầu ra
cũng là ảnh quang học

24.

Đối với hệ thống xử lý ảnh mức trung:
 Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là hình ảnh, tín hiệu ở đầu ra là
các thành phần tách ra từ ảnh gốc
 Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là các thành phần tách ra từ ảnh
gốc, tín hiệu ở đầu ra là hình ảnh
 Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là ảnh quang học, tín hiệu ở đầu ra
là các thành phần tách ra từ ảnh gốc

 Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là ảnh quang học, tín hiệu ở đầu ra
cũng là ảnh quang học

Chương 2. Số hóa tín hiệu video
25.

26.

Lấy mẫu là gì?
 Là quá trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền thời gian


Là quá trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền biên độ



Là quá trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền tần số



Là quá trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền biên độ và tần số

Khi lấy mẫu, tần số lấy mẫu phải thỏa mãn điều kiện gì?
 Không lớn hơn hai lần tần số tín hiệu cao nhất


Không lớn hơn hai lần tần số cao nhất của tín hiệu

 Không nhỏ hơn hai lần tần số cao nhất của tín hiệu



Không nhỏ hơn hai lần tần số tín hiệu cao nhất
6


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
27.

Cấu trúc trực giao khi lấy mẫu tín hiệu Video là:
 Các mẫu được sắp xếp (trên các dòng kề nhau) theo hàng thẳng
đứng. Cấu trúc này cố định theo mành .
 Các mẫu trên các dòng kề nhau thuộc một mành xếp thẳng hàng
theo chiều đứng, nhưng các mẫu thuộc mành hai lại dịch đi một nửa
chu kỳ lấy mẫu so với các mẫu của mành thứ một.
 Các mẫu trên các dòng kề nhau thuộc một mành lệch nhau một nửa
chu kỳ lấy mẫu, các mẫu trên dòng một mành lệch so với các mẫu trên
dòng tiếp sau (của mành sau) một nửa chu kỳ lấy mẫu.
 Các mẫu được sắp xếp (trên các mành kề nhau) theo hàng ngang.
Cấu trúc này cố định theo dòng.

28. Cấu trúc ”quincunx” mành khi lấy mẫu tín hiệu Video là:
 Các mẫu được sắp xếp (trên các dòng kề nhau) theo hàng thẳng
đứng. Cấu trúc này cố định theo mành .
 Các mẫu trên các dòng kề nhau thuộc một mành xếp thẳng hàng
theo chiều đứng, nhưng các mẫu thuộc mành hai lại dịch đi một nửa
chu kỳ lấy mẫu so với các mẫu của mành thứ một.
 Các mẫu trên các dòng kề nhau thuộc một mành lệch nhau một nửa
chu kỳ lấy mẫu, các mẫu trên dòng một trong mành lệch so với các
mẫu trên dòng tiếp sau (của mành sau) một nửa chu kỳ lấy mẫu.
 Các mẫu được sắp xếp (trên các mành kề nhau) theo hàng ngang.

Cấu trúc này cố định theo dòng.
29.

Cấu trúc ”quincunx” dòng khi lấy mẫu tín hiệu Video là:
 Các mẫu được sắp xếp (trên các dòng kề nhau) theo hàng thẳng
đứng. Cấu trúc này cố định theo mành .
 Các

mẫu trên các dòng kề nhau thuộc một mành xếp thẳng hàng theo
chiều đứng, nhưng các mẫu thuộc mành hai lại dịch đi một nửa chu kỳ
lấy mẫu so với các mẫu của mành thứ một.

 Các

mẫu trên các dòng kề nhau thuộc một mành lệch nhau một nửa
chu kỳ lấy mẫu, các mẫu trên dòng một trong mành lệch so với các
mẫu trên dòng tiếp sau (của mành sau) một nửa chu kỳ lấy mẫu.

 Các mẫu được sắp xếp (trên các mành kề nhau) theo hàng ngang.
Cấu trúc này cố định theo dòng.
7


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
30.

Lượng tử hóa là gì?
 Là quá trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền thời gian
 Là quá trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền biên độ



Là quá trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền tần số

 Là

quá trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền biên độ và tần số

31. Các hệ thống truyền hình số hiện nay thường sử dụng bao nhiêu
bit để biểu diễn mẫu?
 4 bits
 10 bits

32.

 24

bits

 32

bits

Dạng sóng sau đây mô tả cho loại mã sơ cấp nào?



 Mã

RZ


 Mã

NRZ-S


33.

Mã NRZ-S

Mã NRZ-P

Dạng sóng sau đây mô tả cho loại mã sơ cấp nào?



Mã NRZ-S

 Mã

RZ



Mã RZ-P



Mã NRZ-P

8



Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
34.

Dạng sóng sau đây mô tả cho loại mã sơ cấp nào?



Mã NRZ-S

 Mã

35.



Mã NRZ-M



Mã NRZ-P

Dạng sóng sau đây mô tả cho loại mã sơ cấp nào?



Mã NRZ-S

 Mã


36.

RZ

RZ



Mã NRZ-M



Mã NRZ-P

Dạng sóng sau đây mô tả cho loại mã sơ cấp nào?



Mã NRZ-S
9


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
 Mã

37.




Mã NRZ-M



Mã NRZ-P

Dạng sóng sau đây mô tả cho loại mã sơ cấp nào?

 Mã

RZ-S

 Mã

RZ-U



Mã NRZ-M

 Mã

38.

RZ-P

Dạng sóng sau đây mô tả cho loại mã sơ cấp nào?




Mã RZ-S



Mã RZ-U

 Mã


39.

RZ

RZ

Mã RZ-M

Tiêu chuẩn 4fsc NTSC có tần số lấy mẫu tín hiệu Video là:
 3,58MHz.

10


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ


4,43 MHz.

 14,32818MHz.


40.

10,738635MHz.

Tiêu chuẩn 4fsc PAL có tần số lấy mẫu tín hiệu Video là:
 14,32818MHz.
 10,738635MHz.

 17,734475MHz

41.

4,43 MHz

Tiêu chuẩn lấy mẫu 4:4:4 có:
 Các tín hiệu chói, các tín hiệu màu được lấy mẫu tại tất cả các điểm
lấy mẫu trên dòng tích cực của tín hiệu Video.
 Điểm đầu lấy mẫu tín hiệu chói và các tín hiệu màu, điểm kế tiếp
chỉ lấy mẫu tín hiệu chói, không lấy mẫu các tín hiệu màu, điểm sau
nữa lại lấy mẫu đủ cả tín hiệu chói và các tín hiệu màu.
 Lấy mẫu tín hiệu chói tại tất cả các điểm lấy mẫu, còn các tín hiệu
màu thì cứ cách một điểm sẽ lấy mẫu cho một tín hiệu màu.
 Trong điểm ảnh đầu lấy mẫu đủ tín hiệu chói và các tín hiệu màu,
ba điểm ảnh tiếp sau chỉ lấy mẫu chói, không lấy mẫu các tín hiệu
màu.

42.

Tiêu chuẩn lấy mẫu 4:1:1 có:
 Các tín hiệu chói, các tín hiệu màu được lấy mẫu tại tất cả các điểm

lấy mẫu trên dòng tích cực của tín hiệu Video.
 Điểm đầu lấy mẫu tín hiệu chói và các tín hiệu màu, điểm kế tiếp
chỉ lấy mẫu tín hiệu chói, không lấy mẫu các tín hiệu màu, điểm sau
nữa lại lấy mẫu đue cả tín hiệu chói và các tín hiệu màu.
 Lấy mẫu tín hiệu chói tại tất cả các điểm lấy mẫu, còn các tín hiệu
màu thì cứ cách một điểm sẽ lấy mẫu cho một tín hiệu màu.
 Trong điểm ảnh đầu lấy mẫu đủ tín hiệu chói và các tín hiệu màu,
ba điểm ảnh tiếp sau chỉ lấy mẫu chói, không lấy mẫu các tín hiệu
màu.

11


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
43. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn
4:4:4 là bao nhiêu?
 249 Mbit/s


349 Mbit/s



259 Mbit/s



269 Mbit/s

44. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ PAL theo tiêu

chuẩn 4:4:4 là bao nhiêu?
 211 Mbit/s
 311 Mbit/s


411 Mbit/s



421 Mbit/s

45. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn
4:2:2 là bao nhiêu?
 166 Mbit/s


167 Mbit/s



164 Mbit/s



162 Mbit/s

46. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ PAL theo tiêu
chuẩn 4:2:2 là bao nhiêu?
 207 Mbit/s



217 Mbit/s



272 Mbit/s



227 Mbit/s

47. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn
4:2:0 là bao nhiêu?
 124,4 Mbit/s


124,6 Mbit/s



124,2 Mbit/s
12


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ


124,8 Mbit/s

48. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ PAL theo tiêu

chuẩn 4:2:0 là bao nhiêu?
 155,5 Mbit/s


156,5 Mbit/s



157,5 Mbit/s



154,5 Mbit/s

49. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn
4:1:1 là bao nhiêu?
 124,4 Mbit/s


124,6 Mbit/s



124,2 Mbit/s



124,8 Mbit/s

50. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ PAL theo tiêu

chuẩn 4:1:1 là bao nhiêu?
 156,5 Mbit/s


157,5 Mbit/s

 155,5 Mbit/s


154,5 Mbit/s

51. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ NTSC theo tiêu
chuẩn 4:4:4 là bao nhiêu?
 228 Mbit/s


238 Mbit/s

 248 Mbit/s


258 Mbit/s

52. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ NTSC theo tiêu
chuẩn 4:4:4 là bao nhiêu?
 320 Mbit/s
 310 Mbit/s
13



Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ


330 Mbit/s



340 Mbit/s

53. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ NTSC theo tiêu
chuẩn 4:2:2 là bao nhiêu?
 158,3 Mbit/s
 168,3 Mbit/s


178,3 Mbit/s



148,3 Mbit/s

54. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ NTSC theo tiêu
chuẩn 4:2:2 là bao nhiêu?
 220,3 Mbit/s


200,3 Mbit/s

 210,3 Mbit/s
 230,3


Mbit/s

55. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ NTSC theo tiêu
chuẩn 4:2:0 là bao nhiêu?
 136 Mbit/s
 126 Mbit/s


146 Mbit/s



156 Mbit/s

56. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ NTSC theo tiêu
chuẩn 4:2:0 là bao nhiêu?
 168 Mbit/s


178 Mbit/s

 158



Mbit/s

148 Mbit/s


57. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ NTSC theo tiêu
chuẩn 4:1:1 là bao nhiêu?
 136 Mbit/s
14


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
 126 Mbit/s


146 Mbit/s



156 Mbit/s

58. Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ NTSC theo tiêu
chuẩn 4:1:1 là bao nhiêu?
 168 Mbit/s


178 Mbit/s

 158



Mbit/s

148 Mbit/s


59. Trong quá trình số hoá tín hiệu Video tổng hợp, tần số lấy mẫu
phải thoả mãn yêu cầu:
 Bằng tần số đồng bộ dòng.


Bằng tần số đồng bộ mành.



Bằng bội số của tần số đồng bộ mành.

 Bằng bội số của tần số sóng mang màu.
Chương 3. Kỹ thuật nén ảnh số
60.

DPCM là phương pháp:
 Mã hoá thông tin có biên độ ở mỗi mẫu.


Mã hoá thông tin không có biên độ ở mỗi mẫu.

 Mã hoá thông tin có biên độ chênh lệch giữa mẫu đã cho và trị dự
báo được tạo từ các mẫu trước đó.
 Mã hoá thông tin không có biên độ chênh lệch giữa mẫu đã cho và
trị dự báo được tạo từ các mẫu trước đó.
61.

Việc tạo tín hiệu dự báo của DPCM trong mành dựa trên:
 Mối liên kết giữa các điểm ảnh.



Sự dư thừa tâm sinh lý.



Sự dư thừa mã.



Mối liên kết giữa các ảnh.
15


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
62.

Phương pháp DPCM giữa các mành sử dụng:
 Mã hoá gián tiếp sự chênh lệch giữa các mành kề nhau.
 Mã hoá trực tiếp sự chênh lệch giữa các mành kề nhau.

63.



Mã hoá gián tiếp sự chênh lệch giữa hai mành cách nhau.



Mã hoá trực tiếp sự chênh lệch giữa hai mành cách nhau.


Đặc điểm của phương pháp nén trong ảnh là:
 Sử dụng thông tin của ảnh trước ảnh đang xét.


Sử dụng thông tin của ảnh sau ảnh đang xét.



Sử dụng thông tin của các ảnh trước và sau ảnh đang xét.

 Không sử dụng thông tin của các ảnh trước và sau ảnh đang xét.
64.

65.

Biến đổi DCT:
 Biến đổi dữ liệu dạng biên độ thành dạng tần số.


Biến đổi dữ liệu dạng tần số thành dạng biên độ.



Biến đổi dữ liệu dạng biên độ thành dạng pha.



Biến đổi dữ liệu dạng pha thành dạng tần số.


Phần tử một chiều trong khối DCT:
 Là tổng của các phần tử trong khối
 Là trung bình cộng của các phần tử trong khối

66.



Là tổng của các phần tử trên đường biên của khối



Là trung bình cộng của các phần tử trên đường biên của khối

Các phép tính DCT được thực hiện trong phạm vi:
 Từng điểm ảnh.
 Các khối có kích thước 8x8.


Toàn bộ frame ảnh.



Khối có kích thước tuỳ ý.

67. Thực hiện quét zig- zag khi mã hoá entropy trong phương pháp
nén trong ảnh nhằm mục đích gì?
 Tăng chuỗi các giá trị 0, từ đó tăng hiệu quả nén khi dùng mã RLC.
16



Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ


Tăng chuỗi các giá trị 1, từ đó tăng hiệu quả nén khi dùng mã RLC.

 Tăng chuỗi các giá trị 0, từ đó tăng hiệu quả nén khi dùng mã
Huffman.
 Tăng chuỗi các giá trị 1, từ đó tăng hiệu quả nén khi dùng mã
Huffman.
68.

Tiêu chuẩn JPEG được thực hiện bởi các mode mã hóa nào?
 Mã hóa tuần tự, mã hóa lũy tiến, mã hóa có tổn hao, mã hóa phân
cấp
 Mã hóa tuần tự, mã hóa lũy tiến, mã hóa không tổn hao, mã hóa
phân cấp
 Mã hóa xen kẽ, mã hóa lũy tiến, mã hóa không tổn hao, mã hóa
phân cấp
 Mã hóa xen kẽ, mã hóa lũy tiến, mã hóa có tổn hao, mã hóa không
phân cấp

69.

Cấu trúc số liệu video JPEG gồm những cấp độ nào?
 Đơn vị số liệu, đơn vị mã hóa nhỏ nhất, đoạn mã entropy, quét,
khung hình, lớp ảnh
 Đơn vị số liệu, đơn vị mã hóa nhỏ nhất, đoạn mã entropy, quét,
khung hình, lớp ảnh
 Đơn vị số liệu, đơn vị mã hóa nhỏ nhất, đoạn mã entropy, quét,

khung hình, lớp ảnh
 Đơn vị số liệu, đơn vị mã hóa nhỏ nhất, đoạn mã entropy, quét,
khung hình, lớp ảnh

70.

Đặc điểm của nén liên ảnh là:
 Xấp xỉ chuyển động.


Bù chuyển động.



Chính xác chuyển động.

 Xấp xỉ và bù chuyển động.
71.

Nén liên ảnh dựa trên:
 Sự dư thừa thông tin trong miền thời gian.
17


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ

72.




Sự dư thừa mã.



Sự dư thừa thông tin trong miền tần số.



Sự dư thừa thông tin trong miền biên độ.

Thế nào là ảnh loại P?
 Là ảnh được mã hóa có bù chuyển động từ ảnh I hoặc B phía trước
 Là ảnh được mã hóa có bù chuyển động từ ảnh I hoặc P phía trước

73.



Là ảnh được mã hóa có bù chuyển động từ ảnh B hoặc P phía trước



Là ảnh được mã hóa có bù chuyển động từ ảnh B phía trước

Bản chất của tiêu chuẩn nén MPEG:
 Là phương pháp nén không tổn hao dựa trên biến đổi DCT và bù
chuyển động
 Là phương pháp nén có tổn hao dựa trên biến đổi ngược DCT và bù
chuyển động
 Là phương pháp nén có tổn hao dựa trên biến đổi DCT và xấp xỉ

chuyển động
 Là phương pháp nén có tổn hao dựa trên biến đổi DCT và bù
chuyển động

74. Trong các cấu trúc ảnh của tiêu chuẩn MPEG, loại ảnh nào cho tỷ
lệ nén cao nhất?
 Ảnh loại I


Ảnh loại P

 Ảnh loại B


Ảnh loại D

75. Trong các cấu trúc ảnh của tiêu chuẩn MPEG, loại ảnh nào cho tỷ
lệ nén thấp nhất?
 Ảnh loại I


Ảnh loại P



Ảnh loại B



Ảnh loại I và loại B

18


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
76.

77.

78.

Ảnh dự đoán hai chiều (ảnh B) là kết quả của quá trình:
 Nội suy của 1 ảnh trước và 1 ảnh sau đó.


Nội suy của 2 ảnh trước đó.



Nội suy của 2 ảnh sau đó.



Nội suy của 2 ảnh trước và 2 ảnh sau đó.

Nhóm ảnh (GOP) bắt buộc phải mở đầu bằng:

Ảnh loại I.


Ảnh loại P.




Ảnh loại B.



Ảnh loại D.

Nhóm ảnh được xác định bởi 2 thông số m và n. Trong đó:
 Thông số m xác định số khung hình I và khung hình B xuất hiện
giữa 2 khung hình P gần nhau nhất, n xác định số khung B giữa 2
khung I.
 Thông số m xác định số khung hình P và khung hình B xuất hiện
giữa 2 khung hình I gần nhau nhất, n xác định số khung B giữa 2
khung I.


Thông số m xác định số khung hình P và khung hình B xuất hiện
giữa 2 khung hình I gần nhau nhất, n xác định số khung B giữa 2
khung P.

 Thông số m xác định số khung hình P và khung hình I xuất hiện
giữa 2 khung hình B gần nhau nhất, n xác định số khung B giữa 2
khung D.
79.

Ảnh loại D sử dụng trong các tiêu chuẩn nén nào?
 MPEG-1 và MPEG-2



MPEG-2 và MPEG-3



MPEG-2 và MPEG-4

 MPEG-1 và MPEG-4
80.

Chuẩn MPEG-1 và MPEG-2 bao gồm những phần nào?
 Đồng bộ, Video, Audio, Mã hóa
19


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ


Kiểm tra, Video, Audio, Mã hóa



Hệ thống, Picture, Video, Audio

 Hệ thống, Video, Audio, Kiểm tra
81.

Khác biệt chính giữa MPEG-1và MPEG-2 là gì?
 MPEG-2 không có khả năng xử lý chuỗi Video xen kẽ.
 MPEG-2


có khả năng xử lý chuỗi Video xen kẽ.



MPEG-1 có khả năng xử lý chuỗi Video.



MPEG-1 không hỗ trợ nén dữ liệu Audio

82. Chuẩn MPEG-4 có đặc điểm gì khác so với MPEG-2?
 Tốc độ bit cao, tỷ lệ nén cao
 Tốc độ bit thấp, tỷ lệ nén cao

83.



Tốc độ bit cao, tỷ lệ nén thấp



Tốc độ bit thấp, tỷ lệ nén thấp

Cấu trúc số liệu video MPEG-1 và MPEG-2 bao gồm các lớp nào?
 Điểm ảnh, khối, mảng, ảnh, nhóm ảnh, đoạn video


Khối, tổ hợp khối, điểm ảnh, ảnh, nhóm ảnh, đoạn video




Ảnh loại I, ảnh loại P, ảnh loại B, ảnh loại D, nhóm ảnh, đoạn video

 Khối, tổ hợp khối, mảng, ảnh, nhóm ảnh, đoạn video
84.

Trong kỹ thuật nén có tổn hao:
 Số bit/pixel = entropy


Số bit/pixel > entropy

 Số bit/pixel < entropy

85.

Số bit/pixel ≥ entropy

Tín hiệu “dither” được sử dụng trong quá trình nào?
 Lấy mẫu tín hiệu Video.
 Lượng tử hoá tín hiệu Video.


Mã hoá tín hiệu Video.



Biến đổi số- tương tự tín hiệu Video.


20


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
86.

Trong kỹ thuật nén không tổn hao:
 Số bit/pixel = entropy


Số bit/pixel > entropy



Số bit/pixel < entropy

 Số bit/pixel ≥ entropy
87.

Nén trong ảnh nhằm mục đích gì?
 Giảm bớt thông tin dư thừa của ảnh theo thời gian
 Giảm

bớt thông tin dư thừa trong miền không gian

 Giảm

dư thừa mã


 Giảm

bớt thông tin dư thừa của ảnh theo thời gian, không gian và mã

88. Trong số các phần tử của ảnh 3, biểu tượng nào có lượng thông tin
lớn nhất?
C B A C
0 0 0 0
3 3 1 2
B C C A
1 1 1 1
2 3 3 3
A C C A
0 0 0 0
1 2 2 3
Ảnh 1
Ảnh 2
Ảnh 3
 Biểu tượng 3


Biểu tượng 2

 Biểu tượng 1


Bằng nhau

89. Khi so sánh lượng thông tin của các ảnh 1, 2 và 3, biểu thức nào
sau đây là đúng?

C B A C
0 0 0 0
3 3 1 2
B C C A
1 1 1 1
2 3 3 3
A C C A
0 0 0 0
1 2 2 3
Ảnh 1
Ảnh 2
Ảnh 3
 (Ảnh 1) = (Ảnh 2) = (Ảnh 3)


(Ảnh 1) > (Ảnh 3) > Ảnh 2)

 (Ảnh



1) = (Ảnh 3) > (Ảnh 2)

(Ảnh 1) = (Ảnh 3) < (Ảnh 2)
21


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
90. Trong số các phần tử của ảnh 1, biểu tượng nào có lượng thông tin
lớn nhất?

C B A C
0 0 0 0
3 3 1 2
B C C A
1 1 1 1
2 3 3 3
A C C A
0 0 0 0
1 2 2 3
Ảnh 1
Ảnh 2
Ảnh 3
 Biểu tượng A
 Biểu tượng B


Biểu tượng C



Bằng nhau

91. Các liên kết của phần tử ảnh được
như thế nào?
C B A C
0 0 0
B C C A
1 1 1
A C C A
0 0 0

Ảnh 1
Ảnh 2
 (2, 3, 3, 2)


(3, 1, 2, 1)



(2, 3, 3, 3)



(3, 3, 2)

bôi đậm ở ảnh 3 có các giá trị
0
1
0

3 3 1 2
2 3 3 3
1 2 2 3
Ảnh 3

92. Các liên kết chéo của phần tử ảnh được bôi đậm ở ảnh 3 có các giá
trị như thế nào?
C B A C
0 0 0 0
3 3 1 2

B C C A
1 1 1 1
2 3 3 3
A C C A
0 0 0 0
1 2 2 3
Ảnh 1
Ảnh 2
Ảnh 3
 (2, 3, 3, 2)
 (3, 1, 2, 1)


(2, 3, 3, 3)



(3, 3, 2)

22


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
93. Các liên kết của phần tử ảnh được
như thế nào?
C B A C
0 0 0
B C C A
1 1 1
A C C A

0 0 0
Ảnh 1
Ảnh 2
 (1, 1, 1, 1)

bôi đậm ở ảnh 2 có các giá trị
0
1
0

3 3 1 2
2 3 3 3
1 2 2 3
Ảnh 3

 (1, 0, 1, 0)


(0, 0, 0, 0)



(0, 1, 0)

94. Các liên kết chéo của phần tử ảnh được bôi đậm ở ảnh 2 có các giá
trị như thế nào?



C B A C

B C C A
A C C A
Ảnh 1
(1, 1, 1, 1)



(1, 0, 1, 0)

0 0 0 0
1 1 1 1
0 0 0 0
Ảnh 2

3 3 1 2
2 3 3 3
1 2 2 3
Ảnh 3

 (0, 0, 0, 0)


(0, 1, 0)

95. Các liên kết của phần tử ảnh được
như thế nào?
C B A C
0 0 0
B C C A
1 1 1

A C C A
0 0 0
Ảnh 1
Ảnh 2
 (B, C, C, A)


bôi đậm ở ảnh 1 có các giá trị
0
1
0

3 3 1 2
2 3 3 3
1 2 2 3
Ảnh 3

(C, A, C, A)

 (B, B, C, C)


(B, C, C)
23


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
96. Các liên kết chéo của phần tử ảnh được bôi đậm ở ảnh 1 có các giá
trị như thế nào?
C B A C

0 0 0 0
3 3 1 2
B C C A
1 1 1 1
2 3 3 3
A C C A
0 0 0 0
1 2 2 3
Ảnh 1
Ảnh 2
Ảnh 3
 (B, C, C, A)
 (C, A, C, A)


(B, B, C, C)



(B, C, C)

97. Theo phương pháp mã hóa
ảnh 1 được mã hóa như sau:
C B A C
0
B C C A
1
A C C A
0
Ảnh 1

 A: 10, B: 00, C: 1


Shannon-Fano, các biểu tượng trong
0 0 0
1 1 1
0 0 0
Ảnh 2

3 3 1 2
2 3 3 3
1 2 2 3
Ảnh 3

A: 00, B: 10, C: 11

 A: 10, B: 11, C: 0


A: 10, B: 01, C: 11

98. Theo phương pháp mã hóa Huffman, các biểu tượng trong ảnh 1
được mã hóa như sau:
C B A C
0 0 0 0
3 3 1 2
B C C A
1 1 1 1
2 3 3 3
A C C A

0 0 0 0
1 2 2 3
Ảnh 1
Ảnh 2
Ảnh 3
 A: 01, B: 00, C: 1


A: 10, B: 00, C: 0



A: 01, B: 10, C: 00



A: 10, B: 01, C: 11

24


Photo NGÂN SƠN – CỔNG PHỤ
99. Trong số các phần tử của ảnh 6, biểu tượng nào có lượng thông tin
lớn nhất?
B A A B
A B B A
A C C A
Ảnh 4



1 0 1 0
0 1 0 1
0 0 0 0
Ảnh 5

3 1 1 1
1 3 1 3
2 1 2 3
Ảnh 6

Biểu tượng 3

 Biểu tượng 2


Biểu tượng 1



Bằng nhau

100. Khi so sánh lượng thông tin của các ảnh 4, 5 và 6, biểu thức nào
sau đây là đúng?
B A A B
1 0 1 0
3 1 1 1
A B B A
0 1 0 1
1 3 1 3
A C C A

0 0 0 0
2 1 2 3
Ảnh 4
Ảnh 5
Ảnh 6
 (Ảnh 4) = (Ảnh 5) = (Ảnh 6)


(Ảnh 4) > (Ảnh 6) > (Ảnh 5)

 (Ảnh 6) = (Ảnh 4) > (Ảnh 5)


(Ảnh 6) = (Ảnh 4) < (Ảnh 5)

101. Trong số các phần tử của ảnh 4, biểu tượng nào có lượng thông tin
lớn nhất?
B A A B
1 0 1 0
3 1 1 1
A B B A
0 1 0 1
1 3 1 3
A C C A
0 0 0 0
2 1 2 3
Ảnh 4
Ảnh 5
Ảnh 6
 Biểu tượng A



Biểu tượng B

 Biểu tượng C


Bằng nhau
25


×