Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an mon Toan lop 2 ca nam theo VIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.46 KB, 28 trang )

-------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN 1
TOÁN

Bài 1:

Ôn tập các số đến 100 (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Thẻ số từ 0 đến 9 trong Bộ đồ dùng học Toán.
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ cặp đôi
- Sau khi thực hiện xong bài 5a, GV hỏi:
? Hai số liền kề nhau thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? (Hơn kém nhau 1 đơn
vị)
? Muốn tìm số liền trước hoặc số liền sau của một số ta làm như thế nào?
HĐ3: HĐ cá nhân
- Sau khi thực hiện xong bài 6, củng cố các đọc, viết và phân tích số có hai
chữ số.
- Sau khi thực hiện xong bài 7, củng cố cách so sánh số.
TOÁN

Bài 2:

Số hạng - Tổng (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Giấy Ô ly, bút dạ nhỡ
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
- Bài 1 thay trò chơi ghép thẻ bằng cách lập các phép tính đúng viết vào giấy.
HĐ2: HĐ chung cả lớp


- Bài 2 sau khi HS đọc xong GV hướng dẫn và hỏi thêm:
? Phép tính 23 + 45 gồm có mấy số hạng? Số hạng thứ nhất đứng ở vị trí nào
của dấu cộng và số hạng thứ hai đúng ở vị trí nào của dấu +?
? Phép tính 12 + 5 + 20 có mấy số hạng? và có được gọi là 1 tổng không?
Vì sao?
TOÁN

Bài 3:

Đề-xi-mét (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Thước kẻ có chia vạch cm. Thẻ 12cm; 1dm; 5cm; 5dm
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm được thay bằng HĐ cá nhân. Các em làm độc lập xong rồi chia sẻ
với bạn bên cạnh, trao đổi trong nhóm.
- Làm xong bài 3, GV hỏi: Vì sao ở thước số 2 em lại chọn 1dm?
3. Hoạt động thực hành
HĐ3: Hoạt động cá nhân
- Bài 3, GV củng cố cách thực hiện phép tính có đơn vị đo kèm theo.
-------------------------------------------------------------------------------------------1


-------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN 2
TOÁN

Bài 3:

Đề-xi-mét (tiết 2)
TOÁN


Bài 4:

Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Giấy Ô ly, bút dạ nhỡ
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
- Bài 1 thay trò chơi ghép thẻ bằng cách lập các phép tính đúng viết vào giấy.
HĐ2: HĐ chung cả lớp
- sau khi HS đọc xong, GV hướng dẫn và hỏi thêm:
? Vị trí của số bị trừ và số trừ như thế nào so với dấu trừ? So sánh số bị trừ và
số trừ.
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- Bài 4; bài 5 chỉ viết bài giải.
TOÁN

Bài 5:

Em ôn lại những gì đã học (2tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ cá nhân
- Sau bài 4, GV hỏi:
? Muốn tìm tổng hoặc hiệu hai số ta làm như thế nào?
- Sau bài 5, GV cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính tổng hoặc hiệu hai số.
TUẦN 3

TOÁN

Bài 6:

Em đã học được những gì? (1tiết)

Bài KT được in vào giấy A4 để HS làm.
PHIẾU KIỂM TRA
Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1. Có tất cả bao nhiêu số có một chữ số?
A. 8
B. 9
C. 10
2. Số tròn chục liền trước của số 83 là:
A. 80
B. 82
C. 84
3. Trong phép trừ 58 – 25 = 33, 58 được gọi là:
-------------------------------------------------------------------------------------------2


-------------------------------------------------------------------------------------------A. Hiệu
B. Số trừ
C. Số bị trừ
4. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 90
B. 99
C. 98
5. Ghi kết quả của bài toán sau:

Số liền trước của số a là 27. Hỏi số liền sau của số a là số nào?
Đáp án là: .....................................................................................................................
6. Đề - xi - mét là đơn vị đo:
A. độ dài
B. nặng nhẹ
C. to nhỏ
Phần tự luận (7đ)
Câu 1: Viết (1đ)
a) Số liền sau của 46: …
c) Số liền trước của 81: …
b) số liền sau của 73: …
d) Số liền trước của 1: …
Câu 2: Đặt tính rồi tính (1đ)
43 + 25
67 - 31
88 - 50
34 + 53
Câu 3: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ trống? (1,5đ)
34
30 + 4
56 - 4
50 + 3
23 + 45
90 - 30
Câu 4: Giải bài toán (1,5đ)
Thùng táo có 45 quả, thùng lê có 53 quả. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao
nhiêu quả táo và quả lê?
Câu 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB và viết số đo vào chỗ chấm: 1đ)
Độ dài đoạn thẳng AB là ............................
Câu 5: Viết tiếp vào dãy số sau 3 số: (1đ)

a) 12; 14; 16;
b) 30; 27; 24;
TOÁN

Bài 7:

Em thực hiện phép tính dạng 36 + 24; 26 + 4
như thế nào? (3tiết)

1. Đồ dùng
HS: Que tính (Bộ đồ dùng học Toán); Thẻ số như bài 6 – HĐ nhóm - HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ chung cả lớp
- Bài 2b thay vì GV hướng dẫn HS đặt tính và tính bằng HS tự nói.
3. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ cặp đôi
- Bài 4 phần đối chiếu kết quả theo cặp để đến hết bài 5 HĐ cá nhân cùng đối chiếu.
TOÁN
-------------------------------------------------------------------------------------------3


--------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 8:

Bài toán về nhiều hơn (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Que tính (Bộ đồ dùng học Toán)
2. Hoạt động cơ bản

HĐ1: HĐ cá nhân
- Kết thúc bài 4 sau khi HS báo cáo với thầy cô kết quả cả mình, GV củng cố:
+ Trong bài toán về “nhiều hơn” các em phải xác định được “cái chưa biết”
nhiều hơn “cái đã biết” hay “cái đã biết” nhiều hơn “cái chưa biết”.
TUẦN 4
TOÁN

Bài 8:

Bài toán về nhiều hơn (tiết 2)
TOÁN

Bài 9:

9 cộng với một số: 9 + 5 (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Que tính (Bộ đồ dùng học Toán)
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm thay bằng HĐ cá nhân. Hết HĐ này GV chốt: Khi đổi chỗ các số
hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
TOÁN

Bài 10:

Em thực hiện phép tính dạng 49 + 25; 29 + 5
như thế nào? (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Que tính, hình tam giác (Bộ đồ dùng học Toán)

2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ cặp đôi
- Trò chơi bài 1 thay bằng trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. Cách chơi: Mỗi em tự
viết các phép tính trong bảng 9 cộng với 1 số, em nào xong trước là em đó thắng cuộc
HĐ2: HĐ chung cả lớp
- Bài 2b thay vì GV hướng dẫn HS đặt tính và tính bằng HS tự nói.
HĐ5: HĐ nhóm bài 4 thay bằng HĐ cá nhân (HS làm bảng con)
3. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ cặp đôi
- HS quan sát xong, lấy hình tam giác xếp thành hình tàu thủy.
TUẦN 5
-------------------------------------------------------------------------------------------4


-------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN

Bài 11:

Hình chữ nhật - Hình tứ giác (1tiết)

1. Đồ dùng
HS: bộ hình trong Bộ đồ dùng học Toán.
GV: Phiếu HT bài 1-HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
HĐ2: HĐ chung cả lớp
- Bài 3a, GV hỏi: Đây là hình gì? Em đọc tên hình đó?
- Xong phần 3d, GV cho HS so sánh sự giống nhau và khác nhau của hình chữ
nhật và hình tứ giác.
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân

- Bài 3, HS chấm các điểm như trong Tài liệu vào vở để nối chứ không nối
vào Tài liệu.
TOÁN

Bài 12:

8 cộng với một số: 8 + 5 (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Que tính
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: Chuyể HĐ nhóm thành HĐ cá nhân
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- Bài 1 sau khi HS làm xong GV hỏi HS cách nhẩm:
VD: 8 + 6 em nhẩm thế nào? (8 + 6 = 8 + 2 + 4 = 10 + 4 = 14)
? Khi biết 8 + 6 = 14 rồi em có ghi được ngay kết quả của phép tính 6 + 8
không? Dựa vào đâu em làm được điều đó? (Ghi được. Dựa vào tính chất của phép
cộng: Khi ta đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
TOÁN

Em thực hiện phép tính
dạng 38 + 25; 28 + 5 như thế nào (2tiết)
Bài 13:

1. Đồ dùng
HS: Que tính
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: Chuyển HĐ nhóm thành HĐ cá nhân. Các em làm vào vở xong rồi chia sẻ
với bạn bên cạnh, trao đổi trong nhóm.


TUẦN 6
-------------------------------------------------------------------------------------------5


-------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN

Bài 14:

Em ôn lại những gì đã học (1tiết )

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- Bài 3 sau khi làm xong HS nêu các so sánh
+ Phần đầu so sánh 2 tổng có số hạng giống nhau nên 2 tổng này bằng nhau.
2 phần còn lại ta tính kết quả rồi so sánh .
TOÁN

Bài 15:

Bài toán về ít hơn (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Que tính
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- Sau bài 2, GV cho thêm 1 bài toán: Hoa cao 93cm, Hoa thấp hơn Hùng 3cm.
Hỏi Hùng cao bao nhiêu xăng– ti–mét?
- HS so sánh với 2 bài mình vừa làm để xác định dạng toán. (Hoa thấp hơn

Hùng thì Hùng cao hơn Hoa. Mà bài toán yêu cầu tìm chiều cao của Hùng nên bài
toán thuộc dạng bài toán về nhiều hơn.)
TOÁN

Bài 16:

Ki-lô-gam (2tiết)

1. Đồ dùng
GV: cân đĩa, cân đồng hồ
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- HS làm xong, GV củng cố ở bài 2: Lưu ý viết kết quả của phép cộng, trừ có
kèm theo đơn vị đo.
- So sánh và phân biệt 2 dạng toán ở bài 3.

TUẦN 7
TOÁN

Bài 17:

Em ôn lại những gì đã học (1tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- HS làm xong bài 3, GV củng cố cách tìm tổng của hai số
- Bài 5 HS phải giải thích được vì sao em lại khoanh vào đáp án đó?
TOÁN
-------------------------------------------------------------------------------------------6



--------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 18:

7 cộng với một số: 7 + 5 (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Que tính
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ cặp đôi
- Sau khi thực hiện xong bài 4, GV cho HS thi đọc thuộc lòng bảng 7 cộng với
một số.
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- Bài 1 HS nêu cách nhẩm. VD: 7 + 6 = 7 + 3 + 3 = 10 + 3 = 13
TOÁN

Em thực hiện phép tính
dạng 47 + 25 ; 47 + 5 như thế nào? (2tiết)
Bài 19:

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ chung cả lớp
- Bài 1 thay trò chơi “Cắm hoa” bằng thi đọc thuộc bảng cộng và các bạn có
thể hỏi bất kì một phép tính.
- Bài 4 thay HĐ nhóm bằng HĐ cá nhân (HS làm vở)
3. Hoạt động thực hành

HĐ1: HĐ cá nhân
- Bài 3 HS chỉ ra được chỗ sai và nêu cách làm đúng.

TUẦN 8
TOÁN

Bài 20:

Lít (2 tiết)

1. Đồ dùng
HS: ca 1 lít, xô nhựa
GV: Chai nhựa, ca nhựa 1 lít
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ cá nhân
- HS làm xong, GV củng cố ở bài 2: Lưu ý viết kết quả của phép cộng, trừ có
kèm theo đơn vị đo.
- Củng cố dạng toán ở bài 3- Bài toán về nhiều hơn.

TOÁN
-------------------------------------------------------------------------------------------7


--------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 21:

6 cộng với một số: 6 + 5 (2tiết)

1. Đồ dùng

HS: Que tính (Bộ đồ dùng học Toán)
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ cặp đôi
- Sau khi thực hiện xong bài 3, GV cho các nhóm thi đọc thuộc lòng bảng 6
cộng với một số.
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- Bài 1 HS nêu cách nhẩm. VD: 6 + 6 = 6 + 4 + 2 = 10 + 2 = 12

TOÁN

Em thực hiện phép tính
dạng 36 + 15; 26 + 5 như thế nào? (2tiết)
Bài 22:

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ2: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
TUẦN 9
TOÁN

Bài 22: Em

thực hiện phép tính dạng 36 + 15; 26 + 5
như thế nào?(tiết 2)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ2: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi.
- Bài 2, bài 3, bài 4 HS này nói cho HS kia nghe rồi đổi vai.

TOÁN

Bài 23:

Em ôn lại các bảng cộng (2tiết)

1. Đồ dùng
Phiếu HT bài 2 – HĐ cá nhân của HĐCB; Bảng số bài 4 - HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
HĐ2: HĐ cá nhân
Bài 2: HS làm phiếu HT
3. Hoạt động thực hành
HĐ2: Chuyển HĐ nhóm thành HĐ cặp đôi
- Bài 4
-------------------------------------------------------------------------------------------8


-------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN

Bài 24:

Phép cộng có tổng bằng 100 (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Thẻ số từ 1 đến 9
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1:
Bài 2: Thay vì nghe thầy cô hướng dẫn cách thực hiện, HS tự thực hiện phép tính
83 + 17 rồi báo cáo GV.
HĐ2: Chuyển HĐ nhóm thành HĐ cặp đôi.

HS này nói cho HS kia nghe rồi đổi vai.
TUẦN 10
TOÁN

Bài 25:

Em đã học những gì ? (1tiết )

1. Đồ dùng
HS: Giấy kiểm tra
2. Kiểm tra
HS làm bài vào giấy kiểm tra
TOÁN

Bài 26:

Tìm một số hạng trong một tổng (2tiết)

1. Đồ dùng
GV: Bộ số , dấu trong bộ đồ dùng học Toán
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: HĐ nhóm
Bài 3b sau khi nói với bạn bên cạnh cách tìm số hạng chưa biết trong phép thì
xong thì làm 2 phép tính đó vào vở.
TOÁN

Bài 27:

Đường thẳng (2tiết)


1. Đồ dùng
HS: thước kẻ
GV: giấy A4; vẽ các hình bài 2 – HĐ chung cả lớp - HĐCB
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ chung cả lớp
Bài 2; hình 1 cho HS tự nhận dạng và nêu các đọc tên và cách vẽ. GV chỉ HD
hình 2 và hình 3.

TUẦN 11
TOÁN
-------------------------------------------------------------------------------------------9


--------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 28:

Số tròn chục trừ đi một số (1tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ chung cả lớp
Bài 1: Thay trò chơi “Cắm hoa: 10 trừ đi một số” bằng Đố em: GV viết các
phép tính 10 trừ đi một số vào bảng con , lần lượt đưa ra để HS nêu kết quả.
Bài 2: Thay vì GV hướng dẫn để cho HS nói, sai đâu GV hướng dẫn đấy.
TOÁN

Bài 29:

11 trừ đi một số: 11 - 5 (2tiết)


1. Đồ dùng
HS: Que tính
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi một em nói, một em làm rồi đổi vai.
HĐ4:
- Sau khi thực hiện xong bài 3 đọc thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số thì cho HS
thi đọc.

TOÁN

Em thực hiện phép tính
dạng 51 - 15 ; 31 - 5 như thế nào? (2tiết)
Bài 30:

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ chung cả lớp
- Bài 1 thay trò chơi “Cắm hoa” bằng thi đọc thuộc bảng cộng và các bạn có
thể hỏi bất kì một phép tính.
- Bài 2 thay vì GV hướng dẫn để cho HS nói, sai đâu sửa đó.
HĐ2: Thay HĐ nhóm bằng HĐ cặp đôi một em nói một em nghe sau đó đổi vai.
TUẦN 12
TOÁN

Bài 31:

Ngày, giờ. Thực hành xem đồng hồ (2 tiết)

1. Đồ dùng

HS: mô hình đồng hồ (Bộ đồ dùng học toán) ; Thẻ bài 4 – HĐ cặp đôi –
HĐCB.
GV: Mô hình đồng hồ, Đồng hồ điện tử
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi để thực hiện bài 1; 2; 3; 4. Một em nói một
em nghe sau đó đổi vai.
-------------------------------------------------------------------------------------------10


-------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN

Bài 32:

12 trừ đi một số: 12 - 8 (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Que tính (Bộ đồ dùng học Toán)
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: Hoạt động nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
- Sau khi thực hiện xong bài 3, GV cho các nhóm thi đọc thuộc lòng bảng 13
trừ đi một số.
TOÁN

Em thực hiện phép tính
dạng 52 - 28; 32 - 8 như thế nào? (2tiết)
Bài 33:

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ cặp đôi

Bài 1: Thay ghép hình cá bằng hình tròn, tam giác, …
HĐ2: Thay HĐ nhóm bằng HĐ cặp đôi
TUẦN 13
TOÁN

Bài 33: Em

thực hiện phép tính dạng 52 - 28; 32 - 8
như thế nào?(tiết 2)
TOÁN

Bài 34:

Tìm số bị trừ (1tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Thẻ số và dấu như bài 1 HĐ nhóm - HĐCB
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi
TOÁN

Bài 35:

13 trừ đi một số (2tiết)

1. Đồ dùng
HS: Que tính
GV: Bảng phụ kẻ sẵn ND trò chơi Cùng leo dốc.
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi

HS này nói cho HS kia thực hiện rồi đổi vai.
-------------------------------------------------------------------------------------------11


-------------------------------------------------------------------------------------------HĐ 4: HĐ cặp đôi
- Học thuộc bảng cộng xong cho HS thi đọc và chơi trò chơi Cùng leo dốc
TOÁN

Bài 36:

Em thực hiện phép tính dạng 53 - 15; 33 - 5
như thế nào?( 2 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Thẻ số và phép tính như bài 1 HĐ chung cả lớp – HĐCB; Que tính
2. Hoạt động cơ bản
HĐ2: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
HS này nói cho HS kia nghe rồi đổi vai.

TUẦN 14
TOÁN

Bài 36:

Em thực hiện phép tính dạng 53 - 15; 33 - 5
như thế nào?( tiết 2)
TOÁN

Bài 37:


Em ôn lại những gì đã học (1 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Thẻ số 9; 8; 7; 6; 5 ; 4 viết vào bảng con và phép tính trong các bảng trừ
đã học mà có kết quả 9; 8; 7; 6; 5 ; 4 VD: 11 - 2; 12 - 3; 13 - 4; 11 - 3; 12 - 4; ...
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm thay bằng HĐ chung cả lớp
1. Trò chơi ghép hình thay bằng trò chơi Gà con tìm mẹ
Từ bài 2 đến bài 4 không làm nhóm mà làm cá nhân (Em làm bài rồi viết vào
vở. Làm xong em trao đổi bài với bạn bên cạnh.
TOÁN

Bài 38:

14 trừ đi một số: 14 - 5 (2 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Que tính
-------------------------------------------------------------------------------------------12


-------------------------------------------------------------------------------------------GV: Bảng phụ kẻ sẵn ND trò chơi Cùng leo dốc.
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
HS này nói cho HS kia thực hiện rồi đổi vai.
HĐ 3: HĐ nhóm
- HS có thể tìm kết quả của các phép tính bằng nhiều cách.
HĐ 4: HĐ cặp đôi
- Học thuộc bảng cộng xong cho HS thi đọc và chơi trò chơi Cùng leo dốc
TOÁN


Bài 39:

Em thực hiện phép tính dạng 54 - 18; 34 - 8
như thế nào?( 2 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Thẻ số từ 5 đến 9 và phép tính trong bảng trừ 14 trừ đi một số
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ chung cả lớp
1. Chơi trò chơi cắm hoa (Chia lớp thành 2 đội để chơi)
HĐ 2: HĐ cặp đôi
2; 3. Thảo luận các thực hiện phép tính 54 -18; 34 - 8
4. Tính
HS này nói cho HS kia nghe rồi đổi vai.
TUẦN 15
TOÁN

Bài 39:

Em thực hiện phép tính dạng 54 - 18; 34 - 8
như thế nào?( tiết 2)
TOÁN

Bài 40:

Em ôn lại những gì đã học (1 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Thẻ số 9; 8; 7; 6; 5 ; 4 viết vào bảng con và phép tính trong các bảng trừ

đã học mà có kết quả 9; 8; 7; 6; 5 ; 4 VD: 11 - 2; 12 - 3; 13 - 4; 11 - 3; 12 - 4; ...
GV: 2 hình vẽ ngôi nhà trên bìa và các mảnh giấy hình tam giác, hình chữ
nhật ghi các phép tính và kết quả (có cả kết quả đúng và có cả kết quả sai)
2. Hoạt động thực hành
Kết thúc HĐ thực hành Gv tổ chức cho HS chơi trò chơi Xây nhà
-------------------------------------------------------------------------------------------13


-------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN

Bài 41:

15; 16; 17; 18 trừ đi một số (2 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Que tính
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
HS này nói cho HS kia thực hiện rồi đổi vai.
HĐ 2: HĐ nhóm
- HS có thể tìm kết quả của các phép tính bằng nhiều cách.
HĐ 3: HĐ cặp đôi
- Học thuộc bảng cộng xong cho HS thi đọc và chơi trò chơi Truyền điện
TOÁN

Bài 42:

Em thực hiện phép tính dạng 55; 56; 57; 58
trừ đi một số như thế nào?( 2 tiết)


1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ2: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
Sau bài 4 Gv cho thêm các phép tính 56 - 8; 76 - 37; 57 - 9; 87 - 28; 58 - 9;
78 - 29 để HS làm vào vở.
TUẦN 16
TOÁN

Bài 42:

Em thực hiện phép tính dạng 55; 56; 57; 58
trừ đi một số như thế nào?( tiết 2)
TOÁN

Bài 43:

Em ôn lại bảng trừ (1 tiết)

1. Đồ dùng
HS: que tính
GV: Phiếu học tập bài 2. Tính nhẩm - HĐCB
2. Hoạt động cơ bản
HĐ2: HĐ cặp đôi
- HS làm phiếu bài tập
TOÁN

Em thực hiện phép tính dạng 100
trừ đi một số như thế nào?( 2 tiết)

Bài 44:


-------------------------------------------------------------------------------------------14


-------------------------------------------------------------------------------------------1. Đồ dùng
GV + HS: Bảng con 3 cái ghi số 100; các phép tính cộng có tổng bằng 100.
VD: 72 + 28; 54 + 46; 92 + 8 và vài phép tính như 68 + 22; 77 + 33
- Các thẻ số như bài 6 HĐTH để chơi trò chơi Đô-mi-nô
2. Hoạt động cơ bản
HĐ2: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
TOÁN

Bài 45:

Tìm số trừ (1tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Thẻ số và dấu như bài 1 HĐ nhóm - HĐCB
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi

TUẦN 17
TOÁN

Ngày, tháng. Thực hành xem lịch ( 2 tiết)

Bài 46:

1. Đồ dùng
GV + HS: Lịch tháng

2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cặp đôi làm 1, 2, 3 bài 4 làm chung cả lớp.
TOÁN

Bài 47:

Em ôn tập về phép cộng, phép trừ (3 tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Các bông hoa ghi các phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
hoặc tên các bảng cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20; các cách tìm số hạng, số bị
trừ, số trừ, ...
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ chung cả lớp.
Bài 4. Tổ chức cho HS chơi trò chơi Hái hoa dân chủ
TUẦN 18
TOÁN

Bài 48:

Em ôn tập về hình học và đo lường (2 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Mô hình đồng hồ
-------------------------------------------------------------------------------------------15


-------------------------------------------------------------------------------------------2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ chung cả lớp thay bằng HĐ cặp đôi
TOÁN


Bài 49:

Em ôn tập về giải toán (2 tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ nhóm thay bằng HĐ cá nhân (HS làm vở rồi trao đổi bài với bạn bên cạnh
TOÁN

Bài 50:

Em ôn tập những gì đã học (2 tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
Hết HĐTH Gv tổ chức cho HS tự đặt bài toán về nhiều hơn, ít hơn, ... để đố bạn

TUẦN 19
TOÁN

Bài 52:

Phép nhân (2tiết)

1. Đồ dùng
HS + GV: Các tấm bìa có 2 chấm tròn
2. Hoạt động cơ bản
HĐ2: HĐ chung cả lớp
Hết HĐ này, Gv củng cố thêm về phép nhân: số đứng trước là tên số hạng

giống nhau, số đúng sau là số lần được lấy.
TOÁN

Bài 53:

Thừa số - Tích ( 1 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Thẻ phép tính như bài 1 HĐ nhóm – HĐCB;
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Hết HĐ này, Gv củng cố chắc tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
TOÁN

Bài 54:

Bảng nhân 2 (2 tiết)

1. Đồ dùng
-------------------------------------------------------------------------------------------16


-------------------------------------------------------------------------------------------HS: Thẻ 2 chấm tròn;
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 1: HĐ nhóm
Bài 2: HĐ cặp đôi
TUẦN 20
TOÁN


Bài 55:

Bảng nhân 3 (2 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Thẻ 3 chấm tròn;
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 1: HĐ nhóm
Bài 2: HĐ cặp đôi
TOÁN

Bài 56:

Bảng nhân 4 (2 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Thẻ 4 chấm tròn;
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 1: HĐ nhóm
Bài 2: HĐ cặp đôi
TOÁN

Bài 57:

Em ôn lại những gì đã học (1 tiết )

1. Đồ dùng
GV: Giấy khổ lớn viết sẵn trò chơi Ai nhanh, ai đúng (2 bảng)

2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ chung cả lớp
Hết HĐ cá nhân, GV cho HS chơi trò chơi Ai nhanh, ai đúng củng cố bảng
nhân 2; 3; 4
TUẦN 21
TOÁN

Bài 58:

Bảng nhân 5 (2 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Thẻ 5 chấm tròn; Bảng nhóm bài 4 - HĐTH
-------------------------------------------------------------------------------------------17


-------------------------------------------------------------------------------------------2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 1: HĐ nhóm
Bài 2: HĐ cặp đôi
TOÁN

Bài 59:

Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc (2 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Bảng phụ
2. Hoạt động cơ bản
3. Hoạt động thực hành

- Sau HĐ thực hành GV giới thiệu thêm đường gấp khúc khép kín (dạng hình
chữ nhật, hình tứ giác, ...)

TOÁN

Bài 60:

Em đã học được những gì (1tiết )

1. Đồ dùng
HS: Giấy kiểm tra
2. Em làm bài kiểm tra vào vở
Bổ sung thêm bài tập
Bài 6: Tính
a) 2 x 5 + 27 =

b) 3 x 9 + 45 =

c) 4 x 6 - 17 =

TUẦN 22
TOÁN

Bài 61:

Phép chia (2 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Hình vuông; que tính
2. Hoạt động cơ bản

HĐ2: HĐ chung cả lớp
Hết HĐ này, GV củng cố thêm về phép chia: số đứng trước là tổng số, số
phần được chia, kết quả là giá trị của một phần.
HĐ3: HĐ cặp đôi
Hết HĐ này, GV củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
TOÁN

Bài 62:

Bảng chia 2. Một phần hai (2 tiết)

1. Đồ dùng
-------------------------------------------------------------------------------------------18


-------------------------------------------------------------------------------------------GV + HS: Thẻ 2 chấm tròn; các hình vuông, hình tròn, ... được chia thành 2
phần bằng nhau.
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
HĐ3: HĐ nhóm
a. Làm việc cá nhân
b. Làm việc cặp đôi
c. Làm việc nhóm
TOÁN

Bài 63:

Luyện tập ( 1 tiết)

1. Đồ dùng

GV + HS: Các thẻ như bài 4 - HĐTH để chơi trò chơi Đô-mi-nô
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ nhóm
- Cách chơi: Các nhóm thi với nhau, nhóm nào xong trước, đúng thì nhóm đó
thắng cuộc.
TUẦN 23
TOÁN

Bài 64:

Số bị chia - Số chia - Thương (1 tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Các thẻ sô, dấu phép tính như bài 1 - HĐCB
2. Hoạt động thực hành
- Thêm bài: Tìm tích và thương của hai số 2 và 6?
TOÁN

Bài 65:

Bảng chia 3. Một phần ba ( 2 tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Thẻ 3 chấm tròn; các hình vuông, hình tròn, ... được chia thành 3
phần bằng nhau. Phiếu bài 4 - HĐ cặp đôi - HĐCB
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
- Bài 3
a. Làm việc cá nhân
b. Làm việc cặp đôi

c. Làm việc nhóm
3. Hoạt động thực hành
HS nêu miệng các làm của bài toán sau:
- Thêm bài: Cô có một số quả bóng, cô xếp vào 3 rổ mỗi rổ có 3 quả bóng và
cô còn thừa 1 quả. Hỏi cô có bao nhiêu quả bóng?
-------------------------------------------------------------------------------------------19


-------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN

Bài 66:

Luyện tập (1 tiết)

1. Đồ dùng
HS: Chuẩn bị các hình vuông trong bộ đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ nhóm thay bằng HĐ cá nhân (HS làm vở rồi trao đổi bài với bạn bên cạnh
- Mỗi nhóm lấy ra 12 hình vuông rồi chia số hình vuông đó thành 2, 3 , 4 phần
bằng nhau và cho biết mỗi phần đó có bao nhiêu hình.
TOÁN

Bài 67:

Tìm một thừa số của phép nhân (1 tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Thẻ số, các dấu phép tính như bài 1 - HĐCB
2. Hoạt động thực hành
- Thêm bài: x x 2 = 10 + 2

x x 3 + 4 = 10
TUẦN 24
TOÁN

Bài 68:

Bảng chia 4. Một phần tư (2 tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Thẻ 4 chấm tròn; các hình vuông, hình tròn, ... được chia thành 4
phần bằng nhau.
2. Hoạt động cơ bản
- Bài 3
a. Làm việc cá nhân
b. Làm việc cặp đôi
c. Chơi trò chơi Tiếp sức giữa các nhóm
TOÁN

Bài 69:

Luyện tập (1 tiết)

1. Đồ dùng
HS: hình vuông trong bộ đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
- Mỗi nhóm lấy ra 12 hình vuông rồi chia số hình vuông đó thành 4 phần bằng
nhau và cho biết mỗi phần đó có bao nhiêu hình?
TOÁN

Bài 70:


Em ôn lại những gì đã học (2 tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
-------------------------------------------------------------------------------------------20


-------------------------------------------------------------------------------------------- Thêm bài:
Bài 1: Tìm x?
x x 3 = 18 - 3
4 x x - 5 = 11
Bài 2: Cô mua về một số quyển vở, cô tặng 4 bạn học sinh xuất sắc mỗi bạn 3
quyển cô còn lại 2 quyển. Hỏi cô mua tất cả bao nhiêu quyển vở?
TUẦN 25
TOÁN

Bài 71:

Bảng chia 5. Một phần năm (2 tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Thẻ 5 chấm tròn; các hình vuông, hình tròn, ... được chia thành 5
phần bằng nhau. Phiếu bài tập bài 4 - HĐCB
2. Hoạt động thực hành
- Thêm bài: Có 20 người khách cùng sang sông, mỗi thuyền chở được 5 người
(kể cả người lái). Hỏi cần mấy thuyền để chở hết số khách đó?
- Làm rồi sô sánh sự giống và khác nhau với bài 2 - HDUD
TOÁN


Bài 72:

Luyện tập (1 tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
- Thêm bài:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái có đáp án đúng
Mẹ mua về một số quýt để chia cho 5 người trong nhà, nếu mẹ mua thêm 2
quả nữa thì mỗi người sẽ được 3 quả. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả quýt?
A. 10 quả
B. 13 quả
C. 15 quả
TOÁN

Bài 73:

Giờ, phút. Thực hành xem đồng hồ (2 tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Mô hình đồng hồ
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi

TUẦN 26
TOÁN

Bài 74:

Luyện tập (1 tiết)


1. Đồ dùng
-------------------------------------------------------------------------------------------21


-------------------------------------------------------------------------------------------Phiếu bài tập như bài 3
2. Hoạt động thực hành
Bài 3 thay bằng phiếu học tập để HS nối công việc với giờ thích hợp
TOÁN

Bài 75:

Tìm số bị chia (2 tiết)

1. Đồ dùng
Các thẻ số và dấu phép tính như bài 1
2. Hoạt động cơ bản
Hết HĐ CB, GV hỏi HS : Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào? Cho một ví dụ
3. Hoạt động thực hành
Xong bài 2, hỏi HS cách tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
Thêm 2 phép tính dạng: x: 2 = 15- 7; x : 4 = 2 x 5
TOÁN

Bài 76:

Chu vi hình tam giác – Chu vi hình tứ giác (2tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Cắt hình tam giác và hình tứ giác bằng giấy khổ to, dây len.
2. Hoạt động cơ bản

HĐ1: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi để thực hiện bài 1; 2; 3; 4
Bài 5 yêu cầu các em thực hiện theo nhóm
TUẦN 27
TOÁN

Bài 77:

Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia ( 2 tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Ở bài số 5 chơi trò chơi “Ai nhanh, ai giỏi” vẫn tổ chức theo nhóm nhưng
không phải là nêu mà nối tiếp nhau viết. Trong cùng một thời gian đội nào viết
được nhiều phép tính đúng thì đội đó chiến thắng.
TOÁN

Bài 78:

Em ôn lại những gì đã học (2 tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 1: HĐ nhóm
Từ bài 2: Tính nhẩm đến bài 6 chuyển thành HĐ cá nhân
-------------------------------------------------------------------------------------------22


-------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN


Bài 79:

Em đã học được những gì ( 1 tiết)

1. Đồ dùng
GV làm bài KT trên giấy A4 để giao thêm bài tập (có cả phần trắc nghiệm)
2. Bổ sung thêm vào phần kiểm tra
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước phép tính đúng cách tính số ngôi sao

A. 4 x 5 + 3

B. 4 x 6

C. 4 x 5

D. 4 x 6 - 3

Câu 6: Tính độ dài đường gấp khúc BCDE?
B

D

4cm

8cm

5cm

E

7cm

A
C

TUẦN 28
TOÁN

Đơn vị, chục, trăm, nghìn
So sánh các số tròn trăm ( 2 tiết)

Bài 80:

1. Đồ dùng
GV + HS: Các tấm bìa hình vuông, hình chữ nhật có chia thành các ô vuông.
Các thẻ ghi số tròn trăm để chơi trò chơi.
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ chung cả lớp
Sau phần c bài 1, GV củng cố kiến thức cho HS nhắc lại:
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
TOÁN
-------------------------------------------------------------------------------------------23


--------------------------------------------------------------------------------------------

Các số tròn chục từ 110 đến 200
Các số từ 101 đến 110 (2 tiết)


Bài 81:

1. Đồ dùng
GV+HS: Các tấm bìa hình vuông, hình chữ nhật có chia thành các ô vuông.
GV: Phô tô bài 2b, 3b của HĐCB để HS điền vào đó.
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 2b; 3b làm việc cá nhân rồi so sánh bài trong cặp, nhóm

TOÁN

Các số từ 111 đến 200
Các số có ba chữ số (2 tiết)

Bài 82:

1. Đồ dùng
GV+HS: Các tấm bìa hình vuông, hình chữ nhật có chia thành các ô vuông.
GV: Phô tô bài 2b, 3b của HĐCB để HS điền vào đó.
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 2b; 3b làm việc cá nhân rồi so sánh bài trong cặp, nhóm
TUẦN 29
TOÁN

Các số từ 111 đến 200
Các số có ba chữ số ( tiết 2)

Bài 82:


TOÁN

Bài 83:

So sánh các số có ba chữ số (2 tiết)

1. Đồ dùng
HS+ GV: Các tấm bìa hình vuông, hình chữ nhật có chia thành các ô vuông.
HS: Bảng nhóm
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Sau bài 3 HĐCB, GV yêu cầu HS nêu cách so sánh số có ba chữ số trong các
trường hợp và thêm các trường hợp: 5ab… 4ab; ac4 … ac6; …
-------------------------------------------------------------------------------------------24


-------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN

Bài 84:

Mét (2 tiết)

1. Đồ dùng
HS+ GV: thước mét, thước dây, thước kéo dài,...
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Sau bài 2 HĐCB, GV yêu cầu HS viết vào bảng nhóm chứ không viết vào vở
(cả nhóm làm việc. không phải cá nhân)


TUẦN 30
TOÁN

Bài 85:

Ki-lô-mét; Mi-li-mét ( 3 tiết )

1. Đồ dùng
HS+ GV: Thước chia vạch cm; bảng nhóm kẻ sẵn bài 2-HĐCB
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 4 thay HĐ nhóm thành HĐ cá nhân
TOÁN

Bài 86:

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (1 tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi

TOÁN

Bài 87:

Em ôn lại những gì đã học (1 tiết)

1. Đồ dùng
HS+ GV: Thẻ số như bài 1; Bảng số như bài 2 – HĐTH; Thước mét

2. Hoạt động cơ bản

TUẦN 31
TOÁN

Bài 88:

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 ( 2 tiết )

-------------------------------------------------------------------------------------------25


×