Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài 13 nhân liên hợp giải hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.39 KB, 22 trang )

24H HỌC TOÁN - CHIẾN THẮNG 3 CÂU PHÂN LOẠI
Giáo viên: Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
BÀI 13: Nhân liên hợp giải hệ phương trình
x  1  x2  2x  y  y 2  1

Bài 1: Giải hệ phương trình trên tập số thực: 
4 x 3  x  y 2 y  1

y  1
y  1


 x  0
Điều kiện xác định:  x  0  x  2   x  0  x  2  
 y  1
 3

2
4
x

x

0
x
4
x

1

0









 x  0
Nhận thấy 
không phải là nghiệm của hệ phương trình.
 y  1
Do đó

x 2  2 x  y 2  1  0 .Ta có: x  1  x 2  2 x  y  y 2  1  x  1  y  x 2  2 x  y 2  1  0

x
 x 1 y 

2

 

 2x  y2  1

  0  x 1 y 

 x  1

x2  2x  y 2  1


2

 y2

x2  2x  y 2  1

 0  x 1 y 

 x  1  y  x  1  y   0
x2  2x  y 2  1



x 1 y
x 1 y
  0 (*). Vì 1 
 x  1  y1 
 0 do đó (*)  y  x  1


2
2
2
2
x  2x  y  1 
x  2x  y  1


Thay y  x  1 vào phương trình thứ hai ta được: 4 x 3  x  y 2 y  1  4 x 3  x   x  1 2  x  1  1






 4 x 3  x   x  1 2 x  1  4 x3  x   x  1 2 x  1  0  4 x 3  2 x 2  x   x  1 2 x  2 x  1  0























 x 4 x 2  2 x  1   x  1 2 x  2 x  1  0  x 2 x  2 x  1 2 x  2 x  1   x  1  2 x  2 x  1  0














 2 x  2 x  1 2 x 2  x 2 x  1   x  1 2 x  2 x  1  0  2 x  2 x  1 2 x 2  x  1  x 2 x  1  0 (*)

5 1
2 x  2 x  1
x
Vì x  0  2 x 2  x  1  x 2 x  1  0 . Do đó (*)  
4
 x  0
Với x 

5 1
ta có y  x  1  x 
4

5 1
1
4


55
.
4

 x  4  x 2  8 x  17  y  y 2  1

Bài 2: Giải hệ phương trình: 
 x  y  y  21  1  2 4 y  3 x


Điều kiện xác định: y  0; 3x  4 y .Ta có: x  4  x 2  8 x  17  y  y 2  1





x 2  8 x  16  y 2


2
2
  x  4  y    x  8 x  17  y  1   0   x  4  y  
0


x 2  8 x  17  y 2  1

 x  4

 x  4  y 


2

 y2

x 2  8 x  17  y 2  1

 x  4  y  x  4  y 

 0  x  4  y 

x 2  8 x  17  y 2  1

0



2
2
x4y
  0   x  4  y  x  8 x  17  y  1  x  4  y  0 (*)
 x  4  y1 


x 2  8 x  17  y 2  1 
x 2  8 x  17  y 2  1


Như vậy


x 2  8 x  17  y 2  1  x  4  y
2

 x  4

x 2  8 x  17  x  4 

y 2  1  y  1  0 .Và

Vì y  0 nên

2

x  8 x  17  y  1

2

1  x 4  x 4  x 4 0.

 0 .Do đó (*)  y  x  4 . Thay y  x  4 vào phương trình hai ta

có: x  y  y  21  1  2 4 y  3x  x  x  4  x  25  1  2 x  16
Cách 1: Phương pháp đánh giá tính đơn điệu của hàm số.
Nhận xét x  4 không phải nghiệm của phương trình.
Xét hàm số: f  x   x  x  4  x  25  1  2 x  16 với x   4;   .

1

Ta có: f '  x   1 
 f ' x 


2 x4

1
2 x4





1
2 x  25

1
2 x  25







1

 f ' x 

x  16
x  15

x  16  1




x  16

1
2 x4



1
2 x  25

x  16  1



x  16

 0x   4;   .Vậy f  x  là hàm số đồng biến và liên

tục với x   4;   .Do đó phương trình f  x   0 có tối đa một nghiệm với x   4;   .
Mặt khác x  0 là một nghiệm của phương trình do đó đây chính là nghiệm duy nhất của phương trình
f  x   0 . Với x  0 ta có y  x  4  4 .

Cách 2: Sử dụng phương pháp nhân liên hợp.
Điều kiện: x  4 .Ta có: x  x  4  x  25  1  2 x  16








 

x4 2 
x
x4 2



 



x  25  5  x  8  2 x  16  0 
x

x  25  5



x 2  16 x  64  4 x  64
x  8  2 x  16

x44

0 


x4 2



x
x4 2

x  25  25
x  25  5


 x  8


x
x  25  5

2

 4  x  16 

x  8  2 x  16



x 2  12 x
x  8  2 x  16

0


0




1
1
x  12
 x


  0 (*).
x  25  5 x  8  2 x  16 
 x4 2

1

Với x  4 ta có

x4 2

1



x  25  5



x  12


 0 .Do đó (*)  x  0 (Thỏa mãn điều kiện).

x  8  2 x  16

Với x  0 ta có y  x  4  4 .
x  x  y   x  y  2 y  2 y 2

Bài 3: Giải hệ phương trình: 
 x 2  3 y 4  x 2  2 y  1

Điều kiện xác định: y  0 , x  y  0 .Chú ý rằng x  y  0 không phải nghiệm của hệ phương trình do đó:

x  x  y   x  y  2 y  2 y 2  x 2  xy  2 y 2 





x  y  2y  0



1
0
 0   x  y  x  2y 


x  y  2y
x


y

2
y



x  y  2y

  x  2 y  x  y  

1

Vì y  0 , x  y  0 do đó x  2 y 

x  y  2y

 0 .Vì vậy ta có x  y . Thay x  y vào phương trình thứ hai

ta được: x 2  3 y 4  x 2  2 y  1  x 2  3 x 4  x 2  2 x  1

Ta có: x 2  3 x 4  x 2  2 x  1  x 2  3 x 4  x 2  2 x  1  0





 x2  x  1 






3





 x2  x  1  3 x2

Vì 1 

3

x2  1


2



2


3






x4  x2  x  0  x2  x  1  3 x2

3

x  x 1

3

x2  1


2

3

x2  1 3 x 

x2

x2  1 3 x 

 x
3

2

 x
3


2



3



x2  1  3 x  0



 0  x2  x  1  1 








3



3

x2  1



2

3

x

2

x2  1 3 x 

 x 2  x  1  0
1 5
xy
0 
2
 x  y  0

 x  y  1  1  4  x  y 2  3  x  y 

Bài 4: Giải hệ phương trình: 
 x 3  x 2  2 y  9  2x 2  2 y  3 x  1  6



Điều kiện xác định: x  y  0, x 2  2 y  9  0, x  1 .Ta có:



x  y  1  1  4x  y  3x  y

2

 x
3

2



0





2x  y  1

 4  x  y   1  3  x  y   x  y  1  0   2 x  2 y  1 2 x  2 y  1 
2

3x  y  x  y  1

0



1
  0 .Vì x  y  0 do đó ta có: 2 x  2 y  1  0 .
  2 x  2 y  1  2 x  2 y  1  


3x  y  x  y  1 





Thay 2 y  1  2 x vào phương trình thứ hai ta được: x 3  x 2  2 y  9  2x 2  2 y  3



 x 3  x 2  2 x  10  2x 2  2 x  2



2

 x  x1



x 1







 




 

x  2 x  10  5

x
0 

x  1  6  x3  1  2 x2  x  1

2

x1  2 



2

 x1







x1  6

x  1  x 2  2 x  10  5  0

x  1  x  5

x 1  2



 x  5  x  3 
x 2  2 x  10  5

0



 x2  x  1 x  1

x3
  0 do đó x  5  y   9 .
  x  5 


2
x 1  2
x 2  2 x  10  5 


21
3
2
 x  y  1  2x  2 y  7  x  6x  y  4
2

Bài 5: Giải hệ phương trình: 
 x 2  y 2  2 2 x 2  3 xy  2 y 2  x  y  2 xy


Điều kiện xác định: x  y 



7
,2 x 2  3xy  2 y 2  0 .Ta có: x 2  y 2  2 2 x 2  3xy  2 y 2  x  y  2 xy
2



  x  y   2 2 x  3xy  2 y  x  y  0   x  y  
2

2

2

7 x  y

2

2

2 2 x 2  3 xy  2 y 2  x  y

0




2
7
7
7
  0 . Vì 1 
 x  y 1 
 0, x  y  . Do đó: x  y .
2
2
2
2

2
2 2 x  3 xy  2 y  x  y 
2 2 x  3 xy  2 y  x  y

Thay vào phương trình đầu ta được: x  y  1  2 x  2 y  7  x 3  6 x 2 

 2x  1  4x  7  x3  6x2 

21
y4
2

21
x  4  6 x 3  36 x 2  63x  24  6 2 x  1  6 4 x  7  0
2




 



 6 x 3  36 x 2  51x  12  4 x  2  6 2 x  1  8 x  14  6 4 x  7  0









  x  4  6 x 2  12 x  3  2 2 x  1
  x  4  6 x 2  12 x  3 





2x  1  3  2 4x  7

4  x  4  2x  1
2x  1  3






8  x  4  4x  7
4x  7  3



4x  7  3  0

0


2
2
4 2x  1
8 4x  7 
7
3
  x  4   6  x  1  3 

  0 . Vì x   6  x  1  3   0 . Do đó x  y  4 .


4
8
2x  1  3
4x  7  3 




x3  x2  2 y  1  x2 y  y  1

Bài 6: Giải hệ phương trình: 
 3  x  2   3 x  4  3 x  y  1  y  3

Điều kiện xác định: 3 x  4  0, y  3, x 2  2 y  1  0, x  y  1  0 .
Ta có: x 3  x 2  2 y  1  x 2 y  y  1  x 3  x 2 y 

 x 2  x  y  x  y    x  y 
 x2







x2  2 y  1  y  1









x2  2 y  1  y  1  0




x2  2 y  1  y  1  0



x2  2 y  1  y  1   x  y 









x2  2 y  1  y  1  0



x2  2 y  1  y  1 x2 x2  2 y  1  x2 y  x2  x  y  0
2


1 
1 
2
2
2


x  2y  1  y  1 x x  2y  1  x y   x     y     0

2 
4 








2

2

Vì x


1 
1
4
x  2 y  1  x y   x     y    0 với x   , y  3 .
2 
4
3


2


2

Do đó:

2

x 2  2 y  1  y  1  0  x 2  2 y  1   y  1   x  y  x  y   0
2

4

4 
4
Vì x  y   x     y    0 với x   , y  3 .Vậy x  y . Thay x  y vào phương trình thứ hai ta được:
3
3 
3




 

3  x  2   3x  4  3 2 x  1  x  3  2 x  1  3 2 x  1 

 



3x  4  4  x  3  x  3  0


 2 2x  1
3
x3 
  x  4


0xy4.
 2x  1  3
3x  4  4
x  3  1 


 3 y  1  x 2  3 y  1  x
Bài 7: Giải hệ phương trình: 
2
2
2 x  3x  y  4 x  y  x  1
Điều kiện xác định: x 





1
, y  0, x 2  3x  y  0,4 x  y 2  0 .Ta có: 2 x 2  3x  y  4 x  y 2  x  1
3

 


x 2  3x  y  x  1 



x 2  3x  y  4 x  y 2  0 


xy
1
  x  y  1 

2
2
 x  3x  y  x  1
x  3x  y  4 x  y 2

hai ta có:

3x  4  x  x 2  3x  2  0 





3x  4  x 

x  y 1
x 2  3x  y  x  1




x2  y 2  x  y
x 2  3x  y  4 x  y 2

0


  0 . Do đó: y  x  1 . Thay vào phương trình thứ


1
 x  1 2x  4   0
2






3x  4  x 







 1 
4 1
3 x  4  x 1    x    

3 3
 2  

1
 x  1
2



3x  4  x



Do đó:





3x  4  x  0


1 
4 1
3 x  4  x   0 . Vì 1    x    
2 
3 3











3 x  4  x  0x 

4
.
3

3 x  4  x  x  2  y  1 (Thỏa mãn điều kiện).

 x1 y x y1 y  x1  y y
 

 
Bài 8: Giải hệ phương trình: 
x1
 x  y  x  2y

 3 x  2 y  1

Điều kiện xác định: y  0,  x  1 y   x  y  1 y  0, x  1  0, x  y  0, x  2 y  0,3x  2 y  0
 x1  0
x  1  0



Nếu y  0 , khi đó hệ phương trình trở thành:  x  1
. Do đó lúc này hệ phương trình vô
 0 x  0

 3x  1

nghiệm. Vậy y  0 . Khi đó:
 


x1
3x  2 y  1



5x  2  1





x1
3x  2  2 x  1

 
2

5x  2  1 

 y  y   x  y  1




x1 y  0 

 x  1 y   x  y  1

y y



x y1
x1  y

0

1

 x  1 y   x  y  1



y  x1  y y


  0  y  x  1 .Thay vào phương trình hai:

x  1  y 
y y



y y

x1

 x  y  x  2y 

x1



y  y  


 x  1 y   x  y  1


  x  y  1 




 x  1 y   x  y  1

5x  2  1

 2 x  1  3x  2 

x1
5x  2  1


 3x  2  2 x  1

 5x  2  1  3x  2  2 x  1 vì x  1  0, x  

3x  2  2 x  1



2

2
5

 5x  3  2 5x  2  5x  3  2 3x  2 2 x  1

 5x  2  3x  2 2 x  1  5x  2   3 x  2  2 x  1  x  0  x  





1
2
khi đó y  1  y  .
3
3


 xy   x  y  xy  2  x  y  y

Bài 9: Giải hệ phương trình: 
 x  1 y  xy  x  1  x   4




Điều kiện xác định: x  0, y  0 .Ta có:


  xy   x  y 







xy  2  y  




xy   x  y 








xy  2  x  y  y



x  xy  2


1
x  y  0  x  y

0
x y
 xy   x  y  xy  2  y














Mặt khác:  x  1 y  xy  x  1  x   4  y  xy  2 

4

 x2  x  2
x1

2

 y

 x  1  x  2   0 do đó x  y .Thay vào phương trình thứ hai ta có:
xy  2 
x1

 x  1   2 x  x  1  x    4   x  1  3 x  x 2   4   x 3  2 x 2  3 x  4  0   x  1   x 2  x  4   0
 x  y  1 x  y 

1  17
1  17
. Kết hợp điều kiện ta loại x  y 
.
2
2

 x  2 y  2 x  y  x 2 y  x  3 y  xy 2

Bài 10: Giải hệ phương trình: 
2
2
2  1  y  x  2 y  1  y  2 x  1

Điều kiện xác định: 2 x  y  0 .Ta có:






x  2 y  2 x  y  x 2 y  x  3 y  xy 2



1
1
2 x  y  x  x 2 y  xy 2  0   x  y  

 xy   0
 x  2 y  3y

2x  y  x



 



x  2 y  3y 

 x  y .Thay vào phương trình hai ta có: 2  1  x  x 2  2 x  1  x 2  2 x  1

 x 2  2 x  1  2  x  1  x 2  2 x  1  0  x 2  2 x  5  2  x  1






x2  2x  1  2





x 2  2 x  1  2  2  x  1

. Vì x  0 do đó chỉ có duy nhất trường hợp





x2  2x  1  2  0





x2  2 x  1  2  0 



x2  2x  1  2






x2  2x  1  2x  0

x 2  2 x  1  2  x 2  2 x  5  0, x  0  x  y  6  1 .

x3  x2  2 y  1  x2 y  y  1

Bài 11: Giải hệ phương trình: 
3 2 x  1  xy 5  4 y 2  4 x 2
Điều kiện xác định: x 

 x3  x2 y 
 x2





x





1
5
.Ta có: x 3  x 2  2 y  1  x 2 y  y  1
,0  y 

2
2



x 2  2 y  1  y  1  0  x 2  x  y  x  y    x  y 

x2  2 y  1  y  1





x2  2 y  1  y  1   x  y 



Vì x  y  0 với x 



x2  2 y  1  y  1  0





x2  2 y  1  y  1  0




x2  2 y  1  y  1 x2 x2  2 y  1  x2 y  x2  x  y  0 .

1
5
.Do đó:
,0  y 
2
2





x2 x2  2 y  1  x2 y  x2  x  y  0

x 2  2 y  1  y  1  0  x 2  2 y  1   y  1   x  y  x  y   0
2

1
5
. Vậy x  y . Thay x  y vào phương trình thứ hai ta được:
,0  y 
2
2






3 2 x  1  x 5  4 x2  4 x2  3 2x  1  2x  1  4x2  6x  3  x 5  4x2  0

với




6  x  1 2 x  1
2x  1  1

10x


2



 9 x  9  x  1 2 x  1

2

4x  6x  3  x 5  4x2

 0  x  y  1.

 x2  x  y .3 x  y  y

Bài 12: Giải hệ phương trình: 
2
2

x  y  x2  y 2  2
 x  y





Điều kiện xác định: x 2  x  y  0, x  y .Nếu x 2  x  y  0  y  x 2  x , thay vào hệ ta có:
0  x 2  x

2
 2
2
2
2
2
x

x

x

 2x  x  x  x  x













 x  0  x  1
 2
2
2
 x x  x  2

2

x 2  x  y ta có:

Ta nhận thấy hệ trên vô nghiệm. Do vậy: x 2  x  y  0 . Chia hai vế phương trình đầu cho

y

y

 xy 
3

2

x xy




  x  y  1 





3

xy



2

x xy

1
2

1 x  y 1 
3



 x y 1
3

y  x2  x  y

xy


y 

x2  x  y



2

x xy

 3 x  y 1



0
x2  x  y 


 y  x  1 . Thay vào phương trình thứ hai ta được: 2 x  1  2 x 2  2 x  1  x  0, y  1  x  2, y  1
 1  y  x  y  x  2   x  y  1 y                 
Bài 13: Giải hệ phương trình: 
2
 2 y  3x  6 y  1  2 x  2 y  4 x  5 y  3
Điều kiện xác định: x  2 y  0; 4 x  5 y  3 .Ta có:  1  y  x  y  x  2   x  y  1 y  
 1  y 






x  y  1   x  y  1

  x  y  1

y 1
y  1

   y  1





y  1     1  y 

x  y 1
x y 1

  x  y  1

y 1
y  1

 

 1

1
0

 0   x  y  1 y  1 
 
 y  1
x y 1
x  y  1 


x  y 1

1

Do đó x  y  1 hoặc y  1 vì

y  1

 

1
x y 1

0.

Với y  1 , thay vào phương trình hai ta được: 9  3x  2 x  2  4 x  8  9  3 x  0  x  3
Với x  y  1 thay vào phương trình hai ta được: 2 y 2  3 y  2  2 1  y  1  y  2 y 2  3 y  2  1  y  0



 






 



Ta có: 2 y 2  3 y  2  1  y  0  2 y 2  2 y  2  y  1  y  0  2 y 2  y  1  y  1  y  0



 





 2 y 2  1  y   y  1  y  0  2 y  1  y

 y 

 



1 y  y  1 y  0









 y  1  y 2 y  2 1  y  1  0 (*). Vì y  0 nên 2 y  2 1  y  1  0
0  y  1
5 1
5 1
Do đó (*)  y  1  y   2
. Do đó y 
.
 x  y 1
2
2
 y  y  1  0

 2 x 2  y 2  5 x  2  3 y  x  1   2 x  y  1 y  x

Bài 14: Giải hệ phương trình: 
2
2
4 x  y  x  4  2 x  y  x  4 y

Điều kiện xác định: y  x ,2 x  y  0, x  4 y  0 .
Ta có: 2 x 2  y 2  5x  2  3 y  x  1   2 x  y  1 y  x  2 x 2  y 2  5x  2  3xy  3 y   y  2 x  1 y  x  0
 2 x 2  y 2  3x  1  3xy  2 y   y  2 x  1





y  x 1







y  x  1  0   y  x  1 y  2 x  1   y  2 x  1



y  x  1  y  2 x  1   y  2 x  1





y x 1  0 





y  x  1  y  2 x  1








y x 1  0



yx 2 0

 y  2x  1  0
 y  2x  1
y  x  2  0 do đó 

 y  x  1  0  y  x  1



Với y  2 x  1 thay vào phương trình thứ hai ta có: 3x  4 x  1  9 x  4  3  0

2
9
1
1

 0x   .
Ta xét f  x   3x  4 x  1  9 x  4 với x   .Ta có: f '  x   3 
4
4
4x  1 2 9x  4
 1


Do đó hàm số f  x  đồng biến và liên tục trên   ;   .Do đó phương trình f  x   0 có nghiệm duy nhất
 4


x  0 khi đó y  1 .
Với y  x  1 thay vào phương trình thứ hai ta được: 3x 2  x  3  3x  1  5x  4



 

 



 3x2  x  3  3x  1  5x  4  0  3 x2  x  x  1  3x  1  x  2  5x  4  0



2

3 x x





2

2


 x  1   3 x  1   x  2    5 x  4   0  3

x  1  3x  1

x  2  5x  4





x2  x 

x2  x
x  1  3x  1





1
1
 x2  x  3 

  0 (*).
x  1  3x  1 x  2  5x  4 

Vì x  

 x  0, y  1

1
1
1

 0 .Vậy (*)  
do đó 3 
.
3
x  1  3x  1 x  2  5x  4
 x  1, y  2

 2x  y  3y  x  x  2 y

Bài 15: Giải hệ phương trình: 
2
2
 x  2 x  y  x  3 y  2



x2  x
x  2  5x  4

0


Điều kiện xác định: x , y  0 .Nhận thấy x  y  0 không phải là nghiệm của hệ phương trình.

2x  y  3y  x  x  2 y


Do đó x , y không đồng thời bằng 0.Ta có:






 



2x  y  x 

xy
2x  y  x

 x  y



3y  x  2 y

 

x  2y  2x  y 

3y  x  2 y

0


1
x  2 y  2x  y



1
3y  x



 0  x  y




0



 

x  2 y  2x  y 



2x  y  x



3y  x


3y  x  2 y



 0

 x  2y  2x  y
3y  x
3 y  x   0   x  y  


 x  2y  2x  y
3y  x



3y  x
3y  x
 x  y

 x  2y  2x  y
3y  x




3y  x  2 y



1
1
 0  x  y

 2x  y  x
3y  x  2 y
3y  x  2 y


2x  y  x



2x  y  x



yx

3y  x  2 y  2x  y  x



  x  y  




2x  y  x


3y  x  2 y  0 




0






1
1
  0   x  y  3 y  x  
  0 (*)


 x  2y  2x  y

3
y

x




 0 với x , y không đồng thời bằng 0.Do đó (*)  x  y  x  3 y .


Trường hợp 1: Với x  y , thay vào phương trình 2 ta được: x 2  x  2  x 2  x  0

x2  x  1
 x 2  x  1   x 2  x  1   0  x 2  x  1 
 0  x2  x  1
2


x x 1



Vì 1 




1 




  0 (*)

x2  x  1 
1

 2
5 1
5 1

5 1
 0 do đó (*)   x  x  1  x 
. Với x 
ta có y 
.
2
2
2
 x  0
x2  x  1

1

Trường hợp 2: Với y 

x
x2  9x
, thay vào phương trình 2 ta được: x 2  x  2 
0
3
3

x  0
 x  0
Điều kiện:  2
. Vì x  0 và x  9 không phải là nghiệm của phương trình nên điều kiện

 x  9 x  0  x  9

của bài toán là x  9 . Xét f  x   x 2  x  2 

Ta có: f '  x   2 x  1 

2x  9
2

6 x  9x

x2  9 x
, x   9;  
3

 0x   9;   .Do đó f  x  là hàm số đồng biến và liên tục trên  9;   .

Do đó với x  9 thì f  x   f  9  . Mà f  9   88  0 . Do đó f  x   0x   9;   .



1
 8x  y  5
 xy 
Bài 16: Giải hệ phương trình: 
x
 8x  y  5  x  y  1  3 x  2


Điều kiện xác định: x  0, y  0 .Ta có:







 

8x  y  5  3 x 

x  y  5
8x  y  5  3 x

  x  y  5



8x  y  5  3 x



x  y 1 4
x  y 1  2

0



1
1
0
 0   x  y  5 

 x  y 1  2

x  y 1  2
8 x  y  5  3 x 


xy5

x  y 1  2



8x  y  5  9x

x y 1  2  0 

8x  y  5  3 x  x  y  1  2



  x  y  5  




8x  y  5  x  y  1  3 x  2



8x  y  5  3 x




 0   x  y  5





8x  y  5  3 x  x  y  1  2  0

 8x  y  5  4
9x  x  y  1 
0
8 x  y  5  2  3 x  x  y  1   0   x  y  5  


 8x  y  5  2 3 x  x  y  1 



 



 8x  1  y

8x  1  y
0
  x  y  5 

 8x  y  5  2 3 x  x  y  1 





1
1
  0 (*)
  x  y  5  8 x  1  y  

 8x  y  5  2 3 x  x  y  1 





1
8x  y  5  2



1
3 x  x y 1

 0 . Do đó (*)  y  5  x  y  8 x  1

Trường hợp 1: y  5  x . Thay vào phương trình thứ nhất ta được:

xy 

1

x

 8x  y  5  x 5  x 

1
x

 3 x  x 5  x  1  3x

Cách 1: Sử dụng nhân liên hợp:





Ta có: x 5  x  1  3x  3x  x 5  x  1  0  x 2  5  x   x  1  0 

x 4  5  x
2 5x

  x  1  0



x
x

 1   x  1  0 (*). Vì
 1  0x  0 do đó (*)  x  1  y  4
2 5x

 2 5x

Cách 2: Đánh giá hàm số đơn điệu:
Vì x  5 không phải nghiệm của phương trình. Do đó xét hàm số f  x   3x  x 5  x  1 với x   0; 5  .






Ta có: f '  x   3  5  x 

x



2 5x

x4
3 5x



x
2 5x

 0x   0; 5  . Do đó f  x  là hàm số đồng biến và

liên tục trên  0; 5  .Do đó trong  0; 5  phương trình f  x   0 có tối đa một nghiệm.
Mặt khác trong  0; 5  phương trình f  x   0 có nghiệm x  1 .Vậy x  1 là nghiệm duy nhất của phương

trình f  x   0 .Với x  1 ta có y  4 .
Trường hợp 2: y  8 x  1 , thay vào phương trình thứ nhất ta được:

xy 

1
x

 8x  y  5  x 8x  1 

1
x

 2  x 8x  1  1  2 x

 x  0
1
1

 2 x  1  x  . Xét hàm số f  x   x 8 x  1  1  2 x với x   ;   .
Ta có: 
4
4

 x 8 x  1  1  2 x
Ta có: f '  x   8 x  1 

f " x 

8x  1


8x  1



4
8x  1

1



x

. Vì f '  x   8 x  1 

4x
8x  1



1
x

do đó ta có:


4x 
4  8x  1 


4
1
8x  1 
8x  1  1

 f " x 


8x  1
8x  1
2x x
8x  1
2x x

4 8x  1  4x

4

 f " x 

4x



4

4  8x  1  4x 

 8 x  1


8x  1



1
2x x

 f " x 

4
8x  1



4  4 x  1

 8 x  1

8x  1



1

1

 0x   ;  
2x x
4



1
1

1
Vậy f '  x  là hàm số đồng biến và liên tục với x   ;   .Vì x  nên f '  x   f '   .
4
4

4
 1 4 3 6
1

Vì f '   
 0 Do đó f '  x   0 với x   ;   nên f  x  là hàm số đồng biến và liên tục trên
3
4
4

1
1
1

1
1

3
 0 do đó f  x   0 với x   ;   .
 ;   . Với x  ta có: f  x   f   .Vì f   
4

4 4
4

4
4

1

Vậy phương trình x 8 x  1  1  2 x vô nghiệm với x   ;   .
4


 x 4  x 2 y 2  4 y 4  x 4  20 x 2 y 2  4 y 4  7 xy

Bài 17: Giải hệ phương trình: 
 x 2  xy  y 2  1

Điều kiện xác định: xy  0 .Vì x  y  0 không phải là nghiệm của hệ phương trình. Do đó x , y không đồng
thời bằng 0.Do đó:

x 4  x 2 y 2  4 y 4  x 4  20 x 2 y 2  4 y 4  7 xy

  x 4  x 2 y 2  4 y 4  2 xy    x 4  20 x 2 y 2  4 y 4  5xy   0

 






x4  x2 y 2  4 y 4  4x2 y 2
x 4  x 2 y 2  4 y 4  2 xy
x4  5x2 y 2  4 y 4



x 4  x 2 y 2  4 y 4  2 xy





x 4  20 x 2 y 2  4 y 4  25x 2 y 2
x 4  20 x 2 y 2  4 y 4  5xy
x 4  5x 2 y 2  4 y 4
x 4  20 x 2 y 2  4 y 4  5xy


1
 x4  5x2 y 2  4 y 4 

 4
2 2
4
x

x
y

4

y

2
xy






1



x 4  x 2 y 2  4 y 4  2 xy



0

0


0

4
2 2
4
x  20 x y  4 y  5xy 
1


1
x 4  20 x 2 y 2  4 y 4  5 xy

0

Do đó x 4  5x 2 y 2  4 y 4  0   x  2 y  x  2 y  x  y  x  y   0

 x  2 y  0
Vì xy  0 và x , y không đồng thời bằng 0 do đó 
. Vậy x  y  x  2 y .
 x  y  0
Với x  y , thay vào phương trình thứ hai ta được: x 2  1  x  y  1
Với x  2 y , thay vào phương trình thứ hai ta được: y 2 

1
1
2
y
. Vì x  2 y nên ta có x  
3
3
3

 6 x2  1  y  1  y 2

Bài 18: Giải hệ phương trình: 
 6 y 2  1  x  1  x 2

Điều kiện xác định: x , y  1 .Đây là hệ phương trình đối xứng, chúng ta trừ hai phương trình cho nhau:

 6 x2  1  y  1  y 2

 6x2  1  6 y 2  1 

2
2
 6 y  1  x  1  x








 

6x2  1  6 y 2  1  x2  y 2 



 

y  1  y2 

x  1  x2






x1  y 1  0



xy
1
  0 (*)
 x  y
xy
 6x2  1  6 y 2  1
x 1  y 1 



Do đó (*)  x  y . Thay x  y vào phương trình một ta được:
6x2  1  y  1  y 2  6x2  1  x  1  x2  x2  x  1  6x2  1  0



 

Ta có: x 2  x  1  6 x 2  1  0  x 2  4 



x  1  1   6 x 2  1  5   0





  x  2  x  2  

  x  2 x  2 



x2
x 1 1
1
x 1 1





6 x 2  1  25
6 x2  1  5

 0   x  2  x  2  

x2
x 1 1



6  x  2  x  2 
6x2  1  5

0


6  x  2





1
6
  0
  0   x  2
  x  2 1 



2
2

x

1

1
6 x  1  5  
6x  1  5 






2


2


6
x
x

2


1
1
6x  1  1 

  x  2
  x  2
 0   x  2
0
2
 x 1 1




2
2
x


1

1

6x  1  5 

 6 x  1  1  6 x  1  5  






 x  2 (Thỏa mãn điều kiện). Khi đó y  x  2 .
 x 2  91  y  2  y 2

Bài tương tự: Giải hệ phương trình: 
 y 2  91  x  2  x 2
 x  1  x 2  2 x  y  xy  2 y
Bài 19: Giải hệ phương trình: 
2
 x  xy  x  y  1

Điều kiện xác định: x  0  x  2, y  x  2   0 .Ta có: x 2  xy  x  y  1  x 2  xy  x  y  1 . Thế vào phương
trình đầu: x  1  xy  x  y  1  y  xy  2 y   x  1  y   xy  x  y  1  xy  2 y  0

 x  1  y 



1
 0  x  1  y1 

xy  x  y  1  xy  2 y
xy  x  y  1  xy  2 y


x 1 y


  0  y  x1.



Thay vào phương trình hai ta có: x 2  x  x  1  x   x  1  1  x  2  y  1 .
 y  2 y 2  xy  1  x  1  x 2  x  1
Bài 20: Giải hệ phương trình: 
2
2
 x  2 y  xy  3 x  2 y  4

Điều kiện xác định: 2 y 2  xy  1  0, x 

1 5
1 5
.
x
2
2


Từ phương trình thứ hai ta có: 2 y 2  x 2  xy  3 x  2 y  4 .Thay vào phương trình đầu ta được:

y  x 2  3x  2 y  3  x  1  x 2  x  1  x  1  y 

 x 1 y 





x 2  x  1  x 2  3x  2 y  3  0

2x  1  y


 0  x  1  y1 

x2  x  1  x 2  3x  2 y  3



0
2
2
x  x  1  x  3x  2 y  3 
2

 y  x  1 .Thay vào phương trình hai ta được: x 2  2  x  1  x  x  1  3x  2  x  1  4  x  1  y  0 .
2


 x 3  9 y 3  x  2 y  y 3  4  1
Bài 21: Giải hệ phương trình: 
2
2
 x  2 xy  4 y  4


x3  9 y 3  x  2 y  y 3  4  1

Điều kiện xác định: x 3  9 y 3  0, x  2 y  0, y   3 4 .Ta có:

x







3



 8y3  y3  x  2y  y3  4  1  4  x  2y   y3  x  2y  y3  4  1



4  x  2y   y3  y3  4 




x  2y  1  0 

4  x  2 y  1
4  x  2y   y  y  4
3

3



x  2y  1
x  2y  1

0



4
1
  0  2y  1  x .
  x  2 y  1 


3
3
x  2 y  1 
4 x  2y   y  y  4
 


2 x 2  x  y  1  2 xy  x  2  0
Bài 22: Giải hệ phương trình: 
2
2 y  y  1  xy  2 y  2  0

Điều kiện xác định: y  1, x  y  1  2 .Trừ hai phương trình cho nhau ta được:
2 x 2  3xy  2 y 2  x  2 y 




x  y  1  y  1  0   x  2y   2x  y  1 






  0  x  2y .
x  y  1  y  1 
1

Thay vào phương trình hai ta được: 4 y 2  y  1  2 y  2  0  2  y  1 2 y  1  y  1  0





 y  1 2  2 y  1 y  1  1  0  y  1  x  2 .
 x  1 x  y3  3  y  1



Bài 24: Giải hệ phương trình: 
2
 x  xy  y 2  3

Ta có:

 x  1

x  y 3  3  y  1   x x  y 3  3  







x  y1  0 

x3  y 3  3
x x  y3  3





3
1


  0  y  x  1.


 0   x  y  1



3
3
x

y

1
x

y

1
x x  y 3
x x  y 3

3  x  y  1

x  y 1

2

Thay vào phương trình hai ta được: x 2  x  x  1   x  1  3  x 


3  33
3  33
y
6
6

 2 x 2  5 xy  y 2  1

Bài 24: Giải hệ phương trình:  

2
2
 y  xy  2 y  4 y  xy   1




Điều kiện xác định: y  0 . Ta có:
 2 x 2  5 xy  y 2  1

 2 x 2  5 xy  y 2  y  xy  2 y 2  4 y 2  xy 
 

2
2


 y  xy  2 y  4 y  xy   1

 


x  y 1
x  y1

0


Hai vế là hai phương trình có cùng bậc hai nên ta chia hai vế cho y 2 :
2

x
x
2 x 2  5xy  y 2  y  xy  2 y 2  4 y 2  xy   2    5    1 


y
y

x
x
x
 t , phương trình
 2  4  . Đặt
y
y
y

trở thành: 2t 2  5t  1  t  2  4  t  2t 2  5t  1  t  2  4  t  0




 

 2t 2  5t  3 

 



t  2  1  1  4  t  0   t  3  2t  1 


1
1
  t  3   2t  1 

t  2 1 1 4 t


t3
t 2 1



t3
1 4 t

0







1
1
  0

  0   t  3   2t   1 
t

2

1
1

4

t








t2
1
t2

1

0.
  t  3   2t 

  0 (*). Vì 2  t  4 nên 2t 


t  2 1 1 4 t
t  2 1 1 4 t 


Do đó (*)  t  3 hay x  3 y .Với x  3 y thay vào phương trình thứ nhất ta được:
18 y 2  15 y 2  y 2  1
2 x 2  5 xy  y 2  1  
 y  1 x  3
 y  0
 2

2
2
2 
 3 x  xy  3 y  y  3 xy  y  5 xy  4 y 


Bài 25: Giải hệ phương trình: 
4 x2  4 y 2  1  4 x  4 y


Điều kiện xác định: 3 xy  y 2  0,5 xy  4 y 2  0 .



3xy  y 2  5xy  4 y 2  0,3 x 2  xy  3 y 2 





2
5 2
1
x  y2   x  y   0
2
2

 3 x 2  0
Do đó ta có y  0 . Mặt khác nếu y  0 hệ trở thành: 
(Vô lý).
2
 4 x  1  4 x

Vậy y  0 , ta chia hai vế phương trình đầu cho y 2 : 3x 2  xy  3 y 2  y  3xy  y 2  5xy  4 y 2 


2

x x
x
x
x

 3       3  3    1  5    4 . Đặt  t , khi đó: 3t 2  t  3  3t  1  5t  4
y
y y
y
y



 



 3t 2  3t  t  1  3t  1  t  2  5t  4  0  3t  t  1 

t  t  1
t  1  3t  1



t  t  1
t  2  5t  4



1
1
 t  t  1  3 

  0  t  0 t 1.
t  1  3t  1 t  2  5t  4 



Trường hợp 1: Nếu t 

x
1
 0  x  0 , ta có: 4 x 2  4 y 2  1  4 x  4 y  4 y 2  1  4 y  y  .
y
2

0


Trường hợp 2: Nếu t 

x
2 2
 1  x  y , ta có: 4 x 2  4 y 2  1  4 x  4 y  8 y 2  8 y  1  0  x  y 
y
4

 x  6 y  3  xy  3 y  y  8 y  3 x  9 

Bài 26: Giải hệ phương trình: 
  x 2  8 x  24 y  417   y  3  y  1  3 y  17

Điều kiện xác định: y  1, x  3,  x 2  8 x  24 y  417  0 .Ta có:  x  6 y  3  xy  3 y  y  8 y  3x  9 






 x3
 x3
 8  3
.
y

 y 

 x  3  6 y  y  x  3  8 y2  3  x  3  y .Chia cả hai vế cho y2 ta được:  x y 3  6 


Đặt t 

2
2
x3
 0 , khi đó ta có:  t  6  t  8  3t   t  6  t   8  3t 
y





 t 3  3t 2  12t  64  0   t  4  t 2  7 t  16  0  t  4 (Vì t  0 ).

Do vậy x  3  4 y . Thay vào phương trình hai ta được: 4

 y  4  6  y    y  3 


y  1  3 y  17

y  1  a , a  0 , khi đó phương trình trở thành: a3  3a2  4a  20  4 25  a 4  0

Đặt


4a4
4a3
 a3  3a 2  4a  4  5  25  a 4   0  a a 2  3a  4 
 0  a  a 2  3a  4 



5  25  a4
5  25  a 4







4  y  1 y  1
Thay a  y  1 ta có phương trình trở thành: y  1  y  3  3 y  1 

5  2 y  24  y 2






  0  y  1 x  1.






2
 y x 3 4  x y11
Bài 27: Giải hệ phương trình: 
x3  x  4  3 y  1






Điều kiện xác định: y  1, y x 2  3  4  0 .





Điều kiện có nghiệm: Vì x 3  x  3 y  1  4  4  0  x x 2  1  0  x  0 .








Bình phương hai vế của phương trình đầu ta được: y x 2  3  4  x y  1  1





2



 y x 2  3  4  x 2  y  1  1  2 x y  1  x2  2 x y  1  3  y  1  0 (*).

 1  x 2  1
Với y  1 , hệ phương trình trở thành: 
(Vô nghiệm).
 x 3  x  4  0
Với y  1 , chia hai vế của (*) cho  y  1 và đặt

x
y 1


0




 t với t  0 , ta được: t 2  2t  3  0


  t  1 t  3   0  t  1  t  3 . Vì t  0  t  1 .Khi đó:



2

y  1  x , thay vào phương trình hai ta có:



x 3  x  4  3 y  1  x 3  2 x  4  0   x  2   x  1  1  0  x  2 . Với x  2 , ta tìm được y  3

 x  1  2x  y  9  y  x  2  x  3  5

Bài 28: Giải hệ phương trình: 
2
 y  1 x  y  xy  x  0

Điều kiện: x  1, 2 x  y  9  0 ,x 2  y  0 .Ta có:  y  1 x 2  y  xy  x  0



  y  1



x 2  y  x  y   x  y  y  1  xy  x  0   y  1


  y  1



x2  y  x  y 



 

x2  y  x  y











x 2  y  x  y  y 2  2 xy  y  0



x2  y  x  y  0 








x2  y  x  y y  1  x2  y  x  y  0



x 2  y  x  y x  1  x 2  y  0 . Vì x  1  x 2  y  0x  1, x 2  y  0 .

Do đó:

 x  y  0
 x  y  0
x2  y  x  y   2

2
2
 x  y  x  2 xy  y
 y  y  2 x  1  0

Trường hợp 1: y  0 , thay vào phương trình thứ nhất ta được:

x  1  2 x  9  5  3x  8  2 x  1 2 x  9  25  2 x  1 2 x  9  17  3 x

17

17
1  x 

1  x 
3

 x  65  10 39 (Thỏa mãn điều kiện).

3
 x 2  130 x  325  0
4  x  1 2 x  9   9 x 2  102 x  289



 x  y  0
 x  1  2 x  0

 0  x  1 .Thay y  1  2 x vào phương trình thứ
Trường hợp 2: y  1  2 x , vì 
 x  0
 x  0
nhất ta được: x  1  4 x  8   1  2 x  x  2  x  3  5  x  1  2 x  2   1  2 x  x  2  x  3  5




 

x 1 1  2



x  2  2   1  2 x  x  2  x  3  0 


x2
x 1 1



2  x  2
x2 2

  1  2 x  x  2  x  3  0



1
2
  x  2

  1  2 x  x  3   0 vô nghiệm.
x2 2
 x 1 1

 y 2  2 xy  3 x  3 y  1   x  y  3  2 x 2  y 2  1  0

Bài 29: Giải hệ phương trình:  1
1
x3  1



x4

2 xy  2 x  4  1
 2 x  3

3
Điều kiện: x   , 2 xy  2 x  4  0 , 2 xy  2 x  3  0 .Ta có: y 2  2 xy  3x  3 y  1   x  y  3  2 x 2  y 2  1  0
2
 x 2  2 xy  1   x  y  3 





2x2  y2  1  x  y  0






2x2  y 2  1  x  y



2x2  y 2  1  x  y  x  y  3  0





2x2  y 2  1  x  y




2 x 2  y 2  1  2 x  3  0 . Vì

do đó:





2 x 2  y 2  1  2 x  3  0x  

 2 x 2  y 2  1  x  y
 x 2  1  2 xy

2x2  y 2  1  x  y  0  
.
 x  y  0
 x  y  0

1

Thay 2 xy  x 2  1 thay vào phương trình thứ hai ta có:

x3  1



3

2

2

x  2x  5  1

1



x4

 



 2x  3 x  4 x3  1 





1
2x  3



 2 x  3 x  4  x  1 x  x  1 
2






2

x  2x  5  1



 x  1 



  x  1  2 x  3 x  4 x 2  x  1 



x3  1

0 

2x  3  x  4

2x  3

1

x3  1




x4

x2  2x  5  1

2x  3  x  4



2x  3 x  4

0



x2  2x  5  1  0

x2  2x  5  1

2x  3  x  4





 0




x 2  2 x  5  1 
  0  x  1 y  1.
2x  3  x  4 






 x  y  2  x 2  2 y 2  x  2 y  2  x 

Bài 30: Giải hệ phương trình: 
 x  1  x  y  1  x3  x2  2  y


Điều kiện: x  1, x  y  1  0, x 3  x 2  2  0 .Ta có:  x  y  2 





x2  2 y 2  x  2 y  2  x 



  x  y  2



x2  2 y 2  x  2 y  2 y  2  x   2 y  x  y  2    x  y  2 


  x  y  2



x 2  2 y 2  x  2 y  4 xy  2 y 2  0

  x  y  2



x2  2 y 2  x  2 y 







x2  2 y 2  y  2

Do đó:



 








x 2  2 y 2  x  2 y  2 y 2  4 xy



x2  2 y 2  x  2 y





x2  2 y 2  x  2 y  0



x 2  2 y 2  x  2 y  0 . Vì y  x  1  x  y  1  x 3  x 2  2  0  x  y  1  2  0

x  y  1  0  y  x  1  x  y  1  x 3  x 2  2  0 .Khi đó:

x 2  2 y 2  y  2  0, y  0 nên:

 2 y  x  0, y  0
 2 y  x  0, y  0
x2  2 y 2  x  2 y  0   2

 y  2 x . Thay y  2 x vào phương trình

2

2
 2 y  y  2 x   0
 x  2 y   2 y  x 

hai ta được: x  1  3 x  1  x 3  x 2  2  2 x  x  1 





3 x  1  2  x  1 x 2  2 x  2  2  x  1  0


 x 1 

3  x  1
3x  1  2

 x1



x  2x  2  2 x  1  0  x  1 

 x  1


3 x 1
 x  1 1 



3x  1  2


3  x  1



2

3x  1  2





x  1 x2  2x  6



2

x  2x  2  2 x  1

0


  0  x 1 y  2 .
2
x  2 x  2  2 x  1 

2

5

 x  5  2y  4  x  y  1

Bài 31: Giải hệ phương trình: 
2
8 y  x  2   4  8 y   y  x 

Điều kiện xác định: x  5, y  2 .Ta có: 8 y  x  2   4  8 y   y  x   8 xy  2 y  4  8 y  x 2  y 2  2 xy  0
2



 



 4 2 xy  2 y   x  y  2   4 x  4 y  4  x 2  y 2  2 xy  0



 





 4 2 xy  2 y  2  x  y  2 xy  2 y  2  x  y 2 xy  2 y  x  y  2  0








 2 xy  2 y   x  y  2  4  2 xy  2 y   x  y  2   0







 2 xy  2 y  2  x  y 2 xy  2 y  2  x  y  0





2

 2 xy  2 y  2  x  y  0
 x2  y 0
Vì 2 xy  2 y  2  x  y  0, x  5, y  2 . Do đó: 

 x  5  2 y  4  x  y  1  x  5  2 y  4  x  y  1

 x  2  y

 y  x  2


. Do đó:
 x  5  2 y  4  x  y  1  x  5  2 y  4  x  y  1

x  5  2x  8  3  x  6  y  4 .

3 y 2  1  2  x  1 y  4 y x 2  2 y  1
Bài 32: Giải hệ phương trình: 
 y  y  x   3  3x
Điều kiện xác định: x 2  2 y  1  0 .Ta có: 3 y 2  1  2  x  1 y  4 y x 2  2 y  1
 4 y x 2  2 y  1  3 y 2  1  2  x  1 y  0  4 y





x 2  2 y  1  x  y   x  y  4 y  3 y 2  1  2  x  1 y  0



 4y



x 2  2 y  1  x  y  4 xy  4 y 2  3 y 2  1  2 xy  2 y  0  4 y

 4y




x 2  2 y  1  x  y  2 y  1  2 xy  y 2  0

 4y



x2  2 y  1  x  y 









 

 

x2  2 y  1  x  y 4 y 





x 2  2 y  1  x  y  2 xy  y 2  1  2 y  0




x2  2 y  1  x  y






x2  2 y  1  x  y  0

x2  2 y  1  x  y  0










x2  2 y  1  x  y 3y  x  x2  2 y  1  0 



x2  2 y  1  x  3y






x2  2 y  1  x  y  0

18 x  3 y 2  2 y  17
 x 2  2 y  1  x  3 y  0

 3 y  x  0
Trường hợp 1: 
9 y 2  6 xy  2 y  1  0
 y  y  x   3  3x



2
 x  3 y  2 y  17
x  y  1

18

 3 y  x  0
 
62  4 178
13  178
x
,y 

2




9
3

9 y 2  6  3 y  2 y  17  y  2 y  1  0



18



2
 x 2  2 y  1  x  y  0
18 x  3 y  2 y  17
Trường hợp 2: 
 2
 y  2 xy  2 y  1  0
 y  y  x   3  3 x


3 y 2  2 y  17
x

x  y  1

18


 

2
2
1  10


3
y

2
y

17
x  ,y 
y2  2 
y

2
y

1

0

3
3




18




 x  5 y  4  x  y 2  2 xy  2 y

Bài 33: Giải hệ phương trình: 
 x  y 2  x  y

Điều kiện xác định: x  y 2  0 .Ta có:  x  5 y  4  x  y 2  2 xy  2 y  2  x  5 y  4  x  y 2  4 xy  4 y  0















 

  x  5 y  4  2 x  y 2  x  y   x  y  x  5 y  4   4 xy  4 y  0
  x  5 y  4  2 x  y 2  x  y  x 2  2 xy  5 y 2  4 x  0






  x  5 y  4  2 x  y 2  x  y   x 2  2 xy  5 y 2  4 x  0





  x  5y  4  2 x  y2  x  y  2 x  y2  x  y 2 x  y 2  x  y  0



  x  5y  4    2





 2 x  y2  x  y









x  y2  x  y  0  2 x  y2  x  y 4y  4  2 x  y2  0




 2 x  y2  x  y 2y  2  x  y2  0 







x  y2  2y  2 2 x  y2  x  y  0

 x  y2  2y  2
 y  x  2

 x  y  2 y  2

Trường hợp 1: 


2
2
 x  y 2  x  y
 x  y  x  y
 x  y  x  y
y  x  2

 y  x  2




2
2 (Vô nghiệm).
2
 x   x  2   2 x  2
 x   x  2    2 x  2 


2 x  y 2  x  y

 x  y  2  x  y 
 y   x


Trường hợp 2: 
2
2
 x  y 2  x  y
 x  y  x  y
 x  x  0

 x  y  0 hoặc x  1, y  1 (Đều thỏa mãn điều kiện).
 x  1 x  y 2  y  x  2 y  1

Bài 34: Giải hệ phương trình: 
 y x  1  3 x  y 2  2 x  y  1

Điều kiện xác định: x  y 2 , x  1 .Ta có:  x  1 x  y 2  y  x  2 y  1 




x  y2  y  1







x  y2  x  y  0



2
y2  x  1 3 x  y  1
Mặt khác: Theo bất đẳng thức AM – GM ta có: y x  1  3 x  y 

 2x  y2  1
2
2
2

 2 x  y 2  1  2 x  y  1  y 2  y  2  0  2  y  1 .Khi đó  1  y   x  y 2  0  x  y  1 .

Cặp nghiệm này thay vào hệ không thỏa mãn. Vậy  1  y   x  y 2  0 .
2
 x  y2  x  y  0



 xy xy

Vậy 
 y x  1  3 x  y 2  2 x  y  1  y x  1  3  x  y   2 x  y  1

 x  y 2  x  y

 x  2, y  1 (Thỏa mãn điều kiện).
 y x  1  4 y  x  1
 x  y  1  x  y  2 y  2  0

Bài 35: Giải hệ phương trình: 
 x x  y  xy  5  2 x  y  y   x  1 x 2  x  3

Điều kiện xác định: x  y , x  y  y , Ta có:  x  y  1 x  y  2 y  2  0 

x



x  y  1  0 do đó ta có:



xy y 52








x2 2 

 x  1 x  2 
x  1  x2  x  3



2  x  2
x2 2



 

x  2  2  2 x  1  x 2  x  3   0   x  2   x  1 x  2  2 x 2  x  3   0





 4y2
Trường hợp 1: x  2  4  2  y  y  
2  y  2 .
 2  y   y  4 

Trường hợp 2:  x  1






 x  12  x  2   4 x 2  x  3
 x  2  y  2 .
x2 2 x x3  
 x  1
2



xy xy2 0

x  y  y   x  1 x 2  x  3  x 2  2 x  5  2 x  2   x  1  x 2  x  3

  x  1 x  1  x 2  x  3  2
  x  2    x  1


x y 1

x  y  x  y  2 hay x  2  x  y  y .Thay vào phương trình hai ta có:

 








×