NHÓM 6
Nguyễn Văn Lực
Trần Tuấn Vũ
Nguyễn Tuấn An
Nguyễn Văn Nam
Đào Duy Tùng
Triệu Tiến Trà
γ
1850
m băng bề rộng 4m sau theo TTGH cường độ. Móng đặt trên đất sét bão
Câu=10:
Kiểmkg
toán/móng
3
3
γ
=
1700
kg
/
m
hòa Su = 0,04MPa. Khối lượng thể tích bão hòa của đất
, khối lượng thể tích trên mực nước ngầm của đất
9
5
6
M
=
10
N
.
mm
H
=
4
x
10
N
V
=
6
x
10
N
móng 2000mm.xMực nước ngầm ngangy đáy móng. Tải trọng tại tâm đáy móng
Phương x song song với bề rộng móng.
. Chiều sâu chôn
Công thức kiểm toán đất nền:
V ≤ qR . A '
qultcủa=móng:
c.N cm
Kích thước có hiệu
+ g .γ .D f .N qm .10−9
My
109
eB1m= chiều dài
= L=1000mm.
= 166, 67 mm
Ta kiểm toán cho
6
V
6.10
B ' = B − 2eB = 4000 − 2 x166, 67 = 3666, 67 mm
Cường độ kháng cắt không thoát nước:
Các hệ số khả năng chịu tải
Ta có:
c = Su = 0, 04MPa
N cm , N qm
Do là móng băng nên
=>
Df
2000
=
= 0,55 < 2,5
B ' 3666, 67
L ≥ 7B
B'
≤1
L'
H 4.105
=
= 0, 067 < 0, 4
6
V 6.10
N cm = N c [1 + 0, 2( D f / B )].[1 + 0, 2( B / L)].[1 − 1,3( H / V )]
= 5(1 + 0, 2.0,54).(1 + 0, 2.0).(1 − 1,3.0, 067)
(đối
với đất sét bão hòa và nền đất tương đối bằng).
= 5,
057
=>
N qm = 1, 0
qult = 0, 04.5, 057 + 9,81.1700.2000.1.10 −9
= 0, 23MPa
Hệ số sức kháng:
ϕ = 0, 6
(dùng sức kháng cắt đo được trong thí nghiệm cắt cánh ở hiện trường)
Vậy sức kháng dọc trục của móng:
QR =>= không
ϕ .qultđạt.
.L '.B ' = 0, 6.0, 23.1000.3666, 67 = 506000 N < V = 6.10 6 N / m
Kiểm toán lật:
=>đạt
1
eB ≤ B
4
1
166, 67 ≤ 4000
4
Kiểm toán trượt:
H
≤
Q
=
ϕ
Q
+
ϕ
Q
R
T
T
ep
ep
Do chiều sâu chôn móng nhỏ nên bỏ qua Qep
Đối với đất sét sức kháng cắt đơn vị
Ứng suất thẳng đứng có hiệu:
qs = min( Su ;0,5σ v ')
=>
V
6.106
σv ' = =
= 1, 636 MPa
A ' 1000.3666, 67
qs = Su = 0, 04 MPa
=>
QT = A '.qs = 1000.3666, 67.0, 04 = 146667 N
(dùng sức kháng cắt đo trong thí nghiệm hiện trường)
ϕT = 0,85
=>
QR = 0,85.146667 = 124667 N < H x = 4.105 N
=> Không đạt