Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Báo cáo thực tập quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty TNHH An Điền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.77 KB, 51 trang )

Trêng §¹i Häc C«ng nghiÖp Hµ Néi

GVHD : TrÇn Thanh Tïng

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Hà Nội, ngày….tháng….năm2012

SV : TrÇn ThÞ Thu Trang

1

Líp : C§ QTKD1 – K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội


GVHD : Trần Thanh Tùng

NHN XẫT CA GIO VIấN HNG DN
H v tờn giỏo viờn hng dn: TRN THANH TNG
Nhn xột chuyờn tt nghip ca sinh viờn: Trn Th Thu Trang
Lp: C QTKD1 K11 Trng i Hc Cụng Nghip H Ni
Tờn ti: Hon thin cụng tỏc qun tr nhõn s ti cụng ty TNHH An in
Nhn xột:















H Ni, ngythỏngnm 2012

SV : Trần Thị Thu Trang

2

Lớp : CĐ QTKD1 K11



Trêng §¹i Häc C«ng nghiÖp Hµ Néi

GVHD : TrÇn Thanh Tïng

Mục lục………………………………………………………………………….
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP...................................................1
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN.......................................2
3.2.1. Giải pháp cho công tác phân tích công việc:................................................44
3.2.2. Giải pháp cho công tác tuyển dụng nhân sự.................................................44
3.2.4. Giải pháp cho công tác bồi dưỡng đào tạo nhân sự.....................................46
3.2.5.Giải pháp trong việc thực hiên chế độ đãi ngộ người lao động....................46

KẾT LUẬN…………………..……………………………………………….48

SV : TrÇn ThÞ Thu Trang

3

Líp : C§ QTKD1 – K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

LI M U
Trong c ch qun tr hin nay iu cú ý ngha quyt nh n s thnh cụng
trong hot ng sn xut kinh doanh l mi doanh nghip phi t tỡm cho mỡnh mt

phng thc qun tr mi va phự hp vi c im ca sn xut kinh doanh ca
doanh nghip, va em li hiu qu kinh t cao nht.
Tng cng cụng tỏc qun tr ngun nhõn s l mt trong nhng nhim v quan
trng trong h thng cụng tỏc qun tr. Ngy nay khi nn kinh t phỏt trin vi xu
hng quc t húa, s cnh tranh gia cỏc doanh nghip khụng ch cũn nm trong
phm vi mt quc gia m ó m rng ra ton cu. Cnh tranh ngy cng gay gt ũi
hi cỏc doanh nghip phi khụng ngng i mi v khai thỏc mt cỏch cú hiu qu
mi ngun s sn cú. Ngun nhõn s cng l mt trong nhng ngun lc quan trng
ca t chc. Mt cụng ty cú ngun ti chớnh di do, cú mỏy múc k thut hin i
n õu cng tr lờn vụ ngha nu khụng bit qun tr nhõn s. Chớnh cỏc phng
thc qun tr s quyt nh bu khụng khớ lao ng trong t chc cng thng hay vui
v thoi mỏi. ng thi thc hin tt hiu qu cụng tỏc ny s gúp phn to ln vo
vic nõng cao i sng vt cht tinh thn v phỳc li ca ngi lao ng, to ng
lc lụi cun v ng viờn ngi lao ng hng hỏi trờn mt trn sn xut kinh doanh.
Chớnh vỡ vy, qun tr nhõn s cú ý ngha ht sc quan trng trong hot ng sn
xut kinh doanh ca doanh nghip. Con ngi l ngun s úng vai trũ quan trng
nht, l ngun ti nguyờn v l yu t quyt nh n s thnh cụng ca doanh nghip.
Xut phỏt t thc tin nh vy, l mt sinh viờn khoa qun tr kinh doanh, kt
hp lý lun ó nghiờn cu v cụng tỏc qun tr ngun nhõn s cựng vi quỏ trỡnh thc
tp ti Cụng ty TNHH An in, em ó chn ti:
" Hon thin cụng tỏc qun tr nhõn s ti
Cụng ty TNHH An in"
Ngoi phn m u v kt lun, chuyờn thc tp gm 3 chng:

Chng I: Lý lun c bn v qun tr nhõn s
Chng II: Thc trng cụng tỏc qun tr nhõn s ti cụng ty TNHH An in

SV : Trần Thị Thu Trang

4


Lớp : CĐ QTKD1 K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

Chng III: Mt s gii phỏp hon thin cụng tỏc qun tr nhõn s ti cụng ty
TNHH An in
Do kin thc v trỡnh ca bn thõn cũn nhiu hn ch nờn chuyờn khụng
th trỏnh khi nhng sai sút, em rt mong nhn c nhng ý kin ca quý thy cụ
v bn c! Em xin chõn thnh cm n s giỳp ca lónh o v cỏn b nhõn
viờn ca cụng ty TNHH An in trong thi gian thc tp ti quý cụng ty v c
bit l s hng dn nhit tỡnh ca thy giỏo Trn Thanh Tựng.
Em xin chõn thnh cm n!

SV : Trần Thị Thu Trang

5

Lớp : CĐ QTKD1 K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

CHNG I
Lí LUN C BN V QUN TR NHN S

1.1. NHN S V QUN TR NHN S
1.1.1. Khỏi nim:
Nhõn s c hiu l ton b cỏc kh nng v th lc v trớ lc ca con ngi
c vn dng trong quỏ trỡnh lao ng sn xut. Nú cng c xem l sc lao ng
ca con ngi - mt ngun lc quý giỏ nht trong cỏc yu t sn xut ca doanh
nghip. Cú rt nhiu khỏi nim v ngun nhõn lc nhng ta cú th xem xột khỏi nim
ngun nhõn lc trờn hai gúc sau:
1.1.2. Khỏi nim v vai trũ ca qun tr ngun nhõn s.
Khỏi nim:
Qun tr nhõn s l mt quỏ trỡnh tuyn m, la chn, duy trỡ, phỏt trin v to
mi iu kin cú li cho ngun nhõn s trong mt t chc nhm t c mc tiờu ó
t ra ca t chc ú
Vai trũ ca qun tr nhõn s:
Trong doanh nghip: qun tr nhõn s thuc chc nng chớnh ca nh qun tr.
Cỏc nh qun tr cú vai trũ ra cỏc, ng li, ch trng, chớnh sỏch cú tớnh cht
nh hng cho s phỏt trin ca doanh nghip, do ú nh qun tr phi l ngi bit
nhỡn xa trụng rng, cú trỡnh chuyờn mụn cao, vỡ vy cú th núi rng: mi quỏ trỡnh
qun tr suy cho cựng cng l qun lý con ngi.
Qun tr nhõn s gúp phn vo vic gii quyt cỏc mt kinh t xó hi ca vn
lao ng.
Qun tr nhõn s gn lin vi mi t chc. Bt k mt c quan t chc no cng
cn phi cú b phn nhõn s.
Trong vai trũ t vn, phũng qun lý nhõn s ch dn cho cỏc cp qun lý vn
dng th ch x lý c th tng tỡnh hung v nhõn s.

SV : Trần Thị Thu Trang

6

Lớp : CĐ QTKD1 K11



Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

1.2. NI DUNG CA QUN TR NHN S
1.2.1. Lp chin lc nhõn s:


Khỏi nim v chin lc nhõn s:.

Lp chin lc nhõn s l mt quỏ trỡnh thit lp hoc la chn chin lc
ngun nhõn s v cỏc chng trỡnh hoc cỏc ngun lc thc hin chin lc ó
ra.
Chin lc nhõn s l mt k hoch tng th c t chc ,la chn v theo
ui m bo thu hỳt v s dng con ngi cú hiu qu, nhm hon thnh s mnh
ca t chc.


Vai trũ ca lp chin lc nhõn s:

Lp chin lc nhõn s úng vai trũ quan trng trong qun tr nhõn s ca mt t
chc, th hin nhng im c bn sau õy:
Lp chin lc nhõn s giỳp t chc phỏt trin mc tiờu chin lc.
Lp chin lc nhõn s khuyn khớch cỏc hnh vi qun lý mang tớnh ch ng
ún u hn l b ng phn ng.
Lp chin lc nhõn s giỳp t chc kim tra cú tớnh phờ phỏn v quyt nh
xem cỏc hot ng, cỏc chng trỡnh trong t chc cú nờn tip tc hay khụng
Lp chin lc nhõn s giỳp xỏc nh c cỏc c hi v cỏc hn ch ca ngun

nhõn lc
Lp chin lc nhõn s khuyn khớch s tham gia ca nhng nh qun tr trc
tuyn.

1.2.2. Tuyn m nhõn s
Khỏi nim
Tuyn m nhõn viờn l mt tin trỡnh thu hỳt nhng ngi cú kh nng t nhiu
ngun khỏc nhau n ng ký, np n tỡm vic lm.
Tm quan trng
Mi t chc phi cú kh nng thu hỳt s lng v cht lng lao ng
nhm t c cỏc mc tiờu ca mỡnh. Quỏ trỡnh tuyn m s nh hng rt ln n
hiu qu ca quỏ trỡnh tuyn chn. Trong thc t s cú ngi lao ng cú trỡnh cao

SV : Trần Thị Thu Trang

7

Lớp : CĐ QTKD1 K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

nhng h khụng c tuyn chn v h khụng bit cỏc thụng tin tuyn m, hoc
khụng cú c hi np n xin vic. Cụng tỏc tuyn m cú nh hng ln n cht
lng ngun nhõn s trong t chc. Tuyn m khụng ch nh hng n vic tuyn
chn, m cũn nh hng n cỏc chc nng khỏc ca quỏ trỡnh qun tr nhõn s nh:
ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin cụng vic, thự lao lao ng, o to v phỏt trin ngun
nhõn s, cỏc mi quan h lao ng

Cỏc ngun v phng phỏp tuyn m nhõn s
Khi cú nhu cu tuyn ngi, cỏc t chc cú th tuyn m t lc lng lao ng
bờn trong t chc cng nh t th trng lao ng bờn ngoi. Ngun bờn trong
thng c u tiờn hn. Tuy nhiờn trong nhiu trng hp tuyn m t cỏc ngun
bờn ngoi cú ý ngha hn.
Ngun ni b:
Thụng qua thụng bỏo tuyn m: õy l bn thụng bỏo v v trớ cn tuyn ngi.
Bn thụng bỏo ny c gi n tt c cỏc nhõn viờn trong t chc. Thụng bỏo ny
bao gm cỏc thụng tin v nhim v thuc cụng vic v yờu cu v trỡnh cn tuyn
m.
Thụng qua thụng tin trong danh mc cỏc k nng, m cỏc t chc thng lp
v tng cỏ nhõn ngi lao ng, lu tr trong phn mm nhõn s ca cỏc t chc
Thụng qua s gii thiu ca cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty
Ngun bờn ngoi
Thụng qua vic c cỏn b ti tuyn m trc tip t cỏc trng i hc, cao
ng,v trung hc chuyờn nghip
Thụng qua s gii thiu ca cỏn b cụng chc trong t chc.
Thụng qua qung cỏo trờn cỏc phng tin thụng tin i chỳng: Trờn cỏc kờnh
ca i truyn hỡnh, i phỏt thanh, trờn cỏc bỏo, tp chớ v cc n phm khỏc.
Thụng qua cỏc hi ch vic lm
Thụng qua trung tõm mụi gii v gii thiu vic lm
Quỏ trỡnh tuyn m
Xõy dng chin lc tuyn m

SV : Trần Thị Thu Trang

8

Lớp : CĐ QTKD1 K11



Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

Tuyn m l chc nng c bn ca qun tr nhõn s. Phũng nhõn s cú chc nng
qung cỏo v thụng bỏo tuyn ngi, sng lc ngi xin vic. Phũng nhõn s cng
chu trỏch nhim vic ỏnh giỏ quỏ trỡnh tuyn m, nghiờn cu a ra nhng quy
trỡnh tuyn m cú hiu qu nht.
Cỏc bn mụ t cụng vic v bn xỏc nh yờu cu ca cụng vic i vi ngi
thc hin cú vai trũ rt quan trng trong quỏ trỡnh tuyn mNi dung ca chin lc
tuyn m bao gm:
Lp k hoch tuyn m
T chc cn xỏc nh xem cn tuyn m bao nhiờu ngi cho tng v trớ cn
tuyn.
Xỏc nh ngun v phng phỏp tuyn m
Ngun ni b: Bao gm nhng ngi lm vic bờn trong t chc
i vi nhng ngi lm vic bờn trong t chc, khi c bt lm cỏc v trớ cao
hn s to ra ng c tt cho nhng ngi lm vic trong t chc.
u im: õy l nhng ngi ó quen vi cụng vic trong t chc. Tit kim
thi gian lm quen vi cụng vic, quỏ trỡnh thc hin cụng vic din ra liờn tc khụng
b giỏn on
Nhc im: Cú th to ra nhng xung t v tõm lý nh chia bố phỏi, mõu
thun ni b. i vi cỏc t chc cú quy mụ va v nh, nu ch s dng ngun ni
b thỡ s khụng thay i c cht lng lao ng
Ngun bờn ngoi: Bao gm nhng ngi mi n xin vic.
u im: õy l nhng ngi c trang b kin thc tiờn tin v cú h thng.
Nhng ngi ny thng cú cỏch nhỡn mi v t chc.
H cú kh nng lm thay i cỏch lm c ca t chc.
Nhc im: Tuyn ngi ngoi t chc phi mt thi gian h lm quen

vi cụng vic mi.
Xỏc nh ni tuyn m v thi gian tuyn m
T chc cn la chn cỏc vựng tuyn m nú cú liờn quan n cht lng ca
nhõn s tuyn m

SV : Trần Thị Thu Trang

9

Lớp : CĐ QTKD1 K11


Trêng §¹i Häc C«ng nghiÖp Hµ Néi

GVHD : TrÇn Thanh Tïng

Phân tích lực lượng lao đông hiện có để xác định nguồn gốc của những người lao
động tốt nhất.
Khi đã xác định được địa chỉ tuyển mộ thì bước tiếp theo là phải xác định được
thời gian và địa điểm tuyển mộ.


Tìm kiếm người xin việc

Khi đã xây dựng được chiến lược tuyển mộ thì các hoạt động tuyển mộ được tiến
hành. Quá trình tìm kiếm người xin việc có vị trí quan trọng, nó được quyết định bởi
các phương pháp thu hút người xin việc. Khi tìm kiếm người xin việc cần chú ý:


Đánh giá quá trình tuyển mộ


Sau một quá trình tuyển mộ thì các tổ chức cần đánh giá quá trình tuyển mộ của
mình.
Đánh giá hiệu quả quảng cáo tuyển mộ.
Sự đảm bảo công bằng của tất cả các cơ hội xin việc.
Các thông tin thu thập được đã đảm bảo đủ mức tin cậy cho việc xét tuyển
chưa.


Các giải pháp thay cho tuyển mộ
Hợp đồng thầu lại, làm thêm giờ, tuy nhiên cần chú ý tới các quy định của

pháp luật… Thuê nhân viên của hãng khác.
−Thuê nhân viên tạm thời: Thuê tuyển nhân công tạm thời cũng là một giải pháp
giải quyết vấn đề khiếm dụng nhân công trong các giai đoạn biến thiên theo mùa, hoặc
biến thiên đột xuất, ngẫu nhiên.

SV : TrÇn ThÞ Thu Trang

10

Líp : C§ QTKD1 – K11


Trêng §¹i Häc C«ng nghiÖp Hµ Néi

GVHD : TrÇn Thanh Tïng

1.2.3. Tuyển chọn nhân sự



Khái niệm

Quá trình tuyển chọn nhân sự là quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía
cạnh khác nhau, dựa vào các yêu cầu của công việc để tìm được những người phù hợp
với các yêu cầu đặt ra trong số những người đã thu hút được trong quá trình tuyển mộ.


Quá trình tuyển chọn

Quá trình tuyển chọn là một quy trình gồm nhiều bước. Thông qua mỗi bước tổ
chức sẽ loại bỏ được những ứng viên không thích hợp
Sơ đồ 1.1: Tiến trình tuyển chọn nhân sự
Xét hồ sơ xin việc
Trắc nghiệm
ỨNG
Phỏng vấn sơ bộ
VIÊN

Phỏng vấn kỹ
Kiểm tra lý lịch

BỊ

Quyết định tuyển chọn
Khám sức khoẻ

LOẠI

Tuyển dụng bổ nhiệm


SV : TrÇn ThÞ Thu Trang

11

Líp : C§ QTKD1 – K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội



GVHD : Trần Thanh Tùng

Tm quan trng ca tuyn chn ngun nhõn s.

Quỏ trỡnh tuyn chn l khõu quan trng nhm giỳp cho cỏc nh qun tr nhõn
lc a ra cỏc quyt nh tuyn dng mt cỏch ỳng n nht. Tuyn chn tt giỳp
cho t chc chn c nhng con ngi cú c nhng k nng phự hp vi s phỏt
trin ca t chc. Tuyn chn tt giỳp t chc gim c cỏc chi phớ do phi tuyn
chn li, o to li cng nh trỏnh c cỏc thit hi ri ro trong quỏ trỡnh thc hin
cỏc cụng vờc. tuyn chn t kt qu cao thỡ cn phi cú cỏc bc tuyn chn phự
hp, cỏc phng phỏp thu thp thụng tin chớnh xỏc v ỏnh giỏ cỏc thụng tin mt cỏch
khoa hc.
1.2.4

B trớ nhõn s v thụi vic

B trớ nhõn s bao gm: Cỏc hot ng ho nhp i vi ngi lao ng khi b
trớ h vo nhng v trớ lm vic mi; b trớ li lao ng thụng qua thuyờn chuyn,

bt, xung chc hay cũn gi l quỏ trỡnh biờn ch ni b doanh nghip
Cỏc hot ng ho nhp i vi ngi lao ng:
õy l mt chng trỡnh c thit k nhm giỳp cho ngi lao ng mi lm
quen vi cụng vic v bt u cụng vic mt cỏch cú hiu qu.
Mt chng trỡnh nh hng cho nhõn viờn mi cn bao gm nhng thụng tin
sau:
Ch lm vic bỡnh thng hng ngy: gi lm vic, gi ngh, n tra
Cỏc cụng vic hng ngy cn phi lm v cỏch thc hin cụng vic.
Tin cụng v phng thc tr cụng.
Tin thng v cỏc phỳc li xó hi.
Cỏc ni quy, quy nh v k lut lao ng, an ton lao ng.
Cỏc phng tin phc v sinh hot, cụng tỏc.
C cu t chc ca doanh nghip
c im sn xut kinh doanh ca doanh nghip
Cỏc giỏ tr c bn ca doanh nghip..
Quỏ trỡnh biờn ch ni b:
L quỏ trỡnh b trớ li ngi lao ng trong ni b doanh nghip nhm a ỳng

SV : Trần Thị Thu Trang

12

Lớp : CĐ QTKD1 K11


Trêng §¹i Häc C«ng nghiÖp Hµ Néi

GVHD : TrÇn Thanh Tïng

người vào đúng việc. Mục tiêu là để đáp ứng yêu cầu của sản xuẩt kinh doanh. Biên

chế nội bộ doanh nghịêp bao gồm thuyên chuyển, đề bạt và xuống chức.
- Thuyên chuyển: Là việc chuyển người lao động từ công việc này sang công
việc khác hoặc từ nơi này sang nơi khác.
- Đề bạt: Là việc đưa người lao động vào một vị trí làm việc mới có tiền lương cao
hơn, có các điều kiện làm việc tốt hơn và các cơ hội phát triển tốt hơn.
- Xuống chức:Là việc đưa người lao động đến một vị trí làm việc có cương vị và
tiền lương thấp hơn, có trách nhiệm và cơ hội ít hơn.
Thôi việc:
Thôi việc là một quyết định chấm dứt quan hệ lao động giữa cá nhân lao động và
tổ chức. Trên thực tế có các dạng thôi việc sau:
Giãn thợ: là sự chấm dứt quan hệ lao động giữa người lao động và doanh nghiệp
do lý do sản xuất kinh doanh, chẳng hạn:Giảm quy mô sản xuất, tổ chức lại sản xuẩt
- Sa thải: Có hai loại sa thải
Sa thải do bị kỷ luật, Sa thải do lý do sức khoẻ mà pháp luật không cho phép
làm việc tiếp. Sau khi khỏi bệnh họ sẽ được trở lại làm việc
Tự thôi việc: Là dạng thôi việc do nguyên nhân về phía người lao động
- Hưu trí: Là sự chia tay của người lao động cao tuổi với tổ chức theo quy định
về tuổi về hưu của pháp luật

1.2.5. Đào tạo và phát triển ngưồn nhân sự
Khái niệm
- Đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân sự bao gồm các hoạt động nhằm mục đích nâng
cao tay nghề hay kỹ năng của một cá nhân đối với công việc hiện tại.
- Phát triển nguồn nhân sự: Bao gồm các hoạt động nhằm chuẩn bị cho công
nhân viên theo kịp với cơ cấu tổ chức khi nó thay đổi và phát triển.


Mục tiêu và vai trò của đòa tạo và phát triển nhân

sự

Mục tiêu: đào tạo và phát triển là nhằm sử dụng tối đa nguồn nhân lực hiện có, và
nâng cao tính hiệu quả của tổ chức thông qua việc giúp cho người lao động hiểu rõ hơn về

SV : TrÇn ThÞ Thu Trang

13

Líp : C§ QTKD1 – K11


Trêng §¹i Häc C«ng nghiÖp Hµ Néi

GVHD : TrÇn Thanh Tïng

công việc, nắm vững hơn về nghề nghiệp của mình và thực hiện chức năng nhiệm vụ của
mình một cách tự giác hơn
vai trò : Để đáp ứng yêu cầu công việc của tổ chức hay nói cách khác là để đáp
ứng nhu cầu tồn tại và phát triển của tổ chức.
Đào tạo và phát triển là những giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh
tranh của doanh nghiệp.
Đào tạo và phát triển là điều kiền quyết định để một tổ chức có thể tồn tại và đi
lên trong cạnh tranh. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực giúp cho doanh nghiệp:
Nâng cao chất lượng thực hiện công việc.
Nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức.
Duy trì và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Đối với người lao động, vai trò của đào tạo và phát triển thể hiện ở chỗ:


Quy trình đào tạo và phát triển nguồn nhân sự:


Sơ đồ 1.2: Quá trình đào tạo và phát triển nguồn nhân sự
Định rõ nhu cầu ĐT - PT
Xác định các
mục tiêu cụ thể
Lựa chọn các phương pháp thích hợn

Lựa chọn các phương tiện thích hợn

Thực hiện chương trình ĐT-PT

Đánh giá chương trình ĐT-PT
Ghi chú: ĐT - PT: Đào tạo - phát triển


Đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân sự

SV : TrÇn ThÞ Thu Trang

14

Líp : C§ QTKD1 – K11


Trêng §¹i Häc C«ng nghiÖp Hµ Néi

GVHD : TrÇn Thanh Tïng

Quá trình đào tạo:
Quá trình đào tạo bồi dưỡng: Được minh hoạ bằng sơ đồ sau


Sơ đồ 1.3: Quá trình đào tạo bồi dưỡng
Phân tích nhu cầu

Tiến hành đào tạo

Nhu cầu cấp tổ chức

Phương pháp đào tạo

Nhu cầu cấp nhiệm vụ

kỹ thuật đào tạo

Nhu cầu cấp cá nhân

Nội dung đào tạo

Đánh giá kết quả đào tạo

Quá trình đào tạo và bồi dưỡng gồm ba giai đoạn.
Giai đoạn 1: Phân tích nhu cầu:
Mục đích của giai đoan này là xác định nhu cầu đào tạo về các kiến thức, kỹ
năng, năng lực cần thiết và cung cấp thông tin để thiết kế chương trình đào tạo
Giai đoạn 2: Tiến hành đào tạo
Khi tiến hành đào tạo cần xem xét những nội dung cơ bản sau:
Phương pháp đào tạo
Kỹ thuật đào tạo
Những kỹ thuật này chỉ sử dụng với đào tạo không gắn với thực hành công việc
thực tế bao gồm dùng máy chiếu và băng từ đĩa hình; dùng mô hình, thiết bị, tình
huống mô phỏng…

• Nội dung đào tạo
Đào tạo kỹ năng thực hiện công việc nhằm bổ xung những kỹ năng còn thiếu

SV : TrÇn ThÞ Thu Trang

15

Líp : C§ QTKD1 – K11


Trêng §¹i Häc C«ng nghiÖp Hµ Néi

GVHD : TrÇn Thanh Tïng

hụt của nhân viên dưới dạng đào tạo lại hoặc đào tạo mới
Giai đoạn 3: Đánh giá quá trình đào tạo
Giai đoạn này tập trung vào đánh giá hiệu quả của một chương trình đào tạo theo
tiêu chuẩn đề ra.
• Phát triển nhân sự


Khái niệm

Phát triển nhân sự là hoạt động nhằm nâng cao năng lực trình độ của nhân viên,
chuẩn bị cho công nhân viên theo kịp với cơ cấu tổ chức khi nó thay đổi và phat triển.
Quá trình phát triển nhân sự: Được biểu thị bằng sơ đồ sau
Sơ đồ 1.4: Quá trình phát triển nhânsự
Phân tích

Định hướng


Phát triển
Giai đoạn phân tích: Nội dung của giai đoạn này là phân tích trình độ, năng lực,
kỹ năng, kiến thức của nhân sự trong tổ chức nhằm xác định những điểm mạnh và
điểm yếu của bản thân nhân lực
Giai đoạn định hướng: Giai đoạn này tập trung vào việc giúp nhân sự xác định
kiểu nghề nghiệp mà nhân sự trong tổ chức mong muốn và các bước mà họ cần thực
hiện để đạt được mục tiêu nghề nghiệp
Giai đoạn phát triển: Giai đoạn này tập trung vào việc thực hiện các hoạt động
nhằm tạo ra và tăng cường các kỹ năng cho nhân lực giúp họ chuẩn bị cho những cơ
hội nghề nghiệp trong tương lai

SV : TrÇn ThÞ Thu Trang

16

Líp : C§ QTKD1 – K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

1.2.6. ỏnh giỏ thc hin cụng vic
Quỏ trỡnh ỏnh giỏ thc hin cụng vic:
Vic ỏnh giỏ thnh tớch cụng tỏc ca nhõn viờn cú th túm tt trong s sau:
S 1.5. Quỏ trỡnh ỏnh giỏ thc hin cụng vic

Xỏc nh mc tiờu ỏnh giỏ
thc hin cụng vic


Phõn tớch cụng vic

Xem xột cụng vic c thc
hin
ỏnh giỏ hon thnh cụng
vic
Tho lun vic ỏnh giỏ vi
nhõn viờn
Ni dung v cỏc phng phỏp ỏnh giỏ thc hin cụng vic:
Ni dung :
Vic ỏnh giỏ thnh tớch tri qua cỏc giai on sau:
Xỏc nh mc ớch v mc tiờu cn ỏnh giỏ.
a ra cỏ tiờu chun ỏnh giỏ.
ỏnh giỏ nhõn viờn thụng qua vic so sỏnh cỏc thụng tin thu thp c v cỏc
tiờu chun ó c ra.
ỏnh giỏ v nng lc, phm cht ca cỏc nhõn viờn.

SV : Trần Thị Thu Trang

17

Lớp : CĐ QTKD1 K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

ỏnh giỏ mc hon thin cụng vic.

Cỏc phng phỏp ỏnh giỏ thc hin cụng vic
Phng phỏp so sỏnh tng cp
Phng phỏp cho im
Phng phỏp xp hng luõn phiờn

1.2.7. Cỏc ch ói ng v phỳc li i vi ngi lao ng
ói ng vt cht
ói ng vt cht l mt ng lc quan trng thỳc y nhõn viờn lm vic nhit
tỡnh vi tinh thn trỏch nhim, phn u nõng cao hiu qu cụng vic c giao.
Tin lng l giỏ c sc lao ng c hỡnh thnh qua tho thun gia ngi cú
sc lao ng v ngi s dng sc lao ng phự hp vi quan h trong nn kinh t th
trng.
-Trong c cu tin lng phi cú phn cng(phn n nh) v phn mm(phn
linh ng) cú th iu chnh lờn xung khi cn thit.
Hai hỡnh thc tr lng ch yu trong doanh nghip :
-Tr lng theo thi gian: Tin lng s tr cn c vo thi gian tham gia cụng
vic ca mi ngi. Cú th tr lng theo ngy, gi, thỏng, nm. Hỡnh thc tr lng
ny thng ỏp dng cho cỏc cp qun tr v cỏc nhõn viờn lm vic cỏc phũng ban
hoc cỏc nhõn viờn lm vic trc tip nhng khõu ũi hi s chớnh xỏc cao.
Hỡnh thc tr lng ny cú u im l khuyn khớch ngi lao ng m bo
ngy cụng lao ng. Nhng hỡnh thc tr lng ny cũn cú nhc im l mang tớnh
bỡnh quõn hoỏ, do ú khụng kớch thớch c s nhit tỡnh sỏng to ca ngi lao ng,
t tng i phú gim hiu qu cụng vic.
-Tr lng theo sn phm: L vic tr lng khụng da vo thi gian lm vic
m da vo kt qu lm ra trong thi gian ú.
* Tr cp: Cng l nhng khon tin thu nhp thờm nhng khụng mang tớnh cht
thng xuyờn nh ph cp m ch cú khi xy ra mt s kin no ú.
* Ph cp: L nhng khon thu nhp thờm nhm mc ớch n bự cho cỏc cụng
vic chu thit thũi hoc u ói cho mt s cụng vic cú tớnh cht c bit.


SV : Trần Thị Thu Trang

18

Lớp : CĐ QTKD1 K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

* Cỏc khon thu nhp khỏc: Ngh phộp cú lng, cp nh hoc thuờ nh vi giỏ
tng trng, n tra min phớ, bi dng thờm
* Tin thng: L nhng khon tin b sung nhm quỏn trit nguyờn tc phõn
phi theo lao ng.
ói ng tinh thn
ói ng tinh thn gi vai trũ quan trng nhm tho món ti a nhu cu a dng
ca ngi lao ng. Mc sng cng cao thỡ nhu cu v tinh thn ngy cng cao,
khuyn khớch tinh thn chớnh l bin phỏp c ỏp dng tho món nhu cu ngy
cng cao ca ngi lao ng.

1.3. Cỏc nhõn t nh hng n cụng tỏc qun tr nhõn s
Qun tr nhõn su l mt lnh vc phc tp v khú khn , nú bao gm nhiu vn
nh vn húa, o c, xó hinú l s trn ln gia khoa hc v ngh thut
Mụi trng bờn ngoi
Khung cnh kinh t: tỡnh hỡnh kinh t v thi c kinh doanh nh hng
ln ti qun tr nhõn s, khi cú bin ng v kinh t thỡ nh qun tr phi bit
iu chnh cỏc hot ng cú th thớch nghi v phỏt trin tt.
Dõn s v lc lng lao ng: tỡnh hỡnh phỏt trin dõn s vi lc lng lao ng
tng ũi hi phi to thờm nhiu cụng n vic lm mi, ngc li s lm lóo húa i

ng cụng nhõn viờn c trong cụng ty v khan him ngun nhõn s.
Lut phỏp cng cú nh hng ti qun tr nhõn s: rang buc cỏc doanh nghip
trong vic tuyn dng ói ng lao ng ũi hi gii quyt tt mi quan h v lao ng
vn húa xó hi.
Cỏc c quan chớnh quyn cng cú nh hng ti cụng tỏc qun tr nhõn s v
nhng vn liờn quan ti chớnh sỏch, ch lao ng xó hi
i th cnh tranh: cng l nhõn t nh hng ti qun tr nhõn s, ú l s cnh
tranh v ti nguyờn nhõn s, doanh nghip phi bit thu hỳt, duy trỡ v phỏt trin
khụng mt nhõn ti vo tay i th
Mụi trng bờn trong
Mc tiờu ca doanh nghip nh hng n cỏc hot ng qun tr bao gm qun

SV : Trần Thị Thu Trang

19

Lớp : CĐ QTKD1 K11


Trêng §¹i Häc C«ng nghiÖp Hµ Néi

GVHD : TrÇn Thanh Tïng

trị nhân sự, đây là một yếu tố ảnh hưởng bên trong của doanh nghiệp ảnh hưởng tới
các bộ phận chuyên môn khác nhau
Nhân tố con người: ở đây chính là nhân viên làm việc trong doanh nghiệp, trong
doanh nghiệp mỗi người lao động là một thế giới riêng biệt họ khác nhau về năng lực
quản trị, về nguyện vọng, về sở thích…trải qua các thời kỳ khác nhau thì nhu cầu, thị
hiếu, sở thích của mỗi cá nhân đều cũng thay đổi, tiền lương là thu nhập chính của
người lao động, nó tác động trực tiếp tới người lao động.

Nhân tố nhà quản trị: nhà quản trị có nhiệm vụ đề ra các chính sách đường lối,
phương hướng cho sự phát triển của doanh nghiệp, nhà qurn trị phải thu thập, xử lý
thông tin một cách khách quan, tránh tình trạng bất công vô lý gây nên sự hoang mang
và thù ghét trong nội bộ doanh nghiệp.

1.4. Ý nghĩa của công tác quản trị nhân sự
Nhân sự là yếu tố then chốt đối với sự phát triển của mỗi công ty. Vì vậy, các
doanh nghiệp không tiếc công sức đầu tư cho công tác tuyển dụng với mong muốn xây
dựng được đội ngũ nhân sự trình độ cao. Nhưng thực tế cho thấy các nhà lãnh đạo và
quản trị không ngừng than phiền về chất lượng nhân viên của mình. Vấn đề đặt ra là
các chủ doanh nghiệp vẫn chưa đánh giá đúng mức vai trò của công tác đào tạo trong
quá trình làm việc. Vì vậy, nhìn lại thực trạng nguồn nhân lực Việt Nam hiện nay, từ
đó chỉ ra các vai trò của đào tạo nội bộ là rất cần thiết đối với các doanh nghiệp

SV : TrÇn ThÞ Thu Trang

20

Líp : C§ QTKD1 – K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

CHNG II
THC TRNG CễNG TC QUN TR NHN S
TI CễNG TY TNHH AN IN
2.1. KHI QUT CHUNG V CễNG TY.
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty.

* Lch s hỡnh thnh: Cụng ty TNHH An in l mt trong nhng cụng ty t
vn bt ng sn u tiờn ti H Nụi, c thnh lp nm 2005, v ó nhanh chúng tr
thnh cụng ty hng u trong lnh vc bt ng sn ti Vit Nam, k t ú cụng ty
TNHH An in phỏt trin tr thnh mt trong nhng cụng ty cung cp nh , bit th,
vn phũng v mt bng kinh doanh thng mi ln nht H Ni phc v cho cỏc t
chc ngoi giao, phi chớnh ph, cụng ty nc ngoi, khỏch du lch v nhiu thnh phn
khỏc.
Khụng dng li ú, cựng vi s ln mnh v hiu qu ca cỏc mng dch v
bt ng sn, v qua mt quỏ trỡnh tớch lu kinh nghim, nm 2006 Cụng ty TNHH An
in bt u tham gia u t trc tip cỏc d ỏn khu ụ th mi, vn phũng cho thuờ,
cỏc khu thng mi ti H Ni, Thnh ph H Chớ Minh, cỏc ụ th khỏc v ó t
c mt s thnh tu ỏng k. Cụng ty TNHH An in cú tr s t ti H Ni, d
nh s thnh lp thờm cỏc vn phũng i din ti cỏc tnh thnh khỏc ca Vit Nam.
Tờn cụng ty: Cụng ty TNHH An in
Tr s chớnh: Phũng 901 tũa nh Oasis Building 19 Lỏng H, phng
Thnh Cụng, qun Ba ỡnh H Ni
in thoi: (04) 6218-2213
Fax: (04)

6218-2574

Nm thnh lp: 2005
Vn iu l: 9 000 000 000 (ng)

SV : Trần Thị Thu Trang

21

Lớp : CĐ QTKD1 K11



Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

Ch Tch Hi ng Thnh Viờn v Ngi i Din Phỏp Lut: Trng
Thỏi Dng
2.1.2. C cu t chc phũng ban ca cụng ty.


S t chc

GIM C

PHể GIM C
K THUT

PHềNG

PHể GIM C
HNH CHNH - K TON
TI CHNH

PHềNG
TI
CHNH
K
TON

K

THUT

PHể GIM C
KINH DOANH

PHềNG
HNH
CHNH
NHN
S

PHềNG
U T
V PHT
TRIN
D N

PHềNG
KHO
ST,
PHT
TRIN
TH
TRN
G

s 1: C cu t chc b mỏy ca cụng ty
ngun: phũng hnh chớnh nhõn s



Nhim v, quyn hn ca tng b phn trong cụng ty



Giỏm c:

Chc nng:
L ngi trc tip iu hnh mi hot ng ca cụng ty

SV : Trần Thị Thu Trang

22

Lớp : CĐ QTKD1 K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

Xỏc lp mc tiờu, chin lc, d ỏn phỏt trin cụng ty.
Ch o, xem xột hp ng vi khỏch hng, ch o vic ỏnh giỏ cỏc nh cung
ng.
Kt hp vi phú giỏm c ch o cỏc n v liờn quan gii quyt cỏc vn phỏt
sinh trong kinh doanh nhm m bo tin thc hin k hoch.
Phờ duyt quy nh trỏch nhim v quyn hn ca cỏc thnh viờn trong h thng
qun lý cht lng.
Quyn hn:
Ch o vic iu hnh kinh doanh m bo ỳng tin k hoch.
iu hnh cỏc cuc hp, xem xột ca lónh o v h thng cht lng.

nh k t chc cỏc cuc hp xem xột h thng qun lý cht lng.


Phú giỏm c k thut:

Chc nng: Phú giỏm c k thut do hi ng qun tr b nhim, min

nhim, cỏch chc, l ngi trc tip iu hnh cỏc hot ng k thut ca cụng
ty nh: dch v k thut, bo hnh, h thng an ninh, thụng tin di s ch o
ca giỏm c


Phú giỏm c hnh chớnh k toỏn , ti chớnh:

Chc nng:
Cú trỏch nhim thc hin cỏc cụng tỏc k toỏn, cú chc nng tham mu

giỳp

vic cho Giỏm c trong vic t chc ch o thc hin cỏc ch chớnh sỏch kinh t
ti chớnh trong Cụng ty, ch o hch toỏn kinh t nhm s dng ngun vn cú hiu
qu, tit kim chi phớ, nõng cao hiu qu s dng ti sn, vt t, tin vn, nh k lp
bỏo cỏo ti chớnh. , b trớ s dng nhõn s; thc hin hot ng nhm phỏt trin nguũn
nhõn lc nh o to, thng tin; Thự lao lao ng v m bo li ớch cho ngi lao
ng; thc hin cỏc chớnh sỏch xó hi, xõy dng tho c tp th vi ngi lao ng.


Phú giỏm c ph trỏch kinh doanh:

Chc nng:

Thc hin mi s y quyn ca giỏm c
Xõy dng k hoch nhm thc hin mc tiờu chin lc ca h thng cht lng.

SV : Trần Thị Thu Trang

23

Lớp : CĐ QTKD1 K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

Ch o cụng tỏc xõy dng cỏc d ỏn u t v nghiờn cu th trng. Kt hp
vi cỏc b phn liờn quan gii quyt vn v u t.
T chc thanh tra, ỏnh giỏ, hon thin h thng qun lý cht lng.
Lp vn bn bỏo cỏo giỏm c vic thc hin cỏc hot ng h thng cht lng
lm c s xem xột ci tin h thng cht lng.
Bỏo cỏo giỏm c vic thc hin cụng tỏc hnh chớnh chm súc sc khe v nõng
cao i sng cụng nhõn viờn.
Lp k hoch v thc hin k hoch ln v phỏt trin, m rng th trng.
Quyn hn:
Ch o trin khai thc hin cỏc phng ỏn tin b k thut nõng cao hiu qu
cho cụng tỏc k thut.
Ch o cụng tỏc kim soỏt, lu tr ti liu, h s xõy dng cỏc d ỏn u t.
Bỏo cỏo giỏm c v kt qu thc hin cỏc k hoch phỏt trin th trng, m
rng th trng.
Tham gia xõy dng k hoch o to ca cụng ty
Phũng ti chớnh k toỏn:

Chc nng:
Cung cp thụng tin v tỡnh hỡnh ti chớnh cho giỏm c, s dng ngun vn, kh
nng khai thỏc ngun vn, hiu qu kinh doanh ca cụng ty.
T chc v kim tra vic thc hin cỏc cụng tỏc k toỏn thng kờ, phự hp vi
hot ng kinh doanh.
Lu gi, bo qun, qun lý ti liu, s sỏch k toỏn, vt t, ti sn, tin mt.
Qun lý vn v qu ca cụng ty, t chc hch toỏn rừ rang tng loi tin vn.
T chc ghi chộp tớnh toỏn phn ỏnh chớnh xỏc trung thc kp thi, y ton
b ti sn v phõn tớch kt qu hot ng kinh doanh ca cụng ty.
Xõy dng k hoch ti chớnh, phõn tớch hot ng k toỏn ti chớnhTng hp k
toỏn kinh doanh hng nm ca cụng ty v lp bỏo cỏo bỏn hng.
Qun lý qu tin mt ti cụng ty.

SV : Trần Thị Thu Trang

24

Lớp : CĐ QTKD1 K11


Trờng Đại Học Công nghiệp Hà Nội

GVHD : Trần Thanh Tùng

Phũng hnh chớnh nhõn s:
Chc nng:
L phũng chuyờn mụn nghip v, cú chc nng tham mu cụng tỏc cho giỏm c
trong cỏc lnh vc:
T chc qun lý b mỏy, lao ng, tin lng v thc hin ch chớnh sỏch i vi
ngi lao ng cụng tỏc qun tr vn phũng, vn th, lu tr.

Nhim v:
Xõy dng phng ỏn i mi quy ch hnh chớnh thep tng giai on, thi im
cho phự hp vi tỡnh hỡnh hot ng chung ca cụng ty.
Thc hin ch v lao ng tin lng, thi gi lm vic, thi gi ngh hu,
bo him xó hi, bo him y t i vi ngi lao ng theo quy nh ca cụng ty v
phỏp lut nh nc


Phũng u t v phỏt trin d ỏn:

Chc nng: Lp k hoch ngn hn, di hn nhm thc hin nhim v m rng
v phỏt trin th trng. Lờn k hoch u t cú hiu qu cho d ỏn, tham gia u thu
cỏc d ỏn, t vn chin lc k hoch d ỏn, lm bỏo cỏo phõn tớch th trng.


Phũng kho sỏt v phỏt trin th trng:

Chc nng:
Tỡm kim thụng tin trờn th trng, cú chc nng marketing, phỏt trin cỏc quan
h khỏch hng sau ú phõn loi i tng khỏch hng cho bờn d ỏn hay phũng Kinh
doanh. Nghiờn cu v tỡm kim cỏc th trng mi
2.1.3. Lnh vc kinh doanh
u t bt ng sn: u t xõy dng ton b cụng trỡnh hoc mua c phn
cỏc d ỏn xõy dng nhng khu liờn hp hoc khỏch sn cao cp, cỏc khu resort, trung
tõm thng mi, cỏc cụng trỡnh xõy dng vui chi gii trớ, cỏc to nh vn phũng, cn
h bỏn hoc cho thuờ ti cỏc khu trung tõm v cỏc thnh ph ln.
T vn u t cho cỏc d ỏn xõy dng: cung cp dch v t vn v cỏc th tc
phỏp lý hin hnh phỏt trin cỏc d ỏn u t. Cụng ty luụn ng hnh cựng khỏch

SV : Trần Thị Thu Trang


25

Lớp : CĐ QTKD1 K11


×