Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

TỪ ĐIỂN ĐĂNG KIỂM HÀNG HẢI VÀ ĐÓNG TÀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.89 MB, 98 trang )

Bé giao th«ng vËn t¶i
Côc ®¨ng kiÓm viÖt nam

ThuËt ng÷ ®¨ng kiÓm
vμ ®ãng tÇu
Anh - viÖt
( Tù ®iÓn tranh )
Registration and ship building dictionary
( english-vietnamese )
( picture dictionary )

hμ néi 2001


1


1.Các loại tàu
1.1. High speed large flush deck cargo vessel-Tu hng cao tốc có boong phẳng rộng

2

1. Rudder

Bánh lái

8. Docking bridge

Thợng tầng đuôi

13. Radar mast



Cột radar

2. Propeller

Chân vịt (Chong chóng)

9. Main mast

Cột chính

14. Fore derrick post

Trụ cần cẩu dây dằng trớc

3. Bossing

Củ chân vịt

10. After derrick post Trụ cẩu dây giằng sau

15. Fore mast

Cột mũi

4. Bilge keel

Vây giảm lắc

a. King post


Trụ đỡ cần

16. Winch platform

Sn đặt tời

5. Load line disc

Vóng tròn Đăng kiểm

b. Samson post

Trụ đỡ cần

17. Derrick boom

Cần của cẩu dây dằng

6. Midship draft marks

Thớc nớc giữa tu

11. Bridge

Cabin, lầu lái

18. Ventilator

ống thông gió


7. Forward draft marks

Thớc nớc mũi tu

12. Funnel

ống khói


19. Hatch, Hatchway, cargo hatchway Miệng hầm hng

25. Anchor

Neo

31. Side light

Đèn (hnh trình) mạn

20. Forecastle

Thợng tầng mũi

26. Windlass

Tời neo (nằm)

32. Blue peter (Flag)


Cờ rời bến

21. Freeing port, wash port

Lỗ tiêu nớc

27. Winch

Tời

33. Signal flag

Cờ hiệu

22. Accomodation ladder

Cầu thang mạn

28. Lifeboat

Xuồng cứu sinh

34. Ensign/ Stern flag

Cờ quốc gia

23. Mooring pipe

ống dẫn dây chằng buộc


29. Mast head light

Đèn đỉnh cột

35. House flag

Cờ hãng tầu

24. Fair-leader,Fair-lead

Sôma luồn dây,con lăn

30. Range light

Đèn tầm

36. Bulbous bow

Mũi quả lê

3


1. Rudder
2. Propeller
3. Bulbous bow
4. Bilge keel
5. Load line disc
6. Midship draft marks
7. Forward draft marks

8. Docking bridge
9. Main mast
10. After derrick post
King post
Samson post
11. Bridge

4

Bánh lái
Chân vịt
Mũi quả lê
Vây giảm lắc
Vòng tròn Đăng kiểm
Thớc nớc giữa tầu
Thớc nớc mũi tầu
Thợng tầng đuôi
Cột chính
Trụ đỡ cần cẩu dây giằng sau
Trụ đỡ chính
Trụ đỡ cần cẩu
Cabin, lầu lái

12. Funnel
13. Radar mast
14. Fore derrick post
15. Fore mast
16. Winch platform
17. Derrick boom
18. Ventilator

19. Hatch, hatchway, cargo hatchway
20. Forecastle
21. Frering port, wash port
22. Accomodation ladder
23. Mooring pipe
24. Fair-leader, fair-lead

ống khói
Cột radar
Trụ cẩu dây giằng trớc
Cột mũi
Sn tời
Cần của cẩu dây giằng
Quạt thông gió
Miệng hầm hng
Thợng tầng mũi
Lỗ tiêu nớc
Cầu thang mạn
ống dẫn dây
Sô ma, con lăn

25. Anchor
26. Winllass
27. Winch
28. Life boat
29. Mast head light
30. Range light
31. Side light
32. Blue peter
33. Signal flag

34. Ensign flag
35. House flag

Neo
Tời neo
Tời (đứng)
Xuồng cứu sinh
Đèn đỉnh cột
Đèn tầm
Đèn hnh trinh mạn
Cờ rời bến
Cờ hiệu
Cờ quốc gia
Cờ hãng tầu


1.2. Large shelter decker cargo vessel : Tầu hng có boong che rộng
A.Mặt cắt dọc

1. No.5 Cargo hatch
2. No.4 Cargo hatch
3. No.5 Hold
4. No.4 Hold
5. Rudder
6. Docking bridge
7. Steering engine room
8. Shaft tunnel
9. Main mast
10. Engine room
11. Main engine

12. Boiler
13. Funnel
14. Steering room
15. Upper steering position
16. Galley
17. Officer Engineers cabin

Miệng hầm hng số 5
Miệng hầm hng số 4
Hầm hng số 5
Hầm hng số 4
Bánh lái
Thợng tầng đuôi
Buồng máy lái
Hầm trục
Cột chính
Buồng máy
Máy chính
Nồi hơi
ống khói
Buồng lái
Vị trí lái trên
Buồng bếp
Buồng sĩ quan máy

18. Crews room
19. Dining saloon
20. Mizzen mast
21. No.1 Hold
22. No.2 Hold

23. No.3 Hold
24. No.1 Cargo hatch
25. No.2 Cargo hatch
26. No.3 Cargo hatch
27. Fore mast
28. Shelter deck
29. Winllass
30. Tonnage opening
31. Forepeak tank
32. Afterpeak tank
33. Double bottom
34. Deep tank

Buồng thuyền viên
Phòng ăn
Cột đuôi
Hầm hng số 1
Hầm hng số 2
Hầm hng số 3
Miệng hầm hng số 1
Miệng hầm hng số 2
Miệng hầm hng số 3
Cột trớc
Boong che
Tời neo
Lỗ đo dung tích
Két mũi
Két đuôi
Đáy đôi
Két sâu


35. Derrick boom
36. Propeller
37. Ensign staff
38. Jack staff
39. Wireless antenna
40. Winch
41. Stem
42. Stern frame
43. Chain locker
44. Provision store
45. Escape trunk
46. Upper deck
47. Upper deck cargo hatch
48. Chart room
49. Lifeboat
50. Ventilator

Cần của cẩu dây dằng
Chânvịt/ Chong chóng
Cột cờ đuôi
Cột cờ mũi
Antena không dây
Tời (dứng)
Sống mũi
Sống đuôi
Hầm lỉn neo, hầm xích neo
Kho thực phẩm
Giếng thoát
Boong trên

Miệng hầm hng tại boong trên
Buồng hải đồ
Xuồng cứu sinh
ống thông gió

5


1.3. Middle three island cargo vessel : Tầu hng có ca bin ở giữa( Tầu ba đảo)
A.Mặt cắt dọc

1. Forepeak (water) tank Két (nớc) mũi
2. Afterpeak (water) tank Két (nớc) đuôi
Két dằn
3. Ballast tank
Hầm hng
4. Cargo hold
Khoang chứa hng
5. Cargo space
Hầm trục
6. Shaft tunnel
Buồng nồi hơi
7. Boiler room
Buồng máy
8. Engine room
9. Funnel
ống khói
Trụ đỡ chính
10. King post
Cần của cẩu dây dằng

11. Derrick boom
Tời đứng
12. Winch
Sn đặt tời
13. Winch plaform
Miệng hầm hng
14. Hatch
Cột trớc
15. Fore mast
Cột chính
16. Main mast
Xuồng cứu sinh
17. Lifeboat
Cẩu xuồng
18. Boat davit
Xuồng công tác
19. Temma
Cột cờ
20. Flag staff

6

21. Winllass
22. Anchor
23. Hawse pipe
24. Chain locker
25. Anchor davit
26. Anchor light
27. Mast head light
28. Range light

29. Smoke tube
30. Steering room
31. Chart room
32. Officers room
33. Collision bulkhead
34. Web frame
35. Frame
36. Panting Stringer
37. Watertight bulkhead
38. Hold pillar
39. Bottom ceiling
40. Sparing

Tời neo (nằm)
Neo
ống thả neo
Hầmlỉn (hầm xích neo)
Cẩu neo
Đèn neo
Đèn đỉnh cột
Đèn tầm
ống xả
Buồng lái
Buồng hải đồ
Buồng sĩ quan
Vách chống va
Sờn khoẻ
Sờn thờng
Sống dọc phụ
Vách kín nớc

Cột chống
Ván lát sn
Ván hông

41. Plummer block
42. Screw shaft
43. Tunnel recess
44. Escape trunk
45. Bilge well
46. Propeller
47. Shoe piece
48. Rudder
49. Hatch board
50. Vertical ladder
51. Mooring pipe
52. Wire reel
53. Frering port
54. Aft peak bulkhead
55. Refrigerating chamber
56. Steering engine room
57. Skylight
58. Ventilator
59. Fair leader
60. Bollard

ổ đỡ trục trung gian
Trục chân vịt
Hõm hầm trục
Giếng thoát
Hố tụ

Chân vịt /Chong chóng
Ky sống đuôi
Bánh lái
Nắp miệng hầm
Cầu thang đứng
ống dẫn dây chằng buôc
Cuộn dây
Lỗ tiêu nớc
Vách khoang đuôi
Khoang lạnh
Buồng máy lái
Cửa trời
Quạt thông gió
Con lăn dẫn hớng
Cột bít

61. Crews mess room Phòng ăn thuyền viên
Bếp
62. Galley
Phòng tắm sĩ quan
63. Officers bath
Phòng vệ sinh sĩ quan
64. Offices W.C
Phòng tắm thuyền viên
65. Crews bath
Buồng giải trí
66. Saloon
67. Boatswains store Kho thuỷ thủ trởng
68. Forecastle deck Boong thợng tầng mũi
Boong trên

69. Upper deck
Boong lầu lái
70. Bridge deck
Boong thợng tầng đuôi
71. Poopdeck
Dây chằng mũi
72. Forestay
An ten
73. Antenna
Dây tín hiệu
74. Signal stay
Dây chằng
75. Windsail stay
Cột nâng dây
76. Windsail lift
Dây chằng đuôi
77. After stay
Đờng dây treo cờ
78. Flag line
Sứ cách điện
79. Insulator
Quả táo đỉnh cột
80. Mast truck


B.Mặt cắt sờn giữa
1. Plate Keel
2. Center girder
3. Center (line) strake
4. Side girder

5. Horizontal margin plate
6. Inner bottom plating
7. Bottom plating
8. Floor
9. Manhole
10. Reverse frame
11. Main frame
12. Bilge strake
13. Sheer strake
14. Side plating
15. Upper deck
16. Bilge keel
17. Bulward plating
18. Frame
19. Tank side bracket
20. Beam bracket
21. Deck beam
22. Shelter deck
23. Horizontal stiffener
24. Gunwale angle
25. Bulwark stay
26. Hand rail
27. Hatch side coaming

Tấm tôn giữa đáy
Sống chính đáy
Dải tôn giữa đáy trên
Sống phụ đáy
Sống hông nằm ngang
Tôn đáy trên

Tôn đáy ngoi
Đ ngang đáy
Lỗ ngời chui
Dầm ngang đáy trên
Dầm gang đáy dới
Dải tôn hông
Dải tôn mép mạn
Tôn mạn
Boong trên
Vây giảm lắc
Mạn giả
Sờn
Mã hông
Mã x
X ngang boong
Boong che
Nẹp nằm
Góc mép mạn
Cột nẹp be chắn sóng
Tay vịn
Thnh quây miệng hầm hng

7


C.Các thiết bị ở buồng máy giữa tầu

1. Boiler
2. Turbine
3. Blower

4. Circulating pump
5. Air ejector
6. Feed pump
7. Maneuvering valve
8. Gauge hoard
9. Deaerator
10. Switchboard
11. Thurst block
12. Condenser
13. Compression machine
14. Generator
15. Emergency diesel generator

Boiler: Nồi hơi

Nồi hơi
Tua bin
Quạt thổi
Bơm tuần hon
Bơm phụt không khí
Bơm cấp nớc nồi hơi
Van điều khiển
Bảng đồng hồ đo
Thiết bị khử khí
Bảng điện chính
Gối chặn lực đẩy
Bầu ngng tụ
Máy nén khí
Máy phát điện
Máy phát điện sự cố


Turbine:Tuabin

9


1. Plate Keel
2. Center girder
3. Center (line) strake
4. Side girder
5. Horizontal margin plate
6. Inner bottom plating
7. Bottom plating
8. Manhole
9. Floor
10. Reverse frame
11. Main frame
12. Bilge strake
13. Sheer strake
14. Side plating
15. Upper deck
16. Bilge keel
17. Bulwark plating
18. Frame
19. Tank side bracket
20. Beam bracket
21. Deck beam
22. Upper deck
23. Horizontal stiffener
24. Bulwark stay

25. Gunwale anlge bar
26. Bulwark top rail
27. Gusset plate
28. Hatch side coaming
29. Hatch beam
30. Web frame

8

Tôn giữa đáy
Sống chính đáy
Dải tôn giữa đáy trong
Sống phụ
Sống hông
Tôn đáy trong
Tôn đáy
Lỗ ngời chui
Đ ngang đáy
Dầm ngang đáy trên
Dầm ngang đáy dới
Dải tôn hông
Dải tôn mép mạn
Tôn mạn
Boong trên
Vây giảm lắc
Tôn mạn chắn sóng
Sờn
Mã hông
Mã của x ngang boong
X ngang boong

Boong trên
Nẹp nằm
Cột nẹp be chắn sóng
Thanh thép góc mép mạn
Tay vịn mạn chắn sóng
Tấm ốp lờn
Thnh quây dọc miệng hầm hng
X ngang miệng hầm hng
Sờn khoẻ


1.4. Aft engine type cargo vessel : Tầu hng kiểu buồng máy đặt ở đuôi
A.Tên gọi các thiết bị

B.Tên gọi các thiết bị bên ngoài của động cơ Diezel

1. Cylinder head
2. Super charge
3. Frame
4. Bed
5. Fly wheel

1. Rudder
2. Propeller
3. Stream anchor
4. Bilge keel
5. Accommodation ladder
6. Mooring winch
7. Borllard
8. Fair-leader

9. Vegetable chamber
10. Sky light
11. Funnel
12. Mushroom ventilator
13. Cowl head ventilator
14. Lifeboat
15. Lifting gear
16. Radar mast
17. Direction finder antenna

10

Bánh lái
18. Range light
Chân vịt (Chong chóng)
19. Mast head light
Neo đuôi
20. Side light
Vây giảm lắc
21. King post
Cầu thang mạn
22. Winch
Tời dây chằng buộc
23. Derrick boom
Cột bít
24. Derrick post
Sô ma luồn dây
25. Foremast
Kho chứa rau quả
26. Hatch

Cửa trời
27. On deck girder
28. Frering port
ống khói
29. Winllass
ống thông gió hình nấm
30. Bower anchor
ống thông gió mặt khỉ
Xuồng cứu sinh
31. Mooring pipe
Cơ cấu nâng hạ xuồng
32. Jack staff
Cột radar
33. Ensign staff
Anten của máyVTD tìm phơng

Đèn tầm
Đèn đỉnh cột
Đèn mạn
Cột đỡ chính
Tời đứng
Cần của cẩu dây dằng
Cột của cẩu dây dằng
Cột trớc
Miệng hầm hng
Sống dọc boong
Lỗ tiêu nớc
Tời neo (nằm)
Neo mũi
ống dẫn dây

Cột cờ mũi
Cột cờ đuôi

Đầu xi lanh
Tua bin tăng áp
Khung máy
Thân máy
Bánh đ


C:Tên gọi các cơ cấu cơ bản ở mặt cắt ngang giữa tầu

1. Keel

Ky, dải tôn giữa đáy

22. Hand rail

Lan can, tay vịn

2. Center girder

Sống chính đáy

23. On-deck girder

Sống trên miệng hầm hng

3. Side girder


Sống phụ đáy

24. Side coaming

Thnh dọc miệng hầm hng

4. Bottom longitudinal

Dầm dọc đáy dới

25. Pillar

Cột chống

5. Tank top longitudinal

Dầm dọc đáy trên

26. Hatch beam

X ngang miệng hầm

6. Frame

Sờn

27. Tripping braket

Mã chống vặn


7. Side stringer

Sống dọc mạn

28. Bracket



8. Web frame

Sờn khoẻ

29. Beam bracket

Mã x

9. Tank side bracket

Mã hông

30. Face bar

Tấm mặt, tấm mép

10. Bottom plating

Tôn đáy ngoi

31. Manhole


Lỗ ngời chui

11. Floor bottom trans. core Đ ngang,sống ngang đáy 32. Lightenring hole

Lỗ giảm trọng lợng

12. Inner bottom plating

Tôn đáy trên

33. Pipe hole

Lỗ đờng ống chui qua

13. Bilge keel

Vây giảm lắc

34. Center (line) keelson

Sống chính đáy

14. Side plating

Tôn mạn

35. Longitudinal bulkhead Vách dọc

15. Sheer strake


Dải tôn mép mạn

36. Rider plate

Tấm mặt

16. Stringer angle

Nẹp mép boong

37. Stiffener

Nẹp gia cờng

17. Stringer plate

Dải tôn mép boong

38. Top angle

X phía trên

18. Upper deck

Boong trên

39. Inner bottom transverse X ngang đáy trên

19. Deck longitudinal


Dầm dọc boong

40. Longitudinal girder

Sống phụ đáy

20. Bulwark plating

Tôn mạn chắn sóng

41 .Girder

Sống phụ

21. Bulwark stay

Cột nẹp mạn chắn sóng

11


1.5. Nuclear ship- Tầu nguyên tử
A.Các thiết bị trong buồng máy

1. Core
2. Control rod
3. Control rod mechanism
4. Reactor shell
5. Lead covered neutron shield tank
6. Primary inlet to reactor

7. Primary outlet
8. Gate valve
9. Heat exchangers
10. Steam drum
11. Primary pump
12. Surge line to pressurizer
13. Pressurizer
14. Condensing tank
15. Drain tank
16. Let down cooler
17. Cooling ducts

12

Lõi
18. Steel containment
Bình chứa vỏ thép
Cần điều khiển
19. Lead shielding
Tờng chắn bằng chì
Cỏ cấu cần điều khiển
20. Polyethylene shield
Tờng chắn bằng nhựa
Vỏ lò phản ứng
21. Vessel support member
Cơ cấu đỡ
Két phủ chì bảo vệ
22. Water treatment plant
Thiết bị xử lý nớc
Đờng dẫn sơ cấp đến lò 23. Concrete shielding

Tơng chắn bê tông
Đờng ra sơ cấp
24. Laminated collision mat
Tấm đệm hai lớp
Van của
25. Anti-roll bracket
Giá đỡ chống xoay
Bộ trao nhiệt
26. Secondary steam outlet to turbines Đờng thứ cấp đến tuabin
Trống hơi
27. Main steam separator
Thiết bị tách hơi chính
Bơm sơ cấp
28. Throttle valve
Van tiết lu
Đờng đến thiết bị tăng áp 29. Main feed pump
Bơm cấp chính
Thiết bị tăng áp
30. H.P. Turbine
Tuabin cao áp
Két ngng tụ
31. L.P. Turbine
Tuabin thấp áp
Két xả
32. Steam separator
Thiêt bị tách hơi
Bầu sinh hn
33. Take home motor
Mô tơ
Các ống lm mát

34. Main condenser
Bầu ngng chính

35 Main condenser circulating pump Bơm tuần hon bầu ngng
Hộp giảm tốc
36. Reduction gear
Vỏ ổ đỡ chặn
37. Thrust bearing housing
Khớp nối
38. Coupling
39. Propeller shaft steady bearing ổ đỡ trục chân vịt
Trục chân vịt
40. Propeller shaft
Tổ máy phát điện tua bin
41. Turbo generator sets
Bầu ngng phụ
42. Auxiliary condenser
Trung tâm điêu khiển
43. Control center
Bộ hâm v két nớc
44. Water heater and tank
Cửa lò hạt nhân
45. Reactor hatch
Buồng quạt
46. Fan room
Phòng bệnh nhân
47. Sick bay
Phòng khách chính
48. Main lounge
Miệng hầm hng

49,50. Cargo hatch
51. Waste gas disposal funnel
ống khói kh khí thải
Khí xả của điều ho
52. Air conditioning exhaust


B.Các thiết bị tầu

1. Rudder

Bánh lái

18. Long bridge deck

2. Propeller

Chân vịt (Chong chóng) 19. Reactor hatch

3. Docking bridge

Thợng tầng đuôi

20. Passenger room

Buồng khách

4. Main mast

Cột chính


21. Crews space

Buồng thuyền viên

5. Pool

Bể bơi

22. Concrete

Bê tông

6. Lifeboat

Xuồng cứu sinh

23. Longitudinal foundation Bệ dọc

7. Radar scanner

Bộ quét

24. Transverse foundation

Bệ ngang

8. Bridge

cabin


25. Vertical stiffener

Nẹp đứng

9. Foremast

Cột trớc

26. Horizontal stiffener

Nẹp nằm

10. Cargo hatch

Miệng hầm hng

27. Polyethylene shield

Mn bảo vệ bằng Polietylen

11. Derrick post

Cột cẩu dây dằng

28. Lead shield

Mn bảo vệ bằng chì

12. Windlass


Tời neo (nằm)

29. Containment vessel

Bình chứa

13. Bollard

Cột bít

30. Reactor

Lò phản ứng

14. Anchor

Neo

31. Pressurizer

Thiết bị tạo áp lực

15. Derrick boom

Cần của cẩu dây dằng 32. Steam drum

16. Boom rest

Giá đỡ cần


17. Upper deck

Boong trên

33. Heat exchanger

Boong lầu lái
Miệng hầm lò phản ứng

Bầu hơi
Bộ trao nhiệt

13


6. Oil tanker: Tμu dÇu

A.Tæng quan

14


1. Head mark

Biểu tợng tại mũi tu

14. Derrick post

Cột cẩu dây giằng


2. Anchor

Neo

15. Antenna pole

Trụ an ten

3. Forward draft marks

Thớc nớc mũi tu

16. Lifeboat

Xuồng cứu sinh

4. Bulbous bow

Mũi quả lê

17. Bridge

Cabin, lầu lái

5. Midship draft marks

Thớc nớc giữa tầu

18. Radar mast


Cột radar

6. Propeller

Chân vịt

19. Funnel

ống khói

7. Rudder

Bánh lái

20. Accomodation ladder

Cầu thang mạn

8.Windlass

Tời neo

21. Loading station

Trạm giao nhận hng

9. Fore mast

Cột trớc


22. Universal chock

Sô ma cầu

10.Ventilator

ống thông gió

23. Draft line

Đờng mớn nớc

11. Cross bitt

Bit chữ thập

24. Cargo oil hatch

Nắp két dầu hng

12. Deck store

Kho trên boong

25. Cargo oil pipe

ống dầu hng

13. Derrick boom


Cần của cẩu dây giằng

15


16


1. Bulbuous bow

Mũi quả lê

28. Funnel

ống khói

2. Forward draft marks

Thớc nớc mũi

29. Boiler room

Buồng nồi hơi

3. Anchor

Neo

30. Engine room


Buồmg máy

4. Fair-lead

Sô ma

31. Pump room

Buồng bơm

5. Suez canal projector davit

Cẩu phản chiếu kênh do Suez 32. Cowl head ventilator

6. Jack staff

Cột cờ mũi

33. Auxiliary machinery room

Buồng máy phụ

7. Bollard

ống thông gió mặt khỉ

Cột bít

34. Transverse bulkhead


Vách ngang

8. Mushroom ventilator

ống thông gió hình nấm

35. Propeller sharf

Trục chân vịt

9. Windlass

Tời neo

36. Wing tank

Két mạn

10. Oil tight hatch

Nắp hầm hng kín dầu

37. Center tank

Két giữa

11. Dry cargo hatch

Nắp hầm hng khô


38. Bottom longitudinal

Dầm dọc đáy

12. Winch

Tời đứng

39. Side longitudinal

X dọc mạn

13. Mast

Cột

40. Longitudinal bulkhead

Vách dọc

14. Spare propeller

Chân vịt dự trữ

41. Deck longitudinal

X dọc boong

15. Lifeboat


Xuồng cứu sinh

42. Side transverse

Sống ngang mạn

16. Bridge

Ca bin, lầu lái

43. Bottom transverse

Sống ngang đáy

17. Standard compass

Labn từ chuẩn

44. Transverse beam

Sống ngang boong

18. Radar mast

Cột radar

45. Center girder

Sống chính


19. Samson post

Trụ đỡ cần cẩu

46. Strut

Cột chống

20. Gangway, cat walk

Cầu boong

47. Keel

Tôn giữa đáy

21. Engine room skylight

Cửa trời buồng máy

48. Bottom plating

Tôn đáy

22. Accommodation ladder

Cầu thang mạn

49. Bilge strake


Dải tôn hông

23. Rudder

Bánh lái

50. Side plating

Tôn mạn

24. Propeller

Chân vịt

51. Sheer strake

Dải tôn mép mạn

25. Cofferdam

Khoang cách ly

26. Dry cargo hold

Khoang hng khô

27. Ballast tank

Két dằn


17


C.Các thiết bị trên boong

1.Gate valve :
Van của
2.Flexible cargo hose : ống mềm dẫn hng

1.Windlass

Tời neo

11. Gate valve

Van cửa

2. Cargo hatch

Nắp hầm hng

12. Port king post

Cột chống mạn trái

3. Derrick boom

Cần của cẩu dây giằng


13. Starboard king post

Cột chống mạn phải

4. Warping winch

Tời cuộn dây

14. After cargo pump room top Nóc buồng bơm phía sau

5. Fore mast

Cột trớc

15. After flying passage

6. Forward cargo pump room top

Nóc buồng bơm hng phía trớc 16. Pressure/ vaccum valve

7. Forward flying passage

Hnh lang trớc

17. Stern load / discharge line Đờng ống nạp, xả phía đuôi

8. Store room in center castle space

Kho chứa hng giữa tu


18. Poop deck

Thợng tầng đuôi

9. Starboard over deck load(discharge) line

Đờng ống cấp(nạp) mạn phải

19. Mooring capstan

Tời cuồn dây

10. Port over deck load(discharge) line

Đờng ống cấp nạp mạn trái

20. Oil tight hatch cover

Nắp hầm hng kín dầu

10. Bunker line running between fore deep

Đờng ống nhiên liệu chạy giữa

and coss bunker tank

1.Worn screw lifting : Tay vặn nâng nắp két giãn nở
2.Ullage port
: Cửa dầu trn


18

Hnh lang sau
Van áp lực, van chân không

két sâu v két nhiên liệu


Oil tight hatch cover

Phía trớc buồng bơm

Phía sau buồng bơm

1. Suez canal projector davit

Cẩu chiếu sáng qua kênh Suez

12. Tank valve

Van két

2. Fair-lead

Sô ma

13. Rigging

Dây chằng


3. Derrick crutch and clamp

Cẩu dùng để đóng mở thiết bị

14. Spare bower anchor Neo dự trữ mũi tầu

4. Varpour pipe

ống thoát hơi

15. Scupper

Lỗ thoát nớc mạn tầu

5. Air (salvage) cock

Van (cứu nạn) không khí

16. Ullage pipe

ống trn

6. Deck service line and hydrant

ống sinh hạot v chữa cháy trên boong

17. Bollard

Cột bít


ống thông gió mặt khỉ

18. Close fair-lead

Sô ma kín
Van cửa

7. Cowl head ventilator
8. Pump room skylight

Cửa trời buồng bơm

19. Gate valve

9. Water tight door

Cửa kín nớc

20. Oil tight hatch cover Nắp hầm kín dầu

10. Gas line valve at tank coaming Van khí tại thnh két
11 Butterworth cover plate

Tấm tôn ốp kiểu Butterworth

19


Liquid Petrolium Gas tanker: Tμu chë khÝ ®èt hãa láng


Ore carrier:TÇu chë quÆng

Coal carrier:Tμu chë than
20


1.7. Car ferry carrying passenger
Ph khách chở ô tô

1. Bulbous bow
2. Forward draft marks
3. Anchor
4. Fair-leader
5. Bow thurster
6. Bilge keel
7. Fin stabilizer
8. Bossing
9. Shaft bracket
10. C.P propeller

21

Mũi quả lê
Thớc nớc mũi
Neo
Sô ma
Chân vịt đẩy mũi
Vây giảm lắc
Cánh giảm lắc
Bầu trục

Cng trục chân vịt
Chân vịt biến bớc

11. Rudder
12. Accommodation ladder
13. Ramp way
14. Ramp way handing post
15. Ensign staff
16. Pool
17. Liferaft
18. Dome
19. Funnel
20. Lifeboat

Bánh lái
Cầu thang mạn
Cầu xe
Trụ nâng hạ cầu xe
Cột cờ đuôi
Bể bơi
Phao bè cứu sinh
Mái vòm
ống khói
Xuồng cứu sinh

21. Radar scaner
22. Radar mast
23. Bridge
24. Lounge
25. Spare anchor

26. Mooring winch
27. Windlass
28. Bollard
29. Ventilator
30. Jack staff

Anten rada
Cột radar
Cabin, lầu lái
Buồng khách
Neo dự trữ
Tời buộc dây
Tời neo
Cột bít
ống thông gió
Cột cờ mũi


1. Jack staff

Cột cờ mũi

13. Mast lamp

Đèn đỉnh cột

2. Anchor

Neo


14. Side lamp

Đèn mạn

3. Bollard

Cột bít

15. Ensign staff

Cột cờ đuôi

4. Fair-lead

Sô ma

16. Permanent awning

Bạt cố định

5. Capstan

Tời đứng

17. Liferaft

Bè cứu sinh

6. Ventilator


Quạt thông gió

18. Vertical ladder

Cầu thang đứng

7. Hatch

Miệng hầm

19. Promenade deck

Boong dạo

8. Steering room

Buồng máy lái

20. Bridge deck

Boong lầu lái

9. First class pass. room

Phòng khách hạng nhất

21. Upper deck

Boong trên


10. Panorama room

Phòng quan sát ton cảnh

22. Second class pass.room

Phòng khách hạng hai

11. Radar scanner

Anten rada

23. Garden

Cây cảnh

12. Mast

Cột tu

24. Crews space

Buồng thuyền viên

1.8. Catamaran type passenger and auto-car carrier
Tầu khách hai thân chở ô tô

22



1.9. Container ship
Tầu Công ten nơ

1. Bulbous bow
2. Fore peak tank
3. Bow anchor
4. Bow thuster
5. Bosn store
6. Under deck passage
7. No1 Container hold
8. No2 Container hold
9. No3 Container hold
10. No4 Container hold

Mũi quả lê
Két mũi
Neo mũi
Chân vịt mũi
Kho thuỷ thủ trởng
Hnh lang phía dới
Hầm công ten nơ số 1
Hầm công ten nơ số 2
Hầm công ten nơ số 3
Hầm công ten nơ số 4

11. No5 Container hold
12. No6 Container hold
13. No7 Container hold
14. No8 Container hold
15. Engine room

16. Fin stabilizer
17. Bilge keel
18. Steering gear room
19. Sunken deck
20. Rudder

Hầm công ten nơ số 5
Hầm công ten nơ số 6
Hầm công ten nơ số 7
Hầm công ten nơ số 8
Buồng máy
Cánh giảm lắc
Vây giảm lắc
Buồng máy lái
Boong bậc
Bánh lái

21. Center propeller
22. Side propeller
23. Bossing
24. Side ballast tank
25. Deep ballast tank
26.Windlass
27. Fore mast
28. Crows nest
29. Mooring winch
30. Hatch cover

Chân vịt giữa
Chân vịt cạnh


ống bao trục chân vịt
Két dằn mạn
Két chứa nớc dằn sâu
Tời neo
Cột trớc
Chòi canh, quan sát
Tời buộc dây
Nắp miệng khoang

23


24

31. Vent. for hold

Thông gió hầm hng

32. Cell guide

Rãnh dẫn hớng

33. Flip- flop

Cơ cấu dẫn hớng

34. Container support

Trụ đỡ công te nơ


35. Wheel house

Cabin lái

36. Liferaft

Bè cứu sinh

37. Direction finder antenna

An ten rada tầm phơng

38. Radar scaner

Bộ quét radar

39. Signal yard

Thanh ngang tín hiệu

40. Radar mast

Cột rada

41. Suez signal light

Đèn tín hiệu qua kênh Suez

42. Funnel


ống khói

43. Antenna pole

Cột an ten

44. Lifeboat

Xuồng cứu sinh

45. Crane

Cần cẩu

46. 20 container

Công te nơ 20 feet

47. 40 container

Công te nơ 40 feet

48. Diesel generator

Tổ máy phát diezen

49. Center main diesel engine

Máy chính giữa


50. Side main diesel engine

Máy chính cạnh

51. Accommo. ladder

Cầu thang mạn

52. Trans. BHD

Vách ngang

53. Long. BHD

Vách dọc

54. Fore BHD in Eng. room

Vách trớc buồng máy

55. Transom stern

Đuôi vát


×