Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Luyện tập Cộng, trừ đa thức một biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.58 KB, 18 trang )

Trường THCS Yến Mao

Chào mừng quý thầy cô về
dự giờ với lớp 7A !


KiÓm tra bµi cò

Bài tập

Đáp án

Cho hai đa thức:

P( x) = 5 x + x -1
3

2

a, Tính P(x) + Q(x)
+

Q( x ) = 2x + x - 5x - 2
3

2

P( x) + Q( x) = 7 x 3 + 2 x 2 − 5 x − 3

a, Tính P(x) + Q(x)
b, Tính P(x) - Q(x)



P( x) = 5 x 3 + x 2
-1
Q( x) = 2x 3 + x 2 - 5x - 2

b, Tính P(x) - Q(x)

- Để trừ hai đa thức ta:
B1: Viết liên tiếp các hạng tử của đa
thức bị trừ cùng với dấu của chúng.
B2: Viết liên tiếp các hạng tử của đa
thức trừ với dấu ngược lại của chúng
B3: Thực hiện các phép cộng hoặc trừ
các hạng tử đồng dạng (nếu có)

3 thức
- ĐểPcộng
( x) =hai
5 xđa
+ x 2 ta: -1
B1:
- Viết liên tiếp các3hạng 2tử của hai đa
Qcùng
( x) với
= 2x
+ xchúng.
- 5x - 2
thức
dấu của
B2: Thực hiện các phép cộng hoặc trừ

P ( các
x) −hạng
Q( xtử
) =đồng
3 x 3 dạng (nếu
+ 5 xcó)
+1


Tiết 63:
Dạng 1: Cộng, trừ đa thức một biến
Bài 1: Bài 50 SGK_46
Cho các đa thức:

N = 15 y 3 + 5 y 2 - y 5 - 5 y 2 - 4 y 3 - 2y
M = y 2 + y 3 - 3y + 1- y 2 + y 5 - y 3 + 7y 5
a, Thu gọn các đa thức trên
b, Tính N + M và N - M

a, Bài làm:

N = - y 5 + (15 y 3 - 4 y 3 ) + (5 y 2 - 5 y 2 ) - 2y
= - y 5 + 11y 3 - 2y
M = ( y 5 + 7y 5 ) + ( y 3 - y 3 ) + ( y 2 - y 2 ) - 3y + 1
= 8y 5 - 3y + 1
b, Bài làm:

N + M = - y 5 + 11y 3 - 2y + 8 y 5 - 3 y + 1
=


(8 y 5 - y 5 ) + 11y 3 - (2y + 3 y ) + 1

Muốn thu gọn một đa thức ta làm như sau:
= 7 y 5 + 11y 3 - 5 y + 1
- Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp để
5
3
5
N
M
=
y
+
11
y
2
y
8
y
+ 3y - 1
nhóm các hạng tử đồng dạng.
- Thực hiện các phép cộng (trừ) các hạng
= (-8 y 5 - y 5 ) + 11y 3 + (3 y - 2y ) - 1
tử đồng dạng đó đến khi không còn hạng
= -9 y 5 + 11y 3 + y - 1
tử nào đồng dạng.


Tiết 63:
Dạng 1: Cộng, trừ đa thức một biến

Bài 2: Bài 51 SGK_46

Đáp án:

Cho các đa thức:
2

4

3

6

2

P( x ) = 3 x - 5 + x - 3 x - x - 2x - x

3

a, Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức
theo luỹ thừa tăng dần của biến

Q( x ) = x + 2x - x + x - 2x + x - 1

P ( x) = - 5 + (3 x 2 - 2 x 2 ) + ( −3 x 3 − x 3 ) + x 4 - x 6

a, Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức
theo luỹ thừa tăng dần của biến

- 5xếp

+ x các
- 4 xhạng
+ x tử- xcủa một đa thức,
Để =sắp
hết
đa
Q(trước
x) = -1
+ xphải
+ x 2thu
+ (gọn
x3 - 2
x 3thức
) - x 4đó
+ 2 x5

3

5

4

2

3

2

b, Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)


3

4

6

= -1 + x + x 2 - x 3 - x 4 + 2 x 5


**, Tính P(x) + Q(x)
+

P( x) = −5
+ x 2 − 4 x3 + x 4
- x6
Q( x) = −1 + x + x 2 - x 3 - x 4 + 2x 5

P ( x) + Q( x) = −6 + x + 2 x 2 − 5 x 3 + 2 x 5 − x 6
**, Tính P(x) - Q(x)
+

P( x) = −5
+ x 2 − 4 x3 + x 4
- x6
2
3
4
5
−Q( x) = 1 − x − x + x + x - 2x


P( x) − Q( x) = −4 − x − 3 x 3 + 2 x 4 − 2 x 5 − x 6


Tiết 63:
Dạng 2: Tính giá trị của đa thức
Bài 3: Bài 52 SGK_46

- Giá trị của P(x) tại x = -1 kí hiệu là P(-1)
Và được tính như sau:

Tính giá trị của đa thức

P( x ) = x 2 - 2x - 8 Tại x = -1
x=0
x=4
- Muốn tính giá trị của f(x) tại x = a ta đi
tính f(a) tức là chỗ nào có x trong đa
thức thì ta thay bởi a sau đó thực hiện
phép tính.

* P( x ) = x 2 - 2x - 8
P(-1) = (-1)2 - 2.(-1) - 8
= 1+ 2 - 8
=- 5
* P( x ) = x 2 - 2x - 8
P(0) = (0)2 - 2.(0) - 8
=0- 0- 8
=- 8
* P( x ) = x 2 - 2x - 8
P( 4) = ( 4)2 - 2.( 4) - 8

= 16 - 8 - 8
=0


Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa
một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi
thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện
ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.


HỘP QUÀ MÀU VÀNG

Cho G(x)= - 4x5 + 3 – 2x2 – x + 2x3
thì -G(x) = 4x5 - 3 + 2x2 + x - 2x3

Đúng

SAI

10
12
11
15
14
13
2094567183


HỘP QUÀ MÀU XANH
Cho hai đa thức:

A(x) = 2x5 - 2x3
B(x) = - x5 +
Giải:

-

x3 + x2

x

- 1

- 5x

+ 3

A(x) = 2x5 - 2x3
+
- B(x) =

A(x) - B(x) =

SAI

x5 -

x3 - x2

x5 - 3x3 -x2


- x

-1

+ 5x

- 3

+ 4x

§óng

- 4

10
12
11
15
14
13
2094567183


HỘP QUÀ MÀU TÍM

10
12
11
15
14

13
2094567183

Bạn An tính P(x) + Q(x) + H(x) như sau, theo em bạn
giải đúng hay sai? Giải thích?

P(x)= x3 -2x2 + x +1
+ Q(x)= -x3 +x2
+1
H(x)=
x2 +2x +3
3x +5
P(x)+Q(x)+H(x)=

§óNG

SAI


PHẦN THƯỞNG LÀ MéT TRµNG
PH¸O TAY CñA C¶ LíP.


PHẦN THƯỞNG LÀ C¸C H×NH
¶NH NGé NGHÜNH.


PHẦN THƯỞNG LÀ:
ĐIỂM 10



RÊt tiÕc!
B¹n ®· tr¶ lêi sai


RÊt tiÕc!
B¹n ®· tr¶ lêi sai


RÊt tiÕc!
B¹n ®· tr¶ lêi sai



- Học thuộc các quy tắc cộng, trừ hai đa thức và vận
dụng linh hoạt vào bài tập
-Xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập về nhà: 53 SGK_46
39; 40 SBT_15
- Đọc trước bài: “Nghiệm của đa thức một biến”
- Ôn lại “Quy tắc chuyển vế” (Toán 6)



×