Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Xây dựng mô hình tạo lập, phát triển hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện tại các trường đại học giai đoạn hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 10 trang )

Nghiïn cûáu - Trao àưíi

XÊY DÛÅNG MƯ HỊNH TẨO LÊÅP, PHẤT TRIÏÍN HÏÅ THƯËNG SẪN PHÊÍM VÂ DÕCH V
THƯNG TIN-THÛ VIÏÅN TẨI CẤC TRÛÚÂNG ÀẨI HỔC GIAI ÀOẨN HIÏÅN NAY
ThS V Duy Hiïåp

Trung têm TT-TV, Trûúâng Àẩi hổc Vinh
Tốm tùỉt: Nghiïn cûáu xêy dûång mư hònh, nhùçm tẩo lêåp mưåt hïå thưëng sẫn phêím vâ dõch v
thưng tin- thû viïån (SP&DV TTTV) cố chêët lûúång cao, thên thiïån vúái ngûúâi dng tin (NDT), phất
triïín theo xu hûúáng chín hốa, hiïån àẩi hốa àïí cố thïí ch àưång hưåi nhêåp, liïn thưng vúái cấc hïå
thưëng SP&DV TTTV trong nûúác vâ qëc tïë. Àêy lâ u cêìu khấch quan, cêëp thiïët àưëi vúái cấc
thû viïån àẩi hổc, trong bưëi cẫnh àưíi múái cùn bẫn vâ toân diïån giấo dc àẩi hổc (GDÀH) Viïåt
Nam. Bâi viïët trònh bây nghiïn cûáu àïì xët mư hònh tẩo lêåp, phất triïín hïå thưëng SP&DV TTTV
tẩi cấc trûúâng àẩi hổc Viïåt Nam giai àoẩn hiïån nay.
Tûâ khốa: Thû viïån àẩi hổc; hïå thưëng sẫn phêím vâ dõch v; sẫn phêím thưng tin-thû viïån; dõch
v thưng tin-thû viïån.
Models for developing library and information products and services
in existing universities
Abstract: Developing a systematic model to establish an information-library product and
service system which is high-quality, user-friendly, standardized and modernized to actively
integrate with other local and international systems. It is the objective and imperative demand
for academic library, in the context of reforming Vietnamese higher education fundamentally
and comprehensively.
Keywords: University library; information products; information services; library products;
library services.

1. Múã àêìu
Cố thïí nối, thû viïån àẩi hổc trïn thïë giúái
àang cố nhûäng chuín biïën tđch cûåc cng vúái
sûå àưíi múái ca giấo dc àẩi hổc vâ sûå phất
triïín ca khoa hổc vâ cưng nghïå. Hiïån nay,


cấc thû viïån àẩi hổc àïìu hûúáng àïën hoẩt àưång
theo mư hònh mưåt cú quan cung cêëp dõch v
thưng tin. Cấc hoẩt àưång triïín khai tẩi àêy àûúåc
àõnh hûúáng theo dõch v (service-driven),
lêëy viïåc àấp ûáng nhu cêìu vâ súã thđch ca
NDT lâ mc tiïu phất triïín ca mònh- àõnh
hûúáng NDT (user-driven). Nïëu nhû àưíi múái
trong phûúng phấp dẩy - hổc theo hûúáng tđch
cûåc, lêëy ngûúâi hổc lâm trung têm, thò àưíi múái
trong hoẩt àưång thû viïån chđnh lâ lêëy NDT
lâm trung têm, vúái phûúng chêm phc v tẩo
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 6/2015

àiïìu kiïån thån lúåi cao nhêët cho NDT. Hoẩt
àưång thû viïån àẩi hổc cêìn phẫi ch àưång
cung cêëp thưng tin cho NDT vâ cố mưëi quan
hïå, sûå phưëi húåp nhõp nhâng vúái cấc khoa àâo
tẩo nhùçm gùỉn kïët chùåt chệ vâ phc v àùỉc lûåc
cấc hoẩt àưång àâo tẩo vâ nghiïn cûáu khoa
hổc trong trûúâng àẩi hổc [1, 2, 14].
Bân vïì vai trô ca cấc dõch v TT-TV àưëi
vúái sûå phất triïín ca mưỵi thû viïån, Giấo sû
P. Kaufman nhêën mẩnh: “Sûå khấc biïåt giûäa
cấc thû viïån trong thïë k 21 àûúåc xấc àõnh
khưng chó àún thìn búãi giấ trõ nưåi dung ca
bưå sûu têåp, mâ côn búãi quy mư vâ chêët lûúång
cấc dõch v mâ thû viïån àố àûa ra” [8, tr. 12].
J. Dorner vâ cấc àưìng tấc giẫ trong mưåt
nghiïn cûáu vïì cấc mư hònh dõch v thû viïån àậ
21



Nghiïn cûáu - Trao àưíi
xấc àõnh: “Cêìn phẫi cố cấc mư hònh dõch v
múái àïí àấp ûáng nhu cêìu ca ngûúâi sûã dng
thû viïån ẫo vâ phất huy àûúåc cấc tiïån đch ca
cưng nghïå múái” [5, tr. 12].

SP&DV TTTV trong nûúác vâ qëc tïë lâ u
cêìu khấch quan, cêëp thiïët àưëi vúái cấc thû
viïån àẩi hổc, trong bưëi cẫnh àưíi múái cùn
bẫn vâ toân diïån giấo dc àẩi hổc (GDÀH)
Xết tûâ gốc àưå NDT, cố thïí hiïíu cấc àõnh Viïåt Nam.
hûúáng trïn lâ tûúng àưìng, đt nhêët lâ vïì mc
2. Àïì xët mư hònh tẩo lêåp hïå thưëng sẫn
àđch mâ nố hûúáng túái. Mưåt hẩn chïë ca hêìu
hïët cấc thû viïån àẩi hổc Viïåt Nam hiïån nay phêím vâ dõch v thưng tin-thû viïån tẩi thû
lâ tđnh th àưång trong viïåc àấp ûáng nhu cêìu viïån àẩi hổc giai àoẩn hiïån nay
tin, chđnh vò thïë, xêy dûång mư hònh hïå thưëng
2.1. Cấc mư hònh hïå thưëng sẫn phêím vâ
SP&DV TTTV àïí ch àưång tẩo lêåp vâ cung dõch v thưng tin-thû viïån cùn cûá theo vai
cêëp dõch v thưng tin cho NDT àûúåc xem lâ trô, võ trđ ca thû viïån àẩi hổc
mc tiïu chđnh. Theo S.Walter, cấc thû viïån
Hiïån tưìn tẩi nhiïìu mư hònh hïå thưëng
àẩi hổc cêìn phẫi àõnh hûúáng dõch v lâ vò
SP&DV TTTV. Vđ d, khi triïín khai dõch
cấc ngun nhên chđnh: Nhêån thûác ngây
câng cao ca NDT vïì võ trđ ca thû viïån v phưí biïën thưng tin chổn lổc (Selective
trong cấc tưí chûác nghiïn cûáu, àâo tẩo; NDT Dissemination of Information-SDI), ngûúâi ta
cố xu hûúáng xấc àõnh giấ trõ cao ca thû cng xêy dûång mưåt mư hònh c thïí, àïí qua

viïån àưëi vúái viïåc trúå gip hổ truy cêåp vâ àố thêëy àûúåc cấc nưåi dung, cấch thûác chđnh
khai thấc cấc ngìn tin khoa hổc; Sûå sấng khi triïín khai dõch v nây cung cêëp cấc sẫn
tẩo dûåa trïn nïìn tẫng vâ mưi trûúâng hûúáng phêím àïën ngûúâi dng,… Hún nûäa, ngay tẩi
àïën cấc dõch v cố thïí chia sễ àûúåc vúái dõch v SDI, ngûúâi ta cng àậ xêy dûång mưåt
nhau; Phất triïín cấc dõch v thû viïån àïí àấp
mư hònh riïng àïí triïín khai dõch v phưí biïën
ûáng sûå gùỉn kïët chùåt chệ giûäa hoẩt àưång
thưng tin chổn lổc tûå àưång hốa - Automated
TTTV vúái hoẩt àưång àâo tẩo, nghiïn cûáu tẩi
cấc trûúâng àẩi hổc [14]. Cấc hoẩt àưång ca SDI,… Búãi vêåy, viïåc nghiïn cûáu, phên nhốm
thû viïån àõnh hûúáng theo ngûúâi dng àậ trúã cấc mư hònh hïå thưëng SP&DV TTTV cng
thânh xu hûúáng phưí biïën hiïån nay, chđnh vò cố thïí àûúåc tiïëp cêån tûâ nhiïìu gốc àưå khấc
vêåy, àậ vâ àang khưng ngûâng phất triïín cấc nhau. Trong bâi viïët nây, chng tưi chó àûa
loẩi hònh SP&DV TTTV mâ bao hâm trong ra xem xết àưëi vúái ba nhốm chđnh, bao gưìm:
àố lâ sûå liïn kïët, phưëi húåp ca nhiïìu hònh mư hònh tẩo lêåp, mư hònh cung cêëp vâ mư
thûác khấc nhau, sûå chuín àưíi vâ phất triïín hònh chia sễ cấc SP&DV TTTV. Viïåc nghiïn
trïn mưi trûúâng mẩng. Àûáng trûúác cấc u cûáu, khẫo sất cấc mư hònh trïn àûúåc triïín
cêìu àố, viïåc nghiïn cûáu xêy dûång mư hònh
khai theo ba khđa cẩnh àûúåc àïì ra, àố lâ:
hïå thưëng, àïì xët cú chïë, chđnh sấch cng
Mc tiïu, Cấc thânh tưë vâ Cú chïë vêån hânh
cấc giẫi phấp triïín khai nhùçm tẩo lêåp àûúåc
mưåt hïå thưëng SP&DV TTTV cố chêët lûúång ca cấc mư hònh tûúng ûáng nïu trïn. Àïí
cao, thên thiïån vúái NDT, phất triïín theo xu thån tiïån cho viïåc àưëi chiïëu, so sấnh, chng
hûúáng chín hốa, hiïån àẩi hốa àïí cố thïí ch tưi xin trònh bây nhûäng nưåi dung cú bẫn trïn
àưång hưåi nhêåp, liïn thưng vúái cấc hïå thưëng theo bẫng dûúái àêy:
22

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 6/2015



Nghiïn cûáu - Trao àưíi
Bẫng 1. u cêìu àùåt ra àưëi vúái cấc mư hònh hïå thưëng SP&DV TTTV
u cêìu
àùåt ra

Mư hònh tẩo lêåp

Mư hònh cung cêëp

Mư hònh chia sễ

Phất triïín ngìn tin vâ hïå
thưëng SP&DV àùåc th ca
TV theo mưåt chiïën lûúåc lêu
dâi, bẫo àẫm tđnh mc tiïu
rộ râng, àïí chng trúã thânh
bưå phêån hûäu cú trong toân
thïí hïå thưëng cấc SP&DV
TTTV trong toân bưå hïå
thưëng TTKH&CN qëc gia

Cung cêëp túái NDT ngìn
tin, hïå thưëng SP&DV mưåt
cấch kõp thúâi, àêìy à, thån
tiïån; àấp ûáng àûúåc cấc nhu
cêìu thưng tin phc v cưng
tấc quẫn l, nghiïn cûáu vâ
àâo tẩo tẩi trûúâng àẩi hổc.


Nêng cao hiïåu quẫ tẩo
lêåp, khai thấc ngìn tin,
cấc SP&DV TTTV tẩi cấc
thû viïån àẩi hổc, nêng cao
nùng lûåc phc v ca cấc
thû viïån àẩi hổc nhùçm àấp
ûáng nhu cêìu tin ngây câng
cao vâ àa dẩng ca NDT.

CẤC
- Ngìn tin khoa hổc nưåi
THÂNH sinh ca cấc trûúâng àẩi
hổc;
TƯË
- Ngìn tin khoa hổc vâ
cấc SP&DV TTTV trong
vâ ngoâi nûúác phc v trûåc
tiïëp nghiïn cûáu vâ àâo tẩo
tẩi trûúâng àẩi hổc;
- Cú súã vêåt chêët k thåt,
àùåc biïåt lâ cú súã hẩ têìng
thưng tin dânh cho cấc thû
viïån àẩi hổc;
- Àưåi ng cấn bưå thû viïån
chun nghiïåp;
- Cấc doanh nghiïåp thưng
tin-xët bẫn.

- Ngìn tin khoa hổc ca
qëc gia dûúái cấc dẩng

khấc nhau;
- Hïå thưëng SP&DV TTTV
hiïån cố;
- Cú súã vêåt chêët k thåt,
bao gưìm cú súã hẩ têìng
thưng tin, tr súã thû viïån,
cấc trang thiïët bõ k thåt
khấc…;
- Lûåc lûúång tham gia: Cấn
bưå thû viïån, àưåi ng giẫng
viïn, cấc chun gia thåc
cấc doanh nghiïåp bïn
ngoâi…

- Cấc thû viïån àẩi hổc;
- Cấc thânh viïn ca Hïå
thưëng thưng tin KH&CN
qëc gia;
- Ngìn tin khoa hổc ca
qëc gia dûúái cấc dẩng
khấc nhau;
- Hïå thưëng SP&DV TTTV
hiïån cố;
- Cú súã hẩ têìng thưng tin;
- Àưåi ng cấn bưå thû viïån
chun nghiïåp;
- Cấc doanh nghiïåp thưng
tin -xët bẫn…

CÚ CHÏË - Chđnh sấch cho viïåc tẩo

VÊÅN
lêåp, quẫn l, khai thấc
HÂNH
ngìn tin khoa hổc nưåi
sinh;
- Chđnh sấch ca nhâ nûúác
cho viïåc tẩo lêåp, mua, quẫn
l, khai thấc ngìn tin
khoa hổc ca qëc gia;
- Cấc hoẩt àưång mua, trao
àưíi, giao nưåp, biïëu tùång;
- Húåp tấc qëc tïë , khai
thấc, thu ht cấc ngìn lûåc
tûâ bïn ngoâi (outsourcing).

- Mưi trûúâng phấp l, cú
chïë chđnh sấch liïn quan
túái cấc quấ trònh tẩo lêåp,
lûu giûä, quẫn l, khai thấc
thưng tin nối chung;
- Xêy dûång thõ trûúâng
thưng tin bao gưìm hai nưåi
dung chđnh: Xấc àõnh vâ
phất triïín lêu dâi cấc ngìn
tin vâ hïå thưëng SP&DV
TTTV cú bẫn ca thû viïån
àẩi hổc;
- Xấc àõnh vâ phất triïín cấc
ngìn tin vâ cấc loẩi hònh
SP&DV TTTV cố giấ trõ

gia tùng.

- Mưi trûúâng phấp l, cú
chïë chđnh sấch liïn quan
túái cấc quấ trònh tẩo lêåp,
lûu giûä, quẫn l, khai thấc
thưng tin nối chung;
- Quy chïë húåp tấc, liïn kïët
vâ chia sễ cấc SP&DV
TTTV giûäa cấc thânh viïn;
- Thưng lïå àưëi vúái cấc quấ
trònh cung cêëp, trao àưíi,
chia sễ thưng tin.

MC
TIÏU

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 6/2015

23


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
2.2. Mư hònh tẩo lêåp hïå thưëng sẫn phêím vâ
dõch v thưng tin-thû viïån tẩi thû viïån àẩi hổc
Cố mưåt nhêån xết cêìn ch lâ, tẩi mưỵi
thû viïån c thïí, trong toân bưå hïå thưëng
SP&DV cng nhû ngìn tin gưëc mâ thû
viïån cung cêëp cho NDT, thò phêìn àûúåc thû
viïån tẩo lêåp hay ngìn tâi liïåu mâ thû viïån

trûåc tiïëp quẫn l chiïëm mưåt sưë lûúång khưng
lúán, nïëu khưng mën nối lâ rêët nhỗ. Phêìn
lúán cấc ngìn tin vâ SP&DV TTTV mâ thû
viïån cung cêëp àïën NDT àûúåc tẩo lêåp tûâ bïn
ngoâi: tûâ cấc cú quan TT-TV lúán trong
nûúác, vđ d: Cc Thưng tin KH&CN qëc
gia, tûâ cấc doanh nghiïåp thưng tin-xët bẫn
lúán trïn thïë giúái. Chđnh vò thïë, trong quấ
trònh hoẩt àưång, àïí àấp ûáng nhu cêìu ca
NDT, cấc thû viïån cêìn quan têm khưng chó
túái viïåc tẩo lêåp cấc SP&DV hay xêy dûång
cấc bưå sûu têåp (ngìn tin gưëc) ph húåp àïí
àûa ra phc v1, mâ côn phẫi àùåc biïåt quan
têm túái viïåc cố àûúåc cấc SP&DV nâo, cng
nhû cố thïí khai thấc àûúåc ngìn tin gưëc
nâo tûâ bïn ngoâi [1, 3, 10, 15]…. Lc nây,
thû viïån àống vai trô nhû ngûúâi trung
chuín, ngûúâi tẩo àiïìu kiïån cho viïåc khai
thấc, sûã dng cấc SP&DV vâ ngìn tin gưëc

àûúåc tẩo lêåp tûâ bïn ngoâi mưåt cấch cố hiïåu
quẫ vâ húåp l nhêët trong trûúâng àẩi hổc.
Nhû vêåy, úã àêy, khi xết túái cấc quan hïå
khấc nhau, àưëi vúái NDT trûåc tiïëp trong
trûúâng àẩi hổc, thû viïån àống vai trô lâ
ngûúâi cung cêëp SP&DV, trong khi àố, nïëu
àưëi vúái nhûäng nhâ cung cêëp nưåi dung thưng
tin khoa hổc vâ cấc SP&DV TTTV chun
nghiïåp (ch ëu lâ cấc doanh nghiïåp thưng
tin-xët bẫn) thò thû viïån lẩi àống vai trô lâ

ngûúâ i d n g tin, ngûúâ i tiïë p nhêå n cấ c
SP&DV vâ ngìn tin gưëc àïí sau àố tưí chûác
cho NDT trûåc tiïëp ca mònh khai thấc. Tûâ
cấch tiïëp cêån nây cố thïí thêëy tưìn tẩi hai hïå
thưëng SP&DV TTTV tûúng ûáng: hïå thưëng
SP&DV dânh cho NDT trûåc tiïëp vâ hïå
thưëng SP&DV dânh cho thû viïån vúái tû cấch
lâ ngûúâi tiïëp nhêån àïí trung chuín [22].
Cng chđnh tûâ àêy cố thïí nhêån ra dông ln
chuín cấc SP&DV TTTV vâ ngìn tin
khoa hổc nối chung tûâ nhûäng núi chng
àûúåc tẩo lêåp hay àûúåc quẫn l, thưng qua
thû viïån àẩi hổc àïí mang àïën cho NDT trûåc
tiïëp. Dông ln chuín àố àûúåc phẫn ấnh
qua Hònh 1.

Hònh 1. Dông ln chuín ngìn tin, cấc sẫn phêím vâ dõch v tẩi thû viïån àẩi hổc
1

Ngay tẩi àêy, àang thõnh hânh viïåc thay thïë quan àiïím bưí sung câng nhiïìu câng tưët àưëi vúái bưå sûu têåp (tâi liïåu
dẩng in) ca thû viïån bùçng quan àiïím ch trổng àïën khẫ nùng truy cêåp túái cấc ngìn tin dẩng sưë [Curttis].
24

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 6/2015


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
Trong hònh trïn, SP&DV TTTV bïn
ngoâi àûúåc hiïíu bao gưìm: cấc doanh nghiïåp
thưng tin-xët bẫn vâ cấc thû viïån/cú quan

thưng tin khấc mâ thû viïån ch thïí úã àêy cố
mưëi quan hïå húåp tấc, chia sễ ngìn lûåc.
Mi tïn trao àưíi
giûäa thû viïån ch
thïí vâ bïn ngoâi phẫn ấnh: viïåc bưí sung cấc
ngìn tin vâ SP&DV TTTV vúái cấc doanh
nghiïåp thưng tin-xët bẫn; quan hïå chia sễ
ngìn lûåc, trao àưíi cấc loẩi SP&DV TTTV,
ngìn tin… giûäa thû viïån vúái cấc thû
viïån/cú quan thưng tin khấc; vâ viïåc tđch
húåp cấc SP&DV TTTV do thû viïån tẩo lêåp
cng nhû tđch húåp ngìn tin khoa hổc cố tẩi
thû viïån (vđ d cấc lån ấn tiïën s àûúåc thûåc
hiïån tẩi trûúâng àẩi hổc) vâo hïå thưëng cấc
SP&DV TTTV vâ ngìn tin hiïån cố trïn cấc
phẩm vi.

trònh tẩo lêåp àïí cung cêëp cấc SP&DV TTTV
nhùçm phc v cưng tấc nghiïn cûáu, àâo tẩo
vâ phất triïín thû viïån bao gưìm nhiïìu hoẩt
àưång khấc nhau: tûâ viïåc xấc àõnh, lûåa chổn
ngìn tin vâ loẩi hònh SP&DV tûâ bïn ngoâi
mâ thû viïån cêìn phẫi cố àïí cung cêëp cho
NDT trûåc tiïëp ca mònh, sau àố lâ viïåc
quët àõnh tẩo lêåp cấc ngìn tin nâo (vïì bẫn
chêët chđnh lâ viïåc cưng bưë khoa hổc àûúåc
thûåc hiïån búãi dõch v xët bẫn thû viïån), cấc
SP&DV TTTV nâo, àïí rưìi tiïëp theo lâ tđch
húåp ngìn tin tûâ bïn ngoâi vúái ngìn tin
àùåc th ca mònh (ch ëu lâ ngìn tin khoa

hổc nưåi sinh) àïí cung cêëp cho NDT theo
cấch thûác ph húåp nhêët cố thïí. Tûâ thûåc tiïỵn
trïn, cố thïí thêëy, vêën àïì úã àêy chđnh lâ
ngìn tin hiïån cố cng cấc SP&DV TTTV
àûúåc tẩo ra tẩi thû viïån cố khẫ nùng tđch húåp
àûúåc vúái bïn ngoâi hay khưng, àïí sao cho,
àưëi vúái NDT trûåc tiïëp, khưng tưìn tẩi bêët k
sûå cất cûá, sûå cư lêåp nâo trong mổi quấ trònh
khai thấc sûã dng thưng tin vâ cấc SP&DV
TTTV [4, 6, 7, 15]…. Àïí tẩo tiïìn àïì cho sûå
hưåi nhêåp, tđch húåp ngìn lûåc thưng tin nối
chung ca trûúâng àẩi hổc vúái bïn ngoâi mưåt
cấch cố hiïåu quẫ thò cấc thû viïån cêìn lâm
theo (xêy dûång quy trònh tẩo lêåp) àng cấch
thûác mâ cấc doanh nghiïåp nây àậ tẩo lêåp àïí
àûa ra thõ trûúâng. Àïí thûåc hiïån àûúåc àiïìu
àố, ngûúâi ta båc phẫi quan têm vâ giẫi
quët cấc vêën àïì then chưët nhû: viïåc hònh
thânh chđnh sấch, mưi trûúâng phấp l cho
viïåc truìn, chia sễ, khai thấc thưng tin;
viïåc lûåa chổn vâ ấp dng cấc giẫi phấp cưng
nghïå, cấc tiïu chín…

Thưng thûúâng, cấc doanh nghiïåp thưng
tin-xët bẫn thưng qua cấc thû viïån (nhêët lâ
cấc thû viïån àẩi hổc, thû viïån ca cấc tưí
chûác nghiïn cûáu khoa hổc vâ phất triïín cưng
nghïå) àïí nùỉm rộ nhu cêìu ca NDT trûåc tiïëp.
Qua àố, cấc doanh nghiïåp nây thiïët kïë cấc
loẩi SP&DV TTTV hûúáng àïën nhốm NDT

trûåc tiïëp vâ cung cêëp cho hổ thưng qua cấc
thû viïån. Vò thïë, tưìn tẩi nhiïìu SP&DV do
cấc doanh nghiïåp thưng tin-xët bẫn cung
cêëp vûâa dânh cho cấc thû viïån, lẩi vûâa dânh
cho NDT trûåc tiïëp, vđ d, hïå thưëng CSDL do
cấc doanh nghiïåp nhû Thomson Reuters,
Science@Direct,… tẩo lêåp. ÚÃ àêy, súã dơ
NDT hêìu nhû khưng trúã thânh khấch hâng
trûåc tiïëp ca cấc doanh nghiïåp nây chó thìn
ty búãi khđa cẩnh tâi chđnh: Viïåc hổ mua
quìn khai thấc qua thû viïån (phûúng thûác
nhiïìu ngûúâi dng tin cng mua qua thû
Trïn cú súã àố, mư hònh tẩo lêåp ngìn tin,
viïån) sệ tiïët kiïåm hún rêët nhiïìu so vúái viïåc phất triïín hïå thưëng SP&DV TTTV tẩi thû
hổ trûåc tiïëp mua tûâ nhâ cung cêëp gưëc.
viïån àẩi hổc cêìn àûúåc xêy dûång vâ triïín
Xết tẩi mưåt thû viïån àẩi hổc c thïí, quấ khai vúái mưåt sưë quy trònh cú bẫn sau:
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 6/2015

25


Nghiùn cỷỏu - Trao ửới

Hũnh 2. Mử hũnh taồo lờồp nguửỡn tin, phaỏt triùớn hùồ thửởng SP&DV TTTV taồi thỷ viùồn aồi hoồc
26

THệNG TIN vaõ T LIẽU - 6/2015



Nghiïn cûáu - Trao àưíi
Mư hònh trïn cho thêëy, viïåc tẩo lêåp ngìn
tin, phất triïín hïå thưëng SP&DV TTTV, rưìi
sau àố tđch húåp vúái nhûäng ëu tưë àûúåc tiïëp
nhêån tûâ bïn ngoâi lâ cẫ mưåt quấ trònh, gưìm
nhiïìu cưng àoẩn, cố liïn quan mêåt thiïët vâ
ẫnh hûúãng tûúng hưỵ lêỵn nhau. Vïì cấch trònh
bây, cố thïí thêëy mư hònh tẩo lêåp ngìn tin,
phất triïín hïå thưëng SP&DV TTTV tẩi thû
viïån àẩi hổc àûúåc mư tẫ dûúái hònh thûác cấc
module, mâ ư bïn trấi phẫn ấnh àưëi tûúång
chđnh mâ module tấc àưång àïën.
Vúái Ngìn tin tûâ bïn ngoâi: module nây giẫi
quët cấc vêën àïì: Bưí sung, trao àưíi hóåc cấc
hònh thûác khấc cho phếp thû viïån tiïëp nhêån àïí
cố thïí cung cêëp cho ngûúâi dng tin ca mònh.
Àêy chđnh lâ mưåt nưåi dung c thïí ca quấ trònh
tẩo lêåp ngìn tin ca thû viïån àẩi hổc vâ tẩo nïn
bưå phêån ngìn tin chiïëm sưë lûúång lúán nhêët ca
thû viïån àẩi hổc [1, 8, 15]….
Vúái àưëi tûúång tấc àưång lâ ngìn hổc liïåu,
module nây giẫi quët cấc vêën àïì: Xêy dûång
CSDL toân vùn àïì cûúng bâi giẫng; Xêy dûång
CSDL thû mc àđnh kêm tïåp toân vùn cấc hổc
liïåu, bưå sûu têåp cấc tâi liïåu hûúáng dêỵn, kiïím
tra, bâi têåp… Ngìn hổc liïåu lâ sûå pha trưån
giûäa ngìn tin khoa hổc nưåi sinh ca trûúâng
àẩi hổc vâ ngìn tin tûâ bïn ngoâi. Têåp húåp àïì
cûúng bâi giẫng vâ giấo trònh tûúng ûáng2 ca
mưåt ngânh àâo tẩo, sau àố lâ bưå mưn, khoa,

trûúâng - mưåt bưå phêån cố giấ trõ àùåc th trong
ngìn tin nưåi sinh ca trûúâng àẩi hổc, phẫn
ấnh thûúng hiïåu, uy tđn ca trûúâng àẩi hổc.
Trong àïì cûúng bâi giẫng cố liïåt kï mưåt danh
mc hổc liïåu, lâ nhûäng tâi liïåu cấc dẩng khấc
nhau: chun khẫo, giấo trònh àậ cố, bâi bấo
khoa hổc, lån ấn… Nhûäng tâi liïåu nây khưng
ph thåc vâo cố thåc ngìn tin khoa hổc nưåi
sinh hay khưng, miïỵn lâ cố nưåi dung liïn quan
trûåc tiïëp àïën bâi giẫng, mâ sinh viïn båc phẫi
sûã dng cấc phêìn, nưåi dung c thïí (àûúåc giấo
viïn chó àõnh) trong quấ trònh hổc [3, 4].
Vúái àưëi tûúång lâ ngìn tin khoa hổc nưåi sinh

ca trûúâng àẩi hổc thò module nây giẫi quët
cấc vêën àïì: Tẩo lêåp vâ phất triïín CSDL toân vùn
cấc lån ấn, lån vùn, khốa lån; Tẩo lêåp vâ phất
triïín CSDL toân vùn bấo cấo kïët quẫ nghiïn
cûáu; Phất triïín cấc tẩp chđ khoa hổc, cấc k
ëu… Viïåc têåp trung phất triïín bẫn thên ngìn
tin khoa hổc nưåi sinh vâ hïå thưëng SP&DV
TTTV àûúåc tẩo lêåp tẩi chưỵ mang nhiïìu giấ trõ vâ
nghơa khấc nhau vâ cêìn àûúåc xem nhû mưåt
trong sưë cấc nhiïåm v trổng têm àưëi vúái mưỵi thû
viïån àẩi hổc, hay rưång hún lâ mưỵi thû viïån/cú
quan thưng tin trûåc thåc cấc tưí chûác nghiïn
cûáu, àâo tẩo [3, 20]. Búãi chđnh bưå phêån ngìn
tin vâ cấc SP&DV TTTV nây mang tđnh àùåc
th, cố nghơa vâ giấ trõ trûåc tiïëp gốp phêìn lâm
giâu cấc ngìn thưng tin khoa hổc nối chung, vò

thïë, àậ tẩo ra tiïìn àïì cng nhû àõnh hûúáng cho
viïåc chia sễ ngìn lûåc giûäa thû viïån vúái bïn
ngoâi trïn mổi phẩm vi vâ quy mư cố thïí.
Vúái àưëi tûúång lâ cấc loẩi SP&DV TTTV,
module nây giẫi quët cấc vêën àïì: Lûåa chổn vâ
tiïëp nhêån cấc SP&DV TTTV phưí biïën, cố giấ
trõ thiïët thûåc vâ ph húåp vúái NDT ca trûúâng,
cố khẫ nùng àấp ûáng nhûäng loẩi nhu cêìu sệ
hóåc múái àûúåc hònh thânh tẩi trûúâng; Tẩo lêåp
mưåt sưë SP&DV tẩi thû viïån trûúâng mưåt cấch
ph húåp (vđ d cấc CSDL cố chûác nùng kiïím
soất cấc loẩi tâi liïåu àang àûúåc lûu giûä tẩi thû
viïån) àïí sau àố tđch húåp vúái cấc ëu tưë tûâ bïn
ngoâi (bao gưìm cẫ chia sễ vâ trao àưíi vúái cấc ch
thïí khấc) àïí cố thïí cung cêëp àïën NDT [8, 9, 20].
Hònh ẫnh minh hổa phưí biïën vâ dïỵ nhêån thêëy
trïn trang web ca nhiïìu thû viïån àẩi hổc lâ
viïåc tẩo cấc liïn kïët àïën OPAC ca thû viïån vâ
cấc ngìn tin trûåc tuën àûúåc phếp truy cêåp
nhû Proquest Central… vâ OPAC ca cấc thû
viïån/cú quan thưng tin mâ thû viïån ch thïí
thûåc hiïån kïët nưëi àậ phẫn ấnh àiïìu àố [24, 30].
Vúái àưëi tûúång lâ truy cêåp ngìn tin, hïå
thưëng SP&DV TTTV, module nây giẫi quët
cấc vêën àïì: Tưí chûác truy cêåp, khai thấc ngìn
hổc liïåu, ngìn tin khoa hổc nưåi sinh, cấc

2

Thưng thûúâng, àïì cûúng bâi giẫng do giấo viïn biïn soẩn, vâ sûã dng mưåt giấo trònh tûúng ûáng cng do giấo

viïn ca trûúâng biïn soẩn, àûúåc thêím àõnh búãi mưåt hưåi àưìng khoa hổc do trûúâng thânh lêåp. Mưåt sưë đt trûúâng húåp,
àïì cûúng bâi giẫng àûúåc xêy dûång trïn cú súã mưåt giấo trònh cố sùén úã bïn ngoâi.
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 6/2015

27


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
SP&DV TTTV tẩi thû viïån; Thiïët lêåp viïåc
truy cêåp, khai thấc tẩi cấc TV bïn ngoâi cấc
DV: mûúån, sao chp liïn TV; Khai thấc cấc
dõch v phưí biïën thưng tin hiïån tẩi, thưng tin
chun àïì, truìn tïåp… tûâ bïn ngoâi; Phưëi
húåp tưí chûác cấc hưåi thẫo, têåp hën, giúái thiïåu
ngìn tin vâ k nùng khai thấc, dõch v hûúáng
dêỵn sûã dng cấc phêìn mïìm quẫn l dûä liïåu
nghiïn cûáu…; Cho phếp tòm kiïëm trïn cấc
trang mẩng bïn ngoâi (trong vâ ngoâi nûúác)
khi truy cêåp trang web ca TV [13, 15].
Vúái àưëi tûúång lâ phûúng thûác cung cêëp
thưng tin, module nây giẫi quët cấc vêën àïì:
Thiïët lêåp cấc phûúng thûác cung cêëp thưng tin
(ngìn tin, SP&DV tûúng ûáng) dânh cho cấc
nhốm NDT ch ëu khai thấc tẩi tr súã TV vâ
qua mẩng (SV, HVCH, NCS, CBGD, CBNC,
cấn bưå lậnh àẩo, quẫn l, NDT tûâ bïn ngoâi);
Thiïët lêåp cấc phûúng thûác cung cêëp thưng tin
àưëi vúái cấc nhốm NDT ch ëu khai thấc, sûã

dng thưng tin tûâ xa (ngûúâi hổc tẩi àõa

phûúng, hổc theo E-learning, ca TV/cú quan
TT khấc) [18] …
Vúái àưëi tûúång lâ nưåi dung chia sễ, liïn kïët
vúái cấc cú quan bïn ngoâi, module nây giẫi
quët cấc vêën àïì: Àïì xët chđnh sấch quẫn l
ngìn tin (loẩi cố bẫn quìn, loẩi miïỵn phđ…)
vâ SP&DV TTTV; Xấc àõnh cấc mûác cho phếp
(permission levels) truy cêåp cấc ngìn tin khoa
hổc nưåi sinh, cấc SP&DV TTTV tûúng ûáng vúái
tûâng nhốm NDT [10]: Cấn bưå lậnh àẩo, quẫn l
cêëp trïn, ngûúâi dng tin thåc cấc àưëi tấc,
ngûúâi dng tin bïn ngoâi khấc…
Viïåc tẩo lêåp mưåt hïå thưëng SP&DV TTTV
àïí àấp ûáng mưåt nhu cêìu c thïí àûúåc diïỵn ra
theo mưåt trònh tûå xấc àõnh nhùçm bẫo àẫm hïå
thưëng àûúåc tẩo lêåp àẩt àûúåc mc àđch sinh ra
nố, cng nhû bẫo àẫm tđnh hiïåu quẫ cho toân
bưå viïåc tẩo lêåp àố [6, 17]. Quy trònh nây cố
thïí àûúåc miïu tẫ theo dẩng sú àưì khưëi sau:

Hònh 3. Quy trònh tẩo lêåp
Hïå thưëng SP&DV TTTV

28

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 6/2015


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
Cấc quy àõnh trònh bây trong sú àưì:

- NHU CÊÌU bao gưìm: (i) nhu cêìu ca
ngûúâi dng tin trûåc tiïëp hóåc/vâ ca cấn bưå
thû viïån chun nghiïåp (khi thûåc hiïån mưåt
dõch v c thïí vúái ngûúâi dng tin; (ii) nhu cêìu
nêng cao nùng lûåc ca thû viïån.
- K hiïåu
: phẫn ấnh mưëi quan hïå
qua lẩi, sûå àiïìu chónh trong cấc hoẩt
àưång diïỵn ra giûäa cấc khưëi vúái nhau. Ngûúâi
tẩo lêåp – chun viïn ca thû viïån lâ ngûúâi
chõu trấch nhiïåm thu nhêån thưng tin – phên
tđch cấc tònh hëng àïí thûåc hiïån nhiïåm v
àûúåc giao (àûúåc xấc àõnh trong mưỵi khưëi cưng
viïåc).
- K hiïåu
: phẫn ấnh chiïìu truìn
thưng tin.
- “Hïå thưëng SP&DV TTTV àậ cố” bao
gưìm cấc nhốm: àûúåc tiïëp nhêån tûâ cấc doanh
nghiïåp thưng tin-xët bẫn, àûúåc tiïëp nhêån tûâ
viïåc chia sễ ngìn lûåc vúái cấc thû viïån/cú
quan thưng tin khấc vâ viïåc sûã dng lẩi cấc
kïët quẫ mâ chđnh thû viïån àậ tẩo ra trûúác àêy.
- Khưëi logic trong sú àưì (Khai thấc thûã
nghiïåm, àấnh giấ) àôi hỗi sûå tham gia, trao
àưíi, àấnh giấ tûâ phđa NDT vâ ngûúâi tẩo lêåp
SP&DV TTTV. Nïëu kïët quẫ àấnh giấ chûa
àẩt (giấ trõ 0), quấ trònh lẩi àûúåc lùåp lẩi, tûâ
khêu tiïëp nhêån vâ phên tđch nhu cêìu, viïåc xấc
àõnh cấc mc àđch mâ hïå thưëng SP&DV phẫi

àẩt àûúåc àïí trïn cú súã àố thiïët kïë àûúåc mưåt hïå
thưëng c thïí. Tûâ hïå thưëng SP&DV TTTV àậ
cố (nhû àậ nïu trïn) cấc chun gia sệ quët

àõnh cấi gò phẫi lâm múái cng vúái nhûäng cấi
àậ cố àïí tẩo nïn hïå thưëng …. nhû àậ àûúåc xấc
àõnh. Trong trûúâng húåp, quấ trònh thûã nghiïåm
àẩt àûúåc sûå mong àúåi, cố thïí xem quy trònh
tẩo lêåp hïå thưëng SP&DV TTTV àûúåc hoân têët
vâ cưng àoẩn tiïëp theo lâ chuín sang khai
thấc hay cung cêëp cho ngûúâi dng.
Kïët lån
Vêën àïì xêy dûång mư hònh tẩo lêåp vâ phất triïín
hïå thưëng SP&DV TTTV tẩi trûúâng àẩi hổc lâ mưåt
nưåi dung phûác tẩp, tấc àưång vâ chõu tấc àưång túái
rêët nhiïìu ëu tưë bïn trong vâ bïn ngoâi ca
trûúâng àẩi hổc. Nhûäng nghiïn cûáu trònh bây trïn
ch ëu múái àûa ra mưåt sưë phên tđch vâ àïì xët
mư hònh tẩo lêåp, phất triïín hïå thưëng SP&DV
TTTV tẩi trûúâng àẩi hổc nhùçm àấp ûáng u cêìu
àưíi múái cùn bẫn vâ toân diïån giấo dc àẩi hổc.
Trong khn khưí cố hẩn, bâi viïët múái chó phên
tđch mưåt cấch hïët sûác khấi lûúåc. Tuy nhiïn, trong
nghiïn cûáu, khi àïì cêåp túái viïåc tẩo lêåp vâ phất
triïín hïå thưëng SP&DV TTTV tẩi thû viïån, chng
tưi àậ ch trổng àïën vai trô ca cấc thû viïån àẩi
hổc, cng vúái viïåc tiïën hânh àiïìu tra nhu cêìu ca
NDT àïí tẩo lêåp cấc loẩi hònh SP&DV TTTV chêët
lûúång, thên thiïån. Bïn cẩnh àố, cấc thû viïån àẩi
hổc cêìn quan têm khưng chó túái viïåc xêy dûång cấc

bưå sûu têåp (ngìn tin gưëc) ph húåp àïí àûa ra
phc v, mâ côn cêìn tiïëp nhêån ngìn tin vâ cấc
SP&DV TTTV tûâ bïn ngoâi (ch ëu lâ tûâ cấc
doanh nghiïåp thưng tin-xët bẫn) àïí sau àố cố
thïí cung cêëp cho NDT ca mònh theo nhûäng
dẩng thûác ph húåp nhêët, phc v cưng tấc quẫn
l, àâo tẩo, nghiïn cûáu tẩi trûúâng àẩi hổc.

Tâi liïåu tham khẫo
1. Attis D. (2013), Redefining the Academic Library:
Managing the Migration to Digital Information Services, Nxb
McMaster University, Ontario (M).
2. Booth M., McDonald S., Tiffen B. (2009), ‘A New
Vision for University Libraries: Towards 2015’, VALA Libraries, Technology and the Future Inc. />ards_2015, truy cêåp ngây 21 thấng 5 nùm 2014
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 6/2015

3. Lï Qunh Chi (2015), Quẫn l ngìn lûåc thưng tin
trong thû viïån trûúâng àẩi hổc./ Lån ấn tiïën s khoa hổc giấo
dc. Chun ngânh: Quẫn l giấo dc. Mậ sưë: 62 14 01 14.Tp. Hưì Chđ Minh, Trûúâng Àẩi hổc Sû phẩm Tp. Hưì Chđ Minh
4. Nguỵn Huy Chûúng (2009), Nghiïn cûáu, thiïët kï mư
hònh vâ xêy dûång thûã nghiïåm ngìn hổc liïåu trûåc tuën phc
v àâo tẩo chêët lûúång cao cho mưåt sưë ngânh, chun ngânh
tẩi Àẩi hổc Qëc gia Hâ Nưåi, Àïì tâi cêëp Àẩi hổc Qëc gia,
Àẩi hổc Qëc gia Hâ Nưåi, Hâ Nưåi
29


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
5. Curtis G., Daves C. (2011), ‘Academic Libraries in the
Future’, Sconul Focus. 40 p. truy cêåp ngây 21 thấng 5 nùm 2014.

6. Dawson D. (2014), The Scholarly Communications
Needs of Faculty: An Evidence Based Foundation for the
Development of Library Services.// Evidence Based Library
and Information Practice. Vol.9. Issue 4. pp. 4-28.
7. Dorner J. etc (2012), Re-Envisioning The Library
Library Service Models. At: />AboutLibrary/re_envision.html
8. Hasan M.M., Ekawit Nantajeewarawat (2010), Tiïën túái
cấc dõch v thû viïån sưë thưng minh vâ ty biïën./ V Vùn Sún
d.// Thưng tin& Tû liïåu. Sưë 3. Tr. 35-41.

16. Trêìn Thõ Qu, Àưỵ Vùn Hng, Phẩm Tiïën Toân
(2014), “Quẫn trõ ngìn hổc liïåu sưë tẩi Trûúâng àẩi hổc Khoa
hổc xậ hưåi vâ Nhên vùn, Àẩi hổc Qëc gia Hâ Nưåi”, K ëu
Hưåi thẫo khoa hổc Hoẩt àưång thưng tin-thû viïån vúái vêën àïì
àưíi múái cùn bẫn vâ toân diïån giấo dc àẩi hổc Viïåt Nam, Nxb
Àẩi hổc Qëc gia Hâ Nưåi, Hâ Nưåi. tr. 494- 511.
17. (2007), Researchers’ Use of Academic Libraries and
their Services A report commissioned by the Research Information Network and the Consortium of Research Libraries./
Research Information Netwwork & Consortium of Research
Libraries in British Isles. 74 p.

9. Nguỵn Hûäu Hng (2008), “Mưåt sưë vêën àïì vïì chđnh
sấch phất triïín sẫn phêím vâ dõch v thưng tin tẩi Viïåt
Nam”,Thưng tin vâ tû liïåu,(4), tr. 5-12

18. Sideri S. I. (2013), The Effective Use of Electronic
Information services (EIS) in Greek Higher Education and
their Relationship to Current Greek Educational Practice,
Thesis for the Degree of Doctor of Philosophy, University of
Northumbria, Newcastle.


10. Tẩ Bấ Hûng (2001), Nghiïn cûáu cú súã khoa hổc vâ
thûåc tiïỵn phất triïín mẩng thưng tin tû liïåu vïì khoa hổc vâ
cưng nghïå úã Viïåt Nam, Àïì tâi nghiïn cûáu khoa hổc cêëp Bưå,
Bưå Khoa hổc vâ Cưng nghïå, Hâ Nưåi

19. Schmidt B., Kuchma I.(2013), Implementing OA
mandates in Europe OpenAIR Study on the Development of
Open Access Repository Communities in Europe. Univerrsitatsverlag Gottingen. 179 p.

11. Kaufman P. (2012), Developing New Models of Service, Illinois: University Library. 28 p.

20. Trêìn Mẩnh Tën (2008), Nghiïn cûáu, xêy dûång hïå
thưëng sẫn phêím vâ dõch v thưng tin tẩi Viïån Khoa hổc xậ
hưåi Viïåt Nam: Àïì tâi nghiïn cûáu cêëp Bưå.- H. Viïån Khoa hổc
Xậ hưåi Viïåt Nam.

12. Lewis D.W., (2007), “The Strategy for Academic
Libraries in the First Quarter of the 21st Century”, College
and Research Libraries, September, pp. 418-434.
13. Mei Zhang (2011), On Innovation of the Academic
Library Services from the Information Service Equalization.//
CSEE 2011, Part V, CCIS 218, pp. 70-75
14. Piacentine J. (2012), Reference Services in Academic Libraries. At: />15. Pinfield S. (2011), Towards Open Access: Managerial, Technical, Economic and Cultural Aspects of Improving
Access to Research Outputs from the Perspective of a
Library and Information Services Provider in a Research
University, Thesis for the Degree of Doctor of Philosophy,
University of Nottingham, Nottingham.

21. Walter S. (2011), The “Service Turn” and the Future

of the Acsdemic libraries: OCLC Distingushed Seminar
Series, University Library, Nxb University of Illinois at Abana
Champaign, Illinois.
22. Wenqing W., Ling C. (2010), Building the New-generation China Academic Digital Library Information System
(CADLIS): A Review and Prospectus.// D-Lib Magazin. Vol.
16. No. 5/6. DOI:10.1045/may2010-wenqing
23. (2014), Top Trends in Academic Libraries: A review of
the trends and issues affecting academic libraries in higher
education./ACRL Research Planning and Review Committee.
/>&ssource=mfr

(Ngây Tôa soẩn nhêån àûúåc bâi: 12-6-2015; Ngây phẫn biïån àấnh
giấ: 18-8-2015; Ngây chêëp nhêån àùng: 18-10-2015).
30

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 6/2015



×